Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Tài liệu Giải pháp VPN- Phần 1- Giới thiệu giải pháp pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 19 trang )

1
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
1
VPN VPN –– GIẢI PHÁP KẾT NỐI TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢGIẢI PHÁP KẾT NỐI TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
VPN có thể giúp bạn tiết kiệm được từ 50 đến 70% chi phí
đầu tư vào các kết nối leased line và remote access truyền
thống. Hơn nữa VPN còn giúp hệ thống mạng doanh nghiệp
trở nên mạnh mẽ và linh hoạt, đáp ứng được yêu cầu ngày
càng cao trong thời đại bùng nổ về Internet và E-
Commerce
VPN LÀ GÌ
VPN là tên gọi chung của những kết nối “riêng” và bảo
mật dựa trên một hệ thống kết nối chung, thường là
internet, cho phép mở rộng hệ thống mạng tới các văn
phòng ở xa (remote office), các người dùng làm việc tại
nhà (Home user, home telecommuter), các người dùng di
động (mobile user) và cả các đối tác thương mại (Business
Partner).
Central Site
Site-to-Site
Remote Office
Extranet
Business Partner
POP
DSL Cable
Mobile User
Home Telecommuter
VPN
Internet
Sơ đồ tổng quát của giải pháp VPN
Frame Relay


PTSN
ISDN
Leased line
 Chi phí thuê bao leased line, frame relay, ATM đường
dài đối với các kết nối site-to-site.
 Chi phí cước viễn thông đường dài dành cho các kết nối
truy cập từ xa.
VPN không yêu cầu những kết nối cố đònh giữa hai điểm.
Thay vào đó VPN sử dụng những kết nối chung như là
Internet để tạo các kênh liên kết ảo. Dữ liệu lưu chuyển
trên liên kết ảo này sẽ được mã hóa để bảo đảm độ an
toàn trên các đường truyền chung. Việc khởi tạo các kênh
truyền được thực hiện bởi các thiết bò phần cứng và phần
mềm chuyên biệt và được áp dụng các cơ chế bảo mật tối
ưu nhất hiện nay.
Cơ chế bảo mật của VPN gắn liền với IPSec. IPSec là tên
gọi chung của một nhóm các phương thức và thuật toán
mã hóa, các protocol dùng trên kênh truyền bảo mật VPN.
Ví dụ như cơ chế mã hóa DES, 3DES, RC4; các thuật toán
Diffie
-
Hellman,
RSA
;
các
phương
thức
chuyển
khóa
bảo

LI ÍCH CỦA VPN
Tiết kiệm chi phí
Với việc sử dụng VPN, doanh nghiệp có thể giảm đáng kể
các chi phí đầu tư cho cơ sở hạ tầng truyền thông và các
chi phí hàng tháng:
Ngoài ra triển khai VPN còn giúp doanh nghiệp tiết kiệm
được chi phí cho việc vận hành và bảo
Các chi phí này lớn gấp nhiều lần chi phí sử dụng kết nối
Internet nội hạt khi sử dụng VPN.
trì hệ thống, giảm chi phí cho đội ngũ nhân viên tin học
của minh.
Các phân tích cụ thể về chi phí sẽ được trình bày ở phần
sau.
Bảo mật
VPN cung cấp mức bảo mật cao nhất nhờ sử dụng những
protocol bảo mật tiêu chuẩn và mở rộng như 3DES, IPSec…
Các giải pháp kết nối truyền thống như quay số, frame
relay, leased line trước đây chỉ cung cấp khả năng tách
biệt kết nối một cách vật lý chứ không hề cung cấp giải
pháp bảo mật.
Giải pháp bảo mật của VPN bảo đảm dữ liệu luôn được mã
hóa,
xác
thực

toàn
vẹn
.
(Encryption,
Authentication,

2
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
2
Linh hoạt
VPN giúp cho việc bổ sung các kết nối cho các văn phòng
hay người dùng được thực hiện rất nhanh chóng và dễ
dàng mà không cần phải thay đổi lớn về cơ sở hạ tầng và
thiết bò. Thời gian chờ đợi bổ sung thiết bò (tăng cổng vật
lý hay bổ sung router), kéo hay đăng ký đường truyền (đặc
biệt là đối với các đường truyền liên tỉnh hay quốc tế) sẽ
được loại bỏ.
Hiệu quả
Việc kết nối nhanh chóng, dễ dàng với chi phí thấp giúp
doanh nghiệp nâng cao được hiệu quả công việc của
mình. Người dùng có thể kết nối và làm việc mọi lúc, mọi
nơi, thông tin luôn liên tục. Ngoài ra doanh nghiệp còn có
thể phát triển mô hình “làm việc từ xa” để giảm chi phí
thuê mặt bằng, tăng thời gian làm việc nhờ giảm thời gian
di chuyển của nhân viên.
CÁC MÔ HÌNH KẾT NỐI
Remote Access
Mô hình kết nối Remote Access là mô hình được áp dụng
nhiều nhất. Trong đó các người dùng sẽ sử dụng các
chương trình hay thiết bò VPN client để khởi tạo kênh
truyền VPN.
Kết nối vào Internet có thể là quay số, ISDN hay DSL. Tại
trung tâm, thiết bò VPN có thể là thiết bò VPN chuyên dùng,
router có hỗ trợ VPN hay là PIX Firewall. Tuy nhiên VPN
chuyên dụng là thích hợp hơn cả.
Thông thường p dụng VPN

Chi phí Remote Acces
100 user, 2h/ngày, 25% là điện thoại đường dài
Chi phí điện thoại đường dài: $6000 Không có
Chi phí internet: Không có $1500
Chi phí kết nối site-to-site
10 đường Frame relay 56K, 01 đường T1
Chi phí thuê bao Frame relay $7000 Không có
Chi phí internet $2000 S8000
Tổng chi phí hàng tháng $15000 $9500
Chi phí trang bò VPN
Thiết bò Remote Access VPN S15000
Nâng cấp router $20000
Cài đặt $3500
Tổng cộng $38500
Thời gian hoàn vốn là khoảng 7 tháng
Sử dụng Firewall
Site-to-site
Mô hình kết nối site-to-site đang ngày càng được sử dụng
nhiều hơn thay thế cho các kết nối leased line, frame relay,
ATM truyền thống.
Kết nối được khởi tạo giữa hai thiết bò hỗ trợ VPN, có thể là
hai thiết bò bất kỳ trong số: VPN chuyên dùng, router hay
PIX
firewall
.
Tuy
nhiên
router
được
sử

dụng
nhiều
hơn
cả
.
Mô hình kết nối sử dụng firewall áp dụng cho các doanh
nghiệp đã triển khai firewall muốn mở rộng phục vụ cho
VPN. Mô hình này có thể áp dụng cho cả remote access
hay site-to-site VPN.
PHÂN TÍCH BÀI TOÁN CHI PHÍ CHO VPN
Ví dụ sau mô tả chi tiết bài toán chi phí để minh họa cho
tính năng tiết kiệm của VPN.
Mô hình áp dụng là mô hình chung gồm cả remote access
và site-to-site VPN.
3
Site-to-Site VPN Remote Access VPN
IOS VPN Routers • Tính năng chủ yếu
• Đầy đủ tất cả các tính năng cần có của mô hình site-to-site
• Cung cấp tính năng routing, QoS, WAN interfaces, hỗ trợ multicast và
multiprotocol
• Thực hiện các chức năng remote access cơ bản
PIX Firewalls • Dành cho các hệ thống đã có firewall
• Cung cấp đầy đủ mọi tính năng firewall
• Thực hiện các chức năng kết nối site-to-site cơ bản
• Cung cấp hầu hết các tính năng cần có của remote acess.
• Dành cho các hệ thống đã có firewall
• Cung cấp đầy đủ mọi tính năng firewall
VPN 3000 Concentrators • Thực hiện các chức năng kết nối site-to-site cơ bản • Tính năng chủ yếu
• Cung cấp tất cả các tính năng cần có của remote access
THIẾT BỊ CỦA CISCO CHO CÁC KẾT NỐI VPN

VPN Concentrator
Đây là loại thiết bò VPN chuyên dụng của Cisco, được thiết
kế dành riêng cho các ứng dụng VPN, đặc biệt là chức
năng Remote Access.
Dòng sản phẩm VPN Concentrator 3000 bao gồm VPN 3005,
3015, 3030, 3060, 3080 có khả năng đáp ứng được các nhu
cầu từ nhỏ đến lớn của doanh nghiệp nhờ các tính năng sau:
 Số lượng user kết nối tối đa: từ 100 đến 10000.
 Số tunnel hỗ trợ tối đa: từ 100 đến 1000.
 Băng thông kết nối: từ 4Mbps đến 100Mbps.
 Có khả năng bổ sung các card mã hóa DSP *
 Có khả năng gắn thêm bộ nguồn dự phòng *
 Có khả năng nâng cấp dễ dàng*
(*): không áp dụng cho VPN 3005
VPN-Enabled Router
Hầu như tất cả các loại router của Cisco hiện nay trừ các
loại đã được thiết kế và sản xuất cách đây đã lâu (như dòng
sản phẩm 7xx, 10xx, 16xx. 25xx) đều có khả năng hỗ trợ cho
VPN bằng cách nâng cấp IOS để hỗ trợ chức năng IPSec.
Các VPN router này thích hợp cho mô hình VPN site-to-site
với nhiều cấp độ về tính năng và khả năng mở rộng khác
nhau.
Một số dòng sản phẩm router 26xx, 36xx, 7xxx còn có khả
năng tăng hiệu suất VPN bằng cách bổ sung các loại card
mã hóa DSP chuyên dụng.
Tùy loại router mà khả năng hỗ trợ từ 50 (router 806) đến
5000 tunnel (router 7200)
PIX-FireWall
Các loại PIX-FireWall hiện nay với loại IOS version từ 5.2 trở
lên đều có khả năng hỗ trợ VPN. Giải pháp dùng PIX-

Firewall có khả năng hỗ trợ từ 4 (PIX-506) đến 2000 tunnel
(PIX-535) và thích hợp cho các doanh nghiệp muốn triển
khai thêm các tính năng firewall mở rộng khác.
Web site:
4
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
GIẢI PHÁP MẠNG RIÊNG ẢOGIẢI PHÁP MẠNG RIÊNG ẢO
7/2007
Ý tưởng
Sản phẩm
Giải pháp
5
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
TỔNG QUANTỔNG QUAN
MỤC TIÊU:
 Phân tích và đưa ra giải pháp về kết nối mạng trong điều kiện phức hợp
CƠ SỞ KỸ THUẬT:
 Giải pháp VPN (Virtual Private Network) của Cisco
ĐỐI TƯNG:
 Các nhà cung cấp dòch vụ thông tin
 Các doanh nghiệp mà hạ tầng thông tin phải đáp ứng cho nhiều dạng người
dùng phân bố khác nhau
Phân tán - Kinh tế – Bảo mật
6
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
NỘI DUNGNỘI DUNG
PHẦN 1: THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU
PHẦN 2: GIỚI THIỆU GIẢI PHÁP VPN
PHẦN 3: ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP VPN.
PHẦN 4: KẾT LUẬN

7
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
Phần 1Phần 1
Hiện trạng và yêu cầuHiện trạng và yêu cầu
Phần 1Phần 1
Hiện trạng và yêu cầuHiện trạng và yêu cầu
8
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
MẠNG CỦA DOANH NGHIỆPMẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
MÔ HÌNH HIỆN TẠIMÔ HÌNH HIỆN TẠI
Regional
Office
Private Lines
Frame Relay
Remote
Office
Main
Office
Mobile
Workers
Home
Offices
Internet
9
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
Main
Office
Mobile
Workers
Regional

Office
Home
Offices
Private Lines
Frame Relay
Remote
Office
Internet
 DỊCH VỤ TRÊN MẠNG CỤC BỘ DỊCH VỤ TRÊN MẠNG CỤC BỘ (LAN SERVICE)(LAN SERVICE)
 TRUY CẬP TỪ XA TRUY CẬP TỪ XA (REMOTE ACCESS)(REMOTE ACCESS)
 KẾT NỐI LIÊN THÔNG TRONG NỘI BỘ KẾT NỐI LIÊN THÔNG TRONG NỘI BỘ (INTRA(INTRA CORPORATE CORE CONNECTIVITY)CORPORATE CORE CONNECTIVITY)
 KẾT NỐI BÊN NGOÀI KẾT NỐI BÊN NGOÀI (CLOSED USER GROUP WITH PARTNER, CUSTOMER AND SUPPLIER)(CLOSED USER GROUP WITH PARTNER, CUSTOMER AND SUPPLIER)
 TRUY CẬP INTERNET TRUY CẬP INTERNET (PUBLIC INTERNET ACCESS)(PUBLIC INTERNET ACCESS)
 GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG TRÊN NỀN INTERNET GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG TRÊN NỀN INTERNET (INTERNET(INTERNET BASED CUSTOMER INTERACTION)BASED CUSTOMER INTERACTION)
 SỰ CÓ MẶT CỦA WEB SỰ CÓ MẶT CỦA WEB (WEB PRESENCE)(WEB PRESENCE)
MẠNG CỦA DOANH NGHIỆPMẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
CÁC DỊCH VỤCÁC DỊCH VỤ
10
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
MẠNG CỦA DOANH NGHIỆPMẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHỮNG THÁCH THỨC MỚINHỮNG THÁCH THỨC MỚI
Business
Partners
?
?
1000s of Remote
Workers
Main
Office
Mobile

Workers
Home
Offices
Regional
Office
Classic WAN
Remote
Office
Internet
?
Very
Remote/Int’l
Office
11
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
MẠNG CỦA DOANH NGHIỆPMẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHỮNG THÁCH THỨC MỚINHỮNG THÁCH THỨC MỚI
Main
Office
Mobile
Workers
Business
Partners
?
Home
Offices
Regional
Office
Classic WANClassic WAN
Remote

Office
?
?
1000s of Remote
Workers
Very
Remote/Int’l
Office
Internet
 NHỮNG TRỤ SỞ MỚI NHỮNG TRỤ SỞ MỚI (ADDING NEW SITES)(ADDING NEW SITES)
 NHỮNG VĂN PHÒNG RẤT XA NHỮNG VĂN PHÒNG RẤT XA (ADDING VERY REMOTE SITES)(ADDING VERY REMOTE SITES)
 TRUY CẬP TỪ XA BẰNG QUAY SỐ TRUY CẬP TỪ XA BẰNG QUAY SỐ (REMOTE DIAL ACCESS)(REMOTE DIAL ACCESS)
 CUNG CẤP KẾT NỐI VỚI BÊN NGOÀI CUNG CẤP KẾT NỐI VỚI BÊN NGOÀI (EXTERNAL CONNECTIVITY)(EXTERNAL CONNECTIVITY)
 CHI PHÍ CHO ĐẦU TƯ HẠ TẦNG VÀ BĂNG THÔNG CHI PHÍ CHO ĐẦU TƯ HẠ TẦNG VÀ BĂNG THÔNG (COST OF INFRASTRUCTURE AND BANDWIDTH)(COST OF INFRASTRUCTURE AND BANDWIDTH)
12
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
MẠNG CỦA DOANH NGHIỆPMẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
NHỮNG THÁCH THỨC MỚINHỮNG THÁCH THỨC MỚI
Main
Office
Mobile
Workers
Business
Partners
?
Home
Offices
Regional
Office
Classic WANClassic WAN

Remote
Office
?
?
1000s of Remote
Workers
Very
Remote/Int’l
Office
Internet
 CẤU TRÚC MẠNG PHỨC TẠP VÀ ĐẮT CẤU TRÚC MẠNG PHỨC TẠP VÀ ĐẮT (COMPLEX AND COSTLY)(COMPLEX AND COSTLY)
 TRUYỀN THÔNG HIỆU QUẢ VÀ AN NINH TRUYỀN THÔNG HIỆU QUẢ VÀ AN NINH (EFFICIENT AND SECURE COMMUNICATION)(EFFICIENT AND SECURE COMMUNICATION)
 CHI PHÍ QUẢN TRỊ VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG CHI PHÍ QUẢN TRỊ VÀ DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG (ADMINISTRATIVE EFFORT AND COSTS OF OPERATING)(ADMINISTRATIVE EFFORT AND COSTS OF OPERATING)
 DỊCH VỤ KHÔNG PHỤ THUỘC NƠI TRUY CẬP CỦA NGƯỜI DÙNG DỊCH VỤ KHÔNG PHỤ THUỘC NƠI TRUY CẬP CỦA NGƯỜI DÙNG (SAME SERVICES AND (SAME SERVICES AND
LOGICAL VIEW)LOGICAL VIEW)
13
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
BÀI TOÁN 1BÀI TOÁN 1
TELECOMMUTERTELECOMMUTER
?
Telecommuter
Existing Corporate
LAN/WAN
Internet
14
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
?
Telecommuter
Existing Corporate
LAN/WAN

Internet
BÀI TOÁN 1BÀI TOÁN 1
TELECOMMUTERTELECOMMUTER
YỀU CẦUYỀU CẦU THÁCH THỨCTHÁCH THỨC
•• SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NHƯ TRÊN LANSỬ DỤNG TÀI NGUYÊN NHƯ TRÊN LAN •• PHẢI CÓ KẾT NỐI VỀ LAN TRUNG TÂMPHẢI CÓ KẾT NỐI VỀ LAN TRUNG TÂM
•• CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ HOẠT ĐỘNG HP LÝCHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ HOẠT ĐỘNG HP LÝ •• GIẢI PHÁP TRUYỀN THỐNG:GIẢI PHÁP TRUYỀN THỐNG:
–– DIALDIAL UP TRỰC TIẾPUP TRỰC TIẾP
–– WEB ACCESS: ỨNG DỤNG WEB ACCESS: ỨNG DỤNG –– MỐI ĐE DỌAMỐI ĐE DỌA
•• BẢO MẬT THÔNG TINBẢO MẬT THÔNG TIN •• TỔNG THỂ VỀ AN NINH:TỔNG THỂ VỀ AN NINH:
–– MẠNG: AAA, ENCRYPTIONMẠNG: AAA, ENCRYPTION
–– LƯU THÔNG DỮ LIỆU: ĐẢM BẢO KẾT NỐILƯU THÔNG DỮ LIỆU: ĐẢM BẢO KẾT NỐI
–– CoS, QoSCoS, QoS
15
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
BÀI TOÁN 2BÀI TOÁN 2
NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TINNHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TIN
TP.Ho Chi Minh
Hanoi
Internet
Client 1
Nhà CCDVTT
VP chính
VP Đại diện
Cty 1
CN Cty 1
16
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
TP.Ho Chi Minh
Hanoi
Internet

Client 1
Nhà CCDVTT
VP chính
VP Đại diện
Cty 1
CN Cty 1
BÀI TOÁN 2BÀI TOÁN 2
NHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TINNHÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ THÔNG TIN
 ĐÁP ỨNG CHO NHIỀU DẠNG KẾT NỐI KHÁC NHAÁP ỨNG CHO NHIỀU DẠNG KẾT NỐI KHÁC NHAU
 YÊU CẦU VỀ HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TỐI ƯU NHẤTYÊU CẦU VỀ HẠ TẦNG TRUYỀN THÔNG ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG TỐI ƯU NHẤT
 ĐẢM BẢO THÔNG TIN: NGUYÊN VẸN ĐẢM BẢO THÔNG TIN: NGUYÊN VẸN –– AN NINH AN NINH –– RIÊNG TƯRIÊNG TƯ
17
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
BÀI TOÁN 2BÀI TOÁN 2
CÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ CẦN GIẢI QUYẾTCÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ CẦN GIẢI QUYẾT
TP.Ho Chi Minh
Hanoi
Client 1
VP chính
VP Đại diện
Cty 1
CN Cty 1
 SỬ DỤNG TỐI ƯU HẠ TẦNG ĐANG CÓSỬ DỤNG TỐI ƯU HẠ TẦNG ĐANG CÓ
 TỔ CHỨC THÔNG TIN: CHO NHIỀU LAN TỔ CHỨC THÔNG TIN: CHO NHIỀU LAN
RIÊNG BIỆTRIÊNG BIỆT
 QUẢN TRỊ TẬP TRUNGQUẢN TRỊ TẬP TRUNG
18
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
BÀI TOÁN 2BÀI TOÁN 2
CÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ CẦN GIẢI QUYẾTCÁC VẤN ĐỀ CỤ THỂ CẦN GIẢI QUYẾT

TP.Ho Chi Minh
Internet
Nhà CCDVTT
Client 1
Hanoi
VP chính
VP Đại diện
Cty 1
CN Cty 1
 KHÔNG YÊU CẦU THAY ĐỔI LỚN HẠ KHÔNG YÊU CẦU THAY ĐỔI LỚN HẠ
TẦNG KẾT NỐITẦNG KẾT NỐI
 CUNG CẤP CHO CTY 1 THÔNG TIN AN CUNG CẤP CHO CTY 1 THÔNG TIN AN
TOÀN TOÀN –– BẢO MẬTBẢO MẬT
 KHÔNG PUBLIC HÓA HỆ THỐNG THÔNG KHÔNG PUBLIC HÓA HỆ THỐNG THÔNG
TIN CỦA MÌNHTIN CỦA MÌNH
 CUNG CẤP KẾT NỐI AN TOÀN CUNG CẤP KẾT NỐI AN TOÀN ––
BẢO MẬTBẢO MẬT
 KHÔNG DÙNG LIÊN KẾT TRỰC TIẾP KHÔNG DÙNG LIÊN KẾT TRỰC TIẾP
TRUYỀN THỐNGTRUYỀN THỐNG
 KHÔNG PUBLIC HÓA HỆ THỐNG KHÔNG PUBLIC HÓA HỆ THỐNG
THÔNG TIN CỦA MÌNHTHÔNG TIN CỦA MÌNH
19
Giải pháp Mạng riêng ảo (VPN) Hội nghò Ý tưởng – Giải pháp 7/2007
Phần 2Phần 2
Giới thiệu giải pháp VPNGiới thiệu giải pháp VPN

×