Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN 1 MÔN TOÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 49 trang )

35 ĐỀ THI THỬ CNN

ĐỀ THI THỬ LẦN 1
MÔN THI: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..
ĐỀ BÀI

Câu 1. Bất phương trình x2  x có nghiệm là:
B. x  0

A. x  1

C. 0  x  1

D. Vô nghiệm

Câu 2. Đa thức P( x)  2 x 4  7 x3  2 x 2  13x  6 . Phát biểu nào SAI?
A. P  x  chia hết x –1

B. P  x  chia hết x  2 .

C. P  x  chia hết x  3

D. P  x  chia hết x  1 .

Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x2  10 x  17 là a . Khi đó 2a bằng?
A. 9



B. 17

C. 8

D. 10

Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của Q  5 x 2  2 y 2  6 xy  2 x  6 y  32 là?
A. 5

B. 3


Câu 5. Cho biểu thức P  1 


A. 1  x  x 2

C. 6

D. 2

x  x  x  x 
1 
 . Rút gọn P được ?
x  1 
x  1 


B. 1  x


C. 1  x

D. 1  x

Câu 6. Đường thẳng y  ax  b cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng 4 , cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 3. Khi đó tích a.b bằng?
A. 12

B.

9
4

C. 12

D. 

9
4

Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên k để hàm số y   k 2  16  x  2 nghịch biến?
A. 3

B. 6

C. 7

D. 8


Câu 8. Tìm a để đường thẳng y   a  1 x  a cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.
A. a  3

B. a  4

C. a  2

D. a  6

1
Câu 9. Biết (P): y   x2 cắt đường thẳng y  4 x  1 tại hai điểm A và B. Khi đó xA  xB  ?
2

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Giả thiết sau dùng co câu 10 và câu 11:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Cho biểu thức: P 

Câu 10.


Điều kiện xác định của P là:

A. x  0

Câu 11.

C. x  0; x  1

B.

D. x  0

Có bao nhiêu số nguyên x để P có giá trị nguyên?

A. 0

Câu 12.

x
3
6 x 4


x 1
x 1
x 1

B. 2


C. 3

D. 1

Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 900 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ 1 làm vượt mức 15%

và tổ 2 làm vượt mức 10% so với tháng thứ nhất nên hai tổ sản xuất được 1010 chi tiết máy. Như vậy
so với tháng thứ nhất, tháng thứ 2 vượt bao nhiêu phần trăm ( Lấy xấp xỉ) .
A. 12, 25 %

Câu 13.

 3x
 x 1 

Hệ phương trình 
 2x 
 x  1

A. 0

Câu 14.

B. 12%

C. 12, 22 %

D. 15%

2

4
y2
có bao nhiêu nghiệm?
1
5
y2

B. 1

C. 2

D. 3

Cho phương trình: x 2  2  m  1 x  m 2  2  0 . Tìm tham số m để phương trình có hai

nghiệm x1 , x2 phân biệt sao cho x12  x22  10
A. 5;1

Câu 15.

B. 5

C. 1

D. 1;1

Một mảnh đất hình chữ nhật có độ dài đường chéo bằng 13m. Chiều dài lớn hơn chiều rộng là

7m. Diện tích mảnh đất đó là:
A. 80m 2


Câu 16.

C. 120m2

D. 60m2

Giá trị nhỏ nhất của hàm số A  2020  x  x  5 là:

A. 45

Câu 17.

B. 40m2

B.

2020

C. 2 505  5

D. 65

Gọi a và b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của phương trình

2 x3  15x 2  27 x  10  0 . Khi đó có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn: a  x  b

A. 5

Câu 18.


B. 7

C. 3

Cho x  0 . Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 x 2  3x 

A. 2018

B. 2019

C. 2017

D. 6
1
 2020 là:
4x

D. 2020

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Cho  P  : y   x 2 cắt đường thẳng y  x  2 tại hai điểm A và B. Khi đó diện tích tam giác

Câu 19.
OAB là:
A. 3


B.

5
2

C. 4

Phương trình x 2  2 x  7  3

Câu 20.

A. 12  4 5

 x  1 x  3  0

B. 12  4 5

D.

7
2

có tổng bình phương các nghiệm là:

C. 12

D. 2

Số nghiệm của phương trình x 4  4 x3  8x  5  0 là:


Câu 21.
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

 xy  x  y  5
Gọi x0 , y0 là nghiệm của hệ phương trình:  2
. Khi đó x03  y03 bằng?
2
 x  y 5

Câu 22.
A. 9

B. 8

C. 15

D. 5

Tam giác ABC nội tiếp  O;5cm  . Góc BAC  450 . Tính độ dài cạnh BC.

Câu 23.

A. 8cm


B. 5 2cm

C. 5 3cm

D. 10cm

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  a . Biết hai trung tuyến AM và BN vuông góc. Độ

Câu 24.

dài cạnh AC là:
A.

a 3
2

Câu 25.

B.

a 2
2

C. a 3

D. a 2

Cho (O) đường kính AB  2 R . C là trung điểm OA , Kẻ dây cung MN vng góc AO tại C .


Lấy K thuộc cung nhỏ BM và H là giao AK và MN . Khi đó tích AH . AK bằng?
A. 2R 2

Câu 26.

B.

2.R2

C. R 2

D.

3.R 2

Biết phương trình x3  2mx 2  mx  m2  1  0 có nghiệm x  1 . Khi đó bình phương của

tổng các giá trị m cần tìm là:
A. 3

B. 2

C. 9

D. 4

Giả thiết sau dành cho câu 27, 28, 29:
Cho (O) đường kính AB  2 R . Gọi d và d ' là hai tiếp tuyến của (O) tại A và B. Gọi I là trung điểm
OA, E thuộc  O  ( E khác A, B) . Đường thẳng đi qua E và vng góc với EI cắt d và d ' tại M và N.


Câu 27.

Cho các phát biểu sau:

I) Tứ giác MAIE nội tiếp.
II) Tứ giác BIEN nội tiếp.
LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN
III) Góc EAB bằng góc IMN .

A. Chỉ (I) đúng.

B. Chỉ (I); (II) đúng.

C. Cả 3 đều đúng.

D. (I);(III) đúng.

Câu 28.

Số đo góc MIN bằng?
B. 900

A. 600

Câu 29.
A.


Câu 30.

C. 750

D. 1200

3R 2
2

D. 2R 2

Tích AM .BN bằng?
3R 2
4

B.

R2
2

C.

Hình bình hành ABCD có AB  4cm , đường cao AH của tam giác ACD có độ dài 3cm. Tính

diện tích hình bình hành ABCD .
A. 12cm2

B. 24cm2

C. 6cm 2


D. 7cm 2

Chất khi nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt

Câu 31.

quá tiêu chuẩn cho phép:
A. N 2

Câu 32.

C. H 2O

D. O2

Chất khi nào tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để làm thuốc giảm đau dạ dày?

A. CO2

Câu 33.

B. CO2

B. N 2

C. CO

D. CH 4


Chùm sáng hội tụ là:

A. Chùm sáng có mức năng lượng lớn.
B. Chùm sáng có các tia sáng nằm trên cùng một mặt phẳng
C. Chùm sáng giao nhau tại một điểm
D. Chùm sáng tạo ra ảnh thật

Câu 34.

Khi bị trượt chân và khi bị vấp, người sẽ bị ngã như thế nào và tại sao?

A. Khi bị trượt chân, người ngã về phía sau; khi bị vấp, người ngã về phía trước, do trọng lực đã
hút chân người đó.
B. Khi bị trượt chân, người ngã về phía sau; khi bị vấp, người ngã về phía trước, do tác dụng của
lực quán tính.
C. Khi bị trượt chân, người ngã về phía trước; khi bị vấp, người ngã về phía sau, do trọng lực đã
hút chân người đó.
D. Khi bị trượt chân, người ngã về phía trước; khi bị vấp, người ngã về phía sau, do tác dụng của
lực quán tính.

Câu 35.

Những hoạt động nào của con người là giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái?
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

(1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệm.
(2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh.

(3) Loại bỏ các loại tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao, hồ nuôi tôm , cá.
(4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí.
(5) Bảo vệ các lồi thiên địch.
(6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để
Phương án ĐÚNG là:
A. (1); (2); (3); (4)

B. (2); (3); (4); (6)

C. (2); (4); (5); (6)

D. (1); (3); (4); (5)

Câu 36.

Cho 20ml dung dịch HCL 0,1M tác dụng với 30ml dung dịch NaOH 0,05M thu được dung

dịch X. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch X lên mẩu giấy quỳ tím thì
A. Quỳ đổi màu xanh

B. Quỳ tím đổi màu đỏ

C. Quỳ tím khơng đổi màu

D. Quỳ tím mất màu

Câu 37.

Chất nào thuộc loại chất béo: Đường mía, long trắng trứng, dầu ăn, axit béo.


A. Đường mía

Câu 38.

B. Lịng trắng trứng

C. Dầu ăn

D. Axit béo

Tại sao khi phanh ô tô hoặc phanh xe máy, ta thường phanh bánh sau chứ không dùng phanh

bánh trước?
A. Phanh bánh sau an tồn hơn, vì nếu phanh bánh trước, bánh sau vẫn chuyển động theo quán
tính nên sẽ gây lật xe.
B. Do thiết kế, bánh sau thường nhẹ hơn bánh trước nên dừng nhanh hơn
C. Phanh bánh sau dễ hơn phanh bánh trước.
D. Đó là do thói quen khi lái xe.

Câu 39.

Trong 5,6lit khí Oxi (đktc) thì số mol O2 là:

A. 0,25 mol

Câu 40.

B. 0,5 mol

C. 0,175 mol


D. 0,35mol

Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?

A. Trong cơ thể người có hai loại khớp xương đó là khớp động và khớp bất động
B. Trong cơ thể người có 3 loại khớp xương là khớp động, khớp bất động và khớp bán động.
C. Trong cơ thể người có hai loại khớp xương là khớp động và khớp bán động.
D. Trong cơ thể người có một loại khớp xương là khớp động.

LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

ĐỀ THI THỬ LẦN 2
MÔN THI: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..
ĐỀ BÀI

Câu 1. Gọi a là một nghiệm của bất phương trình:
A. 0  a  3

B. 1  a  3

2x 1

 0. Phát biểu nào ĐÚNG?
3 x

C.

1
a3
2

D. a 

1
2

Câu 2. Đa thức f  x   ( x 2  3x  1)  3x3  2 x 2  x  2  có hệ số của số hạng chứa x 4 bằng:
A. 7

B. 6

C. 9

D. 3

Câu 3. Điều kiện xác định của biểu thức A  8  x  5  x là
A. 0  x  25

B. 8  x  5

C. x  25


D. x  0

Câu 4. Gọi x0 là một nghiệm của phương trình  x  2  x  3 x  8  x  12   4 x 2 . Nếu đặt
a  x0 

24
2
 11 thì a  3a bằng
x0

A. 5

B. 11

C. 2

D. 4

Câu 5. Cho a, b là các số nguyên không âm thỏa mãn a  ab  b  9 . Khi đó có bao nhiêu cặp  a, b  ?
A. 2

B. 3

Câu 6. Rút gọn biểu thức P 
A.

x2
x2

B.


C. 4

D. 1

x  1 2  x  4
6
 2

;  x  2  ta được:
x2
x 4
x2
x2
x2

C.

x3
x2

D.

x 3
x2

Câu 7. Đặt x  3 3  2 2  3 3  2 2 . Giá trị của biểu thức P  x3  3x  2000 bằng:
A. 2020

B. 2006


C. 2010

D. 2011

Câu 8. Đường thẳng y  ax  b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và đi qua điểm M  2;6  . Khi
đó hiệu a  b bằng:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

A. 9

B. 1

C. 5

D. 8

Câu 9. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2  4 x  2  0 . Giá trị của biểu thức P 

x1 x2

x22 x12

bằng:
A. 8

B. 10

Giá trị của biểu thức A 

Câu 10.
A.

3
5

B.

C. 12

D. 14

x 4
khi x  64 là:
x 2

3
10

12
5

C.

D.

3
5


Phương trình 3x  2 x  1  0 có mấy nghiệm?

Câu 11.
A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Phương trình 14 x  35  6 x  1  84  x 2  36 x  35 có tập nghiệm là S  a; b với

Câu 12.

a  b . Tính a  b

A. 2016

A. 2

B. 4
Đường thẳng y 

Câu 14.
7
6

B.


D. 117

C. 3

4
bằng:
x 1

D. 1

3x  1 x  1
có hệ số góc bằng:

2
3
3
2

C.

1
3

D.

1
2

3 4

x  y  2

Gọi  a; b  là nghiệm của hệ 
. Khi đó 2a  b bằng:
4  5  3
 x y

Câu 15.

B. 1

A. 3

Biết d : y  3x  4 và  P  : y  

Câu 16.
A. 2 5

Câu 17.

C. 194

Cho x là số thực khơng âm. Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức G  x 

Câu 13.

A.

B. 126


B. 2 10

C. 1

D. 0

x2
cắt nhau tại hai điểm A, B . Độ dài đoạn AB bằng:
2

C. 10 2

D. 5 2

Hai ca nô cùng khởi hành tại hai địa điểm A, B cách nhau 85km và đi ngược chiều nhau.

Sau 1h40’ thì hai ca nô gặp nhau. Biết rằng vận tốc ca nô đi xuôi lớn hơn vận tốc ca nô đi ngược là

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

9km/h và vận tốc dòng nước là 3km/h (vận tốc thật của mỗi ca nô là không đổi). Gọi x km/h là vận
tốc thật của ca nô xuôi và y km/h là vận tốc thật của ca nơ ngược. Khi đó x  y bằng:
A. 9

B. 6

C. 3


D. 5

Tìm điều kiện của m để phương trình x 2  2  m  4  x  m 2  m  3  0 có hai nghiệm

Câu 18.
A. m 

13
9

B. m 

13
9

C. m 

13
9

D. m 

13
9

Một hình chữ nhật có hai kích thước là hai nghiệm của phương trình

Câu 19.


x 2  2  m  3 x  m  4  0 . Tìm m để tồn tại hình chữ nhật nói trên.

A. m  4

B. m  4

C. m  2

D. m  2

Cho tam giác ABC vng tại A có AB  4cm , BC  5cm . Kẻ đường cao AH . Diện tích

Câu 20.

tam giác ABH bằng :
A. 7, 68cm 2

B. 3,84cm2

C. 4,32cm 2

D. 2,16cm2

 x 2  xy  y 2  4
Gọi ( x0 ; y0 là một nghiệm của hệ phương trình 
. Khi đó giá trị của biểu
 x  y  xy  2

Câu 21.


thức  x0  y0    x0  y0  bằng:
2

A. 12

B. 8

C. 4

D. 6

Cho hình thang ABED vuông tại A, D;( AB  ED) . Kẻ đường cao BC . Biết tứ giác

Câu 22.

ABCD là hình vng có diện tích 64cm2 và cạnh DE =14cm. Đặt BEC   . Giá trị của biểu thức
P  3tan   5sin  bằng:

A. 6

B. 5

C. 8

D. 7

Giá trị nhỏ nhất của A  a 2  b 2  c 2  d 2  e2  a  b  c  d  e  là?

Câu 23.
A. 1


B. 0

C. 1

D. 3

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2 3 . Đường cao của tam giác bằng:

Câu 24.
A. 3cm

B.

3cm

C. 2cm

D. 1,5cm

Cho (O;R) tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Lấy điểm H thưộc d sao cho H khác A và

Câu 25.

AH  R . Qua H kẻ đường thẳng vng góc với d cắt (O) tại E và B (E nằm giữa B và H). Để

AB  R 3 , thì đoạn AH có độ dài bằng:

A.


R 2
3

B.

R 2
2

C.

R 3
3

D.

R 3
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Giả thiết sau dành cho câu 26 và câu 27
Cho đường tròn (O;R) và hai đường kính AB, MN. Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A. BM và BN lần lượt
cắt d tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AP, AQ.
Gọi K là trực tâm của tam giác BEF, độ dài đoạn AK bằng:

Câu 26.
A.


R 3
4

B.

R 2
2

C.

2R
3

D.

R
2

Giả sử AB cố định, MN thay đổi ( M khác A và B) Giá trị nhỏ nhất của diện tích BEF khi

Câu 27.

MN thay đổi là:
A. 2R 2

NP, PM . Tính tỉ số

A. 16


D. 3R 2

S ABC
S JIK

B. 8

C. 4

D. 32

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  a , góc B  600 . Tính BC.

Câu 29.
2a 3
3

B.

4a 3
3

C.

a 3
3

D.

3a 3

2

Cho tam giác ABC nội tiếp  O; 2cm  . BC  2 2cm . Tính góc A?

Câu 30.

B. 300

A. 600

C. 450

D. 750

Bộ phận nào trên cơ thể người khơng có cơ?

Câu 31.
A. Mũi

Câu 32.

2R2

C.

Cho tam giác ABC. Gọi M , N , P là trung điểm B, BC , AC. I , J , K là trung điểm MN ,

Câu 28.

A.


3R 2

B.

B. Tai

C. Ngón tay

D. Cằm

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

A. Tính Bazo

B. Tính Oxi hóa

C. Tính khử

D. Tính Oxi hóa và tính khử

Câu 33.

Thành phần chính của khí thiên nhiên là?

A. Metan

Câu 34.

D. Metan và Etilen


Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất?

A. Phần giữa

Câu 35.

B. Metan và Axetilen C. Etilen và Axetilen
B. Từ cực bắc

C. Cả hai từ cực

D. Mọi chỗ

Trường hợp nào dưới đây, tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ?

A. Khi ta ngắm một bong hoa trước mắt

B. Khi ta soi gương

C. Khi quan sát con cá bơi trong bể

D. Khi ta xem chiếu bóng

LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Câu 36.


Trên bàn là ghi 220V- 1100W. Khi bàn là hoạt động bình thường thì nó có điện trở bằng

bao nhiêu?
A. 0, 2Ω

Câu 37.

B. 5Ω

C. 44Ω

D. 5500Ω

Phát biểu nào đúng?

A. Mắt hoàn toàn giống máy ảnh
B. Mắt hồn tồn khơng giống máy ảnh
C. Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng không tinh vi bằng máy ảnh
D. Mắt tương đối giống máy ảnh nhưng tinh vi hơn máy ảnh

Câu 38.

Muối Fe (III) được tạo thành khi cho Fe tách dụng với dung dịch nào sau đây?

A. H 2 SO4  L 

Câu 39.

B. HNO3  L 


D. CuSO4 dư .

C. HCl

Benzen không làm mất màu dung lịch Brom vì?

A. Benzen là chất lỏng
B. Phân tử có cấu tạo vịng
C. Phân tử có 3 liên kết đơi
D. Phân tử có cấu tạo vịng, có 3 liên kết đơi xen kẽ 3 liên kết đơn

Câu 40.

Trong chọn giống đặt biệt là chọn giống cây trồng, người ta gây đột biến bằng tác nhân vật

lí và hóa học. Tác nhân vật lí là?
A. Tia phóng xạ và tia tử ngoại

B. Tia phóng xạ, tia tử ngoại và sốc nhiệt

C. Là các tia phóng xạ như tia X, tia gama…. D. Tia tử ngoại và sốc nhiệt.

ĐỀ THI THỬ LẦN 3
MÔN THI: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..


Câu 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức A 
A. 1

B. 3

Câu 2. Cho biểu thức A  1 
A. 2017  A  2018

3x  5
nhận giá trị nguyên
x 1

C. 5

D. 8

1 1
1 1
1
1
 2  1  2  2  1 

. Mệnh đề nào đúng
2
2
2 3
3 4
2017 20182
B. 2018  A  2019


LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

C. 2015  A  2016

D. 2016  A  2017

Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x  x  2
A.

7
4

B. 2

Câu 4. Cho 2  x  4 . Tính

Câu 5. Phương trình
A. 3

5
4

D.

3
4


x  2 2 x  4  x  2 2 x  4 là?

B. 3 2

A. 6 2

C.

C. 2 2

2

D.

3x  4  2 x  1  x  3 có mấy nghiệm dương
B. 2

C. 1

D. 0

Câu 6. Tìm m để khoảng cách từ A  1; 2  đến y   2m  1 x  4m  3 là lớn nhất?
A. m 

1
2

B. m  1


C. m  0

D. m  1

Câu 7. Tìm các điểm M  x; y  mà đồ thị hàm số y  mx 2  2  m  2  x  3m  1 không thể đi qua
 x 1
A. 
 y  3

 x  1
B. 
 y  3

Câu 8. Giá trị lớn nhất của P 
A. 2

 x3
C. 
 y  13

 x 1
 x  3
D. 
và 
 y  3
 y  13

C. 3

D.


3

2 x  x  1

B. 0

3
2

Câu 9. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác. Xét phương trình: c 2 x 2   a 2  b 2  c 2  x  b 2  0 . Khi
đó mệnh đề nào dưới đây là đúng.
A. Phương trình vơ số nghiệm

B. Phương trình có nghiệm kép

C. Phương trình vơ nghiệm

D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 10. Phương trình  m2  2m  2  x 2   m2  2m  2  x  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị m để
x12  x22  2 x1 x2  2 x1 x2  1 là:

A. 0

B. 1

C. 0 và 1

D. 2


 x 2  xy  6 y 2  2 x  11y  3  0
Câu 11. Hệ phương trình 
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
x2  y 2  5

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

 3x  y  6
có vơ số nghiệm, khi đó m+n bằng
mx  y  n  3

Câu 12. Cho hệ phương trình 

LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

B. 6

A. 9

D. 3


C. 3

 x  ay  2
có nghiệm
ax  2 y  1

Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a để hệ phương trình 
A. 1

B. 2

C. 3

x  0
.

y  0

D. 4

1
3

Câu 14. Cho đường thẳng (d) y  x  2 . Phương trình đường thẳng đối xứng với (d) qua y  x là
C. y  3x  6

B. y  3x  6

A. y  3x  6


D. y  3x  6

Câu 15. Cho hàm số y   2m 2  4m  7  x  3m 2  m  1 . Tìm m để hàm số đồng biến
A. m  0

B. m  0

C. m  1

D. mọi m

Câu 16. Cho 3 đường thẳng  d1 : y   x  1;  d 2  : y  x  1;  d 3 : y  ax  a3  a 2 

1
. Có bao nhiêu giá
3

trị của a để  d1 cắt  d 2  tại một điểm thuộc  d 3 .
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 17. Cho  x 2  2 x  y  2   2 y 2  6 y  10 . Mệnh đề nào đúng
A. min E  9 khi  x; y    3; 1


B. max E  9 khi  x; y    3; 1

C. min E  9 khi  x; y    1; 3

D. max E  9 khi  x; y    1; 3

3

Câu 18. Cho

125  3 128  3 2  a 3 2  b . Tính a 2  b2

A. 10

B. 18

Câu 19. Cho
A.



3

4
3

 
3

3 1 


3



3

3  1  a  b 3 3 . Tính

B. 1

Câu 20. Tìm tập nghiệm của phương trình:
A.  2;  

C. 34

B.  ;3

D. 50

a
b
C.

2
3

D.

1

3

x  2 x  2  1  x  2  1 là

C.  ; 2

D. 3;  

4  x  2 y  3z 
 x yz 0
Câu 21. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn:  3 3 2
. Tính A 
x3  y 3  z 3
 x  y  z  3xyz
A. 1

B. 288

C. 0

2

D. 188

Câu 22. Cho x1 , x2 là nghiệm phương trình x2  7 x  3  0 . Tính 2 x1  x2  2 x2  x1
A.

14
2


B. 71

C.

333

D.

7
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Câu 23. Phương trình
A. 0

2x
13x
 2
 6 có bao nhiêu nghiệm nguyên
x  5 x  2 3x  x  2
2

B. 1

C. 2


D. 3

Câu 24. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao H. Gọi I, K là hình chiếu của H lên AB và AC.
Cho AB  3; AC  4 . Tính
A. 3

BI
CK

B. 4

C.

3
4

D.

27
64

C.

1
3

D.

1
2


Câu 25. Tính A  sin x.cos x biết tan x  cot x  3
A. 1

B. 3

Câu 26. Cho hai đường tròn  O;6,5cm  và  I ;7,5cm  giao nhau tại A và B. Tính OI biết AB  12cm
A. 7cm

B. 2cm

C. 9cm

D. 7cm hoặc 2cm

Câu 27. Cho (O;R) . Trên tiếp tuyến kẻ từ A lấy điểm B , tia OB cắt đường tròn tại C. Cho AB  R 5 .
Tính số đo cung bé AC ( làm tròn tới độ)
A. 650

B. 660

C. 670

D. 680

Câu 28. Cho (O;R) và OA  2R . Tiếp tuyến AB với (O) ( B là tiếp điểm, độ dài AB là
A. R 5

B. R 3


C. R 2

D. R

Câu 29. Cho  O; 2cm  và OA  4cm . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là tiếp điểm). Chu vi tam
giác ABC là?
A. 6 3cm

B. 5 3cm

C. 4 3cm

D. 2 3cm

Câu 30. Đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC không cân chia góc BAC thành 3 phần
bằng nhau. Mệnh đề nào đúng
A. BCA  600

B. BCA  800

C. BCA  900

D. BCA  1000

Câu 31. Từ điểm A nằm ngoài (O) vẽ tiếp tuyến AB, AC với (O) ( B, C là tiếp điểm . Vẽ CD vuông AB
tại D cắt (O) tại E. Vẽ EF vuông BC tại F. EH vuông AC tại H. BE giao DF tại M, CF cắt HF tại N.
Cho ED  3cm, EH  4cm . Tính EF.
A. 5cm

B. 7cm


C. 12cm

D. 15cm

Câu 32. Cho đường thẳng d cắt (O) tại C và D. M là điểm di động trên d ( M nằm ngoài đường tròn,
MC < MD). Vẽ tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm) . H là trung điểm CD. Mệnh đề nào đúng
A. MA2  MC.MD

B. MC 2  MA.MD

C. MD 2  MC.MA

D. MA  MC.MD

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Câu 33. Cho (O;R) và dây BC = 2a cố định. M thuộc tia đối tia BC . Vẽ đường trịn đường kính MO cắt
BC tại E, cắt (O) tại A và D ( A thuộc cung lớn BC). AD cắt MO tại H, cắt OE tại N. Tính ON theo a
và R.
2R2

A.

2R2  a2

2R2


B.

C.

4R2  a2

2R2

D.

R 2  4a 2

2R2
4R2  a2

Câu 34. Cho M là điểm di động trên nửa đường tròn tâm O, đường kính AB  2 R . Hạ MH vng AB .
Tìm độ dài MH để diện tích tam giác OMH lớn nhất.
R
2

A.

B.

R
2

D. 2R


C. R 2

Câu 35. Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB  2 R . Hai điểm M và N trên nửa đường tròn (O) sao
cho M thuộc cung AN và tổng khoảng cách từ A và B tới đường thẳng MN bằng R 3 . Tính MN
theo R
A.

R
2

B.

R 2
2

C.

R 3
2

D. R

Câu 36. Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S . Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện
trở 5 . Dây thứ hai có điện trở 8 . Chiều dài dây thứ hai là?
A. 32cm

B. 12,5cm

C. 2cm


D. Cả 3 đáp án A, B, C đều sai.

Câu 37. Chọn câu trả lời đúng.
Một mạch điện như hình vẽ có hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là 6V. Biết R1  3; R2  2; R3  1 .
Số chỉ của ampe kế là?
R1
A
R2

A

B
R3

A. 1A

B. 2 A

C. 3A

D. 11A

Câu 38. Hấp thụ hồn tồn 22,4 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch nước vôi trong chứa 0,75 mol
Ca  OH 2 . Mối thu được sau phản ứng là ?

A. CaCO3

B. Ca  HCO3 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122



35 ĐỀ THI THỬ CNN

C. CaCO3 và Ca  HCO3 2

D. CaCO3 và CaHCO3

Câu 39. Dẫn hỗn hợp khi CO2 , CO, SO2 lội qua dung dịch nước vôi trong dư , khi thoát ra là?
A. CO

B. CO2

D. CO2 , SO2

C. SO2

Câu 40. Thế nào là thể dị hợp?
A. Kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng giống nhau hoặc khác nhau.
B. Kiểu gen chứa các cặp gen gồm hai gen không tương ứng khác nhau.
C. Kiểu gen chứa cặp gen gồm hai gen tương ứng khác nhau.
D. Các cặp gen trong tế bào cơ thể đều khác nhau.

ĐỀ THI THỬ LẦN 4
MƠN THI: TỐN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..

ĐỀ BÀI

Câu 1. Cho x  0 . Phân tích biểu thức M  x x  x  x  1 thành nhân tử được
A.  x  1





B. 1  x 

x 1





x 1

C.  x  1





x 1

D.  x  1






x 1

1
x2
Câu 2. Biết  P  : y 
và (d) : y  x  2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B. Phát biểu nào sai
4
2
A. Hai điểm A, B nằm cùng phía với trục hồnh..
B. Hai điểm A, B nằm khác phía với trục tung.
C. Hai điểm A, B cách đều trục tung.
D. Trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc góc phần tư thứ nhất.

 x  1 y  1  8

 x  x  1  y  y  1  xy  17



Câu 3. Gọi x0 , y0 là một nghiệm của hệ phương trình: 

biểu thức
A. 22

 x0  y0  1

. Tính giá trị của


2

B. 23

C. 24

D. 25

Câu 4. Đường thẳng 2 x  3 y  12  0 cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ
A. 4

B. 6

C. 12

D. 3

Câu 5. Cho a, b là các số thực khơng âm bất kì. Phát biểu nào sai
LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

ab  a . b

A.

4ab  2 ab


B.

Câu 6. Biểu thức liên hợp của biểu thức
A.

3

235

B.

3

3

53 2

ab  a  b

C.

a
a

;b  0
b
b

D.


4  3 10  3 25 là
C.

3

2  3 5  3 10

D.

3

53 2

Câu 7. Tìm m để phương trình x 2   m  2  x  m2  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn :
x12  x22  3x1 x2 . Có bao nhiêu giá trị m

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 8. Gọi a là một nghiệm của phương trình: x 2  5x  3   x  5 x 2  3  0 . Giá trị a 2  1 là
A. 22

B. 23

C. 24


D. 25

Câu 9. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể thì sau 6h đầy bể. Nếu mở vòi I trong 2 giờ và vòi II trong
3h thì được

2
bể. Gọi x, y ( giờ) là thời gian vịi I và vịi II chảy một mình đầy bể thì y – x là
5

A. 7h

B. 10h

C. 5h

D. 15h

Cho tam giác ABC vuông tại A , phân giác BD. Biết AB  6cm, BC  10cm . Độ dài đoạn

Câu 10.
BD bằng

A. 3 5cm

B. 5 3 cm

C. 3cm

Cho tam giác ABC và điểm O nằm trong tam giác đó. Gọi M , N, E lần lượt là trung điểm


Câu 11.

OA, OB, OC. Gọi S1 , S 2 là diện tích tam giác MNE và ABC. Tỉ số
A.

D. 4cm

1
4

Câu 12.

B.

1
2

C.

1
3

S1
bằng
S2

D.

1

6

Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB  25cm . Kẻ dây cung CD song song AB ( C

thuộc cung BD). Biết CD  7cm . Chu vi tứ giác ABCD là
A. 32cm

Câu 13.

B. 62cm

C. 47cm

D. 30cm

Cho tam giác ABC có góc A  600 , BC  2a . Kẻ đường cao BD và CE. Độ dài đoạn DE

bằng
A. a

Câu 14.
A. 0

B.

Cho  P  : y 

a
2


C.

2a
3

D.

3a
4

1 2
.x ;  a  1 . Xác định a để (P) đi qua M  4; 4 
a 1

B. 4
C. 3
D. 5
LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

Đường thẳng y  ax  b song song y  3  2 x và đi qua C  2;1 . Khi đó tích ab bằng

Câu 15.
A. 6

C. 5

B. 5


D. 6

Giả sử phương trình 3x 2   k  1 x  12  0 có nghiệm kép. Tìm giá trị nghiệm kép đó

Câu 16.

x  2
B. 
 x  2

A. x  2

C. x  2

x  1
D. 
 x  2

Cho m là tham số dương để phương trình x 2   3m  2  x  m 2  0 có hai nghiệm phân

Câu 17.

biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  9 x2 . Tính tổng x1  x2
A. 40

B. 30

Phương trình


Câu 18.
A. 3

x

2

C. 10



D. 20



 3 x  2 x 2  3 x  7  24 có bao nhiêu nghiệm

B. 1

C. 4

D. 2

1
 2
x y  x y 3

Gọi (x;y) là nghiệm của phương trình: 
. Tính giá trị của biểu thức
 1  3 1

 x  y x  y

Câu 19.

x2  y 2
A.

49
10

Câu 20.

B.

A.

Câu 22.

B. 3

Câu 23.

10
49

D.

7
10


C. 2

D. 0


x
2x   x 1
2 
Rút gọn biểu thức P  


 : 

x 
 3 x 9 x   x 3 x

x
x 3

B.

x
x 3

C.

x
5 x

D.


x
x 5

Cho x, y , z là các số thực không âm thay đổi thỏa mãn x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất

của biểu thức:
A. 9

C.

 x3  1  2 y
Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm:  3
 y 1  2x

A. 1

Câu 21.

10
7

7x  9  7 y  9  7z  9
B. 10

C. 11

D. 8

Cho a, b là các số dương thay đổi thỏa mãn: 4a  b  ab  1 . Biểu thức M 


trị nhỏ nhất khi a bằng bao nhiêu
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122

1
đạt giá
ab


35 ĐỀ THI THỬ CNN

A.

2
3

B.

1
10

C.

1
8

D.

3
10


Phương trình xy  x  y 2  2 y  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên

Câu 24.
A. 4

B. 6

C. 2

D. 8

Tập nghiệm của phương trình x4  2 x3  x  2  x 2  x   0 là

Câu 25.

A. 0;1; 2

C. 1;1; 2

B. 1;0;1

D. 1;0;1; 2

Có bao nhiêu số nguyên x để x 2  4 x  7 là một số chính phương

Câu 26.
A. 0

B. 1


Tính giá trị của biểu thức P 

Câu 27.
A. 11

C. 2

D. 3

x3  3xy  3x 2 y  5
tại x  1; y  1
x  2y

B. 10

C. 6

D. 4

Cho nửa đường tròn đường kính AB. Gọi C là điểm chính giữa cung AB. Gọi M là điểm

Câu 28.

chính giữa cung AC. Khi đó góc MAB bằng
B. 600

A. 450

D. 67,50


C. 22,50

Giả thiết sau dành cho câu 29, 30
Cho đường trịn (O;R) đường kính AB. Lấy I thuộc OA sao cho AI 

2
AO . Kẻ dây cung MN vng góc
3

AB tại I. Gọi C là một điểm bất kì trên cung lớn MN. Nối AC cắt MN tại E
Tổng số đo của các góc AEM và ABC là

Câu 29.
A. 1800

Câu 30.
A.

Câu 31.

B. 900

C. 1500

D. 1200

Độ dài đoạn AN theo R là
2R 3
3


B.

2R
3

C.

R 3
3

D.

R 3
2

Trời mưa, sét đánh vào một chiếc xe ô tô nhưng người ngồi trong xe ô tô không bị làm sao

là vì?
A. Vỏ ơ tơ làm bằng kim loại đóng vai trò như vật dẫn, bánh xe bị ướt, điện do sét đánh xuống tập

trung ở bề mặt vỏ ô tô và được dẫn xuống mặt đất
B. Điện do sét đánh xuống chỉ tập trung ở bề mặt ô tô chứ không truyền vào trong được do trời

mưa xe bị ướt .
C. Vì ơ tơ khơng dẫn diện nên điện do sét đánh không truyền vào ô tô được.
D. Người ngồi trong ơ tơ khơng ảnh hưởng gì là do may mắn.
LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122



35 ĐỀ THI THỬ CNN

Định luật Jun – Lenxo cho biết điện năng biến đổi thành

Câu 32.

A. Cơ năng

B. Năng lượng ánh sáng

C. Hóa năng

D. Nhiệt năng

Vơi sống có cơng thức hóa học là

Câu 33.

A. Ba  OH 2

B. Ca  OH 2

C. CaO

D. CaCO3

Có các nguyên tố sau: C, H, O, N, K, Ca, Mg, S. Những nguyên tố nào trong các nguyên

Câu 34.


tố đã cho cần cho thực vật để sinh sản chất diệp lục cần thiết cho quá trình quang hợp
A. Ca, P

B. Ca, Mg

C. Mg, O

D. C, O

Trong các hoạt động của con người. Bao nhiêu hoạt động gây suy thối mơi trường

Câu 35.

+ Khai thác rừng.
+ Săn bắn động vật hoang dã.
+ Đổ chất thải công nghiệp, rác sinh hoạt.
+ Sử dụng các chất độc hai như chất phóng xạ và các hóa chất độc khác.
+ Sử dụng đất.
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Các cây cà độc dược có các bộ nhiễm sắc thể khác nhau như: Cây tam bội (3n), cây lục

Câu 36.


bội (6n), cây cửu bội (9n) , cây thập nhị bội (12n) . Giá trị của n là bao nhiêu
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Có các kim loại Fe, Al, Cu, Au. Hãy sắp xếp mức độ giảm dần dãy hoạt động hóa học

Câu 37.

A. Fe, Cu, Al, Au

B. Al, Fe, Cu, Au

C. Au, Cu, Al, Fe

D. Cu, Al, Au, Fe

Nguyên liệu chính để sản xuất thép là gang, sắt phế liệu và?

Câu 38.

A. Khí Oxi

B. Khí Hidro

C. Khí CO


D. Khí CO2

Đặt một chiếc đũa vào một cốc đang đựng nước, ta quan sát được hiện tượng khúc xạ ánh

Câu 39.

sáng. Chọn phát biểu đúng
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới

B. Góc khúc xạ bằng góc tới

C. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới

D. Khơng so sánh được

Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12Ω và cường độ dịng điện chạy qua dây tóc

Câu 40.

bóng đèn là 0,5A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn khi đó
A. 18V

B. 12V

C. 24V

D. 6V

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122



35 ĐỀ THI THỬ CNN

ĐỀ THI THỬ LẦN 5
MÔN THI: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..
ĐỀ BÀI
5
nhận giá trị nguyên
x 1

Câu 1. Có bao nhiêu số nguyên x để biểu thức P 
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Tìm phát biểu sai:
A.

x4  1
x4  1


a2  1
a2  1

B.

4  4 x  x 2 | x  2 |

C.

(x 2  1) 2  x 2  1

D.

a 2 (x 2  1)  a. x 2  1

Câu 3. Phương trình x 2  5 x  6 | x  5 | có bao nhiêu nghiệm
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  ( x  1) 2  ( x  4) 2
A. min P  4

B. min P  0


D. min P  3

C. min P  1

Câu 5. Gọi  x; y  là cặp số nguyên thỏa mãn phương trình: y 2  xy  x  2  0 . Biết có 4 giá trị
y1; y2 ; y3 ; y4 thỏa mãn. Tính y1  y2  y3  y4

A. 4

Câu 6. Cho parabol (P): y 

D. 4

C. 2

B. 6

x2
. Gọi A  0;3 và lấy điểm B bất kì thuộc (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của
4

đoạn AB.
A. min AB  2 2

B. min AB  8

C. min AB  3

D. min AB  2


C. 4

D. 3

Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình 5  3x  4
A. 3

B. 2

x6

2x  6


Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức : P   2

 2

: 2
 x  36 x  6 x  x  6 x 6  x
x

A. x  6

B. x  6; x  0

C. x  6; x  0; x  3

x


D. x  6

n3  n 2  2
nhận giá trị nguyên
n 1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122

Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên n để biểu thức A 


35 ĐỀ THI THỬ CNN

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Một người đi xe đạp, một người đi xe máy và một người đi ô tô cùng đi từ địa điểm A đến

Câu 10.

địa điểm B. Xe đạp khởi hành lúc 6h với vận tốc 10km/h. Xe máy khởi hành lúc 7h với vận tốc
30km/h. Ơ tơ khởi hành lúc 8h với vận tốc 40km/h. Hỏi lúc mấy giờ thì ơ tơ ở chĩnh giữa xe đạp và
xe máy
A. 9h15’

B. 9h30’


C. 10h

D. 9h

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH , BC  60cm .Đường thẳng d vng góc AH

Câu 11.

tại K cắt AB, AC tại M , N . Cho MK  20cm, HK  80cm . Tính AK theo đơn vị decimet
A. 16dm

B. 8dm

C. 24dm

D.

16
dm
3

Cho hình thang vng ABCD ( vuông tại A, D). Cho AB  4cm, BC  13cm, CD  9cm .

Câu 12.

Tính diện tích hình thang vng
A. 144cm2

B. 78cm2


Tìm nghiệm của bất phương trình:

Câu 13.
A. x 

7
17

B. x 

C. 156cm2

D. 72cm2

5x  2 1  2 x

4
12

7
13

C. x 

6
17

D. x 


6
13

 x 2  y 2  xy  19
Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình:  4
. Tính giá trị biểu thức
4
2 2
 x  y  x y  931

Câu 14.

A  x 2  y 2  xy

A. 94

B. 91

A. x  0

B. x  

4
5

C. x 

1
2


D. x 

4
5

Đường thẳng y  x  5 cắt hai trục tọa độ tại A và B. Tính AB ?

A. AB  5 2

Câu 17.

D. 49

Nghiệm của BPT : 2 x  1  3x  5 là

Câu 15.

Câu 16.

C. 19

B. AB  2 5

C. AB  10

D. AB  5 3

Parabol (P) : y  2 x 2 và đường thẳng y  7 x  5 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B.

Khi đó tích y A . yB là

A. 25

B.

25
2

C.

29
2

D.

5
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

1
 2
x y  x y 3

Gọi  x; y  là nghiệm của hệ: 
. Tính x  y ?
1
3



1
 x  y x  y

Câu 18.

A. 7

B.

C.

7
10

D.

10
7


a 2
a  2  a 1
Rút gọn biểu thức P  

; a  0; a  1
 .
a
 a  2 a  1 a 1 


Câu 19.

A.

1
7

a
a 1

2
a 1

B.

2 a
a 1

C.

Cho tam giác ABC đều có diện tích bằng

Câu 20.

D.

2
a 1


3 cm2 . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp

tam giác ABC là:
A.

3

3
3

B.

3
2

C.

D.

2 3
3

Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi M là điểm chính giữa cung

Câu 21.

nhỏ AB . Tính số đo góc MED.
A. 750

Câu 22.


B. 600

C. m  2

m  1
B. 
 m  3

D. m  0

 m  7  x 2  2  m  9  x  7m  15  0

m  1
C. 
m  3

 m  1
D. 
 m  3

Tìm m để phương trình sau nhận x  0 làm nghiệm: 2 x3   3  2m  x 2  2mx  m2  1  0

A. m  1

Câu 25.

B. m  2

Tìm m để phương trình có nghiệm kép:


A. m  1

Câu 24.

D. 800

Tìm m để phương trình x 2   4  m 2  x  3m  0 có hai nghiệm đối nhau

A. m  2

Câu 23.

C. 850

B. m  0

C. m  1

D. m 

3
2

Tìm cặp số  x; y  thỏa mãn phương trình x 2  y 2  6 x  3 y  2 xy  7  0 sao cho y đạt giá

trị lớn nhất. Khi đó giá trị của y là
A. 1

Câu 26.


B.

1
3

C.

2
3

D.

3
2

Cho phương trình kx2  2 x  k 2  0 có hai nghiệm phân biệt. Tìm GTNN của biểu thức

4
1

x1  x2 x1 x2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

A.


B. 2 2

2

C. 4

D. 3 2

Hai tổ sản xuất của một xí nghiệm trong một ngày dệt được 800m vải. Ngày hôm sau do

Câu 27.

cải tiến kĩ thuật nên tổ 1 dệt vượt mức 20%, tổ 2 dệt vượt mức 15% nên cả hai tổ làm được 945m vải.
Ngày hơm sau xí nghiệm vượt mức x%. Tìm x
A. 35

B. 17,5

C. 18,575

D. 18,125

Cho  O;3a  và một điểm M nằm ngoài (O). Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới (O), A,

Câu 28.

B là tiếp điểm. Biết dây cung AB  3a 3 . Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tứ giác MAOB
A. 2a

B. 5a


C. 4a

D. 3a

Giả thiết sau dùng cho câu 29 và 30
Cho (O;R) và điểm A nằm ngoài (O). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O) và cát tuyến AKD sao cho
BD / / AC . Gọi I là giao BK và AC, E là giao CK và AB, M là giao AD và BC

Câu 29.

Phát biểu nào sai

A. IBC ∽ ICK

Câu 30.

B. OA  R 3

C. OA  2R

5
D. OA  R
2

B. A  T ; G  X

C. A  T  G  A  X  T D. A  X  T  G  X  T

Nước môi trong là dung dịch nào dưới đây:


A. NaOH

Câu 33.

D. ACE ∽ KBM

Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân những trường hợp nào sau đúng

A. A  G  T  X

Câu 32.

C. ABK ∽ ACK

Tìm vị trí của A để CK vng góc với AB

A. OA  R 2

Câu 31.

B. BAI ∽ AKI

B. Ca  OH 2

C. HCl

D. NaCl

Trong công nghiệm người ta điều chế đạm Urê bằng cách cho khí 𝑁𝐻3 tác dụng với khí


𝐶𝑂2 qua phương trình phản ứng: 2NH 3  CO2  CO  NH 2 2  H 2O . Để có thể sản xuất được 6 tấn
Urê cần dùng bao nhiêu tấn NH 3 và bao nhiêu tấn CO2
A. 3,4 tấn NH 3 và 4,4 tấn CO2

B. 4,4 tấn NH 3 và 3,4 tấn CO2

C. 4 tấn NH 3 và 2 tấn CO2

D. 2 tấn NH 3 và 4 tấn CO2

Câu 34.

Ở người có các tính trạng sau: da đen, mắt đen, môi dày, răng đều, long mi dài và mũi

cong. Trong số các tính trang đã nêu có bao nhiêu tính trạng trội
A. 1

Câu 35.

B. 2

C. 3

D. 4

Cho bảng dưới đây, cho biết chữ cái a, b, c, d , e, f , g, h với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8

theo trật tự tiến hóa của giới động vật
LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122



35 ĐỀ THI THỬ CNN

Các nghành động vật

Trật tự tiến hóa

a) Giun dẹp

1

b) Ruột khoang

2

c) Giun đốt

3

d) Động vật nguyên sinh

4

e) Giun trịn

5

f) Chân khớp


6

g) Động vật có xương sống

7

h) Thân mềm

8

A. 1d 2b 3a 4e 5c 6f 7g 8h

B. 1d 2a 3e 4b 5c 6f 7g 8h

C. 1a 2b 3e 4d 5c 6h 7g 8f

D. 1a 2b 3e 4h 5d 6c 7g 8f

Câu 36.

Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tìm phát biểu đúng

A. Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước, góc khúc xạ lớn hơn góc tới
B. Khi tia sáng truyền từ khơng khí sang nước, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
C. Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí, góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. Khi tia sáng truyền từ nước sang khơng khí, góc khúc xạ bằng góc tới

Câu 37.

Trên một đường dây tải đi một công suất điện xác định dưới hiệu điện thế 100000V. Phải


dùng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây này là bao nhiêu để công suất hao phí tỏa nhiệt giảm 2 lần
A. 200000V

Câu 38.

C. 141000V

D. 50000V

Có các thực phẩm: Dầu ăn, lạc , dừa, mỡ động vật. Có bao nhiêu thực phẩm chứa chất béo

A. 1

Câu 39.

B. 400000V

B. 2

C. 3

D. 4

Một bếp điện sử dụng HĐT 220V thì dịng điện chạy qua bếp là 3A. Dùng bếp này đun

sơi 2 lít nước có nhiệt độ ban đầu là 20 độ trong thời gian 20 phút. Tính hiệu suất bếp điện bết nhiệt
dung riêng của nước c = 4200 J/kg.K
A. 84,8%


Câu 40.

B. 88,4%

C. 80%

D. 90,8%

Tìm phát biểu đúng về mối liên hệ etilen, axit axetic, rượu etylic

A. etilen  rượu etylic  axit axetic

B. etilen  axit axetich  rượu etylic

C. Rượu etylic  axit axetic  etilen

D. Rượu etylic  etilen  axit axetic

LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TỒN - 0975705122


35 ĐỀ THI THỬ CNN

ĐỀ THI THỬ LẦN 6
MÔN THI: TOÁN – KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Ngày thi: ……../………./2020

Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên thí sinh: ……………………………………………SBD: …………………………..

ĐỀ BÀI

Câu 1. Cho Q 

1
1
1
. Chọn phát biểu đúng


2 1 1 2 3 2  2 3
81 80  80 81

A. Q  1

B.

3
 Q 1
4

D. 0  Q 

C. Q  1

5
6

Câu 2. Cho a, b là số thực bất kì. Tìm phát biểu sai
A. a  b  3 a  3 b với mọi a, b

C.

3

a 6b  a 2 3 b

ab 4  b 2 a với mọi a  0

D. a  b  a  b với mọi a, b

với mọi a, b

Câu 3. Tập nghiệm của phương trình
A. S  1;0

B.

3

x  2. x  1  0

B. S  2;1

D. S  2;1;0

C. S  1

Câu 4. Gọi M, N là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của y  2 

 x  4  6  x ; 4  x  6 . Tính


P  M .N
A. 14

B. 9

C. 5

D. 15

Câu 5. Phương trình x4  4 x3  8x  3  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên
A. 1

B. 2

Câu 6. Phương trình
A. 0

x 1  4  x 

C. 3

 x  1 4  x   5

B. 1

D. 4

có bao nhiêu nghiệm nguyên


C. 2

D. 3

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . AB  4cm, HC  6cm . Tính diện tích tam giác
ABC
A. 16 3cm 2

B. 8 3cm2

C. 16cm2

D. 32cm2

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại B. Chọn phát biểu sai
A. BC  AC.sin A

B. AB  AC.cos A

C. AB  BC.tan A

D. AB  BC.cot A

Câu 9. Cho hình thang vng ABCD ( vng tại A, D) ngoại tiếp đường tròn (O). Cho
OB  15; OC  20 . Tính tổng AB  CD

LỚP TỐN THẦY THÀNH - NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN - 0975705122



×