PHÒNG GD&ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CỔ NHUẾ 2
Năm học: 2017 – 2018
MƠN: TỐN 8
Thời gian: 90 phút
I.Trắc nghiệm(1 điểm). Chọn câu đúng trong các khẳng định sau
1
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x x 2 0 là:
3
1
A
3
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A x
1
C. ; 2
3
B. 2
x
x 1
0 là:
2x 1 3 x
1
hoặc x 3
2
B. x
1
và x 3
2
D. x 3
C. x
1
D. ; 2
3
1
2
Câu 3: Trên hình 1 , cho tam giác ABC , AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A 1,7
B. 2,8
C. 3,8
D. 5,1
Câu 4: Trên hình 2 , biết MM // NN , MN 4cm , OM 12CM và M N 8cm . Số đo của đoạn thẳng
OM là:
A. 6cm .
B. 8cm .
C. 10cm .
D. 5cm
II.Tự luận (9 điểm)
Bài1 (1,5 điểm): Giải phương trình
a)
3x 2 3x 1
5
2x
2
6
3
b)
x
x
2 x
2 x 6 2 x 2 3 x x 1
Bài 2 (2 điểm):
1
2
x
x
Cho biểu thức A 2
: 1
(với x 2 )
x 4 x2 x2 x2
a).Rút gọn A .
b).Tính giá trị của A khi x 4
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên
Bài 3(1,5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay
trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h . Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về
và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
HƯỚNG DẪN
I.Trắc nghiệm(1 điểm). Chọn câu đúng trong các khẳng định sau
1
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình x x 2 0 là:
3
1
A
3
1
C. ; 2
3
B. 2
1
D. ; 2
3
Hướng dẫn
Chọn D
1
x
1
3
x x 2 0
3
x 2
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A x
x
x 1
0 là:
2x 1 3 x
1
hoặc x 3
2
B. x
1
và x 3
2
D. x 3
C. x
1
2
Hướng dẫn
Chọn C
x
x 1
1
0 , điều kiện x , x 3 .
2x 1 3 x
2
Câu 3: Trên hình 1 , cho tam giác ABC , AM là phân giác. Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A 1,7
B. 2,8
C. 3,8
Hướng dẫn
Chọn D
D. 5,1
Có
MB MC
MC. AB 3 6,8
MB
5,1
AB AC
AC
4
Câu 4: Trên hình 2 , biết MM // NN , MN 4cm , OM 12CM và M N 8cm . Số đo của đoạn thẳng
OM là:
A. 6cm .
B. 8cm .
C. 10cm .
D. 5cm
Hướng dẫn
Chọn A
Có
OM OM
OM .MN 12.4
OM
6 cm
MN M N
M N
8
II.Tự luận (9 điểm)
Bài1 (1,5 điểm): Giải phương trình
a)
3x 2 3x 1
5
2x
2
6
3
b)
x
x
2 x
2 x 6 2 x 2 3 x x 1
Hướng dẫn
a)
3x 2 3x 1
5
5
2 x 3 3x 2 3x 1 12 x 10 6 x 5 x
2
6
6
3
b)
x
x
2 x
, điều kiện x 3, x 1 .
2 x 6 2 x 2 3 x x 1
x 0
x 0
x x 1 x x 3 4 x
(loại x 3 ).
2 x 2 4
x 3
Vậy x 0 .
Bài 2 (2 điểm):
1
2
x
x
Cho biểu thức A 2
: 1
(với x 2 )
x 4 x2 x2 x2
a).Rút gọn A .
b).Tính giá trị của A khi x 4
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Hướng dẫn
a).Rút gọn A .
1
2
x
x
A 2
: 1
, điều kiện x 2 .
x 4 x2 x2 x2
x x 2 2 x 2 x 2 x
6 x 2
3
:
2
.
2
x 4
x2
x 4 2
x2
b).Tính giá trị của A khi x 4
Có x 4 , A
3
3 1
A
x2
6 2
c).Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên.
Có A
3
, x .
x2
A là số nguyên x 2 U 3 3; 1;1;3 x 1;1;3;5 ( x thỏa điều kiện).
Vậy x 1;1;3;5
Bài 3(1,5 điểm): Giải bài tốn bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay
trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5km/h . Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về
và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Hướng dẫn
B
A
Có 10 phút
1
2 20
h , 6 h 40 6 h
6
3 3
Gọi x (km) là quãng đường AB , điều kiện x 0 .
Thời gian đi từ A đến B :
x
.
30
Vận tốc lúc về: 30 5 35 km/h .
Thời gian đi từ B về A :
Ta có phương trình:
x
35
x
13x 13
x 20 1
x 105 (thỏa điều kiên).
30 35 3 6
210 2
Vậy AB 105 km .
UBND HUYỆN TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HK II
TRƯỜNG THCS MINH KHAI
Mơn: Tốn 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau
a) 2x
5
3
b) x 2
x
49
0
c)
1
x
2x
1
1
x
1
x
2
1
Bài 2 (2,0 điểm):
Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35 km / h, lúc về ô tô chạy với
vận tốc 42 km / h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường
AB?
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho biểu thức A
3x
2
x
x
x
7
5
10
x
2
5x
x
0, x
5
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị ngun của x để B
A.
x
x
1
có giá trị nguyên
1
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm BC. Tia phân giác của AMB cắt
AB tại K , tia phân giác của AMC cắt AC tại D.
a) Chứng minh
AM
MB
AD
DC
b) Chứng minh
AK
BK
AD
và DK //BC
DC
c) Gọi E là giao điểm của AM và KD. Chứng minh: E là trung điểm của KD
d) Cho KD
KA
KB
10cm,
Bài 5 (0.5 điểm): Cho a
b
5
. Tính BC ?
3
c
2
a2
b2
c 2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng:
1
a2
1
b2
1
c2
3
abc
Hết.
HƯỚNG DẪN
Bài 1 (2,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 2x
5
b) x 2
x
3
49
0
1
c)
x
2x
1
1
x
1
x
1
x
2
1
Hướng dẫn
a) 2x
5
b) x 2
49
c)
1
x
x
1
x
2
1
1
x
1
x
49
x
1
2
.
3
x
2
2x
1
1
x
3x
x2
0
1
x
x
3
7.
Đk: x
2x
1 x
1
x
2
1
x
2x
1
x
1
2x
2x
2
1 (Không thỏa điều kiện). Vậy phương trình trên vơ nghiệm.
Bài 2 (2,0 điểm): Một ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 35km/h, lúc về ơ tơ
chạy với vận tốc 42km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ. Tính chiều dài quãng đường
AB?
Hướng dẫn
Gọi x là quãng đường AB cần tìm ( x
Thời gian lúc đi:
0, km )
x
x
(h ) và thời gian lúc về:
h
35
42
Do thời gian về ít hơn thời gian đi là nửa giờ nên
x
35
x
42
1
2
6x
5x
Vậy quãng đường AB dài 105km
Bài 3 (1,5,0 điểm): Cho biểu thức A
3x
2
x
x
x
7
5
10
x
2
5x
x
0, x
5
105
x
105
a) Rút gọn A
b) Tìm các giá trị nguyên của x để B
A.
x
x
1
có giá trị nguyên
1
Hướng dẫn
3x
a) A
x
3x
x
x
2
x
3x 2
b) B
x 7
10
2
x 5 x
5x
3x
7
10
5 x x 5
2
2x 10 x 2
x x 5
15x
A.
x
x
1
1
2
x
x
7x
2x
x
1
1
Để B nhận giá trị nguyên thì
(x
1)
Ư (4)
2 x
x x
2
1
2x
x
0, x
5 , nên x
2x x
5
x x
5
1
x
1
x
10
2 x
4
4 (x
1
1;1; 2;2; 4; 4
Kết hợp với điều kiện x
2
7
5
2x 2 10x
x x 5
10
4
x
x x
5
2
4
1
2
4
x
1
1)
0;2;1; 3; 3;5 .
2;1; 3; 3 . thì B nhận giá trị nguyên .
Bài 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC, điểm M là trung điểm BC. Tia phân giác của AMB cắt
AB tại K , tia phân giác của AMC cắt AC tại D.
a) Chứng minh
AM
MB
AD
DC
b) Chứng minh
AK
BK
AD
và DK //BC
DC
c) Gọi E là giao điểm của AM và KD. Chứng minh: E là trung điểm của KD
d) Cho KD
10cm,
KA
KB
5
. Tính BC ?
3
Hướng dẫn
A
E
K
1
1
2 3
B
a) Chứng minh
AM
MB
MC nên
AM
MB
C
AD
DC
AM
MB
AM
MC
AM
DC
AM
MB
AK
BK
AD
DC
b) Do MB là phân giác của AMB nên
Mà
4
M
Ta có: MD là phân giác của AMC nên
Mà MB
D
1
AK
AD
(câu a) nên
BK
DC
AD
và DK //BC
DC
c) Ta có MK, MD là phân giác của hai góc kề bù nên: MK
M 3 - so le trong, M 3
EDM cân (vì D1
d)
M1 - so le trong, M1
EKM cân (vì K1
KA
KB
M 4 (gt)) nên EM
M2 (gt)) nên EM
ED
EK
EK hay E là trung điểm của KD
Suy ra ED
e) KD
MD
10cm
10
2
KD
2
3
KA
KB
Nên BC
2MB
Bài 5 (0.5 điểm): Cho a
KE
MB
5cm
2
3
c
2
3
MB
15
2
7, 5
15cm
2.7, 5
b
5
MB
2
a2
b2
c 2 và a, b, c khác 0. Chứng minh rằng:
1
a2
1
b2
1
c2
Hướng dẫn
3
abc
Ta có:
a
b
a2
ab
ab
c
2
b2
bc
bc
abc
3
1 1
a b
1
3
3
ab
a
a2
b2
c 2 2ab
ca 0
ca
0
1
a
1
c
1
b
3
c2
2bc
2ca
a2
1 1 1
0
a b c
1
3
3
3
2
a
a b ab 2
1
1
2
3
b
c3
Thay (1) vào (2) ta được:
1
a3
3
abc
b2
c2
1 1
1
1
a b
c
1
1
3
b
c3
1
b3
1
c3
1
a3
1
b3
1
c3
3
abc
PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 8
TRƯỜNG THCS MINH KHAI
Năm học: 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
x 1 x 3
2.
3
x
b) x 2 25 2 x 1 x 5 .
c)
x 2 x2 2 3
.
x 2 x2 2x x
Bài 2 (2 điểm):
18
x 3
x 1
3 x
Cho biểu thức M
: 1
2
x3 x3
x 3 9 x
a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M .
b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
Bài 3 (2 điểm):
Một phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất một số lượng sản phẩm trong thời gian 10 ngày.
Do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng sản xuất nhiều hơn dự định 20 sản phẩm nên khơng những
hồn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà cịn làm vượt mức 40 sản phẩm. Tính năng suất dự định của
phân xưởng.
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC . Qua B kẻ đường thẳng vng góc với AC , đường
thẳng này cắt AC tại H , cắt CD tại M .
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD .
b) Chứng minh BC 2 CM .CD. Tính độ dài đoạn MC , biết AB 8cm, BC 6cm.
c) Kẻ MK vng góc với AB tại K , MK cắt AC tại điểm I . Chứng minh BIM AMC.
Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 8 x 2 3 y 2 8 xy 6 y 21 .
----- Hết -----
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1 (2,5 điểm): Giải các phương trình sau:
a)
x 1 x 3
2.
3
x
b) x 2 25 2 x 1 x 5 .
c)
Hướng dẫn
a)
x 1 x 3
2 . ĐK: x 0 .
3
x
x x 1 3 x 3 6 x
x 2 x 3x 9 6 x x 2 4 x 9 0
3x
3x
3x
Vì x 2 4 x 9 x 2 5 0 x 2 .
2
Vậy phương trình vơ nghiệm.
b) x 2 25 2 x 1 x 5
x 5 x 5 2 x 1 x 5 x 5 x 5 2 x 1 0
x 5
x 5 x 4 0
x 4
x 2 x2 2 3
c)
. ĐK: x 0; x 2 .
x 2 x2 2x x
x x 2
3 x 2
x2
x2 2
3
x2 2
x 2 x x 2 x
x x 2 x x 2 x x 2
x2 2 x x 2 2 3x 6 0 5x 8 0 x
8
tm
5
Bài 2 (2 điểm):
18
x 3
x 1
3 x
Cho biểu thức M
: 1
2
x3 x3
x 3 9 x
x 2 x2 2 3
.
x 2 x2 2x x
a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M .
b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
Hướng dẫn
a) Rút gọn M và tìm điều kiện xác định M .
18
x 3
x 1
3 x
M
: 1
2
x3 x3
x 3 9 x
3 x
18
x 3
x 1
: 1
x 3 3 x 3 x x 3 x 3
3 x 18 x 3
x 3 x 3
2
2
:
x 3 x 1
x3
9 6 x x 2 18 x 2 6 x 9 x 3
.
2
x 3 x 3
2 x2
x3
x
.
, x 3
x 3 x 3 2 x 3
b) Tìm x nguyên để M nhận giá trị nguyên.
M
x
x 33
3
.
1
x 3
x 3
x 3
Để M nguyên thì x 3 Ư 3 3; 1;1;3
x 0; 2; 4;6 .
Bài 3 (2 điểm):
Một phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất một số lượng sản phẩm trong thời gian 10 ngày.
Do cải tiến kỹ thuật, mỗi ngày phân xưởng sản xuất nhiều hơn dự định 20 sản phẩm nên khơng những
hồn thành kế hoạch sớm hơn 2 ngày mà còn làm vượt mức 40 sản phẩm. Tính năng suất dự định của
phân xưởng.
Hướng dẫn
Gọi x là năng suất dự định của phân xưởng x 0 , (sản phẩm/ngày).
Số sản phẩm phân xưởng được giao nhiệm vụ sản xuất là 10x (sản phẩm).
Năng suất thực tế là: x 20 (sản phẩm/ngày).
Thời gian thực tế là: 10 2 8 (ngày).
Sản phẩm thực tế là: 8 x 20 (sản phẩm).
Vì thực tế phân xưởng làm vượt mức 40 sản phẩm nên ta có phương trình:
10 x 8 x 20 40 2 x 200 x 100 tm
Vậy năng suất dự định của phân xưởng là 100 (sản phẩm/ngày).
Bài 4 (3 điểm):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB BC . Qua B kẻ đường thẳng vng góc với AC , đường
thẳng này cắt AC tại H , cắt CD tại M .
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD .
b) Chứng minh BC 2 CM .CD. Tính độ dài đoạn MC , biết AB 8cm, BC 6cm.
c) Kẻ MK vng góc với AB tại K , MK cắt AC tại điểm I . Chứng minh BIM AMC.
Hướng dẫn
K
A
B
1
1
I 1
P
D
1
2
H
1
M
1
C
a) Chứng minh CMH đồng dạng với CAD .
Xét CMH và CAD có:
ACD chung
CDA CHM 90 (gt) CMH ∽ CAD g.g .
b) Chứng minh BC 2 CM .CD. Tính độ dài đoạn MC , biết AB 8cm, BC 6cm.
Vì ABCD là hình chữ nhật gt D1 C1 .
Mà C1 M1 90 và M1 B1 90 B1 D1
Xét BCM và DCB có:
B1 D1 cmt
BCM DCB 90 gt BCM ∽ DCB g .g
BC CD
(hai cạnh tương ứng) BC 2 CD.CM .
CM BC
Vì ABCD là hình chữ nhật nên CD AB 8 cm .
Theo trên BC 2 CD.CM 62 8.CM CM
9
4,5 cm
2
c) Kẻ MK vuông góc với AB tại K , MK cắt AC tại điểm I . Chứng minh BIM AMC.
Gọi P là giao điểm của BI và AM .
ABM có: AH , MK là hai đường cao cắt nhau tại I nên I là trực tâm tam giác.
Suy ra BP AM KBP BAP 90
A1 BAP 90 A1 KBI
Xét AMD và BKI có:
ADM BKI 90 (gt)
A1 KBI cmt
AMD ∽ BKI g .g M 2 I1 (hai góc tương ứng)
Mà M 2 AMC 180 và I1 BIM 180 AMC BIM
Bài 5 (0,5 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 8 x 2 3 y 2 8 xy 6 y 21 .
Hướng dẫn
P 8 x 2 3 y 2 8 xy 6 y 21
2 P 16 x 2 6 y 2 16 xy 12 y 42
4 x 2.4 x.2 y 4 y 2 2 y 2 12 y 42
2
4 x 2 y 2 y 2 6 y 9 24
2
4 x 2 y 2 y 3 24 24
2
2
3
x
Vậy P nhỏ nhất là 12 khi
2.
y 3
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MINH KHAI
MƠN TỐN 8
Năm học: 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Chọn đáp án đúng
Câu 1: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0 x 3 3
2
B. 5 x 0
3
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A. x 0
B. x
C.
1
3 0
x
D. 2 x 2 3 9
x2
3
0 là:
x
2x 1
1
2
C. x 0 và x
1
2
D. x 0 hoặc x
1
2
Câu 3: Phương trình 2 x 2 2 x 0 có tập nghiệm là:
A. S 0
C. S 1;0
B. S 0;1
D. S 1
Câu 4: Phương trình 2 y m y 1 nhận y 3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3
C. – 4
B. 4
D. 8
Câu 5: Biết AD là tia phân giác góc A của ABC D BC và AB 5 cm; AC 10 cm; DC 2cm.
Khi đó độ dài BD bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
A. ab
B. a b
C.
ab
2
D. 2ab
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm): Giải phương trình
a)
x 2 x 5 x 2 4
b)
x 1
5
12
2
1
x2 2 x x 4
4
1
1
Bài 2 (1,25 điểm): Cho biểu thức P
2
. 1
x 2 x 4 x 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Bài 3 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10
phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6
giờ 40 phút?
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có A 90o , AB 30cm, AC 40cm, đường cao AH ; BD là phân giác của
ABC ; I là giao điểm của AH và BD .
a) Chứng minnh ABC đồng dạng với HAC
b) Tính BD , DC
c) Chứng minh BD.IH BI . AD và AI AD
d) Chứng minh
HI AD
IA DC
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x 4 x 1 2 x 1 9 .
2
----- Hết ----HƯỚNG DẪN
I. Trắc nghiệm: ( 1,5 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 0 x 3 3
2
B. 5 x 0
3
C.
1
3 0
x
D. 2 x 2 3 9
Hướng dẫn
Chọn B.
Vì phương trình có dạng ax b 0, (a 0)
x2
3
0 là:
x
2x 1
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
A. x 0
B. x
1
2
C. x 0 và x
1
2
D. x 0 hoặc x
Hướng dẫn
Chọn C.
x 0
x 0
Điều kiện:
1
2 x 1 0
x 2
Câu 3: Phương trình 2 x 2 2 x 0 có tập nghiệm là:
A. S 0
C. S 1;0
B. S 0;1
D. S 1
Hướng dẫn
Chọn B.
x 0
x 1
Ta có 2 x 2 2 x 0 2 x( x 1) 0
Câu 4: Phương trình 2 y m y 1 nhận y 3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3
B. 4
C. – 4
Hướng dẫn
D. 8
1
2
Chọn C.
Với y 3 ta có 6 m 3 1 m 4
Câu 5: Biết AD là tia phân giác góc A của ABC D BC và AB 5 cm; AC 10 cm; DC 2cm.
Khi đó độ dài BD bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Hướng dẫn
Chọn A.
DB AB 5 1
BD 1cm
DC AC 10 2
SAI ĐỀ
Ta có BD 1cm BC 3cm . Không tồn tại tam giác có 3 cạnh 3cm, 5cm và 10cm.
Câu 6: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
A. ab
B. a b
C.
ab
2
D. 2ab
Hướng dẫn
Chọn C.
Theo công thức tính diện tích hình thoi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài 1 (1,25 điểm): Giải phương trình
a)
x 2 x 5 x 2 4
b)
x 1
5
12
2
1
x2 2 x x 4
Hướng dẫn
a) x 2 x 5 x 2 4 x 2 7 x 10 x 2 4 x 2
b) Điều kiện: x 2.
x 1
5
12
2
1 ( x 1)( x 2) 5( x 2) 12 x 2 4 2 x 4 x 2 (loại)
x2 2 x x 4
Vậy phương trình vơ nghiệm
4
1
1
Bài 2 (1,25 điểm): Cho biểu thức P
2
. 1
x 2 x 4 x 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x ngun để P có giá trị nguyên
Hướng dẫn
a) Điều kiện: x 2, x 1
4
1
x24
x2
1
1
P
2
.
. 1
x 2 x 4 x 1 ( x 2)( x 2) x 1 x 1
x 1 1
x 0
b) P nguyên khi và chỉ khi P
x 1 1 x 2(l )
Vậy x 0 thì P nguyên
Bài 3 (2 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10
phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6
giờ 40 phút?
Hướng dẫn
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x 0 ).
Thời gian đi là:
x
(giờ)
30
Thời gian về là:
x
(giờ)
35
Theo bài ra ta có phương trình:
x
x 1 20
13x 39
x 105 (t/n)
30 35 6 3
210 6
Vậy quãng đường AB 105 km
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có A 90o , AB 30cm, AC 40cm, đường cao AH ; BD là phân giác của
ABC ; I là giao điểm của AH và BD .
a) Chứng minnh ABC đồng dạng với HAC
b) Tính BD , DC
c) Chứng minh BD.IH BI . AD và AI AD
d) Chứng minh
HI AD
IA DC
Hướng dẫn
B
H
I
A
C
D
a) Xét ABC và HAC có
BAC AHC 90o
ABC
C chung
HAC ( g.g )
b) Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng ABC ta có:
BC 2 AB2 AC 2 302 402 502 BC 50 .
Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác ABC ta có
DA AB 30 3
AC 8
40 8
DC 25 chứng minh
DC BC 50 5
DC 5
DC 5
Ta có: AD AC DC 40 25 15 cm
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng ABD ta có:
BD 2 AB 2 AD 2 302 152 152.5 BD 15 5 cm
c) Xét ABD và HBI có
BAD BHI 90o
ABD
ABD HBI
HBI ( g.g )
Ta có
ADI HIB
ADI AID AD AI
HIB DIA
d) Ta có
BD AD
BD.IH BI . AD
BI
HI
DA AB
DC BC ( gt )
DA HI
AB BH
ABC HBA
DC AD
BC BA
BH HI
BA AD HBI ABD
Mà AD AI nên
HI DA
.
AI DC
Bài 5 (0,5 điểm): Giải phương trình x 4 x 1 2 x 1 9 .
2
Hướng dẫn
Ta có x 4 x 1 2 x 1 9 8 x 4 x 1 2 x 1 72
2
2
4 x 1 16 x 2 8 x 72 (4 x 1) 2 (4 x 1) 2 1 72
2
Đặt t 4 x 1 0 . Ta có phương trình
2
x 1
t t 72 0 (t 8)(t 9) 0 t 9 4 x 1 3
x 1
2
2
2
2
PHÒNG GD & ĐT QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS MINH KHAI
MƠN TỐN 8
Năm học: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 (2 điểm): Cho hai biểu thức
P
x 1
x
x
4x
và Q 2
với x 0, x 1
2
x 1 x 1 x 1
x 1
a) Tính giá trị của Q với x
1
2
b) Rút gọn P
c) Tìm x để A
3
với A P : Q
4
Bài 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau
a)
7 x 1
16 x
2x
6
5
b) x 2 25 x 5 3 2 x
c)
1
5
15
x 1 x 2 x 1 2 x
Bài 3 (2 điểm): Hai ô tô đi từ A đến B, vận tốc ô tô thứ nhất là 50km/h, vận tốc ô tô thứ hai là 65km/h. Để đi
hết quãng đường AB, ô tô thứ hai cần ít thời gian hơn ơ tơ thứ nhất là 1h30 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH BD tại H.
a) Chứng minh ADH đồng dạng với BDA
b) Chứng minh ADH đồng dạng với BAH và AH 2 DH .BH
c) Tính AD, AB biết DH 9cm, BH 16cm
d) Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của AH , BH , CD. Chứng minh rằng tứ giác MNDK là hình
bình hành và AMN 90o.
Bài 5 (0,5 điểm): Giải và biện luận phương trình ẩn x theo tham số m
x3 xm
x 1 x 1
----- Hết -----
HƯỚNG DẪN
Bài 1 (1 điểm): Cho hai biểu thức
P
a) Tính giá trị của Q với x
x 1
x
4x
x
và Q 2
với x 0, x 1
2
x 1 x 1 x 1
x 1
1
2
b) Rút gọn P
c) Tìm x để A
3
với A P : Q
4
Hướng dẫn
1
4.
4x
1
2 8
a) Thay x .( thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức Q ta được: Q 2
2
x 1 1
3
2
1
2
b) Với x 0, x 1 thì
P
x 1
x
x
x 1
x
x
2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x. x 1
x
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
x2 2x 1 x2 x x 2x2 1
2
x 1
x 1 x 1
c) Với x 0, x 1 thì
2 x2 1 4 x
2 x2 1 x2 1 2 x2 1
A P:Q 2
:
.
x 1 x2 1 x2 1 4 x
4x
3
2 x2 1 3
Để A
8x 2 4 12 x 8x 2 12 x 4 0
4
4x
4
8 x 2 8 x 4 x 4 0 8 x x 1 4 x 1 0
x 1(l )
x 1 0
x 1 8 x 4 0
.
x 1
8
x
4
0
2
Vây x
3
1
thì A .
4
2
Bài 2 (1.0 điểm): Giải các phương trình sau
a)
7 x 1
16 x
2x
6
5
b) x 2 25 x 5 3 2 x
c)
1
5
15
x 1 x 2 x 1 2 x
Hướng dẫn
a)
5 7 x 1 30.2 x 6. 16 x
7 x 1
16 x
2x
6
5
30
30
30
35x 5 60 x 96 6 x 35x 5 60 x 96 6 x 0 101x 101 0 x 1
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S 1
b) x 2 25 x 5 3 2 x x 5 x 5 x 5 3 2 x 0
x 5 x 5 3 2 x 0 x 5 x 5 3 2 x 0
x 5
x 5 0
.
x 5 3 x 8 0
x 8
3 x 8 0
3
8
Vậy phương trình có tập nghiệm là: S 5;
3
c)
1
5
15
x 1 x 2 x 1 2 x
x 1 0
x 1
Điều kiện xác định là
.
x 2 0
x 2
Phương trình đã cho tương đương với
1
5
15
x 1 2 x x 1 2 x
2 x 5 x 1 15 4 x 8 x 2
Nghiệm x 2 không thỏa mãn điều kiện nên phương trình vơ nghiệm.
Bài 3 (2.0 điểm): Hai ô tô đi từ A đến B, vận tốc ô tô thứ nhất là 50 km/h, vận tốc ô tô thứ hai là 65 km/h.
Để đi hết quãng đường AB, ơ tơ thứ hai cần ít thời gian hơn ơ tơ thứ nhất là 1h30 phút. Tính qng đường
AB.
Hướng dẫn
Gọi quãng đường AB dài x (km).
Thời gian ô tô thứ nhất đi hết quãng đường AB là:
Thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB là:
x
(h).
50
x
(h).
65
Có 1h30 phút 1,5h .
Theo bài ra ta có phương trình:
x
x
1,5
50 65
13x 10 x
1,5 3x 975 x 325.
650
Vậy quãng đường AB dài 325 km.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ AH BD tại H.
a) Chứng minh ADH đồng dạng với BDA
b) Chứng minh ADH đồng dạng với BAH và AH 2 DH .BH
c) Tính AD, AB biết DH 9cm, BH 16cm
d) Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của AH , BH , CD. Chứng minh rằng tứ giác MNDK là hình
bình hành và AMN 90o.
Hướng dẫn
A
B
a) Xét AHD và DAB có
M
K
AHD DAB 90o
ABD : chung
Suy ra AHD ∽ DAB g .g
H
D
b) Ta thấy HAD HAB HAB ABH 90 HAD ABH
o
Xét AHD và BHA có
AHD BHA 90o
HAD ABH
Suy ra AHD ∽ BHA g.g
AH HD
AH 2 HB.HD
BH AH
c) Theo câu a)
AH 2 BH .DH 9.16
AH 2 122 AH 12 cm
Áp dụng định lý Py_ta_go vào tam giác vuông AHD; AHB ta có:
AB2 AH 2 HB2 122 162 144 256 400
AB 20 cm
AD2 AH 2 HD2 122 92 144 81 225
AD 15 cm
d) Xét AHB có K , M lần lượt là trung điểm của HA và HB nên
KM là đường trung bình của AHB
N
C
1
Suy ra KM // AB; KM= AB
2
1
Mà AB // CD; AB CD; DN CD nên KM // DN ; KM DN
2
Tứ giác KMND là hình bình hành.
Ta thấy KM //CD mà DC AD nên MK AD
Tam giác ADM có MK AD ; AH DM nên K là trực tâm của tam giác ADM .
HK AM
Lại có MN // DK nên MN AM hay AMN 90o
Bài 5 (0,5 điểm): Giải và biện luận phương trình ẩn x theo tham số m
x3 xm
x 1 x 1
(1)
Hướng dẫn
Điều kiện: x 1; x 1
1 x 2 3x x 3 x 2 mx x m
4 x mx x m 3
m 5 x m 3
+ Với m 5 0 m 5 , ta có:
0 x 8 : Phương trình vô nghiệm;
+ Với m 5 0 m 5 , ta có:
x
m3
m5
-
Xét
-
m3
1 3 5 (loại)
m5
m3
Xét
1 m 1 khi đó x 1 (khơng thỏa mãn đk)
m5
Vậy m 5;1 phương trình vơ nghiệm;
m 5;1 phương trình có nghiệm duy nhất x
TRƯỜNG THCS NAM TỪ LIÊM
m3
m5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm học: 2017 – 2018
Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm). (Chọn 1 đáp án đúng trong mỗi câu sau đây)
Bài 1. Chọn câu trả lời đúng bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:
Câu 1:
A.
2
7 0
x
B. 0 x 5 0
C. 2 x 1 0
3
x 1 0
2
4
7
là:
2 x 3 3x 5
Điều kiện xác định của phương trình
Câu 2:
D.
A. x
3
2
B. x
3
5
hoặc x
2
3
C. x
5
3
D. x
5
3
và x
3
2
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình tương đương với phương trình
Câu 3:
2x 6 0
Câu 4:
1
1
6
x 1
x 1
A. x 3
B. 2 x
C. x 2 1 x 3 0
D. x 3 0
Tập nghiệm của phương trình x 5 25 là:
2
A. S 0; 10
C. S 10
B. S
D. S 0
Bài 2. Các khẳng định sau đúng hay sai?
Câu 1:
Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau
Câu 2:
MNP ∽ EGF thì
Câu 3:
Cho A ' B ' C ' đồng dạng với ABC với tỉ số đồng dạng là k 3 khi đó tỉ số chu vi ABC so
MN EG
NP FG
với chu vi A ' B ' C ' là 3.
Câu 4:
ABC có AM là tia phân giác của góc A thì
AB MC
AC MB
II. Tự luận (8.0 điểm)
Bài 1 (2.0 điểm): Giải các phương trình sau
a)
5 1 2 x x 3 x 5
2
3
2
4
c)
3
3x 2
4
2
x 1 1 x
x 1