Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Tài liệu Truyền dẫn và phân phối nước cấp nông thôn ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.09 KB, 24 trang )

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



121


TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI
NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN


7.1. GIÅÏI THIÃÛU
Mủc âêch ca váún âãư phán phäúi nỉåïc sảch cho ngỉåìi dán näng thän l
nhàòm mủc âêch tảo âãưu kiãûn cho h âỉåüc hỉåíng thủ ngưn nỉåïc âáưy â, äøn âënh
v an ton mäüt cạch cäng bàòng. Viãûc truưn ti v phán phäúi nỉåïc l mäüt cáúu
thnh khäng thãø thiãúu trong hãû thäúng khai thạc, xỉí l v cung cáúp nỉåïc sảch.

Ty theo tênh cháút âëa l, âëa hçnh, âiãưu kiãûn kinh tãú x häüi m ta cọ nhiãưu cạch
truưn ti v phán phäúi phong phụ v sạng tảo. Cạc vng ven âä, näng thän táûp
trung cọ thãø sỉí dủng cạc âỉåìng äúng cọ ạp hồûc kãnh dáùn khäng ạp. Cạc vng xa,
vng sáu, cỉ dán ri rạc hồûc cạc vng âang bë thiãn tai (hản hạn, l lủt, ) thç cọ
cạc hçnh thỉïc chuøn ti nỉåïc bàòng xe bäưn, bàòng ghe, x lan, Âäüng lỉûc cho dng
chy thỉåìng l mạy båm âiãûn hồûc âäüng cå, chy theo trng lỉûûc,

Viãûc tênh toạn âỉåìng chuưn nỉåïc v cạch thỉïc phán phäúi cáưn cán nhàõc v tênh
toạn k nhàòm âm bo tênh kinh tãú, k thût v an ton vãû sinh. Täøng quạt, cọ cạc
dảng truưn dáùn v phán phäúi nhỉ sau:









Hçnh 7.1: Dảng truưn dáùn v phán phäúi theo trng lỉûc âån gin








Hçnh 7.2: Dảng truưn dáùn v phán phäúi bàòng båm giạn tiãúp


Häư chỉïa
Phán phäúi
ÄÚng/ mạng dáùn
Häư chỉïa
Båm

Xỉí l/Trỉỵ
ÄÚng/ mạng dáùn
Phán phäúi
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn




7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



122








Hỗnh 7.3: Daỷng truyóửn dỏựn vaỡ phỏn phọỳi bũng bồm trổỷc tióỳp

















Hỗnh 7.4: Daỷng truyóửn dỏựn & phỏn phọỳi trổỷc tióỳp - giaùn tióỳp

hỗnh 7.4, nổồùc tổỡ gióỳng õổồỹc bồm lón (coù thóứ cỏửn xổớ lyù, nóỳu cỏửn thióỳt) qua
õổồỡng ọỳng dỏựn lón bóứ chổùa. ổồỡng ọỳng dỏựn chờnh tổỡ maùy bồm cuợng laỡ õổồỡng
phỏn phọỳi nổồùc chờnh, õọửng thồỡi cuợng laỡ õổồỡng dỏựn nổồùc tổỡ bóứ chổùa xuọỳng maỷng
phỏn phọỳi. qua hóỷ thọỳng van 1 chióửu. Van mồớ bờnh thổồỡng chố õoùng laỷi trong
trổồỡng hồỹp cỏửn sổớ chổợa maỷng phỏn phọỳi. ặu õióứm cuớa caùch thổùc naỡy giuùp vióỷc
tờch nổồùc theo daỷng tờch thóỳ nng khi ngổồỡi sổớ duỷng khọng duỡng hóỳt nổồùc cuớa
theo cọng suỏỳt cuớa maùy bồm thỗ lổồỹng nổồùc thổỡa seợ õổồỹc trổợ laỷi ồớ bóứ chổùa.



Nguọửn cỏỳp
Bóứ chổùa/
xổớ lyù

Bồm
ng dỏựn
Phỏn phọỳi
Bồm

Phỏn phọỳi
ng dỏựn
Bóứ chổùa/tờch aùp

ng dỏựn lón/
phỏn phọỳi nổồùc


Traỡn
Van 1 chióửu
Van mồớ bỗnh thổồỡng

Gióỳng
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



123

Bng 7.1: Quan hãû giỉỵa truưn ti nỉåïc v phán phäúi våïi cạc giai âoản xỉí l nỉåïc v thiãút kãú hãû thäúng cáúp nỉåïc




CAO ÂÄÜ






GIAI ÂOẢN




Thu nỉåïc
- Nỉåïc säng
- Häư chỉïa
- Nỉåïc tháúm
trng lỉûc
- Giãúng khoan

Trỉỵ thä
Bãø trỉỵ liãn kãút

Cọ thãø kãút
håüp våïi Làõng
v hiãûu chènh
âä pH
Xỉí l så bäü
Làõng tỉû nhiãn

hồûc
dng họa cháút
hồûc
Lc nhanh
Lc cháûm
Loải chàõt làõng
càûn, lå lỉíng
khỉí sàõt
Khỉí trng
- Dng clo
- Cạc biãûn
phạp bo

âm an ton
nỉåïc úng
Trỉỵ nỉåïc
Theo chiãún
lỉåüc phán
phäúi (âëa
hçnh, nàng
lỉåüng båm)
Phán phäúi
Âãún cạc âiãøm
dng nỉåïc,
vi nỉåïc cäng
cäüng

KH NÀNG

THIÃÚT KÃÚ


Váûn täúc dng
chy trung
bçnh trong
giai âoản váûn
hnh
Cạc loải bãø
chỉïa. Dung
têch trỉỵ ty
thüc ngưn
nỉåïc (vi giåì
âãún 1 ngy)

Váûn täúc dng
chy trung
bçnh trong
giai âoản váûn
hnh
Váûn täúc dng
chy trung
bçnh trong 1
ngy
 lỉåüng
theo thåìi gian
tiãúp xục ỉïng
våïi váûn täúc
dng chy
trung bçnh
Nhiãưu loải bãø
chỉïa. Thãø têch
täúi thiãøu cho 1
ngy sỉí dủng
nỉåïc
Kênh thỉåïc
ph håüp våïi
täúc âäü ra u
cáưu
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN




124

7.2. VN CHUYỉN VAè PHN PHI NặẽC NNG THN
7.2.1. Vỏỷn chuyóứn nổồùc
Tuyỡ hoaỡn caớnh vaỡ õỷc õióứm kinh tóỳ - xaợ họỹi, nọng thọn Vióỷt Nam coù caùc
hỗnh thổùc chuyóứn nổồùc cồ õọỹng nhổ sau:













Hỗnh 7.6: Dỏựn nổồùc bũng xe bọửn cho
caùc dỏn cổ raới raùc, thióỳu nguọửn nổồùc
Hỗnh 7.5: Dỏựn nổồùc bũng xe õỏứy tay
vaỡo caùc khu vổỷc, ngoợ ngaùch chỏỷt heỷp


Hỗnh 7.6: Dỏựn nổồùc bũng ghe ồớ caùc
vuỡng ngỏỷp mỷn B sọng Cổớu Long





Hỗnh 7.6: Dỏựn nổồùc bũng xa guọửng
(duỡng nng lổồỹng doỡng chaớy sọng,
suọỳi) ồớ vuỡng mióửn Trung VióỷtNam


Hỗnh 7.7: Duỡng kónh dỏựn nổồùc laỡ caùch
chuyóứn taới nổồùc phọứ bióỳn ồớ nhióửu
vuỡng nọng thọn Vióỷt Nam. Nổồùc trổợ
ồớ caùc bóứ xỏy bũng gaỷch.




Hỗnh 7.8: Dỏựn nổồùc tổỡ suọỳi xuọỳng
õọửng bũng qua õổồỡng ọỳng
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



125

7.2.2. Phỏn phọỳi nổồùc cọng cọỹng
Nhióửu vuỡng nọng thọn Vióỷt Nam, hoỷc caùc vuỡng tỏỷp trung cổ dỏn taỷm thồỡi

trong muỡa luợ ồớ ọửng bũng sọng Cổớu Long thổồỡng khọng coù maỷng lổồùi phỏn phọỳi
nổồùc bũng õổồỡng ọỳng nhổ ồớ caùc õọ thở hoỷc caùc vuỡng tỏỷp trung dỏn cổ õọng. Taỷi
caùc nồi naỡy, vióỷc sổớ duỷng caùc bóứ trổợ, thuỡng chổùa cọng cọỹng rỏỳt phọứ bióỳn. Dổồùi õỏy
laỡ caùch tọứ chổùc phỏn phọỳi nổồùc cho trỏỷt tổỷ vaỡ vóỷ sinh.
































Hỗnh 7.9: Caùc hỗnh thổùc trổợ vaỡ phỏn phọỳi nổồùc mổa cho cọỹng õọửng

ng thu nổồùc mổa tổỡ maùi (nhaỡ hoỹp,
trổồỡng hoỹc, kho lổồng thổỷc )

ng thu nổồùc
mổa tổỡ maùi
nhaỡ


Thuỡng trổợ

ng phỏn
phọỳi nổồùc

Voỡi nổồùc

Kóỷ õồợ

Hổồùng thoaùt
nổồùc bỏứn

IỉM CP NặẽC
CĩNG ệNG


Hổồùng thoaùt
nổồùc bỏứn

Hổồùng õi
cuớa ngổồỡi
lỏỳy nổồùc
Bọửn chổùa nổồùc
Haỡng raỡo

Kóỷ õồợ

ổa nổồùc vaỡo

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



126



7.3. ÂỈÅÌNG DÁÙN NỈÅÏC
7.3.1. ÄÚng dáùn nỉåïc
Trãn thë trỉåìng cọ ráút nhiãưu loải âỉåìng äúng khạc nhau, phäø biãún nháút l cạc
äúng nhỉûa cỉïng PVC (Polyclovinhine), äúng nhỉûa mãưm PE (Polyethylene), äúng thẹp,
äúng xi-màng. Hiãûn nay, háưu nhỉ äúng PVC l lỉûa chn täút nháút. Mäüt säú khuún cạo

khi lỉûa chn äúng dáùn:

 Giåïi hản chiãưu di âỉåìng äúng nhàòm thûn tiãûn viãûc chuøn chåí v bäúc xãúp
nháút l phi chåí âi bàòng xe ti hồûc ghe xưng. Chiãưu di äúng täút nháút nãn
chn khong tỉì 6 - 8 m.
 ÄÚng nỉåïc phi kên âãø trạnh r rè gáy lng phê nỉåïc v nh hỉåíng âãún cháút
lỉåüng nỉåïc. Màût trong ca äúng phi trån nhàơn âãø hản chãú ma sạt thnh äúng
v tiãút kiãûm nàng lỉåüng.
 Nãúu cáưn sỉí dủng äúng mãưm, chn loải äúng PE cọ lỉåïi gán bãn trong âãø
trạnh bë ẹp dẻp hồûc xồõn chẹo. Chiãưu di äúng mãưm khi cün lải nãn trong
khong 30 - 40 mẹt.
 Khi váûn chuøn, xãúp äúng nh trong äúng låïn hån âãø âåỵ chiãúm thãø têch.
 Lỉu chn lỉûa cạc âáưu näúi, âáưu b gọc (gọc vng, gọc låi), âáưu chỉỵ T,
ph håüp våïi loải äúng dáùn.

(a) (b)
Hçnh 7.10: Cạc hçnh thỉïc cáúp nỉåïc cäng cäüng tỉì vi
(a) Trủ vi nỉåïc âån (b) Âiãøm cáúp nỉåïc theo thiãút kãú ca Oxfam
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



127

 Cạc loải äúng PE cọ âỉåìng kênh  > 25 mm, cáưn kiãøm tra t säú giỉỵa âäü dy
äúng v âỉåìng kênh ngoi theo t säú kêch thỉåïc chøn SDR (Standard

Dimemtional Ratio) sau:
nháút nhdy Chiãưu
(DO)

ngoi
kênh

Âỉåìng
SDR 
(7-1)

Bng 7.2: Ạp lỉûc âäúi våïi loải äúng nhỉûa loải näưng âäü (*)ü trung (Medium Density
Polyethylene, MDPE) v loải näưng âäü cao (High Density Polyethylene, HDPE) åí 20
C
(theo säú liãûu ca Jan Davis & Robert Lambert, 1997)

Loải äúng
Âỉåìng kênh ngoi

DO (mm)
T säú kêch thỉåïc
chøn SDR
Ạp lỉûc
(bar)**
MDPE 20 - 63
90 - 315
90 - 1000
11.0
11.0
17.6

12
10
6
HDPE 90 - 100
90 - 500
160 - 1000
11.0
17.6
26.0
16
10
6
(*) Máût âäü åí âáy l do cáúu trục phán tỉí nhỉûa PE, máût âäü cao thç cháút lỉåüng täút
(**)
1 bar = 9,81 m H
2
O = 1 atmosphere = 14,22 lbf/in
2


Nhiãût âäü nỉåïc dáùn cng cao thç kh nàng chëu ạp ca äúng PE cng gim, củ thãø
nỉåïc åí 25 C, 30 C v 40 C thç ạp lỉûc äúng gim âi 80%, 63% v 60% tỉång ỉïng
so våïi bng trãn. Ngỉåìi sỉí dủng cọ thãø u cáưu nh sn xút cung cáúp cạc bng
mä t âàûc âiãøm ca äúng dáùn.

Bng 7.3: Ạp lỉûc lm viãûc cho loải äúng PVC
(theo säú liãûu ca Jan Davis & Robert Lambert, 1997)
Loải äúng theo tiãu chøn
BS3505 * ISO**
Ạp lỉûc lm viãûc

maximum åí 20 C
B
C
D
E
NP 6
NP 9
NP 12
NP 15
6 bar
9 bar
12 bar
15 bar
* BS: tiãu chøn Anh (British Standard)
** ISO: Täø chỉïc Tiãu chøn Qúc tãú (International Standard Organisation)

Våïi nhiãût âäü nỉåïc trãn 20 C, cỉï tàng thãm 1 C ạp lỉûc gim 2%.

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



128


Bng 7.4: Âạnh giạ sỉû khạc nhau giỉỵa cạc loải váût liãûu äúng

(Theo N.C. Thnh v J.P.A. Hettiaratchi, 1990)

Âàûc trỉng ÄÚng GI.
(1)

ÄÚng PVC

ÄÚng PE ÄÚng AC
(2)

1.
Lỉûc chëu â chäúng lải ti trng
gia cỉåìng trãn kãnh dáùn
2. Lỉûc chäúng våỵ tung do ạp lỉûc
bãn trong
3. Tênh láu bãưn
4. Tênh chäúng àn mn
5. Kh nàng dáùn nỉåïc
6. Lỉûc khạng cạc täøn lỉûc bãn ngoi

7. Dãù làõp âàût
8. Giạ thnh äúng
9. Chi phê làõp rạp, âiãưu chènh
Ráút täút

Ráút täút

Vỉìa phi

Kẹm

Vỉìa phi

Ráút täút
Dãù
Cao
Tháúp
Vỉìa phi


Khạ

Ráút täút
Ráút täút
Ráút täút
Vỉìa phi

(3)

Tháúp
Cao
Kẹm

Khạ

Ráút täút
Ráút täút
Ráút täút
Kẹm
(3)


Tháúp
Cao
Khạ

Ráút täút

Vỉìa phi

Ráút täút
Khạ
Vỉìa phi

(3)

Vỉìa phi

Vỉìa phi


(1). Galvanized Iron (GI) ÄÚng sàõt mả km
(2). Asbestos Cement (AC) ÄÚng xi-màng amiàng - (nãn hản chãú sỉí dủng)
(3). Phi xỉí l khẹo lẹo v phi âäút nọng


Bng 7.5: Chn âỉåìng kênh äúng thiãút kãú theo dán säú v lỉåüng nỉåïc sỉí dủng
(Theo N.C. Thnh v J.P.A. Hettiaratchi, 1990)

Dán säú

Lỉåüng nỉåïc

1000 2000 3000 4000 5000 6000 7000 8000
20
30
40
50
60
70
80
90
12
15
17
19
21
23
24
26
17
21
24
27
30
32
34
36
21
26
30
33
36

40
42
45
24
30
34
38
42
45
49
52
27
33
38
43
47
51
54
58
30
36
42
47
52
56
60
63
32
39
45

51
56
60
64
68
34
42
49
54
60
64
69
73
Ghi chụ: + Bng ny sỉí dủng våïi váûn täúc trong äúng trung bçnh 2 m/s
+ Âỉåìng kênh äúng åí âáy l âỉåìng kênh trong ca äúng, mm
+ Lỉåüng nỉåïc dng åí âáy tênh theo lêt/ngỉåìi.ngy

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



129


7.3.2. Xáy dỉûng v làõp âàût âỉåìng äúng dáùn nỉåïc qua âëa hçnh
Viãûc xáy dỉûng âỉåìng äúng dáùn nỉåïc l mäüt viãûc tỉång âäúi phỉïc tảp nháút l

åí cạc vng näng thän, vng sáu, vng xa, âỉåìng äúng phi âi qua nhiãưu khu
vỉûc khọ khàn vãư âëa hçnh nhỉ phi vỉåüt qua säng súi, âỉåìng giao thäng hồûc cạc
âäưi nụi hiãøm tråí. Mäüt säú âiãøm cáưn lỉu khi xáy dỉûng âỉåìng äúng:

 Phi cọ bn v âëa hçnh, âëa mảo tháût chi tiãút, êt nháút phi cọ bn âäư khu
vỉûc våïi cạc âiãøm cao âäü våïi t lãû 1/500 - 1/1000.
 Tênh toạn thy lỉûc v kinh tãú âỉåìng äúng trãn cå såí bn âäư v thãø hiãûn r
rng trãn bn v thiãút kãú làõp âàût âỉåìng äúng.
 Täø chỉïc nhọm thi cäng våïi cạc cäng nhán cọ tay nghãư vãư làõp âàût âỉåìng
äúng.
 Chøn bë âáưy â cạc qui phảm thi cäng âỉåìng äúng v nháût k cäng trỉåìng.
 Chụ vai tr ca ngỉåìi dán âëa phỉång, gii thêch låüi êch ca cäng viãûc cho
h hiãøu v âãư xút cạc quan hãû cäüng tạc.
 Viãûc làõp âàût âỉåìng äúng cáưn thi cäng liãn tủc.
 Ho âo âãø chän äúng nãn sáu khong 1,0 - 1,5 m âãø bo vãû an ton âỉåìng
äúng trạnh khi bë hỉ hải do cạc hoảt âäüng bãn trãn nhỉ giao thäng, cy
bỉìa. Cạc nh sn xút äúng PVC loải täút cho biãút, khi chän âụng qui cạch åí
âäü sáu 1m cọ thãø sỉí dủng âỉåüc 25 - 50 nàm.
 Mäùi âoản ho, âo khäng nãn di quạ 200 m. Chiãưu räüng ho ty theo
dủng củ âo v loải âỉåìng äúng. Dn sảch âạ cỉïng, nãúu cọ, dỉåïi lng ho
âãø trạnh nguy hải cho âỉåìng äúng. Âo ho âãún âáu láúp äúng ngay âãún âọ.
Ph bao äúng bàòng âáút cạt, âáút mãưm, âạ cỉïng chè dng âãø láúp trãn màût âáút.
 Khäng bao giåì âỉåüc âãø âáưu äúng träúng håí khi khäng thi cäng. Âáưu äúng phi
âỉåüc bët kên khi âãø qua âãm hồûc giåì nghè.
 Khäng âãø cạc van âiãưu khiãøn khi khäng cọ häüp bo vãû.
 Mäúi näúi äúng phi khêt v sảch. Âäü håí cạc chäù näúi khäng âỉåüc quạ 1 mm.
Nãúu l äúng sàõt, phi kiãøm tra mäúi hn näúi äúng trỉåïc khi làõp. Nãúu l äúng
nhỉûa PVC, dng keo, cao su âãø lm khêt äúng.
 Trãn âỉåìng äúng phi cọ cc âạnh dáúu vë trê chän äúng, trãn cc cọ sån phn
quang, cọ thãø ghi âäü sáu chän äúng. Trãn âỉåìng träúng cỉï 200 m phi cọ 1

cc, vng hiãøm tråí, âỉåìng rỉìng thç cạch 50 m phi cọ 1 cc.
 Âỉåìng äúng vỉåüt qua cạc chỉåïng ngải váût âàûc biãût, phi tn theo mäüt säú
qui âënh chàût ch nhàòm bo âm sỉû an ton ca âỉåìng äúng v ngỉåìi sỉí
dủng.

CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



130

Caùc kióứu bừt ọỳng qua chổồùng ngaỷi vỏỷt vaỡ neo caùp treo
(Veợ laỷi theo minh hoỹa cuớa Thomas D. Jordan Jnr., 1980)














Hỗnh 7.11: Bừt ọỳng qua kónh, suọỳi coù bóử rọỹng dổồùi 4 m











Hỗnh 7.12: Bừt ọỳng qua kónh, suọỳi coù bóử rọỹng dổồùi 5 m, coù truỷ õồợ bótọng










Hỗnh 7.13: Bừt ọỳng qua kónh, suọỳi
1 m
ng PVC

Loỡng kónh, suọỳi
Keỡ õaù


baớo vóỷ
ng sừt traùng keợm
Keỡ õaù

baớo vóỷ
1 m

Khọng quaù 4
m

ng sừt traùng keợm
Khọng quaù 5
m

Mọỳi haỡn nọỳi

Truỷ õồợ bó-tọng
60 x 60 x 60 cm

Loỡng kónh, suọỳi
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



131
















Hçnh 7.14: Ngun tàõc âàût äúng nỉåïc qua âëa hçnh: âỉåìng âo, rüng báûc thang






















Hçnh 7.15: Cạc kiãøu treo äúng dáùn nỉåïc qua nụi, âäưi khạc nhau


Trủ neo bãtäng
Trủ neo bãtäng
Neo thẹp

vo vạch nụi

Neo thẹp
vo vạch nụi
Cạp treo v mọc
Cạp treo v mọc
Vạch nụi/
sỉåìn âäưi
Âỉåìng âo/
Rüng báûc thang
ÄÚng nỉåïc chảy sạt
vạch báûc thang,
thàóng gọc våïi
âỉåìng v bàõt chẹo
vạch khi hả báûc
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún




7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



132











Hçnh 7.16: Cc neo thẹp trong nãưn vạch âạ nụi



























Hçnh 7.17: Cạc kiãøu neo bàòng cäüt thẹp äúng

Täúi thiãøu

60 cm

Vỉỵa lng

Âạ nụi
Hỉåïng
lỉûc càng

Thẹp trạng
km 14


Âoản thẹp ngàõn
Cụt chỉỵ T

Cäüt äúng kim loải
Kẻp cạp
Trủ bãtäng
Cäüt thẹp äúng
Cạp neo 2 trủ
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



133




































Hỗnh 7.18: Mọỹt sọỳ kióứu dỏy buọỹc ọỳng dỏựn nổồùc vaỡo caùp treo

ng nổồùc
Dỏy buọỹc
Khoaớng caùch caùc bổồùc voỡng dỏy 30 cm
Caùp treo
ng nổồùc
Dỏy buọỹc


Kióứu neỷp
bũng dỏy
buọỹc bũng
theùp, bổùồùc
0,5 - 1,0 m
Kióứu keỷp
bũng dỏy
buọỹc theùp,
bổùồùc 1,5 m
Caùp treo
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



134

7.3.3. Kãnh dáùn nỉåïc
Kãnh dáùn nỉåïc l hçnh thỉïc chuøn ti nỉåïc â âỉåüc sỉí dủng láu âåìi v
âỉåüc nhiãưu qúc gia ạp dủng. Xáy dỉûng kãnh dáùn cọ ỉu âiãøm v khuút âiãøm
sau:
Ỉu âiãøm:
+ Chuøn âỉåüc mäüt khäúi lỉåüng nỉåïc liãn tủc;
+ Chuøn nỉåïc âi xa âỉåüc;
+ Thi cäng kãnh dáùn tỉång âäúi dãù dng;
+ Êt täún chi phê nháút so våïi cạc phỉång tiãûn váûn chuøn nỉåïc nhán tảo khạc


Nhỉåüc âiãøm:
+ Khäng âm bo vãû sinh, nỉåïc cọ thãø bë nhiãùm hồûc tại nhiãùm máưm bãûnh;
+ Tháút thoạt nỉåïc cao trãn âỉåìng dáùn do tháúm v bäúc håi;
+ Phi bo trç v sỉía chỉía thỉåìng xun hån;
+ Ạp lỉûc nỉåïc gim nhanh do ma sạt låïn trãn âỉåìng dáùn

Màût càõt kãnh cọ dảng sau: (a) kãnh dảng nỉía hçnh trn, (b) kãnh hçnh chỉỵ nháût, (c)
kãnh hçnh tam giạc vng cán v (4) kãnh hçnh thang cán nhỉ hçnh v sau:





(a) (b) (c) (d)
Hçnh 7.19: Cạc dảng màût càõt kãnh cọ màût càõt thy lỉûc täút nháút

Quan hãû giỉỵa váûn täúc V, lỉu lỉåüng Q, diãûn têch ỉåït A, chu vi ỉåït P v bạn kênh
thy lỉûc R theo kãnh cọ màût càõt thy lỉûc täút nháút (kãnh cọ tiãút diãûn nh nháút tỉång
ỉïng våïi kh nàng ti nỉåïc låïn nháút tênh toạn):






2
1
3
2

3
5
2
1
3
2
2
1
3
2
S
n.Q
P
A
S.
P
A
.
n
1
S.R.
n
1
A
Q
V
















(7-2)

a) Âäúi våïi kãnh nỉía hçnh trn:

8
ð.D
A
2
 (7-3)
v
2
ð.D
P 
(7-4)
b) Âäúi våïi kãnh hçnh chỉỵ nháût:
A = (2d)(d) = 2 d
2
(7-5)
D

d
d
d
R=D/2 = d

2d
R
2d

2
d

1,115 d
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



135

v P = d + 2d + d = 4d (7-6)
c) Âäúi våïi kãnh hçnh tam giạc vng cán:

2
d)2(d2)(d
2
1

A 
(7-7)
v
2,828d
2)
2(d
P
 (7-8)

d) Âäúi våïi kãnh hçnh thang cán:

2
1,732.d
2
)
(d)(dtan30
2)(1,155d)(dA 








(7-9)
v P = (3)(1,155 d) = 3,465.d (7-10)

Ngoi ra, cn cọ cạc dảng kãnh hçnh trỉïng (e), kãnh hçnh lng mạng (f) nhỉng
khäng phäø biãún vç chi phê ráút cao màût dáưu chụng chuøn ti nỉåïc ráút täút.








(e) (f)
Hçnh 7.20: Kêch thỉåïc chøn kãnh hçnh trỉïng v kãnh hçnh lng mạng

Viãûc xạc âënh chu vi ỉåït kãnh dáùn ráút cáưn trong viãûc quút âënh hçnh thỉïc lọt lng
kãnh bàòng bã-täng, lạt dale, kãnh ghẹp gäù, lọt nylon dãù gim täøn tháút do tháúm v
bäúc håi tỉì màût thoạng.

Kãnh dáùn hçnh thang thỉåìng âỉåüc chn do tênh dãù thi cäng v qun l. Tu theo
loải âáút m ta chn âäü däúc m (t säú: cảnh âỉïng/ngang) cáưn thiãút:

Bng 7.6: Mại däúc m ca kãnh khi chiãưu cao mỉûc nỉåïc h  10 m
Loải âáút v gia cäú Mại däúc m
 Âáút cạt hảt mën
 Âáút pha cạt hồûc âáút khäng chàõc
 Âáút pha cạt chàõc v pha sẹt nhẻ
 Âáút cọ si v cọ cạt si
 Âáút pha sẹt nàûng, hong thäø chàõc v âáút sẹt thỉåìng
 Âáút sẹt chàõt nàûng
3,0 - 3,5
2,0 - 2,5
1,5 - 2,0
1,5
1,0 - 1,5

1,0
r

r
2r
0,5r
3r
3r

3r
h
2r
2r

r
r
r

2r
1,268 r
0,268 r
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



136


 Cạc loải âạ - ty theo mỉïc âäü phong họa 0,5 - 1,0

Kãnh dáùn phi thiãút kãú tênh toạn sao cho váûn täúc dng chy trong kãnh khäng quạ
låïn âãø gáy xọi låí lng kãnh v cng khäng quạ nh lm ch kãnh mau chọng bë bäưi
làõng. Nghéa l:
[V
khäng làõng
] < [V
thiãút kãú
] < [V
khäng xọi
] (7-11)

Lỉu täúc khäng xọi cho phẹp ca kãnh láúy theo loải âáút:

Bng 7.7: Lỉu täúc khäng xọi cho phẹp ca kãnh
Loải âáút Váûn täúc V (m/s)
 Âáút pha cạt råìi
 Âáút pha cạt chàût
 Âáút thët nhẻ
 Âáút thët trung bçnh
 Âáút thët chàût
 Sẹt mãưm
 Sẹt trung bçnh
 Sẹt chàût
 Âáút cọ bn
0,7 - 0,8
1,0
0,7 - 0,8

1,1
1,1 - 1,2
0,7
1,2 - 1,4
1,5 - 1,8
0,5 - 0,6

Viãûc tênh toạn váûn täúc khäng làõng V
kl
phỉïc tảp hån, nọ phủ thüc vo âäü thä thy
lỉûc ca cạc hảt lå lỉíng trong nỉåïc v máût âäü cạc cháút lå lỉíng v bạn kênh thy lỉûc
ca kãnh. Cọ thãø tênh theo cäng thỉïc kinh nghiãûm sau:

R.
n
025,0
.
01,0
p
d
W
01,0V
4
tb
kl

(m/s) (7-12)

trong âọ: W - âäü thä thy lỉûc (täúc âäü träi ca hảt), (m/s);
d

tb
- âỉåìng kênh ca hảt (mm);
p - pháưn tràm theo trng lỉåüng ca cạc hảt cọ d  0,25 mm
n - âäü nhạm ca kãnh (láúy trong cạc sạch thy lỉûc);
R - bạn kênh thy lỉûc ca kãnh (m)

Cạc giạ trë W, n, d cọ thãø tham kho trong Säø tay K thût Thy låüi, táûp I hồûc mäüt
säú sạch thy lỉûc khạc.


CÁØM NANG CÁÚP NÆÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tuáún



7. TRUYÃÖN DÁÙN VAÌ PHÁN PHÄÚI NÆÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



137


CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



138


7.4. MẠY BÅM V TRẢM BÅM
7.4.1. Mạy båm
Mạy båm sỉí dủng trong cáúp nỉåïc l mạy båm ly tám, båm nỉåïc va v båm
pitton, båm khê ẹp, båm hỉåïng trủc. Trong âọ, båm ly tám âỉåüc dng phäø biãún.

Bng 7.1. Tênh nàng cạc loải mạy båm thäng dủng
(Theo Nguùn Duy Thiãûn, 2000)
Loải mạy båm Âäü sáu båm
phäø biãún
Cạc tênh nàng
1. Båm pit täng

a. Hụt (giãúng näng)
b. Âáúy (giãúng sáu)

dỉåïi 7 m  Täúc âäü tháúp
 Dng sỉïc ngỉåìi, nàng lỉåüng giọ hồûc âäüng cå
 Hiãûu sút tháúp (25 - 60%)
 Cäng sút  10 - 50 lêt/phụt
 Thêch håüp våïi cäüt nỉåïc thay âäøi
 Thỉåìng xun bo dỉåỵng van/mäúi näúi
2. Båm quay
(di chuøn thûn)
a. Båm xêch v gu
b. Rä to xồõn
âãún 7 m

25 - 150 m
(thỉåìng ngáûp)


 Lỉu lỉåüng khäng âäøi khi cäüt nỉåïc âäøi
 Dng sỉïc ngỉåìi, nàng lỉåüng giọ hồûc âäüng cå
 Hiãûu sút cao (25 - 60%)
 Cäng sút  5 - 30 lêt/phụt
3. Båm hỉåïng trủc 5 - 10 m  Dng âäüng cå âiãzen hồûc âiãûn
 Cäng sút cao
 Cäüt nỉåïc båm tháúp
 Cọ thãø båm nỉåïc láùn cạt, bn
4. Båm ly tám
a. Mäüt táưng


b. Nhiãưu táưng trủc
kẹo


c. Nhiãưu táưng ngáûp


20 - 35 m


25 - 50 m



30 - 120 m
 Täúc âäü cao
 Dng âäüng cå âiãzen hồûc âiãûn

 Hiãûu sút  50 - 85% (phủ thüc täúc âäü v cäüt
nỉåïc)
 Nhỉ 1 táưng
 Âäüng cå trãn màût âáút, thàóng hng
 Bäi trån trủc thỉåìng xun
 Cäng sút  25 - 10.000 lêt/phụt
 Nhỉ trủc kẹo nhiãưu táưng
 Váûn hng thûn låüi
 Bo dỉåỵng khọ, cáưn cọ tåìi âãø sỉía chỉỵa âäüng cå
v båm
d. Båm khê nẹn 15 - 50 m  Dng mạy nẹn khê
 Cäng sút cao åí cäüt nỉåïc båm tháúp
 Cäng sút tháúp åí cäüt nỉåïc båm cao
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



139


Mọựi loaỷi bồm khi õổồỹc saớn xuỏỳt õóửu phaới qua thổớ nghióỷm õóứ coù õổồỹc õổồỡng cong
õỷc tờnh bồm. ổồỡng cong naỡy coù daỷng:














Hỗnh 7.21: ổồỡng cong õỷc tờnh bồm

Thổỷc tóỳ, maùy bồm seợ giaớm dỏửn cọng suỏỳt sau mọỹt thồỡi gian vỏỷn trỗnh, õổồỡng cong
õỷc tờnh bồm seợ khọng nhổ luùc ban õỏửu xuỏỳt xổồớng. Nng lổồỹng õóứ chaỷy maùy
bồm xaùc õởnh theo:

e
)
L
.
i
H
.(
Q
.
g
.
N
s



; (W) (7-13)
trong õoù:
N - cọng suỏỳt cỏửn cho maùy bồm (W);
- troỹng lổồỹng rióng cuớa nổồùc (kg/dm
3
) ;
g - gia tọỳc troỹng trổồỡng (9,81 m/s
2
);
Q - lổu lổồỹng bồm (l/s);
i - tọứn thỏỳt cọỹt nổồùc theo õióửu kióỷn vỏỷn haỡnh (m cọỹt nổồùc/m ọỳng dỏựn);
L - chióửu daỡi ọỳng dỏựn (m);
e - cọng suỏỳt maùy bồm (%). Hióỷu suỏỳt maùy bồm thổồỡng khoaớng 30 - 60%
tuyỡ tuọứi thoỹ maùy bồm vaỡ hióỷn traỷng sổớ duỷng maùy.

Bồm duỡng trong cỏỳp nổồùc coù thóứ laỡm vióỷc theo 2 chóỳ õọỹ bồm:
+ Chóỳ õọỹ laỡm vióỷc theo bỏỷc thang: tuyỡ theo chóỳ õọỹ duỡng nổồùc maỡ quyóỳt
õởnh sọỳ lổồỹng maùy bồm, sọỳ giồỡ bồm theo nhu cỏửu sổớ duỷng nổồùc. Chóỳ õọỹ naỡy õoới
hoới trỗnh õọỹ quaớn lyù cao, nhổng hióỷu quaớ sổớ duỷng nổồùc vaỡ maùy bồm tọỳt.
+ Chóỳ õọỹ laỡm vióỷc õióửu hoỡa: lổu lổồỹng vaỡ sọỳ lổồỹng bồm laỡm vióỷc ồớ tổỡng giồỡ
vaỡ trong tổỡng ngaỡy laỡ nhổ nhau. Chóỳ õọỹ naỡy coù thóứ gỏy nhióửu bỏỳt hồỹp lyù do vióỷc
Lổu lổồỹng Q (m
3
/s)
Tọứng cọỹt nổồùc H (m)
Hióỷu suỏỳt(%)

Tióu thuỷ nng lổồỹng (KW)
ổồỡng Q - H
Vở trờ hióỷu suỏỳt cao

ióứm hióỷu suỏỳt cao
Hióỷu suỏỳt
Tióu thuỷ

nng lổồỹng

Tióu thuỷ nng lổồỹng

ồớ hióỷu suỏỳt cao

CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



140

sổớ duỷng nổồùc trong ngaỡy khọng õọửng õóửu nhổng vióỷc quaớn lyù tổồng õọỳi õồn
giaớn.
Baớng 7.2: Mọỹt vờ duỷ Mỏựu thọỳng kóỳ chóỳ õọỹ laỡm vióỷc cuớa bồm
Chóỳ õọỹ bồm theo õổồỡng bỏỷc thang
(%/Q
ngaỡy
)
Chóỳ õọỹ bồm õióửu hoỡa (%/Q
ngaỡy
)


Giồỡ
bồm
nổồùc
trong
ngaỡy
Q
tióu
thuỷ
Q
bồm
Q
vaỡo
õaỡi
Q
ra õaỡi
Q
coỡn ồớ
õaỡi
Sọỳ
bồm
(caùi)
Q
bồm
Q
vaỡo
õaỡi
Q
ra õaỡi


Q
coỡn ồớ
õaỡi
0-1
1-2
2-3
3-4
4-5
5-6


19-20
20-21
21-22
22-23
23-24
3,0
3,2
2,5
2,6
3,5
4,1


4,5
4,5
4,8
4,6
3,3
2,5

2,5
2,5
2,5
4,5
4,5


4,5
4,5
4,5
4,5
4,5
-
-
-
-
1,0
0,4


-
-
-
-
1,2
0,5
0,7
-
0,1
-

-


-
-
0,3
0,1
-
1,9
1,2
1,2
1,1
2,1
2,5


1,6
1,6
1,3
1,2
2,4
1
1
1
1
2
2


2

2
2
2
2
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17
4,17


4,16
4,16
4,16
4,16
4,16
1,17
0,97
1,67
1,57
0,67
0,07


-
-
-
-
0.86

-
-
-
-
-
-


0,34
0,34
0,64
0,44
-
2,03
3,00
4,67
6,24
6,91
6,98


1,42
1,08
0,44
0,00
0,86
100 100 4,2 4,2 100 7,18

7,18
(Theo vờ duỷ cuớa Ló Dung, 1999)

Tổỡ baớng thọỳng kó trón, ta coù õổồỹc bióứu õọử sau:
%/Q
ngaỡy

6

5

4

3

2

1
0
0
0
1
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0

7
0
8
0
9
1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2

2
2
3
2
4
Giồỡ trong ngaỡy
Hỗnh 7.22: Bióứu õọử tióu thuỷ nổồùc vaỡ chóỳ õọỹ bồm

Ghi chuù: Khọỳi lổồỹng nổồùc ra khoới thaùp
Khọỳi lổồỹng nổồùc vaỡo thaùp
Chóỳ õọỹ laỡm vióỷc cuớa bồm theo bỏỷc thang
CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



141

Chãú âäü lm viãûc ca båm theo âiãưu ha

7.4.2. Trảm båm
Âäúi våïi cạc vng näng thän ngho, vng sáu, vng xa, vng nụi cao, trảm
båm cọ thãø chè l mäüt bãû mạy båm âån gin cọ che chàõn tảm båü, hồûc âãø trãn mäüt
cại b näøi (Hçnh 7.23). Cn lải åí cạc vng ven âä, cạc huûn x, trảm båm thỉåìng
cọ kãút cáúu nhỉ mäüt nh cäng nghiãûp, khung bã-täng cäút thẹp hồûc dáưm thẹp cọ
bỉåïc nhëp dáưm l 6 m, 9 m, hồûc 12 m. Chiãưu di trảm båm bàòng 2- 4 láưn chiãưu
räüng. Trảm âỉåüc bäú trê sao cho thûn låüi v an ton viãûc váûn hnh, qun l v sỉía

chỉỵa bo dỉåỵng láu di. Ngoi ra, phi lỉu vë trê âàût cạc thiãút bë âiãûn. Säú mạy
båm cáưn thiãút cho trảm ty theo tçnh hçnh tênh toạn thiãút kãú nhu cáưu båm nỉåïc.
Lỉu bao giåì cng phi cọ båm dỉû trỉỵ cho cạc trỉåìng håüp sỉía chỉỵa. Viãûc xáy
dỉûng trảm båm phi l do ngỉåìi cọ chun män vãư cäng trçnh.














Hçnh 7.21: Mäüt kiãøu trảm båm näøi âån gin cho vng cọ thy triãưu












Tåìi kẹo

Xe trảm båm
chảy trãn ray
ÄÚng mãưm

ÄÚng dáùn nỉåïc
(cọ äúng nhạnh näúi
våïi äúng x mạy
båm)

Trảm båm näøi

ÄÚng mãưm (â chiãưu
di theo triãưu)

Neo trảm

(êt nháút phi cọ
2 vë trê neo)

CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



142


Hỗnh 7.22: Mọỹt kióứu xe traỷm bồm õồn giaớn cho họử chổùa nổồùc
CỉM NANG CP NặẽC NNG THN ThS. Ló Anh Tuỏỳn



7. TRUYệN DN VAè PHN PHI NặẽC CP NNG THN



143






















Hỗnh 7.23: Mỷt õổùng mọỹt traỷm bồm truỷc ngang

















Hỗnh 7.23: Mỷt õổùng mọỹt traỷm bồm kióứu buọửng khọ

ng xaớ

Nhaỡ traỷm bồm
bồm

ọỹng cồ
ng huùt
Bóứ huùt

Nhaỡ traỷm bồm
Bóứ huùt
ng vaỡo
ng xaớ bóứ
Nừp

Thanh treo

ọỹng cồ + bồm
ng
xaớ

ng
huùt

CÁØM NANG CÁÚP NỈÅÏC NÄNG THÄN ThS. Lã Anh Tún



7. TRUƯN DÁÙN V PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC CÁÚP NÄNG THÄN



144


7.5. MÄÜT SÄÚ LỈU TRONG PHÁN PHÄÚI NỈÅÏC
Viãûc phán phäúi nỉåïc cáúp cho näng thän cáưn mang tênh cäng bàòng nhàòm tảo
mi ngỉåìi âãưu cọ cå häüi hỉåíng thủ nỉåïc sảch v an ton, hản chãú cạc tạc hải vãư
sỉïc kho. Mäüt säú lỉu :


 Täø chỉïc cạc cüc hp âãø phäø biãún ch trỉång phán phäúi nỉåïc cho mi
ngỉåìi hiãøu r v âọng gọp kiãún.

 Bn bảc v sàõp xãúp lëch phán phäúi nỉåïc theo nhu cáưu cho håüp l trong
trỉåìng håüp ngưn nỉåïc bë hản chãú, phi cáúp nỉåïc âënh k.

 Hản chãú täúi âa cạc tạc nhán cọ thãø gáy nhiãùm hồûc tại nhiãùm mãưm bãûnh
trong nỉåïc, lm vãû sinh thỉåìng xun cạc váût dủng, phỉång tiãûn chun
chåí nỉåïc, cạc âäư dng, váût dủng chỉïa nỉåïc v láúy nỉåïc.

 Nhàõc nhåí thỉïc ca ngỉåìi dán tiãút kiãûm ngưn nỉåïc sảch.

 Kiãøm tra v âo lỉåìng lỉåüng nỉåïc tiãu thủ v phạn âoạn nhu cáưu sàõp tåïi.

 Khi cọ dëch bãûnh xy ra trong vng näng thän, phi lỉu hån vãư viãûc cáúp
nỉåïc âáưy â hån, kãút håüp våïi y tãú dỉû phng âãø nhanh chọng dáûp tàõt mãưm
bãûnh. Khäng âãø ngỉåìi bãûnh tiãúp xục våïi nåi cáúp nỉåïc v truưn dáùn nỉåïc.

×