Bài thức hành mạng máy tính
ThựchànhMạng máy tính
Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 1
B
B
À
À
I TH
I TH
Ự
Ự
C H
C H
À
À
NH M
NH M
Ạ
Ạ
NG M
NG M
Á
Á
Y T
Y T
Í
Í
NH
NH
(
(
Môi
Môi
trư
trư
ờ
ờ
ng
ng
Windows 2000)
Windows 2000)
Gv : NguyễnVănTẩn
Trường ĐHDL Hồng Bàng
Hệ Trung họcchuyênnghiệp
ThựchànhMạng máy tính
Trang 2
TH
TH
Ự
Ự
C H
C H
À
À
NH M
NH M
Ạ
Ạ
NG M
NG M
Á
Á
Y T
Y T
Í
Í
NH
NH
Bài thựchành1 : 2 tiết
Bài thựchành2 : 3 tiết
Bài thực hành 3 - 6 : 10 tiết
Bài thực hành 7 - 10 : 15 tiết
ThựchànhMạng máy tính
Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 3
B
B
à
à
i
i
th
th
ự
ự
c
c
h
h
à
à
nh
nh
1
1
B
B
ấ
ấ
m
m
C
C
á
á
p
p
xo
xo
ắ
ắ
n
n
đôi
đôi
UTP(RJ
UTP(RJ
-
-
45)
45)
ThựchànhMạng máy tính
Trang 4
B
B
ấ
ấ
m
m
á
á
p
p
xo
xo
ắ
ắ
n
n
đôi
đôi
-
-
UTP
UTP
Giớithiệukỹ thuậtbấm
Thựchiệnbấmcápthẳng
Thựchiệnbấmcápchéo
Kiểmtra
ThựchànhMạng máy tính
Trang 5
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
UTP
UTP
Đánh số từ trái sang phảinhìntừ mặttrước(bụng)
Mặttrước(bụng) Mặtsau(lưng)
ThựchànhMạng máy tính
Trang 6
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
UTP
UTP
4 cặp và màu dây cáp UTP Cat5/5e/6
Cặp1 : Trắng Xanh dương/Xanh dương
Cặp2 : Trắng Cam/Cam
Cặp3 : Trắng Xanh Lá/Xanh lá
Cặp4 : Trắng Nâu/Xanh Nâu
Có hai chuẩnbấmcáp
z T568-A
z T568-B
ThựchànhMạng máy tính
Trang 7
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
UTP
UTP
Có hai chuẩnbấmcáp
T568-A
T568-B
ThựchànhMạng máy tính
Trang 8
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
UTP
UTP
ThựchànhMạng máy tính
Trang 9
Gi
Gi
ớ
ớ
i
i
thi
thi
ệ
ệ
u
u
k
k
ỹ
ỹ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
UTP
UTP
ThựchànhMạng máy tính
Trang 10
Th
Th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
th
th
ẳ
ẳ
ng
ng
Yêu
Yêu
ca
ca
à
à
u
u
:
:
Cả hai đầu của sợi cable phải được thực hiện theo cùng một chuẩn
T568-A hoặc T568-B
Ứ
Ứ
ng
ng
du
du
ï
ï
ng
ng
:
:
Dùng để nối thiết bò mạng và máy tính.
Ca
Ca
ù
ù
c
c
b
b
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
th
th
ự
ự
c
c
hie
hie
ä
ä
n
n
:
:
1. Xác đònh khoảng cách thực cần thiết cho đoạn cable, sau đó
cộng thêm 20-25 cm.
2. Bóc vỏ một đầu cable từ 2,5-4 cm tính từ đầu sợi cable.
3. Sắp xếp các đôi cable theo chuẩn T568-A hoặc T568-B và sửa
các sợi cable cho thẳng.
4. Dùng dụng cụ cắt các sợi cable tại vò trí cách mép vỏ từ 1,5-2 cm.
5. Kiểm tra lại vò trí các đôi cable. Đưa các đôi cable vào RJ45
Connector.
6. Thực hiện bắm bằng dụng cụ bắm cable.
ThựchànhMạng máy tính
Trang 11
Yêu
Yêu
ca
ca
à
à
u
u
:
:
Hai đầu cable được thực hiện theo hai chuẩn khác nhau. Nếu một
đầu là T568-A thì đầu con lại là T568-B.
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
:
:
Dùng để nối các thiết bò mạng với nhau, hai máy tính với nhau
Ca
Ca
ù
ù
c
c
b
b
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
c
c
th
th
ự
ự
c
c
hie
hie
ä
ä
n
n
:
:
Tương tự như bấm cáp chéo
Th
Th
ự
ự
c
c
hi
hi
ệ
ệ
n
n
b
b
ấ
ấ
m
m
c
c
á
á
p
p
ch
ch
é
é
o
o
ThựchànhMạng máy tính
Trang 12
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
Dùng thiếtbị kiểmtratínhiệucủahaiđầucáp
Quan sát đèn củacáccặp dây 2 và 3 (<=100 Mbps),
1,2,3,4 (>100 Mbps)
Nếu đènsángvàmàuxanhlàtốt
Nếu đènkhơngsánghay màuđỏ thì phảibấmlại
ThựchànhMạng máy tính
Bảnquyền ®2004 – hcmut.net Trang 13
B
B
à
à
i
i
th
th
ự
ự
c
c
h
h
à
à
nh
nh
2
2
C
C
À
À
I Đ
I Đ
Ặ
Ặ
T V
T V
À
À
C
C
Ấ
Ấ
U HÌNH M
U HÌNH M
Ạ
Ạ
NG
NG
NGANG H
NGANG H
À
À
NG
NG
ThựchànhMạng máy tính
Trang 14
Đăng
Đăng
nh
nh
ậ
ậ
p(logon)v
p(logon)v
à
à
o
o
Windows 2000
Windows 2000
Khi máy khởi động xong
Thựchiện: Hãynhấntổ hợp 3 phím Ctrl+Alt+Del để đang nhập
và hệ thống, khi đóhộpthoại đăng nhậphiện ra, nhậpvào
Username là Administrator và Password
NhấpOK để đăng nhập
ThựchànhMạng máy tính
Trang 15
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
v
v
à
à
c
c
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
c
c
á
á
c
c
th
th
à
à
nh
nh
ph
ph
ầ
ầ
n
n
n
n
ố
ố
i
i
m
m
ạ
ạ
ng
ng
Cài đặtcard mạng
Cài đặt Client : Client for Microsoft networks
Cài đặt service : File and printer Sharing for Microsoft networks
Cài đặt Protocol : NetBEUI, TCP/IP
ThựchànhMạng máy tính
Trang 16
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
card
card
m
m
ạ
ạ
ng
ng
(NIC)
(NIC)
Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ
Add/Remove Hardware
ThựchànhMạng máy tính
Trang 17
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
card
card
m
m
ạ
ạ
ng
ng
(NIC)
(NIC)
Quá trình cài
đặt đã hoàn tất
ThựchànhMạng máy tính
Trang 18
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
Client
Client
:
:
Client for Microsoft networks
Client for Microsoft networks
Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and
Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area
connection-> Properties/ InstallÆ Client-> add -> Client
for Microsoft networks/OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 19
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
service
service
:
:
File and printer Sharing for
File and printer Sharing for
Microsoft networks
Microsoft networks
Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and
Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area
connection-> Properties/ InstallÆ Service -> add -> File
and printer Sharing for Microsoft networks /OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 20
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
Protocol
Protocol
:
:
NetBEUI
NetBEUI
Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and
Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area
connection-> Properties/ InstallÆ Protocol-> add ->
NetBEUI/OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 21
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
Protocol
Protocol
:
:
NetBEUI
NetBEUI
Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and
Dia-up Connections/Nhấpphảichuột Local area
connection-> Properties/ InstallÆ Protocol-> add ->
Internet Protocol/OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 22
Qu
Qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
Users
Users
v
v
à
à
Groups
Groups
Tạo User và Group
Thêmthànhviênuser vàoGroup
ThựchànhMạng máy tính
Trang 23
T
T
ạ
ạ
o
o
User
User
Tạo user là tên sinh viên tensv (ví dụ NguyễnVănTẩn : tannv)
Thựchiện :Nhấpphảichuột My Computer/Manage->
-> Local Users and Groups/Nhấpphảichuột Users->New
user
ThựchànhMạng máy tính
Trang 24
T
T
ạ
ạ
o
o
User
User
Use rname : tensv
Full name : Họ và tên Sinh
viên
Description : Mô tả user
Password : Mậtmã
Confirm password : Nhập
lạimậtmã
ChọnPassword never
expire
Nhấp nút Create để tạo
ThựchànhMạng máy tính
Trang 25
T
T
ạ
ạ
o
o
Group
Group
Tạo 2 groups : kinhdoanh_gp và ketoan_gp
Thựchiện:
> Local Users and Groups/Nhấpphảichuột
Groups->New group
ThựchànhMạng máy tính
Trang 26
T
T
ạ
ạ
o
o
Group
Group
Group name : kinhdoanh_gp/ketoan_gp
Description : Mô tả Nhóm
Nhấp Create để tạo
ThựchànhMạng máy tính
Trang 27
Thêm
Thêm
User
User
v
v
à
à
o
o
group
group
Thêm user : tenhv vào nhóm kinhdoanh_gp
Thựchiện: > Local Users and Groups/Groups/Nhấpphải
kinhdoanh_gp (ketoan_gp)->Properties/Add/chọn
tensv->add/OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 28
Thêm
Thêm
User
User
v
v
à
à
o
o
group
group
ThựchànhMạng máy tính
Trang 29
Chia
Chia
x
x
ẻ
ẻ
v
v
à
à
k
k
ế
ế
t
t
n
n
ố
ố
i
i
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
(
(
Thư
Thư
m
m
ụ
ụ
c
c
)
)
Thiếtlậpquyền NTFS cho tài nguyên
Thiếtlậpquyền truy xuất đến tài nguyên chia sẻ
GiớihạnUsers truyxuất đồng thời đếntàinguyên
Kếtnối đếncáctàinguyênđượcchiaxẻ trên mạng
ThựchànhMạng máy tính
Trang 30
Thi
Thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
NTFS
NTFS
cho
cho
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
Thựchiện :Tạothư mục Baocao trên ổđĩacóhệ thống file là
NTFS
Nhấpphảichuộtthư mục Baocao->Properties/Security
->Bỏ chọn
và chọnRemove khihộpthoạihiệnra/
->Add/Chọn các nhóm ketoan_gp, kinhdoanh_gp/Add/OK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 31
Thi
Thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
NTFS
NTFS
cho
cho
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
Thiếtlậpquyền truy xuất đến Baocao cho nhóm ketoan_gp với
các quyền
ThựchànhMạng máy tính
Trang 32
Thi
Thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
NTFS
NTFS
cho
cho
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
Thiếtlậpquyền truy xuất đến Baocao cho nhóm kinhdoanh_gp
vớicácquyền
ThựchànhMạng máy tính
Trang 33
Chia
Chia
s
s
ẻ
ẻ
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
v
v
à
à
gi
gi
ớ
ớ
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
users
users
Thựchiện : Nhấpphảichuộtthư mục Baocao /Sharing
->Share this folder : Chọntênmặcnhiên
->User limited / Allow : 8 users
ThựchànhMạng máy tính
Trang 34
Thi
Thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
truy
truy
xu
xu
ấ
ấ
t
t
đ
đ
ế
ế
n
n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
chia
chia
s
s
ẻ
ẻ
Thựchiện :Nhấpchuột nút Permissions /Add / Chọnnhóm
kinhdoanh_gp, ketoan_gp và thiếtlậpquyền
ThựchànhMạng máy tính
Trang 35
Thi
Thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
quy
quy
ề
ề
n
n
truy
truy
xu
xu
ấ
ấ
t
t
đ
đ
ế
ế
n
n
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
chia
chia
s
s
ẻ
ẻ
ThựchànhMạng máy tính
Trang 36
K
K
ế
ế
t
t
n
n
ố
ố
i
i
đ
đ
ế
ế
n
n
c
c
á
á
c
c
t
t
à
à
i
i
nguyên
nguyên
m
m
ạ
ạ
ng
ng
Thựchiện:
Logon với username là tensv
Start/run/cmd/hostname để xem tên củamáytính
Nhấpphảichuột My Computer->MappNetwork Driver
z Driver : Z
z Folder : nhập vào \\Tênmáytính\baocao
z ChọnOK
Mở My Computer sẽ thấy ổđĩamạng Z:
ThựchànhMạng máy tính
Trang 37
Symantec
Symantec
AntiVirus
AntiVirus
Server
Server
Cài Symantec AntiVirus Server trên máy chủ
Cài Symantec AntiVirus client trên các máy con
ThựchànhMạng máy tính
Trang 38
C
C
à
à
i
i
Symantec
Symantec
AntiVirus
AntiVirus
Server
Server
trên
trên
m
m
á
á
y
y
ch
ch
ủ
ủ
Thựchiện: Thực thi file SVS.exe và nhậpcácthôngtin theođồ
thuật
Server Group : Nhập vào tên là Hongbang
Password : Nhập vào hongbang
ThựchànhMạng máy tính
Trang 39
C
C
à
à
i
i
Symantec
Symantec
AntiVirus
AntiVirus
Server
Server
trên
trên
m
m
á
á
y
y
ch
ch
ủ
ủ
ThựchànhMạng máy tính
Trang 40
C
C
à
à
i
i
Symantec
Symantec
AntiVirus
AntiVirus
Client
Client
trên
trên
m
m
á
á
y
y
con
con
Khi cài Symantec AntiVirus Server, Symantec AntiVirus
Client sẽ tạoratại : C: \Program Files\SAV và thư mụcSAV
đượcchiasẻ mặcnhiên
Kếtnối đến Symantec AntiVirus Client trên máy chủđểcài
đặt
Driver : Y
Folder : \\Tênmáychủ\SAV
Thựcthifile setup.exetại Y:\clt-inst\Win32\setup.exe
ThựchànhMạng máy tính
Trang 41
C
C
ậ
ậ
p
p
nh
nh
ậ
ậ
t
t
file
file
quy
quy
é
é
t
t
Virus
Virus
đ
đ
ị
ị
nh
nh
k
k
ỳ
ỳ
Chỉ cậpnhập trên Symantec AntiVirus Server , tạicácmáy
con sẽ tựđộng cậpnhật
Thựchiện: Mở Symantec AntiVirus Server/
File/LiveUpdate
ThựchànhMạng máy tính
Trang 42
B
B
à
à
i
i
th
th
ự
ự
c
c
h
h
à
à
nh
nh
3
3
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
v
v
à
à
c
c
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
d
d
ị
ị
ch
ch
v
v
ụ
ụ
DHCP
DHCP
Tạimáychủ
Cài đặtdịch vụ DHCP
Tạo Scope và thiếtlậpnhững Scope Options
Tạimáycon
CấuhìnhDHCP Client chomáycon
KiểmtraviệccấpIP vànốimạng
ThựchànhMạng máy tính
Trang 43
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
d
d
ị
ị
ch
ch
v
v
ụ
ụ
DHCP
DHCP
trên
trên
m
m
á
á
y
y
ch
ch
ủ
ủ
Thiếtlập tin TCP/IP cho máy chủ
Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up Connections
Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties
Chọnthànhphần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và nhập
vào như trong hộpthoạidướivànhấpOK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 44
C
C
à
à
i
i
đ
đ
ặ
ặ
t
t
d
d
ị
ị
ch
ch
v
v
ụ
ụ
DHCP
DHCP
trên
trên
m
m
á
á
y
y
ch
ch
ủ
ủ
Thựchiện : Start Æ Settings Æ Control Panel Æ
Add/Remove ProgramÆ Add/Remove Windows
Component->Networking Services->Dynamic Host
Configuration Protocol(DHCP)
ThựchànhMạng máy tính
Trang 45
T
T
ạ
ạ
o
o
Scope
Scope
v
v
à
à
thi
thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
Scope Options
Scope Options
Thựchiện:Start->Program Files->Administrative Tools->DHCP
Nhấpchuột Server->New Scope
Name : NhậpvàoPhong Kinh Doanh
Description : Cấp IP cho các máy tính Phòng Kinh Doanh
Start IP address: 192.168.0.10 – End IP address: 192.168.0.50
Subnet Mask : 255.255.255.0
ThựchànhMạng máy tính
Trang 46
T
T
ạ
ạ
o
o
Scope
Scope
v
v
à
à
thi
thi
ế
ế
t
t
l
l
ậ
ậ
p
p
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
Scope Options
Scope Options
Router (Default gateway)
IP addess : 192.168.0.1 và nhấpAdd
Domain and DNS Server
Parent domain : hongbang.edu.vn
IP addess : 192.168.0.2 và nhấpAdd
Activate Scope : Yes, …
ThựchànhMạng máy tính
Trang 47
C
C
ấ
ấ
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
DHCP Client
DHCP Client
cho
cho
m
m
á
á
y
y
con
con
Thựchiện : Start/Settings/Control Panel/Network and Dia-up
Connections
Nhấpphảichuột Local area connection-> Properties
Chọnthànhphần Internet Protocol(TCP/IP)-> Properties và chọn
như hình dưới
ChọnOK
ThựchànhMạng máy tính
Trang 48
Ki
Ki
ể
ể
m
m
tra
tra
vi
vi
ệ
ệ
c
c
c
c
ấ
ấ
p
p
IP
IP
v
v
à
à
n
n
ố
ố
i
i
m
m
ạ
ạ
ng
ng
Thựchiện : Start>run->cmd
Ipconfig /all : Xem thông tin IP
Ipconfig /release : Trả thông tin IP cho máy chủ
Ipconfig /rerew : NhậpIP từ máy chủ
Ping 192.168.0.2 để kiểm tra kếtnốimạng