Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10 CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.91 KB, 15 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 1
Câu 1:

Chọn khẳng định đúng.
A. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
B. Vectơ là một đoạn thẳng.
C. Vectơ là một đoạn thẳng không phân biệt điểm đầu và điểm cuối.
D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.

Câu 2:

Vectơ có điểm đầu D điểm cuối E được kí hiệu là:


A. DE .
B. ED .
C. DE .

Câu 3:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Tổng của hai vectơ  0 là một vectơ  0

B. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ  0 thì hai vectơ đó cùng phương với nhau.


D. DE .


 

C. Hai vectơ khơng bằng nhau thì có độ dài khơng bằng nhau.
D. Hiệu của hai vectơ có độ dài bằng nhau là vectơ – không.
Câu 4:

Cho tam giác ABC , có bao nhiêu vectơ (khác vectơ khơng) có điểm đầu và điểm cuối là 3đỉnh
củatam giác ABC .
A. 2 .

Câu 5:

D. 4 .



D. AB cùng hướng với BC .


Trong hình bên, có bao nhiêu cặp vectơ khác véc tơ 0 và cùng hướng?

A. 1.
Câu 7:

C. 3 .

Cho tam giác đều ABC , cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. AC  a .

B. AB  a .
 
C. AC  BC .

Câu 6:

B. 6 .

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Các

cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?




A. MP và PN .
B. MN và PN .
Câu 8:





C. NM và NP .

D. MN và MP .


Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ khác vectơ 0 và OC , có điểm đầu và điểm

cuối là đỉnh hoặctâm O của lục giác và cùng phương với vectơ OC là
A. 8 .

B. 6 .

C. 9 .

D. 4 .


Câu 9:

Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Có bao nhiêu vectơ



khác vectơ 0 và MN , có điểm đầu và cuối là các điểm đã cho và cùng hướng với vectơ MN ?

A. 4 .

B. 5 .

C. 2 .

D. 3 .


Câu 10: Cho tam giác ABC có trực tâm H và O tâm là đường tròn ngoại tiếp. Gọi B ' là điểm đối xứng
B qua O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 
A. AH , B ' C cùng phương.
 
C. AO, B ' C cùng phương.

 
B. BH , B ' C cùng phương.
 
D. AB, B ' C cùng phương.

Câu 11: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 
A. PQ  PQ.
B. Độ dài của một vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.


C. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .

D. AB  AB  BA .

Câu 12: Cho hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 
 
 
A. AD  BC
B. BC  DA .
C. AC  BD .


 
D. AB  CD .

Câu 13: Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD .Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
 
 
 
 
A. OB  DO .
B. AB  DC .
C. OA  OC .
D. CB  DA .


 
Câu 14: Cho AB khác 0 và điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa AB  CD ?
A. Vô số.

B. 1 điểm.

C. 2 điểm.

D. 3 điểm.

Câu 15: Cho tam giác ABC có trực tâm H . Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
 

 
 
A. HA  CD và AD  CH .
B. HA  CD và AD  HC .
 
 
 
 
 
C. HA  CD và AC  CH .
D. HA  CD và AD  HC và OB  OD .


ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 2
Câu 1:

Cho tứ giác ABCD . Số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu là A và điểm cuối là đỉnh của
tứ giác là
A. 4 .

Câu 2:

B. 6 .

C. 2 .

D. 3 .

C. Tia.


D. Đường tròn.

Điền vào chỗ trống để được mệnh đề đúng.
Vectơ là một …. có hướng.
A. Đường thẳng.

Câu 3:

B. Đoạn thẳng.

Cho các mệnh đề sau :
1. Vectơ là một đường thẳng có hướng.
2. Độ dài của một vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
3. Vectơ – khơng là vectơ có độ dài khác 0.
4. Vectơ – không cùng phương với mọi vectơ.

Số các mệnh đề đúng là
A. 1.
Câu 4:

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Cho tam giác ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC . Hỏi cặp véctơ nào
sau đây cùng hướng?



A. AB và MB .

Câu 5:



 


B. MN và CB .
C. MA và MB .
D. AN và CA .


AB


CD
ABCD
Cho tứ giác
. Biết
, mệnh đề nào sau đây là đúng?




A. AB và CD cùng hướng.
B. AB và CD cùng độ dài.
  

C. ABDC là hình bình hành.
D. AB  DC  0 .

Câu 6:

Trong hình bên, có bao nhiêu cặp vectơ khác véctơ 0 và cùng phương?



A. 1 .
Câu 7:

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Cho ba điểm A, B, C phân biệt, điểm B nằm giữa hai điểm A, C . Khẳng định nào sau đây là
đúng nhất?

 
A. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C khi và chỉ khi AB, AC cùng hướng.
 
B. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C khi và chỉ khi AB, BC cùng phương.


C. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C khi và chỉ khi AB  BC .
 
D. Điểm B nằm giữa hai điểm A, C khi và chỉ khi AB, BC ngược hướng.



Câu 8:

Chotứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD và DA .Số vectơ khác



vectơ 0 và vectơ MN , cùng hướng với vectơ MN là
A. 1 .

Câu 9:

B. 2 .

C. 3 .

D. 4 .

Cho ABC nhọn, có H là trực tâm. BHC nội tiếp  I , R  . Gọi M là trung điểm BC . Khẳng
định nào sau đây là đúng?
 
A. MB, MC cùng hướng.
 
C. MB, BC cùng hướng.

Câu 10: Cho tam giác ABC vng tại A, có AM 

 
B. HA, IM cùng hướng.


D. Cả A, B, C đều sai.

1
BC  M  BC  . Dựng 2 đường phân giác của
2


AMB, 
AMC lần lượt cắt AB, AC tại D, E . Số các cặp vectơ cùng hướng là

A. 36 .
B. 30 .
C. 18 .
 
Câu 11: Cho AB  AC , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC là tam giác cân.

D. 27 .

B. Tam giác ABC là tam giác đều.

C. A là trung điểm của đoạn BC .

D. điểm B trùng với điểm C .
 
Câu 12: Cho tứ giác ABCD . Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB  CD ?
A. ABCD là hình bình hành.

B. ABDC là hình bình hành.


C. AD và BC có cùng trung điểm.

D. AB  CD .

Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của AB , BC , CD , DA. Khẳng định
nào sau đây là sai?
 
A. MN  QP .

 
B. QP  MN .

 
C. MQ  NP .

 
D. MN  AC .

Câu 14: Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
 
A. MA  MB .
Câu15.

 
B. AB  AC .

 
C. MN  BC .


Cho hình chữ nhật ABCD . Mệnh đề nào dưới đây SAI?


A. Độ dài hai véc tơ AC và BD bằng nhau.


B. Hai véc tơ AB và DC bằng nhau.


C. Hai véc tơ AB và AC cùng chiều.


D. Hai véc tơ AC và BD không cùng phương



D. BC  2 MN .


ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 3
Câu 1:

Câu 2:

  

Cho a  0 , b  k .a với k  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?



A. Nếu k  0 thì b cùng hướng với a .


B. Nếu k  0 thì b  k a .


C. Nếu k  0 thì b ngược hướng với a .


D. Nếu k  0 thì b  k a .


Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  3MP . Điểm P được xác định đúng trong
hình vẽ nào sau đây:

A. Hình 1.
Câu 3:

Câu 4:

B. Hình 2.
C. Hình 3.
 
Cho hai vectơ tùy ý a , b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 
 
 

A. 3a  3b  3a  b .

B. 4a  5a  9a .
 


C. 1a  a .
D.  1 a  a .



  
Vectơ u  3a  2 a  b  b bằng vectơ nào sau đây?

 
A. a  3b .

Câu 5:

D. Hình 4.





 
B. a  b .

 
C.  a  b .

 

D. 3a  3b .

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  
 

A. IA  IB  0
B. MA  MB  2MI , với mọi điểm I .
 1 


C. IA  AB .
D. AB  2 IB .
2

Câu 6: Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  

A. AG  BG  CG .
B. MA  MB  MC  3MG, M .
   
  

C. GA  GB  CG  0 .
D. MA  MB  MC  3GM , M .
Cho tam giác ABC , có trọng tâm G . Gọi A1 , B1 , C1 lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB .
Chọn khẳng định sai?
   
   

A. GA1  GB1  GC1  0 .
B. AG  BG  CG  0 .
   


C. AA1  BB1  CC1  0 .
D. GC  2GC1 .

Câu 7:

Câu 8:

Chọn mệnh đề đúng?





A. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b cùng phương là có một số k để a  kb



B. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b cùng phương là có một vec tơ c và 2 số thực h, k sao cho



c  ha  kb
  




C. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b b  0 cùng phương là với mọi số k để a  kb

 
  



D. Điều kiện cần và đủ để hai vec tơ a và b  b  0  cùng phương là có một số k để a  kb


Câu 9: Điều kiện để tứ giác ABCD là hình thang có 2 đáy AB và CD là


 


A. AB  kCD  k  , k  0  B. AB  DC
C. AB  kCD  k   *
D.


AB  kCD  k   


 


Câu 10: Biết rằng hai vec tơ a và b không cùng phương nhưng hai vec tơ 2a  3b và a   x  1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là:

1
3
1
A. . B.  .
C.  .
2
2
2

D.

3
.
2

      
Câu 11: Cho ABC . Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức BC  MA  0 , AB  NA  3 AC  0 .
Đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để MN song song AC .


 1 


 1 
A. MN  2 AC
B. MN  AC
C. MN  3 AC
D. MN  AC
2
3


 

Câu 12: Cho hai vectơ a , b không cùng phương và vectơ x khác vectơ 0 . Chọn khẳng định sai?



A. Có duy nhất cặp số m , n sao cho x  m a  n b



B. Có vô số cặp số m , n sao cho x  m a  n b .




C. Khi m  0 , n  0 thì x  m a  n b cùng phương với vectơ b .




D. Khi m  0 , n  0 thì x  m a  n b cùng phương với vectơ a .
Câu 13: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm của tam giác. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích



vectơ AG theo hai véctơ AB và AC ?
  

 

A. AG  AB  AC .
B. AG  2 AB  3 AC .
 1  
 1  
C. AG  AB  AC .
D. AG  AB  AC .
2
3









Câu 14: Cho tam giác ABC ; E là điểm trên cạnh BC sao cho BC  4 BE . Hãy chọn đẳng thức đúng
 3  1 

 
 1  1 
 1  1 
A. AE  AB  AC .
B. AE  3 AB  4 AC . C. AE  AB  AC . D. AE  AB  AC .
4
4
3
5
4

4
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho

1
1
AM  AB, CN  CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ
3
2
   
AB  a, AC  b .
 1  5 
A. AG  a  b
18
3

 1  1 
B. AG  a  b
18
5

 5  1 
C. AG  a  b
18
3

 5  1 
D. AG  a  b
18
3


ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 4
Câu 1.

  

Cho a  0 , b  k .a với k  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?




A. b ngược hướng với a và b  k a .




B. b cùng hướng với a và b  k a .




C. b ngược hướng với a và b  k a .






D. b cùng hướng với a và b   k a .
Câu 2.


Cho I là trung điểm đoạn thẳng AB . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 1 
B. IA  AB .
2

 
A. IA  IB .

Câu 3.


1 
D. IB   AB .
2



C. AB  2 AI .

 
Cho hai vectơ tùy ý a , b và hai số thực h , k bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 
 



A. h a  b  ha  hb .
B.  h  k  a  ha  ka .
 



C. h k a   hk  a .
D.  1 a  a .

 
 

Câu 4.


  1
Vectơ đối của u  3a  4b  c là vectơ nào sau đây?
2



 1
A. v  3a  4b  c .
2

 1 1 
B. v  a  b  2c .
3
4



 1
C. v  3a  4b  c .

2



 1
D. v  3a  4b  c .
2

Câu 5.

Cho ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
  
  

A. GA  2GM  0
B. OA  OB  OC  3OG , với mọi điểm O .
   


C. GA  GB  GC  0 .
D. AM  2 MG .

Câu 6.

Gọi CM là trung tuyến của tam giác ABC và D là trung điểm của CM . Đẳng thức nào sau đây
đúng?

 

 


 



 

 

 

 

A. DA  DB  2DC  0 .

B. DA  DC  2DB  0 .

C. DA  DB  2CD  0 .

D. DC  DB  2DA  0 .



Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm I ; G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng thức nào sau đây sai?
   
  

A. BA  DA  BA  DC .
B. AB  AC  AD  3 AG .
    

   
C. BA  BC  DA  DC .
D. IA  IB  IC  ID  0 .
Câu 8. Chọn phát biểu sai?



A. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  k BC , k  0 .


B. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AC  k BC , k  0 .


C. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB  k AC , k  0 .





D. Ba điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng khi và chỉ khi AB = k AC .
  

Câu 9. Cho x  a  3b . Véctơ nào sau đây cùng phương với x
 


 
A. u  a  3b .
B. u  3a  b .







C. u   a  3b .
D. u  2a  6b .


Câu 10. Cho hai vectơ a và b không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây là cùng phương?

 
 1 
 3 

 3
A. u  2a  3b và v  a  3b .
B. u  a  3b và v  2a  b .
2
5
5

 
 2 

 3

1 1
C. u  a  3b và v  2a  9b .
D. u  2a  b và v   a  b .

3
2
3
4
  



 
Câu 11. Cho ba véctơ a , b , c không cùng phương và khác véctơ 0 . Xét hai véctơ u  8a  x.b  4c và






v  x.a  2b  y.c , biết u và v cùng hướng. Tính giá trị của T  x  y


A. T  6 .

B. T  6 .

C. T  4 .

D. T  4 .

Câu 12. Cho hình bình hành ABCD với M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đẳng thức nào
sau đây đúng?
  

  
  
 

A. AC  AD  2MB .
B. AC  AB  AN .
C. AC  AD  NC . D. AC  AB  2 ND .
Câu 13. Cho tam giác ABC , M là điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 2  1 
 1  1 
A. AM  AB  AC .
B. AM  AB  AC .
3
3
2
2
 2  1 
 1  2 
C. AM  AB  AC .
D. AM  AB  AC .
3
3
3
3



Câu 14. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, biết rằng AG  x AB  y AC ,  x; y    . Tính T  x  y ?
4
2

1
1
.
B. T  .
C. T  .
D. T   .
3
3
3
3
Câu 15. Cho tam giác ABC . Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho BM  2 AM . Trên AC lấy điểm N





sao cho 2 NA  3 NC . Phân tích MN theo hai vecto BA và BC ?

A. T 


4  3 
A. MN   BA  BC
15
5

3  4 
C. MN   BA  BC
5
15


 4  3 
B. MN  BA  BC
15
5
 3  4 
D. MN  BA  BC
5
15

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Cho hình bình hành ABCD . Câu nào sau đây sai?
  
  
A. AB  AD  AC
B. BA  BD  BC
 
    
C. DA  CD
D. OA  OB  OC  OD  0
Câu 2. Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C , O . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
  
  
  
A. OA  CA  CO .
B. AB  AC  BC .
C. AB  OB  OA .

  

D. OA  OB  BA .

Câu 3.

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?


A. Nếu O là trung điểm của AB thì OA  OB .
  
B. Với ba điểm bất kì I , J , K ta có: IJ  JK  IK .
  
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì AB  AC  AD .
   
D. Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì GA  GB  GC  0 .

Câu 4. Cho sáu điểm A, B, C , D, E , F phân biệt. Mệnh đề nào sau đây sai?
    
    
A. AB  DF  BD  FA  0
B. BE  CE  CF  BF  0
     
     
C. AD  BE  CF  AE  BF  CD
D. FD  BE  AC  BD  AE  CF
Câu 5. G là trọng tâm của tam giác ABC . Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
  
A. GA  GB  GC  0 .
B. AG  BG  CG  0 . C. GA  GB  GC .



D. GA  GB  GC  0 .

Câu 6. Cho hình bình hành ABCD ,với giao điểm hai đường chéo là I . Khi đó:
  
  
  
  
A. AB  IA  BI .
B. AB  AD  BD .
C. AB  CD  0 .
D. AB  BD  0 .


Câu 7.


 
Cho tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , AC , BC . Hỏi MP  NP
bằng véctơ nào?

A. AM .



B. PB .



C. AP .




D. MN .

Câu 8. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD , phát biểu nào là đúng?
   
 
A. OA  OB  OC  OD .
B. AC  BD .
    
  
C. OA  OB  OC  OD  0 .
D. AC  AD  AB .
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. MA  MB  MC  MD .
B. MA  MD  MC  MB .
   
   
C. AM  MB  CM  MD .
D. MA  MC  MB  MD .
Câu 10. Cho tam giác ABC bất kỳ, gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC , CA . H , H '
lần lượt là trực tâm các tam giác ABC , MNP ; K đối xứng với H qua H ' . Khẳng định nào
đúng trong các khẳng định sau?
   
   
A. HA  HB  HC  HH ' .
B. HA  HB  HC  HK .

   
   
C. HA  HB  HC  0 .
D. HM  HN  HP  H ' K .

 
Câu 11. Cho tam giác vuông ABC biết AB  3, AC  4 . Tính độ dài vectơ AB  AC .
A.

5
. B. 3.
2

C. 4.

D. 5.

 
Câu 12. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng a . I là trung điểm của BC . Tính độ dài vectơ AB  AC
.
A. a 5 .

B. 2a .

C.

a 5
.
2


D. 2a 5 .

  120o . O là tâm của hình thoi. Tính độ dài của
Câu 13. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a , biết BAD
 
vectơ AD  OC .
A. a . B. a 3 .

C. a 2 .

D.

a 3
.
2

   
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn: MB  AD  MA  BC .

A. Tập hợp các điểm M là 1 đường trung trực của đoạn thẳng CD .
B. Tập hợp các điểm M là 1 đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Tập hợp các điểm M là 1 đường trung trực của đoạn thẳng BC .
D. Tập hợp các điểm M là 1 đường trung trực của đoạn thẳng CD .
Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB  3a, AC  4a . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn:
   
MA  CA  AB  AC
A. Tập hợp các điểm M 1 đường trịn tâm C bán kính 5a .
B. Tập hợp các điểm M là 1 đường thẳng BC .
C. Tập hợp các điểm M là 1 tập rỗng.
D. Tập hợp các điểm M là đường trịn C bán kính


5a
.
2


ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 6
Câu 1.

Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng?
  
  
  
A. CD  CB  CA
B. AB  AC  AD
C. BA  BD  BC

  
D. CD  AD  AC

Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
  
  
  
A. OA  OB  BA .
B. OA  CA  CO .
C. AB  AC  BC .

  

D. AB  OB  OA .

Câu 2.

Câu 3.

Cho các điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng ?
  
  
  
A. AB  BC  CA .
B. AB  CB  AC .
C. AB  BC  AC .

  
D. AB  CA  BC .

Câu 4. Cho 5 điểm phân biệt M , N , P , Q , R . Mệnh đề nào sau đây đúng?
     
     
A. MN  PQ  RN  NP  QR  MP .
B. MN  PQ  RN  NP  QR  PR .
     
     
C. MN  PQ  RN  NP  QR  MR .
D. MN  PQ  RN  NP  QR  MN .

G là trọng tâm của tam giác ABC . M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   

A. MA  MB  MC  0 .
B. MG  MA  MB  MC .
  


C. AM  BM  CM  3MG . D. GA  GB  GC  3GM .

Câu 5.

Câu 6.

Cho hình tam giác ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Hỏi
   
AP  AN  AC  BM bằng




A. MN .
B. 0 .
C. MP .
D. PN .

Câu 7.

Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện cần và đủ để G là trọng tâm của tam giác ABC
, với M là trung điểm của BC .
  
   
   

   
A. AG  BG  GC .
B. AG  BG  CG  0 .C. AG  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 .

Câu 8. Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
   
   
A. MA  MB  MC  MD .
B. MA  MD  MC  MB .
   
   
C. AM  MB  CM  MD .
D. MA  MC  MB  MD .
Câu 9.

Cho hình bình hành ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
    
    
A. AO  BO  OC  DO  0 .
B. AO  BO  CO  DO  0 .
    
    
C. AO  OB  CO  DO  0 .
D. OA  BO  CO  DO  0 .

Câu 10. Cho hình chữ nhật ABCD , gọi O là giao điểm của
   
A. OA  OB  OC  OD .
B.
    

C. OA  OB  OC  OD  0 .
D.

AC và BD , phát biểu nào là đúng?
 
AC  BD .
  
AC  DA  AB .

Câu 11. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
   
  
A. OA  OC  EO  0
B. BC  EF  AD
   
   
C. OA  OB  EB  OC
D. AB  CD  EF  0
 
Câu 12. Cho tam giác đều ABC cạnh a . Giá trị AB  CA bằng:
A.

a 3
.
2

B. 2a .

C. a .


D. a 5 .


 
Câu 13. Cho lục giác đều ABCDEF cạnh a có tâm O . Tính giá trị AB  FE .

a 3
.
2
   
Câu 14. Cho tam giác ABC . M thỏa mãn điều kiện: MA  MB  MC  0 . M là điểm thỏa mãn:
A. a . B. a 3 .

C. a 2 .

A. MACB là hình bình hành.

B. MABC là hình bình hành.

C. MBAC là hình bình hành.

D. MCAB là hình bình hành.

D.

Câu 15. Cho hai điểm cố định AB . Gọi I là trung điểm của AB . Tập hợp các điểm M thỏa
   
MA  MB  MA  MB là:
A. Đường trịn đường kính AB .


B. Trung trực của AB .

C. Đường trịn tâm I bán kính AB .

D. Nửa đường trịn đường kính AB .

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 7
Câu 1.

[Mức độ 1] Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
B. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương.

D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương.

Câu 2.

[Mức độ 2] Gọi C là trung điểm của đoạn AB . Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định
sau



A. AB và AC cùng hướng.


C. AB và CB ngược hướng.
Câu 3.


 
B. CA  CB .
 
D. AB  CB .

[Mức độ 3] Cho tam giác đều ABC với đường cao AH . Đẳng thức nào sau đây đúng.

 
A. HB  HC .



B. AC  2 HC .


3 
C. AH 
HC .
2

 
D. AB  AC .


Câu 4. [Mức độ 1] Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là
các đỉnh của lục giác là
A. 2.

B. 3.


C. 4.

D. 6.

Câu 5. [Mức độ 1] Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD . Mệnh đề
nào sau đây là sai?
 
A. OB  DO .

 
B. AB  DC .

 
C. OA  OC .

 
D. CB  DA .

   
Câu 6. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Gọi M thoả mãn đẳng thức MA  MB  MC  0 . Mệnh đề nào

sau đây đúng?
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành.


B. M là trọng tâm tam giác ABC .
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành.
D. M thuộc trung trực của AB .
Câu 7.


[ Mức độ 1] Cho tứ giác ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD . Đẳng thức nào sau đây
đúng?

  
A. OC  DO  0 .
Câu 8.

  
C. AB  OA  OB .

  
D. BO  OA  BA .

[ Mức độ 1] Cho 3 điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sau đây đúng?

  
A. AB  BC  CA .
Câu 9.

  
B. OB  OC  BC .

  
B. AB  BC  AC .

  
C. AB  AC  CB .

  
D. AB  BC  CA .


[ Mức độ 2] Cho bốn điểm A, B, C , D tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

   
A. AB  CD  DA  BC .

   
B. AB  CD  AD  CB .

   
C. AB  CD  DA  CB .

   
D. AB  CD  AD  BC .

Câu 10. [ Mức độ 2] Cho hình bình hành ABCD có tâm O . Đẳng thức nào sau đây sai?

   
A. OB  OC  OD  OA .

  
C. AB  AD  DB .

  
B. OA  OB  CD .
   
D. BC  BA  DC  DA .

Câu 11. [ Mức độ 3] Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Đẳng
thức nào sau đây sai?

   
A. AB  BC  CA  0 .

   
C. MN  NP  PM  0 .

  
D. PB  MC  MP .

A. 0 . B. a .

C. 2a .

   
B. AP  BM  CN  0 .

 
Câu 12 . [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a . Độ dài vectơ AB  AC bằng

D. a 2 .

 
Câu 13 . [ Mức độ 1] Cho hình vng ABCD có và cạnh a . Độ dài vectơ CB  CD bằng

B. a .

A. a 3 .

C. 2a .


D. a 2 .


Câu 14 . [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC vng tại A có ABC  300 và AC  a 3 . Độ dài vectơ
 
AB  AC bằng

A. 3a . B.

a 3
.
2

C. 2 a 3 .

D. a 3 .

 
  600 . Độ dài vectơ OB
Câu 15 . [ Mức độ 3] Cho hình thoi ABCD cạnh a, tâm O và BAD
 CD

bằng


A.

a 7
.
2


B.

a 5
.
2

C. 2a .

D. a 3 .

ĐỀ KIỂM TRA HÌNH 10
CHƯƠNG 1 – ĐỀ SỐ 8
Câu 1.

[ Mức độ 1] Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì đẳng thức nào sau đây đúng

  

A. OA  OB  OC  3 GO, O .

   
B. GA  BG  GC  0 .

  
C. CG  AG  BG .

  

D. OA  OB  OC  3 OG , O .


Câu 2.

[ Mức độ 2] Cho tam giác ABC , M là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC . Đẳng
thức nào sau đậy đúng

 

A. GB  GC  2 GA .

  
B. GB  GC  GM .

 

C. GC  GB  2 GM .

  
D. GB  GC  GA .

Câu 3.

[ Mức độ 2] Cho tam giác ABC với điểm M bất kì. Đẳng thức nào sau đây đúng

 

 
A. 2 MA  MB  3 MC  2 CA  CB .

 


 
B. 2 MA  MB  3 MC  2 AC  CB .

 

 
C. 2 MA  MB  3 MC  2 AC  BC .

 

 
D. 2 MA  MB  3 MC  2 CA  CB .

Câu 4.

[ Mức độ 1] Cho hai điểm phân biệt A và B . Hãy xác định điểm M thỏa mãn đẳng thức sau:
  
AM  BM  0

A. M là trung điểm AB .

B. A là trung điểm BM .

C. B là trung điểm AM .

D. Không tồn tại điểm M .

Câu 5.


  
[ Mức độ 1] Cho hai điểm phân biệt A và B . Điểm M thỏa mãn MA  BM  0 . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. M là trung điểm AB .

B. A là trung điểm BM .

C. B là trung điểm AM .

D. Không tồn tại điểm M .

Câu 6.

[ Mức độ 2] Cho hai điểm phân biệt A và B . Hãy xác định các điểm M thỏa mãn đẳng thức
  
sau: MA  2MB  0

A. M là trung điểm AB .

B. M không thuộc đường thẳng AB .

C. M không thuộc đoạn thẳng AB .

D. M thuộc đoạn AB và MB 

1
MA .
2


Câu 7. [ Mức độ 1] Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
  

 
A. AM  AB  AC .
B. AM  2 AB  3 AC .
 1  
C. AM  AB  AC .
2





 1  
D. AM  AB  AC .
3






 
Câu 8. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC . Điểm N trên cạnh AC sao cho AN  3NC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
  3 
A. BN  AC  AB .
4


 3  
B. BN  AC  AB .
4

  3 
C. BN  AC  AB .
4

 3  
D. BN  AC  AB .
4

Câu 9.

[ Mức độ 3] Cho tam giác ABC có trọng tâm G , M là trung điểm BC , H là điểm đối xứng
của B qua G . Khẳng định nào sau đây đúng?

 5  1 
A. MH  AC  AB .
6
6

 1  5 
B. MH  AC  AB .
6
6

 5  1 
C. MH  AC  AB .
6

6

 1  5 
D. MH  AC  AB .
6
6

Câu 10.[ Mức độ 1] Chọn khẳng định sai:


A. Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB  k AC .


B. Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để AB  k BC .


C. Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi có số k khác 0 để BC  k AC .


D. Ba điểm phân biệt A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi tồn tại số thực k bất kỳ để AB  k AC .

   
Câu 11. [ Mức độ 2] Cho ABC . Đặt a  BC , b  AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?

  
A. 2a  b , a  2b .

  

B. a  2b , 2a  b .



 

   
C. 5a  b , 10a  2b . D. a  b , a  b .

Câu 12.[ Mức độ 3] Cho tam giác ABC với H , O , G lần lượt là trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp và
trọng tâm của tam giác. Chọn khẳng định đúng:
A. Ba điểm H , O , G không thể thẳng hàng.

 
B. OH  3OG



C. OH  2OG



D. OH  3OG

 
Câu 13. [ Mức độ 1] Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 3. Tính độ dài của vectơ AB  AC
A. 3 3 .

B.

3 3
.

2

C. 3 2 .

D.

3 2
.
2

Câu 14. [ Mức độ 2] Cho tam giác ABC vng tại A có AB  a , AC  2a . Tính độ dài của vectơ
 
2BA  BC
A. a 5 .

B. 2a 3 .

C. a 3 .

D. 2a 5 .


  60 . Tính độ dài của
Câu 15. [ Mức độ 3] Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a , góc BAD
 
vectơ AD  AC
A.

a 7
.

2

B.

a 7
.
3

C. a 7 .

D.

a 7
.
4



×