Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bài giảng Kỹ thuật truyền số liệu – Chương 4 Kỹ thuật đa truy nhập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.4 KB, 27 trang )

KỸ THUẬT TRUYỀN SỐ LIỆU
Chương 4
Kỹ thuật đa truy nhập


Kỹ thuật đa truy nhập
1.Tổng quan về thông tin di động
2.Tái sử dụng tần số
3.Một số phương pháp đa truy nhập


1.Cấu trúc mạng thông tin di động số
VLR :Visitor Location Register

PLMN (Public
Land Mobile
Network )

HLR :Home Location Register

MSC: Mobile Service Switching
Centre
BSC : Base Station Controller
BTS : Base Transceiver Station
BSS : Base MS
Station
System
: Mobile
Station



Vùng phủ sóng


Trùn dẫn vơ tún
• Ở giao diện vơ tún liên kết với nhau
bằng sóng vô tuyến.
Tài nguyên vô tuyến có hạn
• Hệ thống trung kế vơ tún là hệ thống
vơ tún có số kênh sẵn sàng phục vụ
ln ít hơn số người dùng khả dĩ.
• Mục tiêu : làm cho khoảng cách đó càng
nhỏ càng tốt.


Liên lạc vơ tún giữa MS và BTS
• MS gồm các bợ
thu/phát RF, anten và
bợ điều khiển
• BTS gồm các bộ
thu/phát RF để kết nối
máy di động với MSC,
anten, bộ điều khiển,
đầu cuối số liệu và
nguồn.


2.Tái sử dụng tần sớ
• K : ́u tớ tái sử dụng



3.Kỹ tḥt đa truy nhập
Khái qt :
• Phân bở tài nguyên vô tuyến một cách
có hiệu suất cho người sử dụng.
• Ứng với việc sử dụng tài ngun vơ
tún để phân bổ có các phương pháp
đa truy nhập : FDMA, TDMA, CDMA
• MS
BTS : đường lên
• BTS
MS : đường xuống


Ngun lý chung
• Trong thời điểm hoạt đợng của mỡi kênh sử dụng
một sóng mang có phổ nằm trong băng tần của kênh


Nguyên lý chung


Ngun lý FDMA
• đợ rợng băng tần cấp phát cho hệ thống B
MHz
• n là số băng được chia trong hệ thống.
• Đợ rợng mỡi băng là B/n
• Phát liên tục một số sóng mang đồng thời =>
nhiễu =>khoảng bảo vệ



Đảm bảo thơng tin song cơng
• tín hiệu phát thu của một máy thuê bao
phải hoặc được phát ở hai tần số khác
nhau
• hay ở mợt tần số nhưng khoảng thời
gian thu phát khác nhau.


Phương pháp thứ nhất


Phương pháp thứ hai


CDMA
• Với hệ thống thơng tin trải phở, đợ rợng băng tần của
tín hiệu được sử dụng
• Mợt hệ thống thơng tin số được coi là trải phở nếu :
+Tín hiệu được phát chiếm độ rộng băng tần lớn
hơn độ rộng băng tần tối thiểu cần thiết.
+Trải phổ được thực hiện bằng mợt mã đợc lập
với số liệu.
• Có ba kiểu hệ thống trải phổ cơ bản
+Trải phổ chuỗi trực tiếp (DS/SS)
+Trải phổ nhảy tần (FH/SS)
+Trải phổ dịch thời gian (TH/SS)


DS/SS
• b(t):Tín hiệu ng̀n

• c(t): Tín hiệu giả ngẫu nhiên
• Tín hiệu phát = b(t) x c(t)


DS/SS-BPSK


DS/SS-BPSK


DS/SS-QPSK


DS/SS-QPSK


DS/SS-QPSK


Mơ hình OSI
3 nhóm con :
• Các tầng hỡ trợ mạng : 1,2,3
• Các tầng hỡ trợ người dùng : 5,6,7
• Tầng đảm bảo đợ tin cậy đầu cuối_đầu
cuối : 4


Tầng vật lý
• Bao gờm các chức năng cần thiết để
truyền dẫn một dòng bit qua một

phương tiện vật lý


Tầng vật lý
• Đặc điểm vật lý của giao diện và
phương tiện trùn dẫn
• Mơ tả của các bit
• Tốc đợ trùn dẫn
• Sự đờng bợ của các bit
• Cấu hình đường dẫn
• Hình trạng vật lý
• Chế đợ trùn dẫn


Tầng liên kết dữ liệu
• Chịu trách nhiệm truyền tin nút tới nút


×