Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm luật hiến pháp việt nam 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.87 KB, 77 trang )

TỔNG HỢP 500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM 2021
(CĨ ĐÁP ÁN)
Câu 1. Cử tri có quyền bãi nhiệm các chức danh nào sau đây?
a. Chủ tịch nước
b. Chủ tịch Quốc hội
c. Đại biểu Quốc hội (Đ)
Câu 2. Chức danh Hội thẩm nhân dân do ai bầu ra?
a. Nhân dân
b. Hội đồng nhân dân (Đ)
c. Toà án nhân dân
Câu 3. Hội đồng nhân dân sẽ bị giải tán trong các trường hợp nào sau đây?
a. Hết nhiệm kỳ
b. Làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của Nhân dân (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 4. Trong hệ thống chính trị của nước ta hiện nay, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và
các tổ chức thành viên giữ vị trí, vai trị là gì?
a. Chỗ dựa vững chắc của Nhà nước
b. Cơ sở chính trị của chính quyền nhân dân (Đ)
c. Trung tâm của hệ thống chính trị
Câu 5. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 ghi nhận và
bảo vệ quyền và lợi ích của ai?
a. Người có quốc tịch Việt Nam
b. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 6. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 thừa nhận và
bảo vệ quyền khiếu nại, tố cáo của ai?
a. Người có quốc tịch Việt Nam
b. Tất cả mọi người đang sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 7. Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 bảo đảm cho



2

cơng dân Việt Nam thuộc các dân tộc có quyền gì?
a. Được sử dụng ngơn ngữ mẹ đẻ của mình
b. Được lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 8. Theo bạn, Hiến pháp nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có
quy định?
a. Cá nhân có thể bị kết án hai lần vì một tội phạm do họ gây ra
b. Cá nhân sẽ bị kết án hai lần vì một tội phạm do họ gây ra
c. Cá nhân không thể bị kết án hai lần vì một tội phạm do họ gây ra (Đ)
Câu 9. Ở nước ta hiện nay, Hiến pháp thừa nhận quyền tự do kinh doanh của ai?
a. Của mọi người
b. Của công dân Việt Nam
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 10. Ở nước ta hiện nay, pháp luật bảo hộ cho mọi người quyền?
a. Quyền sở hữu tư nhân
b. Quyền thừa kế
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 11. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền bầu cử, ứng cử vào Quốc hội Hội đồng nhân
dân là?
a. Quyền của mọi công dân.
b. Chỉ đối với công dân từ 18 tuổi trở lên và từ 21 tuổi trở lên.
c. Chỉ đối với công dân đủ 18 tuổi trở lên và đủ 21 tuổi trở lên (Đ)
Câu 12.Theo quy định của Hiến pháp năm 2013 thì?
a. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, mọi người có quyền biểu quyết.
b. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, cơng dân có quyền biểu quyết.
c. Khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân, công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền biểu quyết
(Đ)

Câu 13. Bảo vệ Hiến pháp là trách nhiệm của ai?
a. Các cơ quan nhà nước
b. Toàn thể Nhân dân


3

c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 14. Dự thảo Hiến pháp trước khi được Quốc hội thông qua phải?
a. Tổ chức lấy ý kiến Nhân dân
b. Có ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 15. Quốc hội quyết định việc sửa đổi Hiến pháp khi nào?
a. Có u cầu của Chính phủ.
b. Có u cầu của Nhân dân.
c. Có ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành (Đ)
Câu 16. Ở nước ta, Chủ tịch nước do ai bầu ra ?
a. Quốc hội (Đ)
b. Nhân dân
c. Chính phủ
Câu 17. Trong hoạt động, Đảng cộng sản Việt Nam phải chịu trách nhiệm và chịu sự
giám sát về những quyết định của mình trước ai?
a. Chịu sự giám sát của Nhân dân
b. Chịu trách nhiệm trước Nhân dân
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 18. Khi khơng cịn xứng đáng với sự tín nhiệm của nhân dân thì đại biểu Quốc hội,
đại biểu Hội đồng nhân dân có thể bị?
a. Cử tri bãi nhiệm
b. Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm
c. Cả hai phương án trên (Đ)

Câu 19. Ở nước ta, thẩm quyền làm Hiến pháp và sửa đổi Hiến pháp thuộc về các cơ
quan nào?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chủ tịch nước
c. Chính phủ
Câu 20. Ở nước ta, quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế bởi ?
a. Quy định của pháp luật


4

b. Quy định của Hiến pháp
c. Quy định của luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phịng, an ninh quốc gia, trật
tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khoẻ của cộng đồng (Đ)
Câu 21. Ở nước ta, Nhân dân trực tiếp bầu ra các cơ quan nào sau đây ?
a. Quốc hội và Hội đồng nhân dân (Đ)
b. Quốc hội và Chính phủ
c. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân
Câu 22. Ở nước ta, các cơ quan có chức năng xét xử là ?
a. Toà án nhân dân tối cao và các Toà án khác (Đ)
b. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
c. Bộ tư pháp và Toà án nhân dân
Câu 23. Khi nhận được đơn thư khiếu nại, tố cáo, đại biểu Hội đồng nhân dân có nhiệm
vụ gì ?
a. Xem xét, đơn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo (Đ)
b. Giải quyết khiếu nại, tố cáo và thông báo kết quả tới người khiếu nại, tố cáo
c. Cả hai phương án trên
Câu 24. Tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam cùng cấp được ?
a. Mời tham dự, được tham gia phát biểu ý kiến và biểu quyết

b. Mời tham dự khi bàn các vấn đề có liên quan, được tham gia phát biểu ý kiến (Đ)
c. Mời tham dự khi bàn các vấn đề có liên quan, được tham gia phát biểu ý kiến và biểu
quyết
Câu 25. Đất đai là tài sản công, do Nhà nước thống nhất quản lý. Tuy nhiên, Nhà nước
công nhận cho tổ chức, cá nhân có quyền gì ?
a. Được cơng nhận quyền sử dụng đất
b. Được chuyển nhượng quyền sử dụng đất
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 26. Hiến pháp bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của mọi người. Do
vậy, việc bắt, giam, giữ người sẽ do ?
a. Pháp luật quy định


5

b. Cơ quan nhà nước quy định
c. Luật quy định (Đ)
Câu 27. Quyền con người, quyền công dân được Nhà nước bảo vệ. Việc thực hiện quyền
con người, quyền công dân khơng được xâm phạm đến cái gì ?
a. Lợi ích quốc gia, dân tộc
b. Quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 28. Bản Hiến pháp năm 2013 được Quốc hội khoá nào sâu đây soạn thảo và thơng
qua?
a. Quốc hội khố 13 (Đ)
b. Quốc hội khoá 12
c. Cả hai phương án trên
Câu 29. Thẩm quyền công bố Hiến pháp thuộc về ai?
a. Chủ tịch Quốc hội
b. Chủ tịch nước (Đ)

c. Thủ tướng Chính phủ
Câu 30. Uỷ ban thường vụ Quốc hội là cơ quan thường trực của cơ quan nào sau đây?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
Câu 31. Đài truyền hình Việt Nam là một cơ quan ?
a. Của Chính phủ
b. Thuộc Chính phủ (Đ)
c. Thuộc Bộ Thơng tin và truyền thông
Câu 32. Cơ quan thực hiện quyền tư pháp ở nước ta hiện nay là cơ quan nào?
a. Toà án nhân dân (Đ)
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Bộ tư pháp
Câu 33. Cơ quan thực hiện quyền hành pháp ở nước ta hiện nay là cơ quan nào?


6

a. Chính phủ (Đ)
b. Uỷ ban nhân dân
c. Cả hai phương án trên
Câu 34. Cơ quan thực hiện quyền lập pháp ở nước ta hiện nay là cơ quan nào?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chính phủ
c. Uỷ ban thường vụ Quốc hội.
Câu 35. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền cơng bố Hiến pháp, luật?
a. Chủ tịch Quốc hội
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Chủ tịch nước (Đ)
Câu 36. Bản Hiến pháp năm 1946 là Hiến pháp thứ mấy của nước ta?

a. Bản Hiến pháp đầu tiên (Đ)
b. Bản Hiến pháp thứ hai
c. Bản Hiến pháp thừ ba
Câu 37. Bản Hiến pháp năm 1959 được Quốc hội nào sau đây thơng qua?
a. Quốc hội khố I (Đ)
b. Quốc hội khoá II
c. Quốc hội khoá III
Câu 38. Bác Hồ là Trưởng Ban soạn thảo Hiến pháp của các bản hiến pháp nào sau
đây?
a. Hiến pháp năm 1946
b. Hiến pháp năm 1959
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 39. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của ai?
a. Toàn thể nhân dân (Đ)
b. Lực lượng vũ trang nhân dân
c. Cả hai phương án trên
Câu 40. Hội đồng nhân dân có thể bị giải tán trong các trường hợp nào sau đây?


7

a. Khi hết nhiệm kỳ
b. Khi làm thiệt hại nghiêm trọng đến lợi ích của nhân dân địa phương (Đ)
c. Khi Quốc hội hết nhiệm kỳ.
Câu 41. Nhiệm kỳ của đại biểu Hội đồng nhân dân chấm dứt khi nào?
a. Hết khoá Hội đồng nhân dân
b. Bị bãi nhiệm, miễn nhiệm
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 42. Quốc hội lập hiến là Quốc hội có quyền gì?
a. Làm Hiến pháp (Đ)

b. Làm luật
c. Cả hai phương án trên
Câu 43. Trong các khố Quốc hội sau đây thì đâu là Quốc hội lập hiến?
a. Quốc hội khoá I (Đ)
b. Quốc hội khoá II
c. Quốc hội khoá III
Câu 44. Quốc hội có quyền bỏ phiếu tín nhiệm các chức danh nào sau đây?
a. Chủ tịch Quốc hội, Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ (Đ)
b. Tổng bí thư Đảng cộng sản Việt Nam, Chủ tịch Uỷ ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt
Nam
c. Cả hai phương án trên
Câu 45. Hội đồng nhân dân bầu ra các chức danh nào sau đây ở địa phương?
a. Chủ tịch Hội đồng nhân dân (Đ)
b. Chủ tịch Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
c. Cả hai phương án trên
Câu 46. Các cơ quan nào sau đây được gọi là Chính quyền địa phương?
a. Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (Đ)
b. Toà án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân địa phương
c. Cả hai phương án trên
Câu 47. Trong các bản hiến pháp sau đây, bản hiến pháp nào không được thực hiện ở


8

cả hai miền Nam- Bắc?
a. Hiến pháp năm 1959 (Đ)
b. Hiến pháp năm 1946
c. Cả hai phương án trên
Câu 48. Trong các bản Hiến pháp sau đây, bản Hiến pháp nào chưa được Chủ tịch
nước công bố?

a. Hiến pháp năm 1946 (Đ)
b. Hiến pháp năm 1959
c. Hiến pháp năm 1980
Câu 49. Tài sản hợp pháp của cá nhân, tổ chức đầu tư, sản xuất, kinh doanh tại Việt
Nam có thể bị quốc hữu hố hay khơng?
a. Có thể
b. Khơng thể (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 50. Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân khi khơng cịn xứng đáng với
sự tín nhiệm của Nhân dân thì có thể bị bãi nhiệm theo hình thức nào sau đây?
a. Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi nhiệm
b. Cử tri bãi nhiệm
c. Cả hai hình thức trên (Đ)
Câu 51. Ở nước ta hiện nay, Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng các hình
thức nào sau đây?
a. Bằng hình thức dân chủ trực tiếp
b. Bằng hình thức dân chủ đại diện
c. Cả hai hình thức trên (Đ)
Câu 52. Ngơn ngữ quốc gia của nước ta hiện nay là ngôn ngữ gì?
a. Ngơn ngữ tiếng Việt (Đ)
b. Ngơn ngữ tiếng Anh
c. Ngôn ngữ theo sự lựa chọn của mỗi người
Câu 53. Nhà nước quản lý xã hội bằng các hình thức nào sau đây?
a. Quản lý xã hội bằng pháp luật (Đ)


9

b. Quản lý xã hội bằng đường lối, chính sách của Đảng
c. Cả hai phương án trên

Câu 54. Cơng đồn Việt Nam là tổ chức chính trị- xã hội của ai?
a. Của giai cấp công nhân
b. Của người lao động
c. Của giai cấp công nhân và của người lao động (Đ)
Câu 55. Tổ chức Cơng đồn Việt Nam được thành lập dựa trên cơ sở nào sau đây?
a. Trên cơ sở bắt buộc
b. Trên cơ sở tự nguyện (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 56. Các tổ chức của Đảng và đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam hoạt động trong
các khuôn khổ nào sau đây?
a. Trong khuôn khổ Hiến pháp
b. Trong khuôn khổ pháp luật
c. Trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật (Đ)
Câu 57. Đảng cộng sản Việt Nam là đội tiên phong của ai?
a. Của giai cấp công nhân
b. Của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 58. Nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam là gì?
a. Chủ nghĩa Mác- Lênin
b. Tư tưởng Hồ Chí Minh
c. Chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh (Đ)
Câu 59. Quốc ca của nước ta hiện nay là gì?
a. Nhạc của bài Tiến quân ca
b. Lời của bài Tiến quân ca
c. Nhạc và lời của bài Tiến quân ca (Đ)
Câu 60. Hiến pháp năm 2013 bảo đảm cho mọi người có quyền nào sau đây?
a. Có quyền sống (Đ)


10


b. Có quyền được sống
c. Có quyền sống và quyền được sống
Câu 61. Hiến pháp năm 2013 quy định bảo đảm nào sau đây cho cá nhân?
a. Không thể bị kết án hai lần vì một tội phạm (Đ)
b. Chỉ bị kết án hai lần vì một tội phạm trong trường hợp đặc biệt
c. Có thể bị kết án hai lần vì một tội phạm
Câu 62. Hiến pháp năm 2013 bảo đảm cho cơng dân có quyền nào sau đây?
a. Có quyền có việc làm
b. Có quyền làm việc, lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 63. Hiến pháp năm 2013 bảo đảm cho cơng dân có quyền nào sau đây?
a. Quyền có nơi ở hợp pháp (Đ)
b. Quyền xây dựng nhà ở
c. Quyền có nhà ở
Câu 64. Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương hiện nay do cơ quan nào
quyết định?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chính phủ
c. Chủ tịch nước
Câu 65. Chủ tịch nước hiện nay do ai bầu ra?
a. Nhân dân
b. Quốc hội (Đ)
c. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
Câu 66. Chủ tịch Quốc hội hiện nay do ai bầu ra?
a. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
b. Cử tri
c. Quốc hội (Đ)
Câu 67. Nhiệm kỳ của Chủ tịch nước hiện nay là mấy năm?
a. 05 năm.



11

b. 05 năm, theo nhiệm kỳ của Quốc hội (Đ)
c. 05 năm, theo nhiệm kỳ của đại biểu Quốc hội
Câu 68. Chức danh Bộ trưởng hiện nay có bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội hay
không?
a. Không bắt buộc (Đ)
b. Bắt buộc
c. Chỉ bắt buộc đối với một số bộ quan trọng của Chính phủ
Câu 69. Tổng giám đốc Đài truyền hình Việt Nam hiện nay có phải là thành viên của
Chính phủ hay khơng?
a. Khơng (Đ)
b. Có
c. Có thể có hoặc khơng, tùy theo tình hình cụ thể.
Câu 70. Hội thẩm được tham gia xét xử ở các trình tự xét xử nào sau đây?
a. Sơ thẩm (Đ)
b. Phúc thẩm
c. Phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm
Câu 71. Viện kiểm sát nhân dân thực hành quyền công tố đối với các vụ án nào sau
đây?
a. Án hình sự (Đ)
b. Án dân sự, hơn nhân và gia đình, kinh tế, hành chính, lao động….
c. Cả hai phương án trên
Câu 72. Chức danh Chánh án Toà án nhân dân thành phố Hà Nội hiện nay do ai bổ
nhiệm?
a. Quốc hội
b. Toà án nhân dân Tối cao
c. Chánh án Toà án nhân dân tối cao (Đ)

Câu 73. Ai có quyền đề nghị Quốc hội sửa đổi Hiến pháp?
a. Đại biểu Quốc hội (Đ)
b. Nhân dân
c. Cả hai phương án trên


12

Câu 74. Trong các cơ quan sau đây thì đâu là cơ quan nhà nước?
a. Ban Nội chính trung ương
b. Ban kinh tế trung ương
c. Bộ tài chính (Đ)
Câu 75. Quyền tư pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực hiện?
a. Toà án nhân dân (Đ)
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cả hai phương án trên
Câu 76. Quyền hành pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực hiện?
a. Chính phủ (Đ)
b. Uỷ ban nhân dân các cấp
c. Cả hai phương án trên
Câu 77. Quyền lập pháp ở nước ta hiện nay do cơ quan nào thực hiện?
a. Quốc hội (Đ)
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
c. Cả hai phương án trên
Câu 78. Theo Hiến pháp năm 2013, những ai sẽ có quyền bầu cử?
a. Tất cả công dân Việt Nam
b. Tất cả công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên
c. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên (Đ)
Câu 79. Theo Hiến pháp năm 2013, những ai sẽ có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội
đồng nhân dân?

a. Tất cả công dân Việt Nam
b. Tất cả công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên
c. Công dân Việt Nam đủ 21 tuổi trở lên. (Đ)
Câu 80. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ bảo vệ cơng lý?
a. Toà án nhân dân (Đ)
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cả hai phương án trên


13

Câu 81. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây có nhiệm vu bảo vệ quyền con
người, quyền cơng dân?
a. Tồ án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 82. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào sau đây có nhiệm vụ bảo vệ chế độ xã
hội chủ nghĩa, bảo vệ lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức và
cá nhân?
a. Toà án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cả hai phương án trên. (Đ)
Câu 83. Quốc hội bầu các chức danh nào sau đây?
a. Chủ tịch nước, Thủ tướng Chính phủ (Đ)
b. Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
c. Phó Chánh án Tồ án nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
Câu 84. Các chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội?
a. Chủ tịch Quốc hội
b. Chủ tịch nước
c. Cả hai phương án trên (Đ)

Câu 85. Hội đồng quốc phòng và an ninh là cơ quan của cơ quan nào sâu đây?
a. Quốc hội
b. Chủ tịch nước (Đ)
c. Chính phủ
Câu 86. Ủy ban quốc phòng và an ninh là cơ quan của cơ quan nào sau đây?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chủ tịch nước
c. Chính phủ
Câu 87. Theo Híên pháp năm 2013, Thẩm phán được hình thành theo nguyên tắc nào
sau đây?
a. Bổ nhiệm, phê chuẩn (Đ)


14

b. Bầu, cử
c. Cả hai phương án trên
Câu 88. Theo Hiến pháp năm 2013, các cơ quan nào sau đây có quyền quyết định trưng
cầu dân ý?
a. Quốc hội (Đ)
b. Hội đồng nhân dân
c. Cả hai phương án trên
Câu 89. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định đặc xá?
a. Chủ tịch nước (Đ)
b. Chủ tịch Quốc Hội
c. Thủ tướng Chính phủ
Câu 90. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định đại xá?
a. Chủ tịch nước
b. Quốc hội (Đ)
c. Chính phủ

Câu 91. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người có quyền quyết định phong, thăng,
giáng, tước quân hàm cấp tướng, chuẩn đơ đốc, phó đơ đốc, đơ đốc hải qn?
a. Chủ tịch nước (Đ)
b. Thủ tướng Chính phủ
c. Chủ tịch Quốc hội
Câu 92. Ai là người có thẩm quyền quyết định cho nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở
lại quốc tịch và tước quốc tịch Việt Nam?
a. Thủ tướng Chính phủ
b. Chủ tịch nước (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 93. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia,
điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
a. Quốc hội (Đ)
b. Chủ tịch nước
c. Chính phủ


15

Câu 94. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia,
điều chính địa giới hành chính dưới cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương?
a. Quốc hội
b. Uỷ ban thường vụ Quốc hội (Đ)
c. Chính phủ
Câu 95. Ai có quyền đề nghị Quốc hội làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp?
a. Chủ tịch nước
b. Chính phủ
c. Cả hai phương án trên (Đ)
Câu 96. Khi nhận được khiếu nại, tố cáo của mọi người, đại biểu Hội đồng nhân dân
phải thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

a. Xem xét, giải quyết khiếu nại, tố cáo
b. Xem xét, đôn đốc việc giải quyết khiếu nại, tố cáo (Đ)
c. Cả hai phương án trên
Câu 97. Đảng cộng sản Việt Nam phải chịu trách nhiệm về những quyết định của mình
trước ai?
a. Nhân dân (Đ)
b. Nhà nước
c. Cả hai phương án trên
Câu 98. Mọi đường lối, chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam nhằm phục vụ ai?
a. Phục vụ Nhân dân (Đ)
b. Phục vụ Nhà nước
c. Cả hai phương án trên
Câu 99. Các chức danh nào sau đây do nhân dân bầu ra theo nguyên tắc phổ thơng,
bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín?
a. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
b. Chủ tịch Hội đồng nhân dân
c. Đại biểu Hội đồng nhân dân (Đ)
Câu 100. Ở địa phương, cơ quan nào sau đây do Nhân dân trực tiếp bầu ra?
a. Hội đồng nhân dân (Đ)


16

b. Ủy ban nhân dân
c. Tòa án nhân dân
Câu hỏi 101. Theo Hỉến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách
chức Chủ nhiệm Tổng cục chính trị Quân đội nhân dân Việt Nam?
A.Chủ tịch nước
B.Tổng tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam
C.Chủ tịch Hội Cựu chiến binh Việt Nam

D.Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Câu hỏi 102. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định dự toán ngân sách
nhà nước và phân bổ ngân sách trung ương?
A.Quốc hội
B.Chính phủ
C.Bộ Tài chính
D.Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 103. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội bãi bỏ văn bản trái với Hiến pháp,
luật, nghị quyết của Quốc hội của cơ quan nào?
A.Tòa án nhân dân tối cao
B.Mặt trận tổ quốc Việt Nam
C.Cơng đồn Việt Nam
D.Hội Cựu chiến binh việt Nam
Câu hỏi 104. Theo Hiến pháp năm 2013, đại biểu hội đồng nhân dân có quyền chất vấn
ai?
A.Chủ tịch Ủy ban nhân dân
B.Chủ tịch Hội đồng nhân dân
C.Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.Cả 3 phương án còn lại
Câu hỏi 105. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào tổ chức thực hiện nghị quyết của
Hội đồng nhân dân?
A.Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B.Hội Nông dân Việt Nam


17

C.Ủy ban nhân dân
D.Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu hỏi 106. Theo Hiến pháp năm 2013, ai là người giữ cương vị Chủ tịch Hội đồng

quốc phòng và an ninh?
A.Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
B.Chủ tịch nước
C.Chủ tịch Quốc hội
D.Thủ tướng Chính phủ
Câu hỏi 107. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có quyền quyết định trưng cầu ý
dân?
A.Quốc hội
B.Bộ Nội vụ
C.Mặt trận tổ quốc Việt Nam
D.Cơng đồn Việt Nam
Câu hỏi 108. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thành lập đơn vị hành chính nào?
A.Quận, huyện
B.Thị xã
C.Đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
D.Xã, phường, thị trấn
Câu hỏi 109. Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích
hợp pháp, chính đáng của Nhân dân?
A.Hội Cựu chiến binh Việt Nam
B.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C.Hội Nông dân Việt Nam
D.Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
Câu hỏi 110. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chính
sách dân tộc, chính sách tơn giáo của Nhà nước?
A.Bộ Nội vụ
B.Ủy ban Dân tộc của Quốc hội
C.Quốc hội


18


D.Chính phủ
Câu hỏi 111. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định mục tiêu, chỉ tiêu,
chính sách, nhiệm vụ cơ bản phát triển kinh tế - xã hội của đất nước?
A.Ủy ban thường vụ Quốc hội
B.Quốc hội
C.Chính phủ
D.Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Câu hỏi 112. Hiến pháp năm 2013 quy định ai là người được thay mặt Nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam về đối nội và đối ngoại?
A.Chủ tịch nước
B.Chủ tịch Quốc hội
C.Thủ tướng Chính phủ
D.Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
Câu hỏi 113. Theo Hiến pháp năm 2013, Cơng đồn Việt Nam là tổ chức chính trị - xã
hội của ai?
A.Giai cấp công nhân và người lao động
B.Giai cấp nơng dân và trí thức
C.Giai cấp nơng dân
D.Trí thức
Câu hỏi 114. Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hịa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam có
mấy tổ chức chính trị - xã hội?
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu hỏi 115. Theo Hiến pháp năm 2013, Quốc hội thực hiện quyền giám sát tối cao đối
với hoạt động của cơ quan nào?
A.Cơng đồn Việt Nam
B.Hội nông dân Việt Nam

C.Nhà nước


19

D.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu hỏi 116. Theo Hiến pháp năm 2013, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
bao gồm những bộ phận lãnh thổ nào?
A.Đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời
B.Đất liền, hải đảo và vùng biển
C.Đất liền, hải đảo và vùng trời
D.Đất liền và các hải đảo
Câu hỏi 117. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu ủy ban Thường vụ Quốc hội bao gồm
các thành viên nào?
A.Chủ tịch Quốc hội, Tổng thư ký Quốc hội và các ủy viên
B.Chủ tịch Quốc hội, các Phó Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
C.Chủ tịch Quốc hội và các ủy viên
D.Chủ tịch Quốc hội và các Phó Chủ tịch Quốc hội
Câu hỏi 118. Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ
quan nào?
A.Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
B.Ủy ban Tư pháp của Quốc hội
C.Ủy ban Thường vụ Quốc hội
D.Văn phòng Quốc hội\
Câu hỏi 119. Theo Hiến pháp năm 2013, tổ chức nào là cơ sở chính trị của chính quyền
nhân dân?
A.Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam
B.Hội Cựu chiến binh Việt Nam
C.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D.Hội Nông dân Việt Nam

Câu hỏi 120. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ cấu, số lượng thành viên Chính phủ do cơ
quan, cá nhân nào quyết định?
A.Chủ tịch nước
B.Thủ tướng Chính phủ
C.Quốc hội


20

D.Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 121. Theo Hiến pháp năm 2013, chính quyền địa phương được tổ chức ở đơn
vị hành chính nào?
A.Các đơn vị hành chính; của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B.Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
C.Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã
D.Tỉnh, thành phố, huyện, quận, thị xã, xã, phường, thị trấn
Câu hỏi 122. Theo Hiến pháp năm 2013, Chủ tịch nước ban hành loại văn bản nào để
thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của mình?
A.Lệnh và pháp lệnh
B.Pháp lệnh và quyết định
C.Lệnh và quyết định
D.Nghị quyết và quyết định
Câu hỏi 123. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là cơ
quan nào?
A.Ủy ban Thường vụ Quốc hội
B.Quốc hội
C.Chính phủ
D.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu hỏi 124. Hiến pháp năm 2013 quy định tổ chức nào khơng phải là tổ chức chính
trị - xã hội?

A.Hội nông dân Việt Nam
B.Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam
C.Hội chữ thập đỏ Việt Nam
D.Cơng đồn Việt Nam
Câu hỏi 125. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định chính sách cơ bản về
tài chính, tiền tệ quốc gia?
A.Quốc hội
B.Chính phủ
C.Bộ Tài chính


21

D.Ủy ban thường vụ Quốc hội
Câu hỏi 126. Theo Hiến pháp năm 2013, ai có thẩm quyền cơng bố Hiến pháp, luật,
pháp lệnh?
A.Chủ nhiệm ủy ban tư pháp của Quốc hội
B.Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
C.Chủ tịch nước
D.Bộ trưởng Bộ Tư pháp
Câu hỏi 127. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền làm chủ của nhân dân được tổ chức
nào bảo đảm?
A.Nhà nước
B.Quốc hội
C.Chính phủ
D.Mặt trận tổ quốc Việt Nam
Câu hỏi 128. Theo Hiến pháp năm 2013, quyền công dân được tổ chức nào công nhận,
tôn trọng, bảo vệ và bảo đảm?
A.Chính phủ
B.Mặt trận tổ quốc Việt NamNhà nước

C.Nhà nước
D.Quốc hội
Câu hỏi 129. Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn đề nghị
bổ nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh tồn quyền của Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam?
A.Bộ Ngoại giao
B.Ủy ban thường vụ Quốc hội
C.Ủy ban tư pháp của Quốc hội
D.Ủy ban đối ngoại của Quốc hội
Câu hỏi 130. Theo Hiến pháp năm 2013, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, các tổ chức thành
viên của Mặt trận và các tổ chức xã hội khác hoạt động trong khuôn khổ nào?
A.Hiến pháp và pháp luật
B.Hiến pháp


22

C.Pháp luật
D.Điều lệ
Câu 131: Theo hiến pháp năm 2013, Quốc hội có quyền hạn nào sau đây:
a. Quyết định chính sách dân tộc, chính sách tơn giáo của Nhà nước
b. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công dân.
c. Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính dưới
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 132: Theo hiến pháp năm 2013, Quốc hội có quyền hạn nào sau đây:
a. Quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh trong trường hợp Quốc hội không thể họp
được và báo cáo Quốc hội quyết định tại kỳ họp gần nhất;
b. Quyết định tặng thưởng huân chương, huy chương, các giải thưởng nhà nước, danh hiệu
vinh dự nhà nước;

c. Quyết định vấn đề chiến tranh và hồ bình; quy định về tình trạng khẩn cấp, các
biện pháp đặc biệt khác bảo đảm quốc phòng và an ninh quốc gia;
d. Tất cả các đáp án trên
Câu133: Theo hiến pháp năm 2013, Quốc hội có quyền hạn nào sau đây:
a. Quyết định chính sách cơ bản về đối ngoại;
b. Quyết định tổng động viên hoặc động viên cục bộ;
c. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền cơng dân; bảo
đảm trật tự, an tồn xã hội;
d. Tiếp nhận đại sứ đặc mệnh toàn quyền của nước ngoài;
Câu 134: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào có thẩm quyền phê chuẩn đề nghị bổ
nhiệm, miễn nhiệm đại sứ đặc mệnh tồn quyền của Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Ủy ban thường vụ quốc hội
d. Chủ tịch nước
Câu 135: Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm kỳ mỗi khóa Quốc hội là bao nhiêu thời
gian?


23

a. 3 năm
b. 4 năm
c. 5 năm
d. 6 năm
Câu 136: Quyết định thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới đơn vị hành
chính dưới tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
a. Quốc hội
b. Ủy ban thường vụ quốc hội

c. Chính phủ
d. Chủ tịch nước
Câu 137: Trong trường hợp đặc biệt, nếu được … tổng số đại biểu quốc hội biểu quyết tán
thành thành thì quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của mình theo đề nghị
của Ủy ban thường vụ Quốc hội:
a. Ít nhất 1/2
b. Ít nhất 2/3
c. Ít nhất 3/4
d. 3/4
Câu 138: Theo Hiến pháp năm 2013, bao nhiêu ngày trước khi Quốc hội hết nhiệm kỳ, Quốc
hội khóa mới phải được bầu xong?
a. 30 ngày
b. 40 ngày
c. 50 ngày
d. 60 ngày
Câu 139: Hiến pháp năm 2013 quy định cơ quan thường trực của Quốc hội là cơ quan nào?
a. Văn phòng quốc hội
b. Ủy ban thường trực quốc hội
c. Ủy ban tư pháp của quốc hội
d. Ủy ban thường vụ quốc hội
Câu 140: Theo Hiến pháp năm 2013, cơ quan nào quyết định chính sách cơ bản về tài
chính, tiền tệ quốc gia?


24

a. Quốc hội
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Ủy ban thường vụ quốc hội

1. Câu 1: Về tính chất của văn bản Hiến pháp được xác định là?
Một bộ luật có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
Một đạo luật gốc có giá trị hiệu lực pháp lý cao nhất.
Một văn bản dưới luật do cơ quan quyền lực nhà nước ban hành.
Tất cả các phương án trên.
——————————2. Câu 2: Mối quan hệ giữa Hiến pháp và Luật Hiến pháp được xác định là?
Luật Hiến pháp là một bộ phận của Hiến pháp.
Luật Hiến pháp và Hiến pháp đồng nhất với nhau.
Hiến pháp là một bộ phận quan trọng nhất của Luật Hiến pháp.
Luật Hiến pháp và Hiến pháp là hai đạo luật độc lập với nhau.
——————————3. Câu 3: Chủ thể có thẩm quyền ban hành Hiến pháp là:
Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước (Quốc hội và HĐND các cấp).
Hệ thống cơ quan nhà nước ở Trung ương.
Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất.
Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất.
——————————4. Câu 4: Quy trình bắt buộc khi ban hành một Bản Hiến pháp là?
Phải lấy ý kiến đóng góp của cử tri cả nước (trưng cầu ý dân).
Phải được thông qua tại kỳ họp Quốc hội với tỷ kệ từ đủ 2/3 tổng số Đại biểu Quốc hội đồng
thuận.
Phải được Chủ tịch nước ký Lệnh công bố.
Tất cả các phương án trên.


25

5. Câu 5: Vi phạm Hiến pháp (vi hiến) được hiểu là:
Các văn bản quy phạm pháp luật khác do Nhà nước ban hành có nội dung điều chỉnh trái với
Hiến pháp.
Hoạt động hành pháp và tư pháp trái với nội dung điều chỉnh của Hiến pháp.
Người đứng đầu Bộ máy nhà nước không chịu sự điều chỉnh của Hiến pháp.

Tất cả các phương án trên.
——————————6. Câu 6: Để thực hiện cơ chế Bảo hiến các quốc gia thường thành lập cơ quan nào sau đây?
Tòa án bảo hiến.
Hội động bảo hiến.
Ủy ban bảo hiến.
Một trong các phương án A, B, C
——————————7. Câu 7. So với các Điều ước quốc tế, Hiến pháp có giá trị hiệu lực như thế nào:
Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao hơn.
Hiến pháp có hiệu lực pháp lý thấp hơn các Điều ước quốc tế.
Hiến pháp khơng có mối quan hệ về mặt pháp lý đối với các Điều ước quốc tế.
Hiến pháp có hiệu lực ngang bằng so với Điều ước quốc tế.
——————————8. Câu 8. Hiến pháp đã tồn tại trong các Kiểu nhà nước nào sau đây:
Nhà nước Chủ nô và Phong kiến.
Nhà nước Tư bản chủ nghĩa.
Nhà nước TBCN và XHCN.
Trong tất cả các Kiểu nhà nước.
——————————9. Câu 9. Bản Hiến pháp sơ lược đầu tiên của lịch sử thế giới được xác định là bản Hiến pháp
nào sau đây:
Hiến pháp nước Anh năm 1640.
Hiến pháp Liến bang Mỹ năm 1787.


×