Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
1
CHỈÅNG 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
2.1 MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU
Âënh nghéa:
Mä hçnh dỉỵ liãûu l mäüt hãû hçnh thỉïc toạn hc gäưm hai pháưn:
1. Mäüt hãû thäúng k hiãûu âãø mä t dỉỵ liãûu .
2. Táûp håüp cạc phẹp toạn thao tạc trãn dỉỵ liãûu âo.ï
Trong chỉång ny ta s tçm hiãøu cạc mä hçnh âỉåüc sỉí dủng räüng ri hiãûn nay l Mä hçnh
THỈÛC THÃØ - QUAN HÃÛ
,mä hçnh
QUAN HÃ,
mä hçnh
MẢNG
v mä hçnh
PHÁN CÁÚP
2.2 MÄ HÇNH THỈÛC THÃØ -QUAN HÃÛ
Mủc âêch ca mä hçnh thỉûc thãø -quan hãû (Entity - relationship model) l cho phẹp
mä t lỉåüc âäư khại niãûm ca thãú giåïi thỉûc(xê nghiãûp, cå quan ) m khäng cáưn chụ âãún
tênh hiãûu qu hồûc thiãút kãú Cå Såí Dỉỵ Liãûu váût l. Âáy l mä hçnh trung gian âãø chuøn
âäøi qua cạc mä hçnh dỉỵ liãûu khạc nhỉ mä hçnh quan hãû , mä hçnh mảng, mä hçnh phán
cáúp
Sau âáy l cạc khại niãûm sỉí dủng trong mä hçnh ny:
2.2.1THỈÛC THÃØ
Thût ngỉỵ “thỉûc thãø ”(entity)khäng âỉåüc âënh nghéa mäüt cạch hçnh thỉïc , cng
giäúng nhỉ cạc thût ngỉỵ “Âiãøm” v “âỉåìng” trong hçnh hc, Chụng ta cọ thãø hiãøu ràòng
thỉûc thãø l mäüt sỉû váût hay mäüt cại gç âọ täưn tải v phán biãût âỉåüc. Thê dủ mäùi con ngỉåìi
l mäüt thỉûc thãø , mäùi chiãúc xe mạy cng l mäüt thỉûc thãø , chụng ta cng cọ thãø nọi mäùi
con kiãún l mäüt thỉûc thãø nãúu chụng ta cọ cạch phán biãût âỉåüc con ny våïi con khạc( chàón
hản ta âạnh mäüt säú cỉûc nh trãn mäùi con kiãún).
Khại niãûm vãư “tênh phán biãût âỉåüc” âäưng nháút våïi khại niãûm “ nháûn dảng âäúi
tỉåüng” , vç l do ny m mä hçnh
thỉûc thãø -quan hã
û thỉåìng âỉåüc xem nhỉ l mäüt mä hçnh
hỉåïng âäúi tỉåüng.
2.2.2TÁÛP THỈÛC THÃØ
Mäüt nhọm bao gäưm cạc thỉûc thãø “tỉång tỉû” tảo ra mäüt táûp thỉûc thãø (entity set)
vê dủ
1. Táút c mi ngỉåìi l mäüt táûp thỉûc thãø
2. Táút c cạc Giạo viãn thüc ÂHKT&QTKD l mäüt táûp thỉûc thãø
3. táút c cạc sinh viãn khoa TC_THÄÚNG KÃ cng l mäüt táûp thỉûc thãø
Âãø xạc âënh táûp thỉûc thãø cáưn phi xạc âënh mäüt táûp hỉỵu hản cạc tênh cháút khạc
nhau ca cạc thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø âọ.
Mäüt trong nhỉỵng bỉåïc then chäút trong viãûc lỉûa chn cạc mä hçnh Cå Såí Dỉỵ Liãûu
chỉïa thäng tin phn ạnh vãư mäüt hãû thäúng no âọ l viãûc chn cạc táûp thỉûc thãø trong hãû
thäúng âọ.
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
2
2.2.3 THÜC TÊNH v KHỌA
Mäüt táûp thỉûc thãø cọ mäüt táûp cạc tênh cháút âàûc trỉng gi l táûp thüc tênh(atribute),
mäùi thỉûc thãø âỉåüc xạc dënh båíi mäüt bäü dỉỵ liãûu ca cạc thüc tênh thãø hiãûn thäng tin vãư
thüc tênh âọ. ỈÏng våïi mäùi thüc tênh cọ mäüt táûp giạ trë m thüc tênh âọ cọ thãø nháûn gi
l miãưn(domain) giạ trë ca thüc tênh âọ.
Vê dủ miãưn giạ trë ca thüc tênh Tøi l (0,120), ca thüc tênh Tãn l cạc chøi
k tỉû cọ âäü di täúi âa 30 k tỉû , hay domain ca thüc tênh Giåïi tênh l { Nam, Nỉỵ},
Viãûc chn cạc thüc tênh l bỉåïc quan trng trong thiãút kãú så âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu.
Mäüt thüc tênh hay 1 táûp täúi thiãøu cạc thüc tênh m giạ trë ca nọ nháûn dảng 1 thỉûc thãø
mäüt cạch duy nháút trong táûp thỉûc thãø gi l khọa (key) ca táûp thỉûc thãø .
vê dủ 5
Xẹt táûp thỉûc thãø Sinh viãn ca khoa TC_THÄÚNG KÃ våïi cạc thüc tênh Htãn,
ngy sinh, Låïp, Âchè
ta cọ thãø chn
Htãn
lm khọa nãúu xạc âënh âỉåüc ràòng trong khoa khäng cọ 2 ngỉåìi no
trng h v tãn nhau, ngỉåüc lải ta cọ thãø ch thãm cạc thüc tênh khạc âãø phán biãût nhỉ
ngy sinh âãø lm khạo cho táûp thỉûc thãø sinh viãn .
2.2.4.CẠC MÄÚI QUAN HÃÛ
Cho cạc táûp thỉûc thãø E
1
, E
2
, , E
k
. Mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø l mäüt
danh sạch cọ thỉï tỉû giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø âọ, Danh sạch cạc táûp thỉûc thãø khäng nháút thiãút
phi phán biãût. Cọ nghéa l mäüt táûp thỉûc thãø cọ thãø xút hiãûn nhiãưu hån mäüt láưn trong
Quan hãû.
R=<F
1
, F
2
, ,F
n
>
trong âọ F
i
∈{ E
1
, E
2
, , E
k
}. Mäùi hiãûn hnh ca mäúi quan hãû R l mäüt táûp cạc bäü <e
1
,
e
2
, ,e
n
> trong âọ e
i
∈F
i
gi l n_bäü.
Cho 2 táûp thỉûc thãø E
1
,E
2
, R l mäúi quan hãû giỉỵa E
1
v E
2
. ta cọ cạc âënh nghéa
sau:
1.Quan hãû ISA (is a)
Nãúu mäùi thỉûc thãø ca E
1
cng l thỉûc thãø ca E
2
thç quan hãû R gi l mäúi quan hãû
ISA
E
1
ISA E
2
âc l E
1
l “mäüt” E
2
.
vê dủ:
E
2
l táûp thỉûc thãø cạc sinh viãn khoa THÄÚNG KÃ-TIN HC
E
1
l táûp thỉûc thãø cạc sinh viãn khoa THÄÚNG KÃ-TIN HC cọ hc bäøng nàm hc 98-99
khi âọ ta cọ E
1
ISA E
2.
Mủc âêch ca mäúi quan hãû ny l cạc thỉûc thãø ca táûp thỉûc thãø E
1
thỉìa hỉåíng cạc thüc
tênh ca E
2
ngoi ra E
1
cn cọ nhỉỵng thüc tênh riãng ca mçnh. Vê dủ trong cäng ty cọ
táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN( MNV, TÃNNV, TØI, ÂËA_CHÈ,LỈÅNG). Nãúu cäng ty
thnh láûp mäüt âäüi bọng chuưn thç täút nháút nãn thiãút kãú mäüt táûp thỉûc thãø PLAY(NÀM_
táûp thỉûc thãø PLAY cọ mäúi quan hãû ISA våïi táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN. Nhỉ váûy mäùi thỉûc
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
3
thãø trong THI_ÂÁÚU, CHIÃƯU_CAO) v táûp thỉûc thãø PLAY cng cọ táút c cạc thüc tênh
ca táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN nhỉng chè cọ nhỉỵng thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø PLAY måïi
cọ cạc thüc tênh nhỉ NÀM_THI_ÂÁÚU, CHIÃƯU_CAO.
2. Mäúi quan hãû mäüt_mäüt(one_one relationship)
Nãúu mäùi thỉûc thãø ca E1 cọ quan hãû våïi âụng 1 thỉûc thãø ca E2 v ngỉåüc lải, thç
mäúi quan hãû ny gi l mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa E1 v E2.
Vê dủ Mäúi quan hãû QUN_L giỉỵa hai táûp thỉûc thã LNH_ÂẢO v táûp thỉûc thãø
PHNG_BAN l mäúi quan hãû Mäüt_mäüt nãúu gi thiãút ràòng mäüt lnh âảo chè qun l mäüt
phng v mäüt phng chè cọ mäüt ngỉåìi qun l.
3. Mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt(many-one relationship)
Nãúu mäùi thỉûc thãø trong E
1
cọ quan hãû våïi nhiãưu nháút 1 thỉûc thãø trong E2, v mäùi
thỉûc thãø trong E2 cọ thãø khäng cọ quan hãû våïi thỉûc thãø no hồûc cọ quan hãû våïi 1 hồûc
nhiãưu thỉûc thãø trong E1. Mäúi quan hãû ny âỉåüc gi l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E1 vo
E2.
Vê dủ: mäúi quan hãû giỉỵa hai táûp thỉûc thãø NHÁN_VIÃN v PHNG_BAN l mäúi
quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì NHÁN_VIÃN vo PHONG_BAN, cọ nghéa l mäùi nhán viãn chè
lm viãûc trong mäüt phng v mäùi phng cọ thãø cọ nhiãưu nhán viãn lm viãûc, cng cọ
trỉåìng håüp mäüt vi nhán viãn khäng thüc mäüt phng no c nhỉ giạm âäúc.
Khại niãûm mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt âỉåüc täøng quạt họa cho ba táûp thỉûc thãø tråí lãn
nhỉ sau:
Nãúu cọ mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E
1
,E
2
, ,E
k
v våïi cạc thỉûc thãø
trong táút c cạc táûp thỉûc thãø trỉì Ei chè cọ nhiãưu nháút mäüt thỉûc thãø ca Ei quan hãû våïi
chụng , thç ta gi R l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E
1
, ,E
i-1
, ,E
k
vo E
i
.
4. mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu( many_many relationship)
Trong mäúi quan hãû ny khäng cọ mäüt hản chãú trãn táûp cạc k_bäü ca cạc thỉûc thãø
khi xút hiãûn trong cạc quan hãû . thê dủ mäúi quan hãû CHA_MẺ_CA ca táûp thỉûc thãø
NGỈÅÌI l mäúi quan hãû nhiãưu nhiãưu, vç mäùi âỉïa tr cọ thãø tçm âỉåüc cha mẻ cho chụng v
mäüt ngỉåìi cọ thãø cọ säú lỉåüng con ty .
vê dủ:
E
1
: táûp cạc sinh viãn ca khoa TC_THÄÚNG KÃ
E
2
táûp håüp cạc män thãø thao
R l quan hãû
thêch thãø thao
l mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu
Trong thỉûc tãú cạc hãû qun trë cå såí dỉỵ liãûu khäng häù tråü mäúi quan hãû ny, âãø biãøu diãùn
mäúi quan hãû ny trong thiãút kã thäng thỉåìng ngỉåìi ta tạch thnh cạc mäúi quan hãû nhiãưu
_mäüt
2.2.5
Så âäư mäúi quan-hãû thỉûc thãø
Âãø mä t thäng tin vãư cạc táûp thỉûc thãø v cạc mäúi quan hãû giỉỵa chụng ngỉåìi ta sỉí
dủng så âäư gi l så âäư mäúi quan hãû thỉûc thãø. Trong så âäư ny:
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
4
1. Hçnh chỉỵ nháût biãøu diãùn táûp thỉûc thãø cọ ghi tãn bãn trong
2. hçnh Oval biãøu diãùn thüc tênh, ghi tãn thuc tênh bãn trong
3. Hçnh thoi biãøu diãùn mäúi quan hãû giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø ghi tãn mäúi quan hãû bãn trong.
4. Nãúu R l mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa 2 táûp thỉûc thãø E
1
v E
2
thç v cạc cảnh âënh hỉåïng
tỉì hçnh Oval nhn R âãún cạc hçnh chỉỵ nháût nh E
1
v E
2
.
5. Nãúu R l mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì <E
1
,E
2
, ,E
k-1
> vo E
k
thç v cạc cảnh khäng âënh
hỉåïng tỉì hçnh thoi nhn R âãún cạc HCN cọ nhn E
1
,E
2
, ,E
k-1
v v cảnh âënh hỉåïng tỉì
hçnh thoi cọ nhn R vo HCN nhn E
k
.
6 Nãúu R l mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu giỉỵa E
1
v E
2
thç v cạc cảnh khäng âënh hỉåïng tỉì
hçnh thoi nhn R âãún hçnh chỉỵ nháût nhn E
1
v E
2
.
Vê dủ: så âäư sau trçnh by mäüt så âäư âån gin, gäưm 3 táûp EMPS, DETPS v
MANAGERS
Hai táûp EMPS v DEPTS liãn kãút nhåì mäúi quan hãû WORK
IN , âáy l mäúi quan hãû
nhiãưu
_mäüt tỉì EMPS vo DEPTS.
Táûp thỉûc thãø DEPTS v MANAGERS liãn kãút våïi nhau qua mäúi quan hãû MANAGES.
Âáy l mäúi quan hãû mäüt mäüt, Mäüt xút hiãûn ca mäúi quan hãû ny l mäüt bäü(d,p) nọi ràòng
vàn phng p âỉåüc qun l båíi nhán viãn d.
Hồûc så âäư quan hãû _thủc thãø sau:
Giỉỵa táûp thỉûc thãø PERSONS v P ERSONS våïi mäúi quan hãû PARENT_OF. Cảnh thỉï nháút
biãøu diãùn con cn táûp thỉï hai biãøu diãùn cha. Giạ trë hiãûn hnh ca mäúi quan hãû
PARENT_OF l táûp cạc càûp (p
1
,p
2
) nọi ràòng p
2
l cha ca p
1
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
5
Vờ duỷ: Sau dỏy laỡ mọỹt vờ duỷ tổồng õọỳi õỏửy õuớ, sồ õọử mọỳi quan hóỷ thổỷc thóứ sau õỏy tọứ chổùc
hóỷ thọỳng thọng tin cỏửn thióỳt õóứ chố huy hoaỷt õọỹng cuớa sióu thở YVCB. Trong sồ õọử coù caùc
tỏỷp thổỷc thóứ vaỡ caùc mọỳi quan hóỷ sau:
1.NHAN_VIEN: tỏỷp thổỷc thóứ bao gọửm caùc nhỏn vión laỡm vióỷc trong sióu thở , caùc thuọỹc
tờnh :
TENNV
MANV
LUONG
2. NGUOI_QL Ngổồỡi quaớn lyù goỡm caùc trổồớng phoỡng trong sióu thở
3. GIAN_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc gian haỡng trong sióu thở goỡm caùc thuọỹc tờnh
TEN_GH
MA_GH
4. MAT_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc mỷt haỡng baùn trong sióu thở, caùc thuọỹc tờnh
TEN_MH
MA_MH
5. NGUOI_CC: tỏỷp thổỷc thóứ caùc ngổồỡi cung cỏỳp caùc mỷt haỡng cho sióu thở, caùc thuọỹc tờnh
TEN_NCC
DIA_CHI_NCC
6. DON_DATH: tỏỷp thổỷc thóứ gọửm caùc õồn dỷt haỡng cuớa khaùch haỡng, gọửm caùc thuọỹc tờnh
SO_HOA_DON
NGAY_DAT_HANG
7.KHACH_HANG: tỏỷp thổỷc thóứ caùc khaùch haỡng cuớa sióu thi, gọửm caùc thuọỹc tờnh
TEN_KH
DIA_CHIKH
TAI_K_KH
Caùc mọỳi quan hóỷ
8. LAM_VIEC: quan hóỷ laỡm vióỷc giổợa tỏỷp thổỷc thóứ NHAN_VIEN vaỡ tỏỷp thổỷc thóứ
GIAN_HANG ta noùi: nhỏn vión x laỡm vióỷc ồớ gian haỡng y
9. QUAN_LY : mọỳi quan hóỷ quaớn lyù giổợa tỏỷp thổỷc thóứ GIAN_HANG vaỡ NGUOI_QL, ta
noùi : gian haỡng x õổồỹc quaớn lyù bồới ngổồỡi quaớn lyù y
10. CHUA: quan hóỷ chổùa giổợa MAT_HANG vồùi GIAN_HANG: ta noùi mỷt haợng coù
trong gian haỡng y
11. CUNG_CAP: quan hóỷ cung cỏỳp giổợa NGUOI_CC vồùi MAT_HANG ta noùi mỷt
haỡng x õổồỹc cung cỏỳp bồới ngổồỡi cung cỏỳp y.
12. DAT_HANG: quan hóỷ õỷt haỡng giổợa KHACH_HANG vồùi DON_DATH, ta noùi õồn
õỷt haỡng x õổồỹc õỷt bồới khaùch haỡng y
13. BAO_GOM: quan hóỷ bao gọửm giổuợa DON_DATH vồùi MAT_HANG , ta noùi õồn
õỷt haỡng x õỷt mỷt haỡng y vồùi sọỳ lổồỹng z
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
6
Sồ õọử mọỳi quan hóỷ -thổỷc thóứ cuớa YVCB nhổ sau
(Hỗnh veợ)
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
7
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
8
2.3 MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU QUAN HÃÛ
Nhỉ â nọi, mä hçnh
quan hãû-thỉûc thã
ø khäng phi l mä hçnh xỉí l, nọ mä hçnh
họa thãú giåïi thỉûc åí mỉïc khại niãûm. Âãø lỉu trỉỵ thäng tin trãn mạy v dng cạc hãû qun
trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu thao tạc trãn chụng thç dỉỵ liãûu phi âỉåüc biãøu diãùn dỉåïi dảng khạc.
Hiãûn nay mä hçnh dỉỵ liãûu âỉåüc sỉí dủng räüng ri nháút l mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû(
Database Relationship Model) âỉåüc E.F Code âãư xút nàm 1970 v ngy cng cọ nhiãưu
hãû qan trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu cho mä hçnh ny gi l cạc hãû qun trë Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan
hãû . Mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû cọ ỉu âiãøm l tênh âäüc láûp dỉỵ liãûu cao v mä hçnh âỉåüc xáy
dỉûng dỉûa trãn l thuút táûp håüp nãn dãù hiãøu v dãù biãøu diãùn bàòng toạn hc.
2.3.1 Âënh nghéa quan hãû
Quan hãû âỉåüc âënh nghéa dỉûa trãn l thuút táûp håüp v têch Âãư_cạc ca cạc miãưn.
Miãưn( Domain) l táûp cạc giạ trë hỉỵu hản hồûc vä hản.
Vê dủ: Táûp cạc säú ngun l mäüt miãưn, táûp cạc xáu k tỉû cọ âäü di 20 l mäüt miãưn, hồûc
táûp{0,1} l mäüt miãưn
Cho k miãưn D1,D2, ,Dk. Khi âọ têch Âãư_cạc ca k miãưn D1,D2, ,Dk k hiãûu l
D1xD2x xDk l táûp cạc bäü cọ dảng (v1,v2, ,vk) trong âọ vi thüc Di, mäùi bäü cọ k thnh
pháưn gi l k_bäü(k_tupe)
vê dủ: Våïi k=2, D1={0,1},D2={a,b,c}
Khi âọ D1xD2={(0,a),(0,b),(0,c),(1,a),(1,b),(1,c)}
tỉì âọ quan hãû âỉåüc âënh nghéa nhỉ sau:
Mäüt quan hãû (Relation)l mäüt táûp håüp con báút k ca têch Âãư_cạc ca mäüt hồûc
nhiãưu miãưn. Nhỉ váûy mäüt quan hãû cọ thãø l vä hản nhỉng åí âáy ln gi thiãút ràòng quan
hãû l hỉỵu hản.
vê dủ Våïi D1 v D2 trong vê dủ trãn thç táûp {(0,a),(0,c),(1,b)} l mäüt quan hãû , mäüt táûp
con ca têch Âãư_cạc 2 miãưn D1 v D2
Thnh pháưn ca quan hãû gi l bäü (tupe), quan hãû l táûp con ca têch Âãư_cạc k
miãưn gi l quan hãû k_ngäi(k_Arity). Mäùi bäü ca quan hãû k_ngäi gäưm k thnh pháưn gi
l k_bäü cọ dảng (v1,v2, ,vk) trong âọ vi thüc Di.
Trong mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû , mäùi quan hãû n_ngäi âỉåüc biãøu diãùn båíi mäüt bng
n cäüt. Trong bng mäùi cäüt tỉång ỉïng våïi mäüt thnh pháưn ca quan hãû gi l thüc tênh v
cọ tãn l tãn ca thnh pháưn tỉång ỉïng trong quan hãû. Mäùi bäü trong quan hãû tỉång ỉïng
våïi 1 dng ca bng.
Tãn quan hãû cng våïi danh sạch cạc thüc tênh gi l lỉåüc âäư quan hãû (Relational
Scheme). Nãúu quan hãû cọ tãn l REL v cọ cạc thüc tênh l A1,A2, ,Ak thç lỉåüc âäư
quan hãû tỉång ỉïng l REL(A1,A2, ,Ak).
Vê dủ: Thäng tin vãư cạc thnh phäú âỉåüc lỉu trỉỵ trong lỉåüc âäư quan hãû cọ tãn l
CITY_INFO gäưm cạc thüc tênh nhỉ TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN. Ta tháúy
ràòng âáy l lỉåüc âäư quan hãû 3_ngäi(Gäưm 3 thüc tênh )khi âọ lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
9
l : CITY_INFO(TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN) v (HÚ, 6,2.000.000) l
mäüt bäü ca lỉåüc âäư quan hãû . V khi âọ
TÃN_TP SÄÚ_TRỈNG_ÂH SÄÚ_DÁN
HÚ 6 2.000.000
H NÄÜI 12 5.000.000
 NÀƠNG 5 3.000.000
L mäüt quan hãû ca lỉåüc âäư quan hãû CITY_INFO, l táûp con ca têch âãư cạc 3
miãưn TÃN_TP, SÄÚ_TRỈNG_ÂH, SÄÚ_DÁN. ỈÏng våïi mäùi lỉåüc âäư quan hãû cọ nhiãưu
quan hãû gi l cạc hiãûn hnh(Current Instance) ca lỉåüc âäư quan hãû âọ.
2.3.2 Biãøu diãùn så âäưì
Quan Hãû - Thỉûc Thãø
trong mä hçnh
Quan Hãû
Táûp cạc lỉåüc âäư quan hãû dng âãø biãøu diãùn thäng tin ca mäüt hãû thäúng âỉåüc gi l
lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû . (Relational Database Scheme)v nhỉỵng giạ trë hiãûn hnh
ca cạc quan hãû tỉång ỉïng tảo ra Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû.
Gi sỉí cạc thäng tin ca hãû thäúng âỉåüc biãøu diãùn båíi 1 så âäư vãư mäúi quan hãû thỉûc
thãø thç ta cọ thãø thiãút láûp lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû cho hãû thäúng tỉì så âäư mäúi
quan hãû thỉûc thãø dỉûa trãn cạc ngun tàõt sau:
1. Mäüt táûp thỉûc thãø E trong så âäư quan hãû -thỉûc thãø âỉåüc biãøu diãùn båíi mäüt lỉåüc âäư quan
hãû cọ tãn l E v cọ cạc thüc tênh l táûp táút c cạc thüc tênh ca táûp thỉûc thãø E.Mäùi
thỉûc thãø trong táûp thỉûc thãø tỉång ỉïng våïi mäüt bäü trong lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng.
Nãúu E l mäüt táûp thỉûc thãø m cạc thỉûc thãø ca nọ âỉåüc âënh nghéa thäng qua mäüt
mäúi quan hãû våïi mäüt táûp thỉûc thãø F khạc thç lỉåüc âäư quan hãû tỉång ỉïng cọ tãn l E v cọ
thüc tênh l cạc thüc tênh ca F dng lm khọa cho E
2.Mäüt mäúi quan hãû R giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E1,E2, ,Ek âỉåüc biãøu diãùn bàòng mäüt lỉåüc âäư
quan hãû cọ tãn l R v cọ cạc thüc tênh l cạc thüc tênh khọa ca E1,E2, ,Ek. ÅÍ âáy cọ
thãø cọ sỉû âàût tãn lải cạc thüc tênh nãúu cọ hai hồûc nhiãưu táûp thỉûc thãø cọ cạc thüc tênh
trng tãn âãø âm bo ràòng giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø khäng cọ cạc thüc tênh trng tãn.
Mäùi bäü t trong quan hãû ny tỉång ỉïng våïi mäüt danh sạch cạc thỉûc thãø (e1,e2, ,ek) trong
âọ ei thücEi.
Âãø minh ha, thê dủ sau âáy s chuøn så âäư thỉûc quan hãû -thỉûc thãø ca siãu thë
YVCB sang lỉåüc âäư Cå Såí Dỉỵ Liãûu quan hãû:
Lỉåüc âäư cho cạc táûp thỉûc thãø
1. EMPS(ENAME, SALARY)
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
10
2. MANAGERS(ENAME)
3. DEPTS(DNAME, DEPT#)
4. SUPPLIERS(SNAME, SADDR)
5. ITEMS(INAME, ITEM#)
6. ORDERS(O#, DATE)
7. CUSTUMERS(CNAME, CADDR, BALANCE)
Lỉåüc âäư cho cạc mäúi quan hãû
8. WORK_IN(ENAME, DNAME)
9. MANAGES(ENAME, DNAME)
10. CARRIES(INAME, DNAME)
11. SUPPLIES(SNAME, INAME, PRICE)
12. INCLUDES(O#, INAME, QUANLITY)
13. PLACED_BY(O#, CNAME)
2.3.3 Khọa ca quan hãû (Keys of relation)
Cng giäúng nhỉ cạc táûp thỉûc thãø , quan hãû cng cọ khọa âãø phán biãût cạc bäü trong
quan hãû .
Táûp con S cạc thüc tênh ca quan hãû R gi l khọa ca R nãúu tha mn hai têch
cháút sau:
1. Khäng cọ hiãûn hnh no ca R cọ hai bäü trng nhau trãn táút c cạc thüc tênh ca S
nhỉng khäng phi l mäüt bäü.
2. Khäng cọ táûp con tháût sỉû no ca S cọ têch cháút (1).
Cọ nghéa l nãúu S l khọa ca quan hãû R thç trong thiãút kãú Cå Såí Dỉỵ Liãûu åí mỉïc váût l
khäng cho phẹp lỉu trỉỵ hai bäü m cạc giạ trë ca chụng giäúng nhau trãn S.
Vê dủ:
Trong lỉåüc âäư quan hãû SUPPLIES(SNAME, INAME,PRICE) cọ khọa gäưm hai
thüc tênh SNAME v INAME. Nãúu trong mäüt hiãûn hnh no âọ ca lỉåüc âäư quan hãû
SUPPLIES täưn tải hai bäü (s,i,p1) v (s,i,p2) cọ nghéa l ngỉåìi cung cáúp s cung cáúp màût
hng i våïi hai giạ l p1 v p2 nhỉ váûy dỉỵ liãûu bë läùi trong trỉåìng håüp ny vç khäng tha
mn tênh cháút khọa.
Mäüt âiãưu quan trng cáưn phi nhåï l tênh cháút khọa chè phủ thüc vo lỉåüc âäư m
khäng phủ thüc vo mäüt hiãûn hnh no ca lỉåüc âäư âọ.
Vãư ngun tàõt âãø phán biãût cạc bäü trong quan hãû thç mäùi quan hãû phi cọ êt nháút
mäüt khọa, nhỉ váûy mäüt lỉåüc âäư cọ thãú cọ nhiãưu khọa. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû cọ nhiãưu khọa
thç ta chn mäüt khọa lm khọa chênh(Primary) v cạc khọa cn lải âỉåüc gi l khọa ỉïng
cỉí(indicate).
Ngun tàõt thnh láûp khọa
1. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäüt táûp thỉûc thãø thç khọa ca táûp thỉûc thãø âọ
âỉåüc láúy lm khọa cho lỉåüc âäư quan hãû.
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
11
2. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø
E1 v E2 thç táûp táút c cạc thüc tênh khọa ca E1 v E2 âỉåüc dng lm khọa cho lỉåüc
âäư quan hãû .
3. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû mäüt_mäüt giỉỵa cạc táûp thỉûc thãø E1
v E2 thç táûp táút c cạc thüc tênh khọa ca E1 hồûc khọa E2 cọ thãø láúy lm khọa cho
lỉåüc âäư quan hãû .
4. Nãúu lỉåüc âäư quan hãû âỉåüc thnh láûp tỉì mäúi quan hãû nhiãưu_mäüt tỉì E1,E2, ,Ek-1 vo
Ek thç táûp táút c thüc tênh khọa ca E1,E2, ,Ek-1 âỉåüc dng lm khọa cho lỉåüc âäư quan
hãû .
Báy giåì ạp dủng cạc ngun tàõt trãn âãø xạc âënh khọa cho 13 lỉåüc âäư quan hãû
âỉåüc thiãút láûp åí trãn. Khọa chênh in âáûm, khọa ỉïng cỉí in nghiãn.
1. EMPS(ENAME, SALARY)
2. MANAGERS(ENAME)
3. DEPTS(DNAME,
DEPT#
)
4. SUPPLIERS(SNAME, SADDR)
5. ITEMS(INAME,
ITEM
#)
6. ORDERS(O#, DATE)
7. CUSTUMERS(CNAME, CADDR, BALANCE)
Lỉåüc âäư cho cạc mäúi quan hãû
8. WORK_IN(ENAME, DNAME)
9. MANAGES(ENAME,
DNAME
)
10. CARRIES(INAME, DNAME)
11. SUPPLIES(SNAME, INAME, PRICE)
12. INCLUDES(O#, INAME, QUANLITY)
13. PLACED_BY(O#, CNAME)
2.3.3 Cạc phẹp toạn trãn mä hçnh dỉỵ liãûu quan hãû
Cọ hai lai phẹp toạn :
1. Âải säú quan hãû (relatinal algebra)
2. Phẹp tênh logic
Trong pháưn ny chụng ta chè tçm hiãøu cạc phẹp toạn âải säú quan hãû
Phẹp toạn âải säú quan hãû cọ cạc toạn hảng l cạc hàòng quan hãû , biãún quan hãû
Cọ 5 phẹp toạn cå bn l phẹp håüp(Union), Trỉì(difference), Têch Descarstes, Phẹp
chiãúu(Projection), Phẹp chn(Selection) v mäüt säú phẹp toạn måí räüng tỉì 5 phẹp toạn cå
bn trãn. Sau âáy chụng ta tçm hiãøu củ thãø tỉìng phẹp toạn.
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
12
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
13
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
14
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
15
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
16
Mäüt säú vê dủ ỉïng dủng cạc phẹp toạn Âải säú quan hãû
Gi sỉí trong cạc lỉåüc âäư quan hãû trong mä hçnh CSDL quan hãû YVCB, ghẹp mäüt säú
quan hãû thêch håüp âãø âỉåüc âãø âỉåüc cạc lỉåüc âäư quan hãû sau:
NHAN_VIEN(TENNV,LUONG)
GIAMH(SOGH, TENGH,NGUOIQL)
MATH(MAMH, TENMH, TENGH)
DONDH(SOHD, NGAYHD, TENKH)
KHACHH(TENKH, DCHI,TAIK)
CUNGCAP(TENCC,TENH,GIA)
CHITIET(SOHD,TENH,SOLUONG)
Chụng ta cọ thãø sỉí dủng cạc phẹp toạn âải säú quan hãû âãø tr låìi cạc cáu hi sau:
1.tçm ngỉåìi cung cáúp cung cáúp sạch cå såí dỉỵ liãûu (CSDL)
ΠTENCC(σTENH=’sạch CSDL’ (CUNGCAP))
2.Tçm xem nh cung cáúp A, cung cáúp nhỉỵng màût hng no giạ tháúp hån 1000
ΠTENH(σTENCC=’A’ AND GIA <1000 (CUNGCAP))
3. Xạc âënh xem khạch hng no cọ âàût mua qng JEAN
Π
TENKH(
σ
TENH=’ JEAN’ (DONDH
∞
CHITIET))
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
17
2.4 Mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng
Mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng ( network model) laỡ mọ hỗnh quan hóỷ thổcỷ thóứ. Trong õoù chố coù caùc
mọỳi quan hóỷ hai ngọi nhióửu_mọỹt. Trong mọ hỗnh dổợ lióỷu maỷng ngổồỡi ta thổồỡng duỡng caùc
õọỳi tổồỹng sau:
-
Kióứu baớng ghi thay cho tỏỷp thổỷc thóứ
-
Format baớn ghi thay cho tỏỷp caùc thuọỹc tờnh
-
Mọựi baớn ghi thay cho mọỹt bọỹ giaù trở caớu caùc thuọỹc tờnh
Nóỳu so saùnh vồùi mọ hỗnh quan hóỷ ta thỏỳy tổồng ổùng nhổ sau
Mọ lióỷu maỷng Mọ hỗnh quan hóỷ
Kióứu baớng ghi Tón quan hóỷ
Format baớn ghi Lổồỹc õọử quan hóỷ
Baớn ghi Bọỹ cuớa quan hóỷ
2.4.1 Caùc mọỳi nọỳi ( Link) : óứ bióứu dióựn caùc mọỳi quan hóỷ hai ngọi nhióửu _ mọỹt giổợa hai
õọỳi tổồỹng ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc mọỳi nọỳi(link). Hay noùi caùch khaùc, thay cho 1 quan hóỷ hai
ngọi R nhióửu _1 tổỡ kióứu baớn ghi T1 õóỳn T2, ngổồỡi ta veợ mọỹt caỷnh õởnh hổồùng coù nhaợn R
tổỡ T1 õóỳn T2 trong md quan hóỷ thổỷc thóứ
Trong mọ hỗnh maỷng ngổồỡi ta bióứu dióựn nhổ sau:
2.4.2Chuyóứn õọứi Sồ õọử quan hóỷ _thổỷc thóứ thaỡnh Mọ hỗnh maỷng
óứ xỏy dổỷng mọ hỗnh maỷng tổỡ mọ hỗnh quan hóỷ _thổỷc thóứ ta aùp duỷng caùc quy ổồùc sau:
1. Mọựi tỏỷp thổỷc thóứ õổồỹc thay bũng mọỹt kióứu baớn ghi
2. Caùc thuọỹc tờnh cuớa tỏỷp thổỷc thóứ trồớ thaỡnh Format baớn ghi
3. Caùc mọỳi quan hóỷ nhióửu_mọỹt R õổồỹc bióứu dióựn bũng caùc link nhaợn R
4. ọỳi vồùi caùc quan hóỷ nhióửu ngọi giổợa E1,E2, , En ngổồỡi ta thóm kióứu baớn ghi ligic T
vồùi Format cuớa noù khọng quan troỹng, õọửng thồỡi veợ caùc caùc cung õởnh hổồùng tổỡ T õóỳn
E1, E2, , En
T1
T2
T1
T2
R
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
18
Chuyóứn sang mọ hỗnh maỷng
Trong trổồỡng hồỹp R laỡ mọỳi quan hóỷ nhióửu _mọỹt tổỡ E1,E2, , En-1 vaỡo En thỗ sổớ duỷng En
thay cho T
Chuyóứn thaỡnh
E1
E2
E3
E4
T
E1
E3 E2
E4
E1
E2
E3
E4
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
19
Vê dủ chụng ta ạp dủng nhỉỵng quy tàõt trãn âãø chuøn så âäư quan hãû thỉûc thãø ca siãu thë
YVCB thnh mä hnh mảng nhỉ sau.
LV QL
Chỉïa
N-CC
Chụ Format bn ghi T âỉåüc âỉa vo cọ thãø räùng, tuy nhiãn ngỉåìi ta thỉåìng âỉa vo cạc
trỉåìng trong format âãø chỉïa cạc thäng tin cáưn thiãút.
Vê dủ: Cho hai táûp thỉûc thãø sinh viãn bao gäưm cạc sinh viãn ca khoa thäúng kã tin hoc
våïi cạc thüc tênh Tãn, tøi, âëa chè.
V táûp thỉûc thãø ngoải ngỉỵ bao gäưm cạc låïp hc ngoải ngỉỵ ban âãm do trung tám ngoải
ngỉỵ täø chỉïc cọ cạc thüc tênh låïp, sè säú, thåìi gian
Giỉỵa haii thỉûc thãø SINH VIEN v NGOAINGU cọ mäúi quan hãû âàng k hc chè ra sinh
viãn no âàng k hc låïp ngoải ngỉỵ no, âáy l mäúi quan hãû nhiãưu_nhiãưu
Mä hçnh mảng nhỉ sau:
T
E1
E3
E2
E4
NHAN_VIEN
GIANH MATH
NGUOI_CC
NMG
DONDH
N
-CC
MDS
B-D
B-M
KHACH_H
DATH
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
20
Theo ngun tàõt thç format ca T cọ thãø räùng, nhỉng åí âáy âãø mä ta âáưy â thäng tin thç
ta cọ thãø thãm vo cạc trỉåìng, ta thãm vo 2 trỉåìng nhỉ sau:
Trỉåìng SOTIET cho biãút säú tiãút trong tưn hc
Trỉåìng MUCDO cho biãút trçnh âäü ca hc viãn (A,B,C )
V cáúu trục váût l ca mä hçnh mảng nhỉ sau:
T
2.5 Mä hçnh phán cáúp
Mä hçnh phán cáúp l mä hçnh mảng cọ cáúu trục âàûc biãût nhỉ l mäüt rỉìng (táûp håüp cạc
cáy). Trong mäùi cáy, mäüt link chè theo hỉåïng tỉì nụt con âãún cạc nụt bäú mẻ, trong mä
hçnh phán cáúp chụng ta cng sỉí dủng cạc âäúi tỉåüng nhỉ trong mä hçnh mảng( kiãøu bn
ghi, format bn ghi, bn ghi). Chụng ta cọ thãø thiãút kãú mä hçnh phán cáúp tỉì mä hçnh
mảng bàòng cạch tạch dáưn cạc cáy bàõt âáưu tỉì nụt cọ link âi âãún nhiãưu nháút m khäng cọ
link âi ra lm gäú c ca cáy, gàõn cạc nụt cọ link âi âãún nụt vỉìa chn lm gäúc cho cáy con
ca nọ. V tiãúp tủc gạn cạc con chạu ca nọ cho âãún khi khäng gạn âỉåüc nỉỵa . Tiãúp theo
chn cac nụt cn lải chỉa âỉåüc gạn khäng cọ link âi ra tỉì nọ lm nụt gäúc ca cáy måïi .
Quạ trçnh tiãúp tủc cho âãún khi khäng cn nụt no ca mảng chỉa âỉåüc gạn vo mäüt cáy
no âọ.
Vê dủ: Chuøn âäøi sang mä hçnh phán cáúp tỉì mä hçnh mảng trong vê dủ trong mä hçnh
mảng vãư siãu thë YVCB
SINHVIEN
T
NGOAINGU
ANH
PHAP
NGA
2 A
4 C
3 B
1 A
Hỉng
Lan
Nguût
Chổồng 2 CAẽC M HầNH Dặẻ LIU CHO CAẽC H QUAN TRậ C S Dặẻ LIU
Baỡi soaỷn Cồ sồớ dổợ lióỷu Trang
21
Chổồng 3 LYẽ THUYT THIT K C S Dặẻ LIU
GIANH
NHANVIEN
NGUOIQL
MATH
DMS
NMG
NGUOICC
NMG
KHACHH
DONDH
MDS
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
22
Âàût váún âãư
Cho lỉåüc âäư quan hãû R(A1,A2, ,An), ỉïng våïi mäüt táûp thỉûc thãø hồûc mäüt mäúi
quan hãû trong så âäư mäúi quan hãû thỉûc thãø . Mäùi hiãûn hnh ca R chỉïa cạc dỉỵ liãûu phn
ạnh thäng tin vãư mäüt âäúi tỉåüng hồûc mäúi quan hãû giỉỵa cạc âäúi tỉåüng trong thãú giåïi thỉûc.
Tuy nhiãn, khäng phi táûp cạc bäü ty cạc giạ trë ca thüc tênh âãưu l hiãûn hnh ca 1
lỉåüc âäư quan hãû no âọ.
Vê dủ: xẹt lỉåüc âäư quan hãû SINH_VIÃN(TÃN,TØI) thç quan hãû sau
TÃN TØI
Nguùn vàn A 21
Tráưn thë B 100
Lã vàn C 24
âáy khäng phi l mäüt hiãûn hnh ca quan hãû SINH_VIÃN, vç ràòng khäng cọ sinh viãn
no cọ tøi 100.
Hồûc lỉåüc âäư quan hãû NGỈÅÌICC(TÃNCC,TÃNMH,GIẠ), xẹt quan hãû sau
TÃNCC
TÃNMH GIẠ
Nguùn vàn A C chua 2000â
Tráưn thë B Ci 1500â
Nguùn vàn A C chua 2500â
Âáy cng khäng phi l mäüt hiãûn hnh ca âäư quan hãû NGỈÅÌICC vç ràòng khäng
thãø cọ mäüt ngỉåìi cung cáúp cng mäüt màût hng våïi 2 giạ khạc nhau.
Nhỉ váûytrong cạc hiãûn hnh ca cạc lỉåüc âäư quan hãû cọ mäüt säú rng büc vãư dỉỵ
liãûu
1. Rng büc vãư ngỉỵ nghéa miãưn
Rng büc ny phủ thüc vo kh nàng hiãøu biãút vãư giạ trë ca cạc thüc tênh (cạc
thnh pháưn ca quan hãû ). Chàón hản nãúu thüc tênh Ai l tøi thç ta cọ thãø hản chãú miãưn
giạ trë Di ca nọ trong khon [0,200]
2. Rng büc liãn quan âãún giạ trë ca mäüt vi thüc tênh trong lỉåüc âäư quan hãû
Chàón hản sỉû bàòng nhau giạ trë ca cạc thüc tênh ny dáùn âãún sỉû bàòng nhau vãư giạ trë
ca cạc thüc tênh khạc ta gi l phủ thüc hm.
2.3.4.1 Âënh nghéa:
Cho lỉåüc âäư quan hãû R(A1,A2, ,An), X,Y⊆{ A1,A2, ,An}. Ta nọi ràòng X xạc
âënh Y hay Y phủ thüc hm vo X nãúu trong mi hiãûn hnh r ca R cọ 2 bäü bàòng nhau
trãn táûp thüc tênh X thç phi bàòng nhau trãn táûp thüc tênh Y. k hiãûu X
→
Y
hay nọi cạch khạc våïi 2 bäü η,ϕ∈r; η(X)=ϕ(X) ⇒ η(Y)=ϕ(Y)
vê dủ trong lỉåüc âäư quan hãû NGỈÅÌICC(TÃNCC,TÃNMH,GIẠ) ta cọ phủ thüc hm sau
{TÃNCC,TÃNMH→GIẠ}
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
23
Nhỉ váûy mi hiãûn hnh ca lỉåüc âäư quan hãû NGỈÅÌICC phi tha mn phủ thüc
hm {TÃNCC,TÃNMH
→
GIẠ}
Âãø thûn tiãûn cho viãûc mä t mäüt säú váún âãư vãư phủ thüc hm ta sỉí dủng cạc k
hiãûu sau:
1. cạc chỉỵ cại låïn âáưu dy alpha k hiãûu cạc thüc tênh A,B,C,
2. cạc chỉỵ cại låïn åí cúi dy alpha k hiãûu cạc táûp thüc tênh V,Q,U,
3. Mäüt táûp hỉỵu hản cạc thüc tênh cọ thãø thay cho lỉåüc âäư quan hãû . chàón hản ta viãút
(A1,A2, ,An) thay cho R(A1,A2, ,An)
4. Táûp cạc thüc tênh cọ thãø thay bàòng dy thüc tênh âọ vê dủ ABCD thay cho
{A,B,C,D}
5. phẹp ghẹp 2 xáu k tỉû thay cho phẹp håüp 2 táûp thüc tênh vê dủ ABC
∪
DE=ABCDE
2.3.4.2 Cå såí l lûn ca phủ thüc hm
1. Bao âọng ca táûp phủ thüc hm
Cho lỉåüc âäư quan hãû R, X,Y ⊆R, r l mäüt quan hãû ca R . Ta nọi ràòng r tha mn
phủ thüc hm X→Y nãúu våïi 2 bäü báút k η,ϕ,∈r sao cho η(X)=ϕ(X) thç η(Y)=ϕ(Y).
-Nãúu X
→
Y l mäüt phủ thüc hm ca R thç mi hiãûn hnh r ca R phi tha mn phủ
thüc hm X
→
Y
- Gi sỉí F l mäüt táûp cạc phủ thüc hm ca R .Nãúu mi quan hãû r ca R lm tha mn
táút c cạc phủ thüc hm ca F âãưu phi tha mn phủ thüc hm X
→
Y ta nọi ràòng F
kẹo theo logic X→Y(hay F suy ra logic X→Y)
K hiãûu F⇒X→Y
Vê dủ:
Cho R=ABC
F={A→B,B→C}
r rng F⇒A→C vç ràòng våïi 2 bäü báút k η,ϕ ta cọ
A→B: η(A)=ϕ(A)⇒ η(B)=ϕ(B)
B
→
C:
η
(B)=
ϕ
(B)
⇒η
(C)=
ϕ
(C)
Suy ra
η
(A)=
ϕ
(A)
⇒
η
(C)=
ϕ
(C)
Tỉïc A→C.
Cho lỉåüc âäư quan hãû R v táûp phủ thüc hm F. Bao âọng ca F l mäüt táûp phủ
thüc hm gäưm cạc phủ thüc hm âỉåüc suy ra logic tỉì F k hiãûu F
+
âỉåüc xạc âënh nhỉ
sau:
F
+
= {X→Y,X,Y⊆R|F⇒X→Y}
Vê dủ cho R=ABC; F={A→B,B→C}
F
+
= {A→A,A→B,A→C, }
Khi nọi vãư cạc lỉåüc âäư quan hãû chụng ta â thỉìa nháûn sỉû täưn tảimäüt táûp thüc tênh
âàût biãût gi l khọa cho lỉåüc âäư quan hãû. Táûp cạc giạ trë ca cạc thüc tênh khọ a ca
lỉåüc âäư quan hãû xạc âënh duy nháút mäüt bäü ca quan hã.
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
24
Cho lỉåüc âäư quan hãû R v táûp phủ thüc hm F , khọa ca lỉåüc âäư quan hãû R
âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
1. X âỉåüc gi l khọa ca R ={A1,A2, ,An} nãúu X
→
A1A2 An âỉåüc suy ra logic tỉì F
tỉïc l X→A1A2 An∈ F
+
2. khäng cọ mäüt táûp con thỉûc sỉû Y no ca X m Y→A1A2 An∈ F
+
Trong mäüt lỉåüc âäư quan hãû cọ thãø cọ nhiãưu khọa, ngỉåìi ta thỉåìng chn mäüt khọa lm
khọa chênh (Primary key) cạc khọa cn lải gi l khọa phủ(cadidate key).
Nãúu X l khọa , Y l táûp chỉïa X ( X⊆Y) thç Y dỉåüc gi l siãu khọa(Supper key).
2. Cạc tiãn âãư vãư phủ thüc hm
Âãø xạc âënh khọa cho quan hãû ngỉåìi ta cnn tçm F
+
ca táûp phủ thüc hm F. Ta
khäng thãø sỉí dủng âënh nghéa vãư F
+
âãø lm âiãưu ny (Vç quạ nhiãưu lm khäng hiãûu qu)
Gi U l táûp táút c cạc thüc tênh ca lỉåüc âäư quan hãû , F l táûp cạc phủ thüc hm
trãn U. Armstrong â âỉa ra 3 quy tàõc suy dáùn gi l tiãn âãư Armstrong .
T1.Tiãn âãư phn xả
Nãúu Y⊆X⊆U thç F suy dáùn ra X→Y.
T2. Tiãn âãư Tàng trỉåíng
Nãúu x→Y âỉåüc suy ra tỉì F v Z⊆U thç XZ→YZ
T3. Tiãn âãư bàõt cáưu
Nãúu X
→
Y, Y
→
Z âỉåüc suy ra tỉì F thç X
→
Z cng âỉåüc suy ra tỉì F
Vê dủ:
Cho lỉåüc âäư quan hãû U= ABCD
v táûp phủ thüc hm F={A→C,B→D}
v gi sỉí tiãn âãư Armstrong âụng våïi suy dáùn logic thç ta cọ thãø xạc âënh khọa ca lỉåüc
âäư quan hãû U nhỉ sau:
1. A→C Cho trỉåïc
2. AB→ABC:Lût tàng trỉåíng håüp 2 vãú våïi AB
3. B
→
D : cho trỉåïc
4.ABC
→
ABCD: tàng trỉåíng, håüp 2 vãú våïi ABC
5. AB→ABCD: Bàõt cáưu
AB l khọa vç A
→
ABCD v B→ABCD.
3. Tênh âụng ca cạc tiãn âãư Armstrong
Bäø âãư 1:
cạc tiãn âãư Armstrong l âụng . Cọ nghéa l nãúu X
→
Y âỉåüc suy ra tỉì F bàòng cạc tiãn âãư
Armstrong thç X
→
Y cng âỉåüc suy ra tỉì F bàòng logic
Chỉïng minh:
Cho lỉåüc âäư quan hãû U v táûp phủ thüc hm F trãn U ta cáưn cm cạc tiãn âãư
Armstrong l âụng.
T1. Y⊆X⊆U ta cáưn cm X→Y âụng (âỉåüc suy ra tỉì F)
Chỉång 2 CẠC MÄ HÇNH DỈỴ LIÃÛU CHO CẠC HÃÛ QUN TRË CÅ SÅÍ DỈỴ LIÃÛU
Bi soản Cå såí dỉỵ liãûu Trang
25
Våïi moin quan hãû r tha mn F , láúy 2 bäü báút k η,ϕ∈r
nãúu
η
(X)=
ϕ
(X)
⇔η
(A)=
ϕ
(A) mi a
∈
X
Suy ra
η
(Y)=
ϕ
(Y)(Vç Y
⊆
X)
do âọ F ⇒ X→Y.
T2. Mi quan hãû r tha mn F , láúy 2 bäü η,ϕ∈r.Vç X→Y âụng nãn η(X)=ϕ(X)⇒η(Y)=ϕ
(Y)
gi thiãút η(XZ)=ϕ(XZ) cáưn cm η(YZ)=ϕ(YZ)
Ta cọ η(XZ)=ϕ(XZ) ⇒ η(X)=ϕ(X)⇒ η(Y)=ϕ(Y)⇒ η(YZ)=ϕ(YZ)
η(Z)=ϕ(Z) η(Z)=ϕ(Z)
Váûy XZ→YZ âụng
T3. Mi quan hãû r tha mn F , láúy 2 bäü
η
,
ϕ∈
r.
Vç X→Y ⇔η(X)=ϕ(X)⇒η(Y)=ϕ(Y)
v Y→Z ⇔ η(Y)=ϕ(Y)⇒η(Z)=ϕ(Z)
tỉì âọ ta cọ η(X)=ϕ(X)⇒η(Z)=ϕ(Z) tỉïc X→Z âụng
4. Cạc quy tàõc dáùn sút
Tỉì cạc tiãn âãư Armstrong ngỉåìi ta âỉa ra mäüt loảt cạc quy tàõt suy dáùn tiãûn låüi cho viãûc sỉí
dủng bàòng bäø âãư sau:
Bäø âãư 2:
1. {X
→
Y,X
→
Z} thç X
→
Z (lût håüp)
2. {X→Y,WY→Z} thç WX→Z( lût tỉûa bàõt cáưu)
3. Nãúu X→Y v Z⊆Y thç X→Z(lût tạch)
Chỉïng minh
1. X→Y⇒X→XY(T2)
X→Z⇒XY→YZ(T2)
X→YZ(T3)
2. X→Y⇒XW→YW(T2)
YW
→
Z
XW
→
Z
3. vç Z⊆Y nãn Y→Z(T1)
X→Y(gt) nãn X→Z(T3)
tỉì cạc quy tàõt trãn suy ra hãû qu quan trng
Hãû qu: Nãúu Y=A1,A2, ,An thç
X→Y ⇔X→Ai(∀i =1,n)
khi âọ X→Y=A1A2 An⇒X→Ai∀i =1,n (Lût tạch)
X→Ai∀i =1,n ⇒ X→ A1A2 An (lût håüp)
5. Bao âọng ca táûp thüc tênh
Gi sỉí F l táûp phủ thüc hm trãn lỉåüc âäư quan hãû U, Y⊆U. Bao âọng ca táûp
thüc tênh X k hiãûu l X
+
âỉåüc xạc âënh nhỉ sau:
X
+
= { A∈U: ∃X,Y⊆UA⊆Y, X→Y âỉåüc suy ra tỉì F bàòng Armstrong }