Phân tích tài chính
công ty
N i dung c b nộ ơ ả
I. Nguyên tắc chung
II. Phân tíc h vĩ mô và thị t rường chứng khoán
III. Phân tích ngành
IV. Phân t ích công t y
I. Nguyên t c chungắ
•
Xem xét ảnh hưởng của toà n bộ nền kinh tế, xã hội ảnh hưởng đ ến công ty và TTCK
•
Phân tíc h t riển vọng của các ngành t rong môi trường kinh tế đó
•
Phân tíc h t ừng cô ng t y và c ổ phiếu của công t y
II. Phân tích vĩ mô và th tr ng ị ườ
ch ng khoánứ
1. Môi trường chính trị, xã hội và pháp luật
2. Môi trường kinh tế
3. Dự đ oán tình hình kinh tế và xu hướng thị t rường
1. Môi tr ng chính tr , xã h i và pháp ườ ị ộ
lu tậ
Tình
hình
chính
trị
Sự thay đổi về nội các chính
phủ, quốc hội
Các hoạt động chính trị, những
cuộc bạo động…
Các chính sách phát triển của
một quốc gia
1. Môi tr ng chính tr , xã h i và pháp ườ ị ộ
lu tậ
Môi
trường
pháp
luật
Sự ổn định của hệ thống luật
pháp
Khả năng thực thi luật pháp
Những mặt khuyến khích, ưu đãi,
hạn chế được qui định trong
pháp luật
1. Môi tr ng chính tr , xã h i và pháp lu tườ ị ộ ậ
Môi
trường
pháp luật
Hệ thống hành lang pháp
lý Các luật khác có liên
quan có chồng chéo
không?
2. Môi tr ng kinh tườ ế
Tăng trưởng kinh tế
Việc làm
Tỷ giá hối đoái
Thâm hụt ngân sách
Thái độ đối với nền kinh tế của người tiêu
dùng và nhà sản xuất
Lạm phát và lãi suất
Chu kỳ kinh doanh
M i quan h gi a lãi su t và giá trái phi uố ệ ữ ấ ế
Mối quan hệ trực tiếp
và ngược chiều nhau
∑
=
+
=
t
i
t
r
CFt
PV
1
)
1(
M i quan h gi a lãi su t và giá c phi uố ệ ữ ấ ổ ế
Không trực tiếp và
không hoàn toàn theo
một chiều do dòng tiền
thu nhập của CF không
cố định mà thay đổi
theo lãi suất.
Mức thay đổi có thể >
hoặc < mức thay đổi
của lãi suất
∑
∞
=
+
=
1
)
1(
t
t
r
dt
P
M i quan h gi a lãi su t và giá c phi uố ệ ữ ấ ổ ế
Nếu lãi suất tăng và dòng thu nhập của công
ty cũng tăng:
Tăng hơn mức lãi suất: giá cổ phiếu tăng
Tăng cùng mức lãi suất: giá CF không đổi
Tăng nhỏ hơn mức lãi suất: giá CF giảm
Nếu lãi suất tăng và dòng thu nhập của công
ty giảm: giá CF giảm
3. D đoán tình hình kinh t và xu ự ế
h ng th tr ngướ ị ườ
Thông t hường nền kinh tế phát triển t ốt , T T CK đ i lên và ngược lạ i
Có t rường hợp nền KT phát triển nhưng T TCK lại đ i xuống và ngược lại
III. Phân tích ngành
1. Cơ sở phân tíc h
Tại một thời điểm nhất định, các ngành khác
nhau có tỷ suất lợi nhuận khác nhau
Ngay trong một ngành, tỷ suất lợi nhuận cũng
không ổn định
Tại một thời điểm, các ngành khác nhau có
mức độ rủi ro khác nhau
Rủi ro của mỗi ngành có sự biến động không
nhiều theo thời gian
III. Phân tích ngành
2. Quy t rình phân tích
Xác định hệ số rủi ro β của ngành, từ đó xác
định tỷ suất lợi nhuân yêu câu
Phân tích chỉ số P/E của toàn ngành LINH\PE.ppt
Ước tính thu nhập của mỗi cổ phiếu
Tính giá trị cuối kì của chỉ số ngành LINH\CHỉ số gia. ppt
So sánh tỷ suất lợi nhuận đạt được với TSLN
yêu cầu
Giá trị cuối kỳ
của chỉ số
ngành
=
P/E cuối
kỳ của
ngành
x
Ước tính thu
nhập mỗi cổ
phiếu
Ước tính lợi suất của ngành: r:
Giá trị chỉ số
CK
- Giá trị chỉ số ĐK + Cổ tức nhận trong
kỳ
Giá trị chỉ số ĐK
Ví dụ
Ngành CN A có ước tính thu nhập mỗi cố
phiếu năm sau: 2 ngđ
Tốc độ tăng trưởng cổ tức BQ ước tính
5%.
Hệ số chi trả cổ tức BQ của ngành 60%
Lợi suất yêu cầu của ngành 13%
Giá trị chỉ số ngành hiện tại 13ngđ
S li u th ng kê P/E toàn ngành và ch s toàn ngành và ố ệ ố ỉ ố
toàn th tr ng:ị ườ
Năm Chỉ số toàn
thị trường
Chỉ số
ngành
-2 4 4
-1 5 4,8
0 6 6
1 7 (Dự tính)
IV. Phân tích công ty
A. Phân t ích tài c hính cô ng t y
A1. Các báo c áo tài chính
1.B ng CĐKTả
Khái niệm
Mục đích, tác
dụng
Cung cấp thông tin về TS,
nguồn vốn tại 1 thời điểm
Giúp cho người sử dụng
BCTC đánh giá tình hình TC…
Ý nghĩa về mặt pháp lý
Kết cấu bảng cân đối kế toán
A: TS ngắn hạn
I. Tiền và t ơng đ ơng tiền
II. ĐTTC ngắn hạn
III. PhảI thu
IV. Hàng tồn kho
V. TS ngắn hạn khác
B: TS dài hạn
I. Phải thu dài hạn
II. TSCĐ
III. Bất động sản đầu t
IV. ĐTTC dài hạn
V. Tài sản dàI hạn khác
A/ Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
II. Nợ dàI hạn
B/ Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
- Vốn đầu t của chủ SH
- Thặng d vốn cổ phần
- Cổ phiếu ngân quĩ
- Qũi
II. Nguồn kinh phí, quĩ khác
2.Báo cáo kết quả KD
Mc
ớch,
tỏc
dng
Phản ánh tình hình và KQKD trong kỳ
theo các loại HĐ chủ yếu
Cung cấp thông tin về doanh thu, chi phí,
lợi nhuận
Gíup ng ời SD thông tin đánh giá năng lực
KD, khả năng sinh lời, nhân tố ảnh h ởng
Kết cấu của báo cáo kết quả KD
1. Doanh thu về bán hàng và cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7.Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lài vay
Kết cấu của báo cáo kết quả KD
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng LN kế toán tr ớc thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
18. LãI cơ bản trên cổ phiếu
3.Báo cáo l u chuyển tiền tệ
Khái niệm
Mc
ớch, tỏc
dng
Xác định l ợng tiền do các hoạt động kinh
doanh mang lại trong kì
Dự đoán các dòng tiền trong t ơng lai
Đánh giá khả năng thanh toán nợ vay và khả
năng trả lãi cổ phần bằng tiền
Chỉ ra mối liên hệ giữa lãi, lỗ ròng và việc
thay đổi tiền của DN
Là công cụ lập kế hoạch l u chuyển tiền
KÕt cÊu b¸o c¸o l u chuyÓn tiÒn tÖ
1. L u chuyÓn tiÒn tõ ho¹t ®éng kinh doanh
2. L u chuyÓn tiÒn tõ ho¹t ®éng ®Çu t
3. L u chuyÓn tiÒn tõ ho¹t ®éng tµi chÝnh
4. L u chuyÓn tiÒn thuÇn
5. TiÒn tån ®Çu kú
6. TiÒn tån cuèi kú