Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ DINH DƯỠNG NGƯỜI VAI TRÒ, NHU CẦU VÀ NGUỒN THỰC PHẨM CUNG CẤP NĂNG LƯỢNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.92 MB, 32 trang )

TRƯ Ờ NG ĐẠ I HỌ C Y TẾ CÔNG CỘ NG

MỘ T SỐ KHÁI NIỆ M CƠ BẢ N VỀ DINH DƯ Ỡ NG NGƯ Ờ I
VAI TRÒ, NHU CẦ U VÀ NGUỒ N THỰ C PHẨ M CUNG CẤ P
NĂNG LƯ Ợ NG

www.hsph.edu.vn


MỤ C TIÊU
• Nêu đư ợ c mộ t số khái niệ m cơ bả n về
dinh dư ỡ ng ngư ờ i
• Trình bày đư ợ c vai trị năng lư ợ ng, nhu
cầ u, nguồ n cung cấ p, đơ n vị đo
• Trình bày đư ợ c nhu cầ u năng lư ợ ng củ a
mộ t đố i tư ợ ng, theo tuổ i, giớ i, tình trạ ng
sinh lý, tính cân đố i năng lư ợ ng.
• Biế t đư ợ c các bệ nh lý gây ra do thừ a và
thiế u năng lư ợ ng
www.hsph.edu.vn


Mộ t số khái niệ m cơ bả n về
dinh dư ỡ ng ngư ờ i

www.hsph.edu.vn


Dinh dư ỡ ng họ c
• Dinh dư ỡ ng là ngành khoa họ c nghiên
cứ u mố i quan hệ giữ a thứ c ăn vớ i cơ thể ,


đó là q trình cơ thể sử dụ ng thứ c ăn để
sinh năng lư ợ ng, duy trì sự số ng, tăng
trư ở ng, các chứ c phậ n sinh họ c bình
thư ờ ng và phả n ứ ng củ a cơ thể đố i vớ i sự
thay đổ i củ a khẩ u phầ n và các yế u tố khác
có ý nghĩa bệ nh lý (WHO/FAO/IUNS
1974)
www.hsph.edu.vn


Bệ nh lý dinh dư ỡ ng
• Tìm hiể u mố i liên quan giữ a cách dinh
dư ỡ ng và sự phát sinh các bệ nh khác
nhau do hậ u quả củ a dinh dư ỡ ng không
hợ p lý

www.hsph.edu.vn


Dị ch tễ họ c dinh dư ỡ ng
• Bộ môn khoa họ c áp dụ ng các nguyên lý
và phư ơ ng pháp dị ch tễ để nghiên cứ u và
giả i quyế t các vấ n đề dinh dư ỡ ng.
• Nghiên cứ u sự phân bố các bệ nh thiế u và
thừ a dinh dư ỡ ng; các yế u tố quyế t đị nh
củ a tình trạ ng dinh dư ỡ ng và mố i liên
quan giữ a thự c phẩ m vớ i sứ c khỏ e; đồ ng
thờ i nghiên cứ u các biệ n pháp nhằ m tăng
cư ờ ng sứ c khỏ e và cả i thiệ n tình trạ ng
dinh dư ỡ ng

www.hsph.edu.vn


Tiế t chế dinh dư ỡ ng và dinh
dư ỡ ng điề u trị
• Nghiên cứ u ăn uố ng cho ngư ờ i bệ nh, chủ yế u
nói đế n điề u trị bằ ng thay đổ i chế độ ăn.

www.hsph.edu.vn


Giám sát Dinh Dư ỡ ng
• Giám sát dinh dư ỡ ng là mộ t quá trình theo dõi
liên tụ c nhằ m mụ c đích cung cấ p nhữ ng dẫ n liệ u
hiệ n có về tình hình dinh dư ỡ ng củ a nhân dân
và các yế u tố ả nh hư ở ng đế n tình hình đó nhằ m
giúp các cơ quan có trách nhiệ m về chính sách,
kế hoạ ch, sả n xuấ t, có các quyế t đị nh thích hợ p
để cả i thiệ n tình trạ ng ăn uố ng và dinh dư ỡ ng
củ a nhân dân.
• Giám sát dinh dư ỡ ng là mộ t hệ thố ng tậ p hợ p
các dẫ n liệ u thư ờ ng kỳ bao gồ m cả các cuộ c
điề u tra đặ c hiệ u
www.hsph.edu.vn


Khoa họ c về thự c phẩ m và vệ
sinh an tồn thự c phẩ m
• Nghiên cứ u giá trị dinh dư ỡ ng củ a thự c
phẩ m, nguyên nhân ô nhiễ m thự c phẩ m

và cách phòng chố ng. Ả nh hư ở ng củ a quá
trình sả n xuấ t, chế biế n, bả o quả n, phân
phố i đế n nấ u nư ớ ng, sử dụ ng nhằ m đả m
bả o cho thự c phẩ m đư ợ c sạ ch sẽ , an
toàn, phù hợ p vớ i ngư ờ i tiêu dùng.

www.hsph.edu.vn


An ninh thự c phẩ m
• “Đả m bả o cho mọ i ngư ờ i trong mọ i lúc
tiế p cậ n đủ thự c phẩ m để có cuộ c số ng
năng độ ng khỏ e mạ nh”. ANTP phụ thuộ c
vào 3 yế u tố : Sẵ n có thự c phẩ m, Cung
cấ p ổ n đị nh và Tiế p cậ n thự c phẩ m

www.hsph.edu.vn


An ninh dinh dư ỡ ng
• Là tình trạ ng mà cơ thể ln có đư ợ c đầ y
đủ các chấ t dinh dư ỡ ng cầ n thiế t, đa dạ ng
và cân đố i để đả m bả o không bị suy dinh
dư ỡ ng và phát triể n tố i đa cả về thể lự c và
trí lự c

www.hsph.edu.vn


Giá trị dinh dư ỡ ng

• Thuậ t ngữ chỉ giá trị củ a mộ t loạ i thự c
phẩ m, khẩ u phầ n về mặ t dinh dư ỡ ng. Giá
trị dinh dư ỡ ng củ a thứ c ăn phụ thuộ c vào
thành phầ n hóa họ c củ a thứ c ăn, giá trị
sinh năng lư ợ ng và giá trị sử dụ ng củ a
các thành phầ n đó trong cơ thể

www.hsph.edu.vn


Nhu cầ u dinh dư ỡ ng khuyế n
nghị
• Là “Mứ c tiêu thụ năng lư ợ ng và các thành
phầ n dinh dư ỡ ng đầ y đủ để duy trì sứ c
khoẻ và sự số ng củ a mọ i cá thể bình
thư ờ ng trong mộ t quầ n thể dân cư ”
(FAO/WHO 2004). RDAs phụ thuộ c theo
tuổ i, giớ i và loạ i hình lao độ ng

www.hsph.edu.vn


Giá trị sinh họ c, giá trị sử dụ ng
sinh họ c
• Giá trị sinh họ c protein (biological value): là giá
trị để lư ợ ng hóa việ c cơ thể hấ p thu và sử dụ ng
mộ t loạ i protein, nó đư ợ c đánh giá bằ ng lư ợ ng
nitơ mà cơ thể có thể hấ p thu, sử dụ ng và lư u
trữ lạ i.
• Giá trị sử dụ ng sinh họ c (bioavailability): Về mặ t

dinh dư ỡ ng họ c và thự c phẩ m có thể hiể u là tỷ
lệ chấ t dinh dư ỡ ng hoặ c thự c phẩ m bổ sung
đư ợ c hấ p thu, sử dụ ng và dự trữ bở i cơ thể so
vớ i tổ ng lư ợ ng đư a vào
www.hsph.edu.vn


Đa dạ ng thự c phẩ m
• Là thuậ t ngữ để chỉ tính phong phú nhiề u
dạ ng thự c phẩ m, là sự cầ n thiế t phố i hợ p
nhiề u loạ i thự c phẩ m trong bữ a ăn gia
đình. Mỗ i loạ i thự c phẩ m đề u cung cấ p
mộ t số chấ t dinh dư ỡ ng nhấ t đị nh như ng
ở mộ t tỷ lệ khác nhau

www.hsph.edu.vn


Vi chấ t dinh dư ỡ ng
• Là nhữ ng chấ t dinh dư ỡ ng cầ n thiế t cho
q trình chuyể n hóa và phát triể n cơ thể
số ng, hàng ngày cơ thể chỉ cầ n vớ i mộ t
lư ợ ng rấ t nhỏ (µg - mg)
• Vi chấ t dinh dư ỡ ng bao gồ m vitamin và
chấ t khống
• Thiế u vi chấ t dinh dư ỡ ng (micronutrient
deficiency) là tình trạ ng bệ nh lý khi cơ thể
bị thiế u hụ t mộ t hoặ c nhiề u vi chấ t dinh
dư ỡ ng.
www.hsph.edu.vn



Vai trò, nhu cầ u và nguồ n cung
năng lư ợ ng

www.hsph.edu.vn


Cân bằ ng năng lư ợ ng
• Cơng thứ c
Năng lư ợ ng ăn vào = Năng lư ợ ng tiêu hao + năng lư ợ ng dự trữ
• Năng lư ợ ng ăn vào: từ thứ c ăn , đồ uố ng, truyề n dị ch, thự c phẩ m bổ dư ỡ ng
• Năng lư ợ ng tiêu hao: do chuyể n hóa cơ sở , điề u nhiệ t, lao độ ng
• Năng lư ợ ng dự trữ : lipid, protid, glucid (glucogen).

• Cân bằ ng năng lư ợ ng: khi năng lư ợ ng ăn vào = năng lư ợ ng
tiêu hao, thì dự trữ khơng thay đôi ( trọ ng lư ợ ng cơ thể khơng
thay đổ i).
• Cân bằ ng dư ơ ng: lư ợ ng ăn vào nhiề u hơ n lư ợ ng tiêu hao,
năng lư ợ ng đư ợ c đua vào dạ ng dự trữ , nhât là khố i mỡ .
• Cân bằ ng âm: lư ợ ng ăn vào ít lư ợ ng tiêu hao, cơ thể phả i huy
độ ng năng lư ợ ng từ các nguồ n dự trữ , cơ thể giả m cân
www.hsph.edu.vn


Vai trị củ a Năng lư ợ ng
• Nhiên liệ u là thứ c ăn dư ớ i dạ ng glucid,
lipid và protid
• Sau khi đư ợ c hấ p thu, năng lư ợ ng từ các
chấ t dinh dư ỡ ng này sẽ đư ợ c giả i phóng

cho các hoạ t độ ng củ a cơ thể
– Cho chuyể n hóa cơ bả n
– Cho hoạ t độ ng thể lự c,
– Giúp duy trì thân nhiệ t

www.hsph.edu.vn


Đơ n vị tính năng lư ợ ng
• Thư ờ ng dùng: Kilocalo =1000 calo (viế t tắ t
Kcal)
– 1 Kcal là lư ợ ng nhiệ t cầ n thiế t để làm tăng
nhiệ t độ 1 lít nư ớ c từ 14,5 độ C lên 15,5 độ C

• Hiệ n nay: Kilojul (KJ) thư ờ ng đư ợ c sử
dụ ng thay cho Kcal (1 Kcal=4184 jul).
– Mộ t Kilojul là năng lư ợ ng cầ n thiế t để đẩ y vớ i
mộ t lự c 1 Newton (N) đi khoả ng cách là 1 mét

www.hsph.edu.vn


Nguồ n năng lư ợ ng
• Do thự c phẩ m, thứ c ăn cung cấ p hàng
ngày.
• Hệ số sinh năng lư ợ ng củ a các chấ t dinh
dư ỡ ng chính như sau:
– 1g glucid cho 4 Kcal hay 16,7KJ
– 1g lipid cho 9 Kcal hay 37,7 KJ,
– 1g protid cho 4 Kcal hay 16,7KJ.


www.hsph.edu.vn


Phư ơ ng pháp đo tiêu hao năng
lư ợ ng
• Nguyên lý chung: năng lư ợ ng cơ thể sử
dụ ng cho các hoạ t độ ng chuyể n hóa cơ
bả n hoặ c thể lự c sẽ tỏ a ra nhiệ t lư ợ ng,
tiêu thụ O2 và thả i ra khí CO2, đo các
thành phầ n nay sẽ tính đư ợ c năng lư ợ ng
tiêu thụ .
• Phư ơ ng pháp trự c tiế p
• Phư ơ ng pháp gián tiế p
www.hsph.edu.vn


Nhu cầ u năng lư ợ ng
• Cho chuyể n hố cơ bả n
• Năng lư ợ ng cho tiêu hóa sử dụ ng thứ c ăn
• Tiêu hao năng lư ợ ng cho các độ ng thể lự c

www.hsph.edu.vn


Cho chuyể n hố cơ bả n
• Năng lư ợ ng cơ thể tiêu hao trong điề u
kiệ n nghỉ ngơ i, khơng tiêu hố, khơng vậ n
cơ , khơng điề u nhiệ t.
• Là nhiệ t lư ợ ng cầ n thiế t để duy trì các

chứ c phậ n số ng củ a cơ thể như : tuầ n
hồn, hơ hấ p, bài tiế t, duy trì thân nhiệ t
• Chuyể n hố cơ bả n bị ả nh hư ở ng bở i
nhiề u yế u tố như giớ i, tuổ i, hormon tuyế n
giáp
www.hsph.edu.vn


Các cơng thứ c tính CHCB
• Theo WHO
Nhóm tuổ i (năm)

Chuyể n hoá cơ bả n (Kcal/ngày)
Nữ

Nam
0–3

60,9 W – 54

61,0 W - 51

3 - 10

22,7 W + 495

22,5 W + 499

10 - 18


17,5 W + 651

12,2 W + 746

18 - 30

15,3 W + 679

14,7 W + 496

30 - 60

11,6 W + 879

8,7 W + 829

Trên 60

13,5 W + 487

10,5 W + 596

Trong đó, W: cân nặ ng (kg)
www.hsph.edu.vn


×