Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

18 SINH 11 CH NG 1 KI m TRA n NG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.69 KB, 16 trang )

LUYỆN THI ĐẠI HỌC

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ

Mã đề: SHTK19-11-01-LV3

SINH HỌC THẦY KEN

MÔN SINH HỌC

Thời lượng: 100 phút/100 câu

Họ và tên học sinh: ……………………………… Trường: …………………….…………...… Lớp: …………
ĐÁNH GIÁ
Số lượng câu:
Hệ số:
Điểm quy đổi:

Đúng

Sai

Bỏ trống

+0,1

-0,025

0,0

ĐIỂM



LỜI PHÊ GV

PHỤ HUYNH

Khoanh tròn phương án đúng nhất!
Câu 1: Ken có đang phân vân giữa các lựa chọn, giúp bạn ấy trả lời có bao nhiêu phát biểu đúng nhé!
(1) Để hấp thụ nước, thành tế bào lông hút mỏng, không thấm cutin, tế bào lông hút có nhiều khơng bào nhỏ.
(2) Nước đẩy từ mạch rây của rễ lên mạch rây của thân
(3) Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ qua gian bào và thành tế bào
(4) Nước bị đẩy từ rễ lên thân do lực đẩy gọi là áp suất rễ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2: Hãy sắp xếp vai trò của những nguyên tố đại lượng tương ứng với từng nguyên tố sau
Nguyên tố
Vai trò
1. Ni tơ
a. Thành phần của axit nucleic, ATP, Coenzim, Photpholipit
2. Phốt pho
b. Thành phần của diệp lục, enzyme hoạt hóa
3. Can xi
c. Thành phần của protein, axit nucleic
4. Magiê
d. Thành phần của vách tế bào và màng tế bào, hoạt hóa enzyme
5. Lưu huỳnh
e. Thành phần của protein
A. 1d – 2a – 3c – 4e – 5b
C. 1c – 2b – 3d – 4a – 5e

B. 1c – 2a – 3d – 4b – 5e
D. 1d – 2b – 3c – 4e – 5a
Câu 3: Sơ đồ khử nitrat hóa trong mơ thực vật đúng là
A. NO3-  NO2-  NH4+
C. N2  NH4+  NO3B. N2  NO2  NO3
D. NH4+  NO2-  NO3Câu 4: Khi nói về vận chuyển nước và khống, bạn Lan có những nhận định sau:
(1) Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và khống chủ yếu qua miền lơng hút. Lông hút rất dễ gãy và sẽ tiêu biến
nếu môi trường quá ưu trương và quá axit (chua), thiếu CO2.
(2) Nước không thể cung cấp vào trong mạch gỗ qua con đường gian bào vì đai Caspari chặn lại.
(3) Động lực dòng mạch gỗ gồm lực đẩy của rễ (áp suất rễ), lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và
với thành mạch gỗ, lực hút do thoát hơi nước. Trong đó động lực chính là lực đẩy của rễ tạo lực ban đầu.
(4) Động lực của dòng mạch rây thể hiện qua sự chênh lệch áp suất giữa cơ quan nguồn và cơ quan đích. Sự
vận chuyển qua mạch rây này ngược chiều nồng độ cần sử dụng ATP.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5: Cho các phát biểu về sinh lý thực vật:
(1) Trời lạnh, sức hút nước của cây giảm
(2) Độ nhớt của chất nguyên sinh tăng sẽ gây khó khăn cho sự chuyển dịch của nước, làm giảm khả năng hút
nước của rễ.
(3) Một trong các nguyên nhân rụng lá mùa đông là do cây tiết kiệm nước do hút được ít nước.
(4) Sức hút nước của cây mạnh hay yếu không phụ thuộc vào độ nhớt của chất nguyên sinh.
(5) Khi rễ cây bị ngập úng trong thời gian dài, rễ cây bị tổn thương, bị nhiễm khuẩn thì cây lâm vào tình trạng
hạn hán sinh lý.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

1


Câu 6: Cho các phát biểu về hoạt động của khí khổng:
(1) Khí khổng đóng vào ban đêm, ngồi sáng khí khổng ln mở để thốt hơi nước và trao đổi khí.
(2) Việc đóng, mở khí khổng do ảnh hưởng trực tiếp của sự trương nước hay không của tế bào hạt đậu.
(3) Khí khổng đóng khi cây thiếu nước, bất luận vào ban ngày hay ban đêm.
(4) Khi tế bào hạt đậu của khí khổng trương nước, khí khổng sẽ đóng lại.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Khi nói về vận chuyển nước và khống, bạn Lan có những nhận định sau:
(5) Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và khoáng chủ yêu qua miền lông hút. Lông hút rất dễ gãy và sẽ tiêu biến
nếu môi trường quá nhược trương và quá axit (chua).
(6) Bằng con đường gian bào, nước và khoáng tiếp tục đi vào không gian giữa các tế bào ở đai Caspari để vào
mạch gỗ.
(7) Động lực dòng mạch gỗ gồm lực đẩy của rễ (áp suất rễ), lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và
với thành mạch gỗ, lực hút do thoát hơi nước ở lá.
(8) Động lực của dòng mạch rây thể hiện qua cơ quan nguồn (nơi tạo Saccarose) có áp suất thẩm thấu thấp và
các cơ quan chứa (nơi dự trữ hoặc sử dụng Saccarose) có áp suất thẩm thấu cao. Sự vận chuyển qua mạch
rây này ngược chiều nồng độ cần sử dụng ATP.
Có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 8: Bạn Điệp đang vướng mắc về những nội dung sau:
(1) Các nguyên tố đa lượng (đại lượng) bao gồm C, H, O, N, P, S, Ca, Fe.
(2) Khi thiếu nguyên tố Magie, cây chậm ra hoa, cây thường vàng lá do thiếu diệp lục.
(3) NH4+ ở trong mô thực vật được đồng hóa theo 3 con đường: amin hóa, chuyển vị amin và hình thành amit.
(4) Khi bón phân cho cây trồng, chỉ được bón phân qua rễ (vào đất) mà khơng bón phân qua lá được vì lá
khơng thể hấp thụ các ion khống.
Bạn hãy chỉ ra giúp Điệp có bao nhiêu nội dung sai nhé!
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Có bao nhiêu nguyên nhân làm cho cây trên cạn có thể bị chết khi mơi trường bị ngập úng lâu ngày?
(1) Cây không hấp thụ được khống
(2) Thiếu O2 phá hoai tiến trình hơ hấp bình thường của rễ
(3) Tích lũy chất độc hại trong tế bào và làm cho lông hút chết
(4) Mất cân bằng nước trong cây
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 10: Quá trình hấp thụ chủ động các ion khống, cần có các yếu tố nào?
(1) Năng lượng là ATP
(2) Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất
(3) Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Gôngi
(4) Enzim hoạt tải (chất mang)
A. (1), (2), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (4)

Câu 11: Thốt hơi nước có những vai trị nào trong các vai trò sau đây ?
(1) Tạo lực hút đầu trên
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp
(4) Giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí
Phương án trà lời đúng là:
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

2


Câu 12: Khi nói vể ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Ngun tố khống thiết yếu có thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác
(2) Thiếu nguyên tố khống thiết yếu cây khơng hồn thành được chu kì sống
(3) Nguyên tố khoáng thiết yếu trực tiếp tham gia vào q trình chuyển hóa vật chất
(4) Thiếu ngun tố khoáng thiết yếu thường được biểu hiện ra thành dấu hiệu màu sắc đặc trưng
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 13: Khi nói về vai trị của một số ngun tố dinh dưỡng khống thiết yếu cho cây, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
(1) Nitơ là thành phần của prôtêin, axit nuclêic trong cơ thể thực vật
(2) Phôtpho là thành phần của axitnuclêic, ATP, phơtpholipit, cơenzim
(3) Kẽm có vai trị trong quang phân li nước và hoạt hoá nhiều enzim
(4) Clo có vai trị trong quang phân li nước và cân bằng ion

A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 14: Khi nói về chu trình nitơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Vi khuẩn nitrat hố có khả năng chuyển hố amơni thành nitrit
(2) Vi khuẩn nốt sần sống cộng sinh với cây họ Đậu có khả năng cố định nitơ trong đất
(3) Vi khuẩn phản nitrat hố có khả năng chuyển hoá nitrat thành nitrit
(4) Nấm và vi khuẩn có khả năng phân huỷ hợp chất chứa nitơ thành amơni
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Q trình hấp thụ bị động ion khống có đặc điểm:
(1)Các ion cần thiết đi ngược chiều nồng độ nhờ có chất hoạt tải
(2)Các ion khống đi từ mơi trường đất có nồng độ cao sang tế bào rễ có nồng độ thấp
(3)Nhờ có năng lượng và enzim, các ion cần thiết bị động đi ngược chiều nồng độ, vào tế bào rễ
(4)Không cần tiêu tốn năng lượng.
Số đặc điểm đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 16: Đạm hữu cơ được gọi là đạm khó tiêu hơn so với đạm vơ cơ vì:
(1) Sau khi bón, đạm vơ cơ chuyển sang trạng thái ion rất nhanh, cây có thể sử dụng ngay
(2) Đạm hữu cơ giàu năng lượng, cây khó có thể sử dụng ngay được
(3) Đạm hữu cơ cần có thời gian biến đổi để trở thành dạng ion, cây mới sử dụng được
(4) Đạm vơ cơ chứa các hoạt chất, kích thích cây sử dụng được ngay.
Số phương án đúng là?
A. 4

B. 1
C. 2
D. 3
Câu 17: Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Lông hút là tế bào làm nhiệm vụ hút nước
(2) Ở lá cây, nước chủ yếu được thốt qua khí khổng
(3) Tất cả các lồi cây, nước chỉ được thoát qua lá
(4) Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 18: Khi nói về q trình trao đổi nước của thực vật trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Cơ quan hút nước chủ yếu là rễ
(2) Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu là lá
(3) Nước được vận chuyển từ rễ lên lá rồi lên thân bằng mạch gỗ
(4) Tất cả lượng nước do rễ hút được đều thốt ra ngồi qua con đường khí khổng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

3


Câu 19: Cây trong vườn có cường độ thốt hơi nước qua cutin mạnh hơn cây trên đồi vì:
(1) Cây trong vườn được sống trong mơi trường có nhiều nước hơn cây ở trên đồi
(2) Cây trên đồi có quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn
(3) Cây trong vườn có lớp cutin trên biểu bì lá mỏng hơn lớp cutin trên biểu lá của cây trên đồi

(4) Lớp cutin mỏng hơn nên khả năng thoát hơi nước qua cutin mạnh hơn
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (3), (4)
Câu 20: Khi nói về nguồn cung cấp nitơ cho cây có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Nguồn vật lí - hố học: sự phóng điện trong cơn giơng đã ơxi hố nitơ phân tử thành nitrat
(2) Quá trình cố định nitơ được thực hiện bởi các nhóm vi khuẩn tự do và cộng sinh
(3) Quá trình phân giải các nguồn nitơ hữu cơ trong đất được thực hiện bởi các vi khuẩn trong đất
(4) Nguồn nitơ do con người trả lại cho đất sau mỗi vụ thu hoạch bằng phân bón
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 21: Khi nói về cơ chế hấp thụ nước và ion khống ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Nước luôn thâm nhập thụ động theo cơ chế thẩm thấu từ đất vào rễ nhờ sự thoát hơi nước và hoạt
động trao đổi chất của cây
(2) Nước di chuyển từ nơi có thế nước thấp(trong đất) vào tế bào lơng hút nơi có thế nước cao hơn
(3) Các ion khoáng chỉ được cây hấp thụ vào theo cơ chế thụ động đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng
(4) Nước và các ion khoáng xâm nhập từ đất vào mạch gỗ của rễ theo hai con đường: con đường gian
bào và con đường tế bào chất
(5) Dịch của tế bào biểu bì rễ (lơng hút) là nhược trương so với dung dịch đất
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 22: Khi chuyển một cây thân gỗ đi trồng nơi khác, người ta phải ngắt bớt lá. Có bao nhiêu mục đích sau
đây giúp tăng khả năng sống sót cho cây trồng?
(1) Giảm bớt khối lượng cho dễ vận chuyển
(2) Tập trung quang hợp vào các lá chính

(3) Giảm bớt tối đa sự thốt hơi nước
(4) Khơng làm cho hỏng bộ lá khi di chuyển
(5) Giảm bớt sự hô hấp từ lá
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 23: Không nên tưới cây vào buổi trưa nắng gắt vì:
(1) Làm thay đổi nhiệt độ đột ngột theo hướng bất lợi cho cây
(2) Giọt nước đọng trên lá sau khi tưới, trở thành thấu kính hội tụ, hấp thụ sáng, đốt nóng lá, làm lá héo
(3) Lúc này khí khổng đang đóng, dù được tưới nước cây vẫn không hút được nước
(4) Đất nóng, tưới nước sẽ bốc hơi nóng, làm héo lá
A. (2), (3)
B. (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 24: Bạn Ken lại một lần nữa bế tắc khi chưa trả lời được có bao nhiêu phát biểu đúng về kiến thức Quang
hợp, giúp bạn ấy nhé!
(1) Những hợp chất được sử dụng trong pha tối Quang hợp là NADPH, ATP, CO2
(2) Những chất được xem là sản phẩm của pha sáng là NADP, ADP, 02
(3) Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Ribulozo diphotphat
(4) Điểm giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối Quang hợp là đều sử dụng Ribulozo
diphotphat làm chất nhận CO2 đầu tiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

4



Câu 25: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về quang hợp?
(1) Để tạo ra được một phân tử C6H12O6 cần có sự tham gia của 12 phân tử H2O
(2) Trong các sắc tố quang hợp, chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng
hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
(3) Sản phẩm của phá sáng chuyển cho pha tối là ATP và NADPH
(4) Ở thực vật CAM, chất nhận CO2 đầu tiên của quá trình quang hợp là PEP
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 26: Cho các phát biểu sau về Quang hợp ở nhóm thực vật:
(1) Nhóm thực vật C4 gồm các loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, kê,….
(2) Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 vì cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù O2 thấp hơn, điểm bão hòa
ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thốt hơi nước thấp hơn.
(3) Tồn bộ thời gian quá trình quang hợp của thực vật CAM và C4 là giống nhau, đều diễn ra vào ban ngày.
Riêng thực vật C3 diễn ra chu trình Canvil vào ban đêm.
(4) Sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin là Ribulose 1,5 diphotphat . Đây là chất khởi đầu để tổng hợp
nên C6H12O6.
Có bao nhiêu phát biểu sai:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Cho các phát biểu sau về Quang hợp ở nhóm thực vật:
(1) Nhóm thực vật C4 gồm các loài sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngơ, kê, cao
lương, xương rồng,…
(2) Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 vì cường độ quang hợp cao hơn, điểm bù CO2 cao hơn, điểm bão
hòa ánh sáng cao hơn, nhu cầu nước thấp hơn, thốt hơi nước thấp hơn.

(3) Bản chất hóa học của con đường CAM giống với con đường C4, điểm khát biệt rõ nét nhất là về thời gian
diễn ra quá trình cố định CO2: thực vật CAM diễn ra ban đêm còn thực vật C4 diễn ra ban ngày.
(4) Sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin là AlPG. Đây là chất khởi đầu để tổng hợp nên C6H12O6.
Những phát biểu đúng gồm:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
Câu 28: Những phát biểu nào dưới đây là đúng với các đặc điểm của nhóm thực vật C4?
(1) Trong pha tối chỉ có chu trình Canvin
(2) Điểm bão hịa ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp
(3) Khí khổng đóng vào ban ngày và mở vào ban đêm để tránh mất nước
(4) Quá trình cố định CO2 xảy ra 2 lần
(5) Lục lạp xuất hiện ở cả tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
A. (1), (4), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (3), (4), (5)
Câu 29: Xét 5 loài thực vật: Mía, cao lương, lúa mì, xương rồng, rau dền. Khi nói về quang hợp của các lồi
thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Vào ban đêm, có 2 lồi xảy ra cố định CO2 theo chu trình C4
(2) Cả 5 lồi cố định CO2 theo chu trình C4
(3) Có 4 lồi có phương thức quang hợp thích nghi với điều kiện khí hậu nhiệt đới
(4) Có 1 lồi thích nghi với điều kiện khí hậu sa mạc
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 30: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng, khi nói về q trình quang hợp ở thực vật?
(1) Ở thực vật C3 sản phẩm đầu tiên của giai đoạn cố định CO2 là hợp chất AlPG

(2) Thực vật C4 và thực vật CAM có hai loại lục lạp ở tế bào mô giậu và tế bào bó mạch
(3) Sản phẩm đầu tiên trong giai đoạn cố định CO2 ở thực vật CAM là một hợp chất 4C
(4) Sản phẩm trong pha sáng của quá trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

5


Câu 31: Khi nói về q trình quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1)Pha tối và pha sáng có liên quan chặt chẽ với nhau
(2)Diệp lục a là sắc tố tham gia vào pha sáng của quang hợp
(3)Chu trình Calvin cần nước, ánh sáng và O2
(4)Thực vật C3 có thể xảy ra hơ hấp sáng.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 32: Để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật, một học sinh đưa một cây vào chng thủy tinh có
nồng độ CO2 ổn định và tiến hành điều chỉnh cường độ chiếu sáng. Sau một thời gian làm thí nghiệm, đo các
thơng số, học sinh viết vào nhật kí thí nghiệm các nội dung sau:
(1) Ở điểm bù ánh sáng, khơng có sự tích lũy chất hữu cơ
(2) Tính từ điểm bù ánh sáng, cường độ chiếu sáng tăng dần thì lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá tăng
(3) Thay đổi cường độ chiếu sáng có ảnh hưởng đến lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá
(4) Trong mọi trường hợp, tăng cường độ chiếu sáng sẽ dẫn đến tăng năng suất quang hợp
Số ghi chú chính xác là:
A. 3

B. 2
C. 4
D. 1
Câu 33: Nói về q trình quang hợp ở thực vật, trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Sản phẩm cố định đầu tiên ở pha tối của thực vật CAM là hợp chất 4 cacbon
(2) Pha tối ở thực vật C4 và thực vật CAM đều diễn ra ở lục lạp tế bào bao bó mạch
(3) Cả 3 nhóm thực vật đều sử dụng chu trình Canvin để tổng hợp chất hữu cơ
(4) Ở cùng nồng độ CO2 và cường độ chiếu sáng các nhóm thực vật có cường độ quang hợp như nhau
(5) Thực vật C3 có hơ hấp sáng nên năng suất thấp hơn so với thực vật C4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 34: Khi nói về quang hợp ở thực vật C4, những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Chất nhận CO2 đầu tiên là RiDP
(2) Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là AOA
(3) Thời gian diễn ra cố định CO2 vào ban ngày
(4) Thời gian cố định CO2 vào ban đêm
(5) Xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
(6) Xảy ra ở lục lạp tế bào mô giậu
(7) Chất nhận CO2 đầu tiên là PEP
(8) Sàn phẩm cố định CO2 đầu tiên là APG
A. (2), (4), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (7)
C. (1), (3), (5), (8)
D. (1), (3), (6), (8)
Câu 35: Khi nói về q trình quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật
(2) Quang hợp quyết định khoảng 90 - 95% năng suất cây trồng
(3) Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím

(4) Quá trình quang hợp được chia làm hai pha: pha sáng và pha tối
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 36: Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng khi nói về ưu thế trong q trình quang hợp của nhóm thực vật
C4 so với thực vật C3:
(1) Cần ít photon áng sáng hơn để cố định 1 gam phân tử CO2
(2) Có thể xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
(3) Tạo ra sản phẩm quang hợp ít hơn thực vật C3
(4) Sử dụng ít năng lượng ATP hơn trong bóng tối so với thực vật C3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

6


Câu 37: Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) APG của pha tối là nguyên liệu trực tiếp để tổng hợp glucơzơ
(2) Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước
(3) Nếu khơng có CO2 thì q trình quang phân li nước sẽ không diễn ra
(4) Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 38: Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ khơng giải phóng O2
(2) Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O
(3) Quang hợp ở tất cả các lồi thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối
(4) Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của CO2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 39: Khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau
(2) Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến quang hợp với
cường độ như nhau
(3) Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bảo hòa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với cường độ
ánh sáng
(4) Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 40: Đối với q trình quang hợp, nước có bao nhiêu vai trò sau đây?
(1) Nguyên liệu tham gia trực tiếp vào phản ứng quang hóa
(2) Điều tiết đóng mở khí khổng
(3) Mơi trường diễn ra các phản ứng
(4) Giúp vận chuyển sản phẩm quang hợp
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 41: Khi nói về ảnh hưởng của nồng độ CO2 đến quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Khi có đủ các chế độ dinh dưỡng thì nồng độ CO2 càng cao sẽ có cường độ quang hợp càng tăng

(2) Cùng một nồng độ CO2 như nhau thì tất cả các lồi cây đều có cường độ quang hợp như nhau
(3) Khi nồng độ CO2 vượt trên 0,3% thì cường độ quang hợp của cây thường bị ức chế
(4) Các lồi thực vật C4 có điểm bù CO2 thấp hơn so với các loài thực vật C3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 42: Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chất AlPG được sử dụng để tái tạo chất nhận Ri-1,5-DiP
(2) Nếu khơng có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Ri-1,5-DiP
(3) Nếu khơng có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG
(4) Chất APG được chuyển thành AlPG thông qua giai đoạn khử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 43: Trong phương trình hơ hấp C6H12O6 + (X)  6H20 + 6CO2 + (Y). X và Y lần lượt là:
A. Năng lượng và chất hữu cơ
B. Diệp lục và chất hữu cơ
C. 6O2 và năng lượng
D. 6O2 và chất hữu cơ
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

7


Câu 44: Cho sơ đồ về các con đường hô hấp ở thực vật và các phát biểu sau:
C6H12O6 ------- (I)--------> CH3COCOOH ------- (II)--------> C2H5OH + (III) + năng lượng
(1) Quá trình (I) là Đường phân.
(2) Quá trình (II) là lên men Lactic.

(3) Chất (Khí) (III) là CO2.
(4) Q trình (I) và (II) diễn ra được trong môi trường kị khí.
Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 45: Trong các phát biểu sau về hơ hấp hiếu khí và lên men:
(1) Hơ hấp hiếu khí cần oxi, cịn lên men khơng cần ơxi
(2) Trong hơ hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử cịn lên men thì khơng
(3) Sản phẩm cuối cùng của hơ hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit lactic
(4) Hơ hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể
(5) Hiệu quả của hơ hấp hiếu khí thấp (2 ATP) so với lên men (36 – 38 ATP)
Các phát biểu không đúng là:
A. (1), (3)
B. (2), (5)
C. (3), (5)
D. (2), (5)
Câu 46: Cho các nhận định về ảnh hưởng của hơ hấp lên q trình bảo quản nơng sản, thực phẩm:
(1) Hô hấp làm tiêu hao chất hữu cơ của đối tượng bảo quản
(2) Hô hấp làm nhiệt độ môi trường bảo quản tăng
(3) Hô hấp làm tăng độ ẩm, thay đổi thành phần khí trong mơi trường bảo quản
(4) Hô hấp không làm thay đổi khối lượng, chất lượng nông sản, thực phẩm
Số nhận định đúng là:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 47: Khi nói về mối quan hệ giữa hơ hấp và dinh dưỡng nitơ, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng?
(2) Cường độ hơ hấp tăng thì lượng NH3 trong cây cũng tăng

(3) Cường độ hô hấp tăng thì lượng NH3 trong cây giảm
(4) Việc tăng giảm của q trình hơ hấp và lượng NH3 trong cây khơng liên quan đến nhau
(5) Cường độ hơ hấp tăng thì lượng axit amin trong cây tăng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 48: Có bao nhiêu nhận xét đúng về hơ hấp ở tế bào thực vật?
(1) Hơ hấp hiếu khí ở tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền điện tử
(2) Khi khơng có O2 một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP
(3) Chuỗi truyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất
(4) Hô hấp tạo ra ATP và năng lượng
(5) ATP tổng hợp ở chuỗi truyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm
(6) Hơ hấp ở tế bào gồm cả hơ hấp sáng
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 49: Khi nói về hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Phân giải hiếu khí gồm quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi truyền electron
(2) Lên men rượu tạo ra rượu Etylic
(3) Phân giải hiếu khí và phân giải kị khí đều có giai đoạn đường phân
(4) Hơ hấp hiếu khí trong ti thể khơng tạo ra năng lượng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

8



Câu 50: Khi nói về q trình hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Q trình phân giải hiếu khí tạo ra nhiều ATP hơn q trình phân giải kị khí
(2) Q trình phân giải chất hữu cơ ở thực vật luôn cần có sự tham gia của O2
(3) Q trình hơ hấp luôn gắn liền với việc phân giải chất hữu cơ
(4) Q trình hơ hấp có thể khơng tạo ra ATP
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 51: Khi nói về q trình hơ hấp của các lồi động vật, trong số các phát biểu sau đây:
(1) Tốc độ khuếch tán khí qua bề mặt trao đổi khí tỷ lệ thuận với độ dày của bề mặt trao đổi
(2) Ở cơn trùng, khí oxy từ ống khí được vận chuyển nhờ các phân tử hemoglobin trong máu
(3) Hiệu suất quá trình trao đổi khí ở lưỡng cư, bị sát, thú thấp hơn so với ở chim
(4) Ở người, chưa đến 50% lượng khí oxy đi vào phế nang được hấp thu vào máu
Số phát biểu chính xác là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 53: Khi nói về q trình hơ hấp, những phát biểu nào dưới đây đúng?
(1) Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi)
được thực hiện nhờ máu và dịch mơ
(2) Sự trao đổi khí đối với động vật ở nước như trai, ốc, tôm, cua, cá được thực hiện qua phổi
(3) Ruột của các động vật ăn thịt thường dài vì thức ăn giàu dinh dưỡng và dễ tiêu
(4) Cơ quan nghiền thức ăn ở động vật ăn thực vật chủ yếu là hàm răng có bề mặt nghiền rộng, men răng
cứng hoặc dạ dày cơ dày, chắc và khoẻ như ở chim
A. (1), (2)
B. (1), (4)

C. (2), (4)
D. (3), (4)
Câu 54: Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong các
động vật có xương sống trên cạn?
(1) Khơng khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra
(2) Khơng có khí cặn trong phổi
(3) Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí
(4) Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được khơng khí sạch, giàu O2 hơn
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 55: Khi giải thích đặc điểm thích nghi của phương thức trao đổi khí ở cá chép với mơi trường nước, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Các cung mang, các phiến mang xoè ra khi có lực đẩy của nước
(2) Miệng và nắp mang cùng tham gia vào hoạt động hô hấp
(3) Cách sắp xếp của các mao mạch trên mang giúp dòng nước qua mang chảy song song cùng chiều với
dòng máu
(4) Hoạt động của miệng và nắp mang làm cho 1 lượng nước được đẩy qua đẩy lại tiếp xúc với mang
nhiều lần giúp cá có thể lấy được 80% lượng oxi trong nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 56: Khi nói về hơ hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loài có phương thức hơ hấp bằng phổi đều sống trên cạn
(2) Hơ hấp là q trình cơ thể lấy O2 từ mơi trường ngồi để ơxy hố các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngồi mơi trường
(3) Khi lên cạn, cá sẽ ngừng hô hấp do các khe mang bị khô, mạch máu ở khe mang bị co lại
(4) Phổi của tất cả các lồi chim đều có hệ thống phế nang phát triển, thích nghi với đời sống bay lượn

A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

9


Câu 57: Những lồi nào hơ hấp bằng hệ thống ống, túi khí?
A. Cá mè, Tơm
C. Châu chấu, Bọ que
B. Trùng giày, Thủy tức
D. Chim bồ câu, Gà
Câu 58: Làm đề ôn luyện đến câu này, Ken cảm thấy khá mệt. Bạn ấy nghĩ: “ước gì được ngừng thở trong chốc
lát”. Nhưng không, hô hấp gồm những cử động diễn ra liên tục, vậy nó có đặc điểm cấu tạo và hoạt động như thế
nào ở các nhóm sinh vật khác nhau? Hãy xét các nội dung dưới đây:
(1) Phổi thú và người được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang.
(2) Ở người, khơng khí đi vào và ra khỏi phổi qua đường dẫn khí: Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang và
hệ thống túi khí giúp khí được trao đổi tốt ngay cả khi thở ra.
(3) Chim là động vật trên cạn trao đổi khí rất hiệu quả, chỉ xếp sau lồi người.
(4) Lưỡng cư trao đổi khí qua cả phổi và da.
Có bao nhiêu nội dung đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 59: Ở cá xương, mang cá có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang

(3) Mang có khả năng mở rộng
(4) Mang có điềm nắp mang
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
Câu 60: Đặc điểm nào đúng với hệ tuần hồn kín?
A. Máu đi từ động mạch vào khoang máu và trộn với nước mơ thành hỗn hợp máu - nước mơ, sau đó hỗn
hợp này trở về tim
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máy chảy chậm
C. Máu chứa sắc tố Hemoglobin
D. Điều hòa và phân phối máu đến cơ quan chậm
Câu 61: Quan sát hình ảnh và xét các phát biểu dưới đây:
(1) I là nút Xoang nhĩ và III là bó His
(2) Khi I, II tự động phát xung điện thì lan truyền đến 2 tâm nhĩ và III, IV
làm cho tâm nhĩ và tâm thất lần lượt co.
(3) Mỗi chu kỳ tim thường dài 0,8s (ở người). Từ đó nhịp tim của người
thường là 75 lần/phút cao hơn nhịp tim của các loài gặm nhắm như chuột.
(4) Khi tâm thất trái co đẩy máu vào động mạch cơ thể, chia thành các tiểu
động mạch đi đến cung cấp dinh dưỡng và O2 cho các cơ quan tại các
mao mạch. Máu sau khi trao đổi đi vào tĩnh mạch chủ, chia thành các
tiểu tĩnh mạch trở về tim.
(5) Máu chảy chậm nhất ở tĩnh mạch chủ vì xa tim và nhanh nhất ở động
mạch chủ.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 62: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hoàn máu?

(1) Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hồn hở
(2) Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao
(3) Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chêch lệch huyết áp
(4) Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng của từng lồi
(5) Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

10


Câu 63: Khi nói về hệ tuần hồn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào
(2) Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim
(3) Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao
(4) Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 64: Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hệ tuần hồn
(1)Khi tâm nhĩ phải co bóp nó đẩy máu vào tâm thất phải
(2)Diễn biến của hệ tuần hoàn nhỏ diễn ra theo thứ tự: tim → động mạch phổi giàu CO2 → mao mạch phổi
→ tĩnh mạch phổi giàu O2 → tim
(3)Sự tăng dần huyết áp trong hệ mạch là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu
với nhau khi vận chuyển
(4)Ở lưỡng cư và bị sát trừ (cá sấu) có sự pha máu vì tim chỉ có 2 ngăn.

A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 65: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau?
(1) Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
(2) Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ
(3) Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm
(4) Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với
nhau khi vận chuyển
(5) Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch
Có bao nhiêu kết luận không đúng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 66: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc tim dãn
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể
(3) Khi tim nhập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết áp giảm
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha cơ tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung
(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 67: Cho biết định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người:
(1) Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch được gọi là huyết áp
(2) Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch
(3) Tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại

(4) Ở người cao tuổi sự đàn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao
(5) Để giảm huyết áp đối với người huyết áp cao cần có chế độ ăn uống phù hợp, luyện tập thể dục, thể
thao đầy đủ, hạn chế căng thẳng
Số đáp án đúng về huyết áp là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 68: Có bao nhiêu phát biểu sau đúng khi nói về hoạt động của hệ mạch?
(1) Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
(2) Khi cơ thể mất máu thì huyết áp giảm
(3) Vận tốc máu trong các đoạn mạch của hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và
chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch
(4) Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

11


Câu 69: Khi nói về hệ tuần hồn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Khi cơ thể mất máu, huyết áp giảm
(2) Tăng nhịp tim sẽ làm tăng huyết áp
(3) Tâm nhĩ co sẽ đẩy máu vào động mạch
(4) Lồi có kích thước cơ thể càng lớn thì có nhịp tim càng chậm
A. 3
B. 2

C. 1
D. 4
Câu 70: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về huyết áp?
(1) Huyết áp là áp lực máu tác động lên thành mạch
(2) Huyết áp gồm huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) và huyết áp tâm trương (ứng với lúc tim dãn)
(3) Huyết áp phụ thuộc vào lực co tim, nhịp tim, khối lượng máu, độ quánh của máu, sự đàn hồi của
mạch máu
(4) Huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất là mao mạch
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 71: Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?
(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch
(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau
(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm
(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch
Số đáp án đúng là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 72: Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch, dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2

B. 4
C. 5
D. 3
Câu 73: Cho các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Huyết áp giảm dần từ động mạch đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
(2) Huyết áp phụ thuộc vào thế tích máu và độ đàn hồi của thành mạch máu
(3) Huyết áp phụ thuộc vào tổng tiết diện mạch máu
(4) Huyết áp ở người trẻ thường cao hơn người già
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 74: Nhịp tim của chuột là 720 lần/phút. Gỉa sử các pha của chu kì tim lần lượt chiếm tỉ lệ là: 1:3:4. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Chu kì hoạt động của tim bắt đầu từ pha co tâm thất, sau đó là pha co tâm nhĩ và cuối cùng là pha
dãn chung
(2) Thời gian của một chu kì tim là 0,0833 s
(3) Tổng thời gian tâm nhĩ và tâm thất co bằng với thời gian pha dãn chung
(4) Thời gian tâm nhĩ và tâm thất nghỉ ngơi lần lượt là 0,0729 s và 0,0521 s
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

12


Câu 75: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền

(2) Vận tốc máu trong hệ mạch không liên quan tới tổng tiết diện của mạch mà liên quan tới chênh
lệch huyết áp giữa hai đầu mạch
(3) Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
(4) Huyết áp tâm thu ứng với lúc tim giãn, huyết áp tâm trương ứng với lúc tim co
(5) Trong suốt chiều dài của hệ mạch thì huyết áp tăng dần
(6) Sự tăng dần huyết áp là do ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận
chuyển
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 76: Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu-dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm Có
bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 77: Khi nói về ưu điểm của hệ tuần hồn kín so với tuần hồn hở có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
(2) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình
(3) Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
(4) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa
A. 1
B. 4
C. 3

D. 2
Câu 78: Cho các phát biểu sau:
(1) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hơn
(2) Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi xa
(3) Máu tiếp xúc trực tiếp và trao đổi chất trực tiếp với tế bào
(4) Điều hóa phân phối máu đến cơ quan nhanh
(5) Đáp ứng nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất cao
Có bao nhiêu đặc điểm của hệ tuần hồn kín so với hệ tuần hoàn hở là đúng?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 79: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây thể hiện Hệ tuần hồn kín tiến hóa hơn hệ tuần hồn hở?
(1) Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh hơn
(2) Tốc độ máu nhanh hơn
(3) Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
(4) Có dịch mơ, nhờ đó đáp ứng trao đổi chất và trao đổi khí nhanh và hiệu quả hơn.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 80: Cho các nhận định sau về hoạt động của tim và hệ mạch
(1) Huyết áp tối đa đạt được lúc tâm thất co, huyết áp tối thiểu đạt được lúc tâm thất dãn
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể
(3) Khi tim đập nhanh và mạnh thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và yếu thì huyết áp giảm
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung
(5) Tim hoạt động suốt đời mà không mệt mỏi vì thời gian nghỉ nhiều hơn thời gian hoạt động.
Số nhận định không đúng là?
A. 1
B. 4

C. 3
D. 2
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

13


Câu 81: Khi nói về cân bằng nội mơi ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Hoạt động của phổi và thận tham gia vào quá trình duy trì ổn định độ pH của nội mơi
(2) Khi cơ thể vận động mạnh thì sẽ làm tăng huyết áp
(3) Hoocmơn insulin tham gia vào q trình chuyển hóa glucơzơ thành glicogen
(4) Khi nhịn thở thì sẽ làm tăng độ pH của máu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 82: Khi nói về tuần hồn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ
(2) Ở người, máu trong động mạch chủ ln giàu O2 và có màu đỏ tươi
(3) Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép
(4) Ở các lồi cơn trùng, máu đi ni cơ thể là máu giàu oxi
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 83: Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hồn của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm
(2)Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
(3)Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
(4)Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp

A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 84: Xét các lồi: Châu chấu, thủy tức, cá rơ phi, ếch đồng, gà, thỏ. Khi nói về tuần hồn của các lồi này,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Có 2 lồi có tim 4 ngăn
(2) Trong 6 lồi này, có 50% số lồi có hệ tuần hồn kép
(3) Cả 6 lồi đều có hệ tuần hồn, trong đó có 2 lồi có hệ tuần hồn hở
(4) Ở châu chấu, do chưa có mao mạch nên máu được đổ trực tiếp vào xoang cơ thể
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 85: Khi nói về tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1)Một chu kì tim ln có 3 pha, trong đó nhĩ co bơm máu vào động mạch phổi, thất co bơm máu vào động
mạch chủ
(2)Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng tự động phát nhịp
(3)Giả sử trong một phút có 75 nhịp tim thì nút xoang nhĩ phát nhịp 75 lần
(4)Nếu nút xoang nhĩ nhận được kích thích mạnh thì cơ tim sẽ co rút mạnh hơn lúc bình thường
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 86: Có bao nhiêu phát biểu đúng về vận tốc máu và tương quan của huyết áp và tổng tiết diện của mạch?
(1) Khi tổng tiết diện mạch nhỏ, vận tốc máu sẽ lớn
(2) Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch
(3) Vận tốc máu trong hệ mạch liên quan đến sự chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch
(4) Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ chảy máu càng lớn
A. 3

B. 2
C. 4
D. 1
Câu 87: Khi nói về sự biến đổi của vận tốc máu trong hệ mạch, xét các kết luận sau:
(1) Vận tốc máu cao nhất trong động mạch chủ, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần từ tiểu tĩnh mạch
đến tiểu mạch chủ
(2) Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
(3) Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch
(4) Vận tốc máu cao nhất ở động mạch và duy trì ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch
Trong các kết luận sau, có số kết luận sai là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

14


Câu 88: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về cân bằng nội mơi?
(1) Cơ chế duy trì cân bằng nội mơi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển
và bộ phận thực hiện
(2) Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp
(3) Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất
(4) Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 89: Có bao nhiêu ví dụ sau đây thể hiện sự cân bằng của môi trường trong cơ thể (cân bằng nội môi)?

(1) Khi áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao, thận tăng cường tái hấp thụ nước trả về máu, tăng uống nước
(2) Ở người, pH máu được duy trì khoảng 7,35 – 7,45 nhờ hoạt động của hệ đệm, phổi và thận
(3) Phổi và ruột non đều có diện tích bề mặt rộng
(4) Nồng độ glucơzơ trong máu người được duy trì khoảng 0,1%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 90: Bạn Nam phát biểu về các đặc điểm của tiêu hóa ở động vật ăn thịt như sau:
(1) Ruột của thú ăn thịt ngắn hơn ruột của thú ăn thực vật.
(2) Động vật nhai lại (trâu, cừu, bò, dê…) có dạ dày đơn.
(3) Người và một số lồi thú ăn thịt như hổ, báo…có dạ dày kép.
(4) Ở một số loài thú ăn thực vật thỏ, ngựa…, thức ăn được tiêu hóa và hấp thu một phần trong dạ dày và ruột
non; phần thức ăn còn lại chuyển vào manh tràng tiếp tục được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh.
Có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91: Trong hoạt động tiêu hóa của một số động vật nhai lại, bộ phận nào có vai trị tiết enzyme Pepsin và
HCL để phân hóa protein trong thức ăn và vi sinh vật?
A. Dạ tổ ong
B. Dạ cỏ
C. Dạ múi khế
D. Dạ lá sách
Câu 92: Cho bảng về các hình thức tiêu hóa và đặc điểm, bạn hãy sắp xếp lại chính xác nhất
Hình thức tiêu hóa
Đặc điểm
1. Tiêu hóa nội bào
a. Gặp ở động vật có xương sống và nhiều lồi khơng xương sống

2. Tiêu hóa trong túi tiêu
b. Thức ăn được tiêu hóa về mặt cơ học và hóa học trong ống tiêu
hóa
hóa (đơi khí có tiêu hóa nhờ vi khuẩn cộng sinh)
3. Tiêu hóa trong ống
c. Thức ăn được tiêu hóa trong khơng bào tiêu hóa nhờ hệ thống
tiêu hóa
enzyme
d. Thức ăn sau khi được tiêu hóa ngoại bào lại tiếp tục được tiêu
hóa nội bào
e. Gặp ở các lồi ruột khoang và giun dẹp
Các hình thức tiêu hóa được sắp xếp đúng với (những) đặc điểm tương ứng là:
A. 1c – 2d,e – 3a,b
C. 1a,b – 2d,e – 3c
B. 1c,d – 2e – 3a,b
D. 1d – 2b,e – 3a,c
Câu 93: Có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng về tiêu hóa ở động vật ?
(1) Tất cả các loài thú ăn thực vật đều có dạ dày 4 ngăn
(2) Ở thú ăn thịt, thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học trong dạ dày giống như ở người
(3) Ruột non ở thú ăn thịt ngắn hơn ở thú ăn thực vật
(4) Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa hồn tồn ngoại bào
(5) Tất cả các lồi thú ăn động vật đều có manh tràng phát triển
(6) Một trong những ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa là dịch tiêu hóa khơng bị hịa lỗng
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

15



Câu 94: Cho các phát biểu sau:
(1) Người bị phẫu thuật cắt 1/2 dạ dày vẫn xảy ra biến đổi thức ăn
(2) Prơtêin có cấu trúc đơn giản nên q trình tiêu hóa protein chỉ cần loại enzim pepsin trong dịch vị
(3) Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
(4) Q trình tiêu hóa ở dạ dày là quan trọng nhất vì xảy ra cả hai quá trình biến đổi cơ học và hóa học
(5) Dịch mật do gan tiết ra có vai trị chủ yếu là trung hịa tính axit của thức ăn được chuyển hóa từ dạ
dày xuống ruột non
Số phát biểu có nội dung đúng là:
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 95: Xét các loài sau:
(1) Ngựa
(2) Thỏ
(3) Chuột
(4) Trâu (5) Bị
(6) Cừu
(7) Dê
Trong các lồi trên, những lồi có dạ dày 4 ngăn là:
A. (1), (3), (4), (5)
B. (4), (5), (6), (7)
C. (1), (4), (5), (6)
D. (2), (4), (5), (7)
Câu 96: Khi nói về q trình tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
(1) Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là tiêu hóa nội bào, nhờ các enzim thủy phân trong lizơxơm
(2) Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa, q trình tiêu hóa gồm cả tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào
(3) Tiêu hóa ở động vật đã hình thành ống tiêu hóa và các tuyến tiêu hóa, với sự tham gia của các

enzim chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào
(4) Tiêu hóa ở động vật ăn thịt và ăn tạp diễn ra trong cơ quan tiêu hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 97: Vai trò của vi sinh vật cộng sinh đối với động vật nhai lại?
(1) Vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ và manh tràng tiết enzim xenlulaza tiêu hóa xenlulozơ, tiêu hóa các
chất hữu cơ khác trong tế bào thực vật thành chất đơn giản
(2) Vi sinh vật cộng sinh giúp động vật nhai lại tiêu hóa prơtêin và lipit trong dạ múi khế
(3) Vi sinh vật cộng sinh bị tiêu hóa trong dạ múi khế và ruột non, trở thành nguồn cung cấp prôtêin quan
trọng cho động vật nhai lại
Số phương án đúng là?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 98: Sự khác nhau giữa tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào là:
(1) Tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa xảy ra bên trong tế bào
(2) Tiêu hóa nội bào là sự tiêu hóa thức ăn xảy ra bên trong của tế bào. Thức ăn được tiêu hóa hóa học
trong khơng bào tiêu hóa nhờ hệ thống enzim do lizơxơm cung cấp
(3) Tiêu hóa ngoại bào là tiêu hóa thức ăn ở bên ngồi tế bào, thức ăn có thể được tiêu hóa hóa học trong
túi tiêu hóa hoặc được tiêu hóa cả về mặt cơ học và hóa học trong ống tiêu hóa
(4) Tiêu hóa ngoại bào là sự tiêu hóa xảy ra bên ngồi tế bào ở các loài động vật bậc cao
A. (2), (4)
B. (1), (3)
C. (2), (3)
D. (1), (4)
Câu 99: Khi nói về tiêu hóa của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Tất cả các loài động vật đa bào đều có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học

(2) Động vật đơn bào vừa có tiêu hóa nội bào, vừa có tiêu hóa ngoại bào
(3) Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
(4) Tất cả các lồi động vật có xương sống đều có tiêu hóa ngoại bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 100: Sự tiêu hóa ở dạ tổ ong của Trâu, Bò diễn ra như thế nào?
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết Pepsin và HCL để tiêu hóa.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt, được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzyme tiêu hóa.
- HẾT HÃY TẬP LÀM QUEN VỚI ÁP LỰC
MỒ HƠI TRONG PHỊNG HỌC LÀ NỤ CƯỜI TRONG PHỊNG THI
Đừng so sánh mình với bất kì ai khi mà chính mình ngày hơm nay vẫn chưa tốt hơn hơm qua!
SINH HỌC THẦY KEN
SINH HỌC THẦY KEN – Nguyễn Văn Nhật – sinhhocthayken.com – 01626.545.828 – Huế

16



×