Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.64 KB, 13 trang )

Đề thi toán lớp 6

PHẦN I. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 6
1. Quận Hà Đơng năm 2017 – 2018
2. Quận Hà Đông năm 2018 – 2019
3. Quận Hà Đông năm 2019 – 2020
4. Quận Hà Đông năm 2015 – 2016
5. Quận Hà Đông năm 2016 – 2017
6. Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh năm 2020 – 2021 (cơ sở Tân Triều)
7. Trường THCS & THPT Lương Thế Vinh năm 2020 – 2021 (cơ sở Nam Trung Yên)
8. Trường THCS Dịch Vọng Hậu năm 2020 – 2021 (đề 1)
9. Trường THCS Dịch Vọng Hậu năm 2020 – 2021 (đề 2)
10. Quận Hà Đông năm 2020 – 2021

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 1


Đề thi tốn lớp 6

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2017 – 2018
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho tập hợp M = 5;8;11 . Cách viết nào sau đây sai?
A. 8  M

B. 5;8;11  M

C. 13  M

D. 5;8;11  M

C. 2.42 = 2.8 = 16

D. 2.42 = 82 = 16

C. 2

D. 1

Câu 2. Phép tính nào thực hiện đúng:
A. 2.42 = 82 = 64

B. 2.42 = 2.16 = 32

Câu 3. Để 5 chia hết cho n + 3 thì số tự nhiên n là:
A. 4

B. 3

Câu 4. Trong hình vẽ bên có bao nhiêu tia:
A


A. 6 tia

B. 12 tia

C. 9 tia

D. 18 tia

B

C

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho M = 1;13;21;29;52 . Tìm x  M biết 20  x  40.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:





a) 32 : 160 : 300 − (175 + 21.5) 

(

)

b) 20.2 4 + 12.2 4 − 48.22 : 26

Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:

a) ( x − 140 ) : 7 = 3

b) ( 7 x − 11) = 2 5.52 + 200
3

Bài 4. (2 điểm) Trên đường thẳng a lấy 4 điểm E, F, G, H theo thứ tự đó. Biết EH = 7cm,
EF = 2cm, FG = 3cm.
a) So sánh FG và GH

b) Tìm những cặp đoạn thẳng bằng nhau.

Bài 5. (1 điểm) Chứng tỏ rằng tổng sau không chia hết cho 10
A = 405n + 2 405 + m 2 ( m, n  ; n  0 )

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 2


Đề thi tốn lớp 6

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2018 – 2019
Thời gian làm bài: 60 phút


I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 3 là:
A. M =  x 

/ x  3



B. M = x 

*



/ x3

C. M =  x 

/ x  3

D. M = 1;3

Câu 2. Kết quả của phép tính 212 : 24 là:
A. 18

B. 28

C. 23


D. 13

Câu 3. Tổng 9.7.5.4 + 540 không chia hết cho số nào dưới đây?
A. 7

B. 3

C. 9

D. 2

Câu 4. Trong hình vẽ bên, tia đối của tia Ax là:

B

m

A. tia AB

B. tia Az

C. tia Cy

D. tia AC

t

x

y

z

A

C

n

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho tập hợp A = 1;3;5;7;9 và B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
a) Viết tập hợp B bằng hai cách: liệt kê các phần tử và chỉ ra tính chất đặc trưng
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử x sao cho x  A và x  B . Dùng kí hiệu  để thể hiện quan
hệ giữa hai tập hợp A và C.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 71 − 50 : 5 + 3. ( 57 − 6.7 ) 

(

b) 290 − 10. 20180 + 35 : 32

)

Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) ( x − 20 ) : 5 = 40

b) ( 3 x − 4 ) = 7 + 12018
3

Bài 4. (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB dài 5cm . Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC = 3cm.
a) Tính BC

b) Lấy điểm D thuộc tia đối của tia BC sao cho BD = 2cm. So sánh độ dài hai đoạn thẳng CD và AB.
Bài 5. (1 điểm) Cho a, b, c, d, e, g là các chữ số, trong đó a, c, e khác 0. Chứng minh rằng nếu

( ab + cd + eg ) 11 thì abcdef 11.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 3


Đề thi tốn lớp 6

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2019 – 2020
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số phần tử của M = 2010;2011;...;2019 là:
A. 9 phần từ

B. 10 phần tử

C. 11 phần tử


D. 12 phần tử

C. 636

D. 637

Câu 2. Kết quả của phép tính 6.64.69 là:
A. 613

B. 614

Câu 3. Tập hợp X các số tự nhiên nhỏ hơn 6 là ước của 8 là:
A. X = 1;2;4;8

B. X = 0;2;4

C. X = 2;4;8

D. X = 1;2;4

Câu 4. Hai tia đối nhau trong hình vẽ:
A

C

B

A. Tia CA và tia CB

B. Tia AB và tia AC


C. Tia CA và tia BC

D. Tia BC và tia BA

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4; B là tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 13. Hãy viết tập hợp A và B bằng cách liệt kê phần tử.
Bài 2. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) 5.32 − 80 : 22

b) 12. 140 : 7 − ( 45 − 15.2 ) 

Bài 3. (2,0 điểm) Tìm x biết:
a) ( x − 15) : 2 = 1002

b) 3x − 33 = 32020 : 32019

Bài 4. (2,5 điểm) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy.
a) Viết tên các tia trùng nhau gốc O.
b) Hai tia Ax và By có đối nhau khơng? Vì sao?
c) Trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tại sao?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho Y = 1 + 3 + 32 + 33 + ... + 398 . Chứng tỏ rằng Y 13.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 4


Đề thi tốn lớp 6


PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2015 – 2016
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Cho tập hợp M = 4;7;12 . Cách viết nào sau đây là sai?
A. 4  M

B. 4;7;12  M

C. 21 M

D. 4;7;12  M

Câu 2. Số phần tử của tập hợp P = 2005;2006;...;2015 là:
A. 13 phần tử

B. 12 phần tử

C. 11 phần tử

D. 10 phần tử


C. 335

D. 32

C. 59

D. 518

Câu 3. Kết quả của phép tính 3.35.37 là:
A. 312

B. 313

Câu 4. Kết quả của phép tính 56 : 53 là:
A. 5 2

B. 53

Câu 5. Tập hợp Y các số tự nhiên nhỏ hơn 21 là bội của 7 là:
A. Y = 7;14; 21

B. Y = 0;14; 21

C. Y = 0;7;14

D. Y = 0;7; 21

C. 3

D. 7


Câu 6. Tổng 14 + 120 + 356 chia hết cho số nào?
A. 2

B. 5

Câu 7. Hai tia đối nhau trong hình vẽ:
A

C

B

A. Tia AC và tia AB

B. Tia CA và tia CB

C. Tia AC và tia CB

D. Tia BC và tia BA

Câu 8. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q thì:
A. MP + PQ = MQ

B. MQ + QP = MP

C. PM + MQ = PQ

D. PM + MQ  PQ


II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5; B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn
hơn 2 và nhỏ hơn 10.
a) Hãy viết các tập hợp A và B bằng cách liệt kê các phần tử.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 5


Đề thi toán lớp 6

b) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) 4.52 − 56 : 23

b) 5.  420 − ( 23 − 6 ) 

Bài 3. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
a) 2.( x + 15 ) = 40

b) 9.x − 33 = 32015 : 32014

Bài 4. (2 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia
Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.
a) Viết tên hai tia đối nhau chung gốc O.
b) Viết tên các tia gốc M, gốc N.
Bài 5. (1 điểm) Cho M = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng tỏ rằng M 5.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)


Page 6


Đề thi tốn lớp 6

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2016 – 2017
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số phần tử của tập hợp T = 3;6;9;...;27 là:
A. 4

B. 8

C. 9

D. 24

C. 23

D. 212


C. 3

D. 9

Câu 2. Kết quả của phép tính 29 : 23 là:
A. 26

B. 13

Câu 3. Tổng 81 + 750 + 630 chia hết cho:
A. 2

B. 5

Câu 4. Cho hình vẽ sau:
A

B

C

Tia đối của tia BC là:
A. Tia BA

B. Tia AB

C. Tia CB

D. Tia AC


II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x sao cho: x chia hết cho 17 và 0  x  60.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
b) 375 : 53 + ( 39 : 36 − 2.23 )

a) 255 − 21.5 − (198 :11 − 8 )
Bài 3. (2 điểm) Tìm x biết:
a) ( 2 x − 4 ) = 8

b) 720 :  41 − ( 2 x − 5 )  = 23.5

3

Bài 4. (2 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho
CB = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = 5cm. Hãy so sánh AC và BD.
Bài 5. (1 điểm) Chứng minh rằng 11...1 2 11...1 là hợp số.
10 chu so 1

10 chu so 1

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 7


Đề thi toán lớp 6

TRƯỜNG THCS & THPT


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

LƯƠNG THẾ VINH

Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể):







b) 100 : 250 : 325 − ( 50.23 − 22.50 ) 

a) 43.27 + 93.43 + 57.61 + 59.57



c) 4. 32. ( 52 + 23 ) :111  − 26 + 2020

d) 132 + 128 + 124 + ... + 76 + 72 + 68

Câu 2. (2 điểm) Tìm số tự nhiên x , biết:
a) 272 − ( 4.x + 15 ) = 45

b) 293 − 23.33 + ( x : 25 ) = 80


c) 2x+3 :8 = 128: 4

d) 52 − 12. ( x − 17 ) = 89

Câu 3. (1,5 điểm)
a) Dùng ba trong bốn chữ số 6; 0; 4; 5 ghép thành số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó:
+ Chia hết cho 3 và 5
+ Chia hết cho 2; 5 và 9
b) Tìm ba số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 10626
Câu 4. (1,5 điểm) Có 200 quyển vở, 140 tập giấy, 100 bút bi. Người ta chia vở, tập giấy, bút bi
thành các phần thưởng đều nhau gồm cả 3 loại. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần
thưởng và mỗi phần thưởng có bao nhiêu vở, giấy, bút?
Câu 5. (2,5 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A, điểm B trên tia Oy.
a) Nêu các tia đối nhau gốc O, trùng nhau gốc O.
b) Giải thích vì sao tia OA và OB là hai tia đối nhau.
c) Cho OB = 5cm. Lấy điểm M trên tia Oy sao cho OM = 3cm. Chứng tỏ M nằm giữa O và B.
Tính MB?
Câu 6. (0,5 điểm) Chứng tỏ rằng:

(2 + 2
1

2

+ 23 + 24 + ... + 259 + 260 ) 3

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 8



Đề thi toán lớp 6

TRƯỜNG THCS & THPT

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

LƯƠNG THẾ VINH

Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho A là tập hợp số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 2. Biết 14* chia hết cho 2 và 9. Khi đó * là số nào trong các số dưới đây:
A. 4

B. 5

C. 6


D. 7

Câu 3. Cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B. Tia trùng với tia AO là:
A. Tia OB

B. Tia BA

C. Tia BO

D. Tia AB

Câu 4. Số đoạn thẳng có trong hình vẽ bên là:
M

A. 1

N

P

B. 3

Q

C. 4

D. 6

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 45 − 12.3 + 23

b) 43.35 + 2.70.84 − 20200

Bài 2. (2 điểm) Tìm x 

, biết:

2
c) 80 + 202 : 5.12 − 3. ( 6 − 2 ) + 28 



a) 25 − x = 12 + 6

b) 7 + 2. ( x − 3) = 11

c) 102 : ( 2 x + 13) − 4  = 6

d) x + 7 2 x + 3

Bài 3. (1,5 điểm) Lớp 6A có tất cả 36 học sinh. Cơ giáo muốn chia đều số học sinh vào các nhóm
để chơi trị chơi. Hỏi cơ giáo có mấy cách chia nhóm, cho biết số học sinh mỗi trong trong từng
cách chia đó? (biết số nhóm lớn hơn 2 và bé hơn 6).
Bài 4. (2,5 điểm) Cho điểm B nằm trên đường thẳng xy. Trên tia Bx lấy điểm A, trên tia By lấy hai
điểm C, D sao cho điểm C nằm giữa hai điểm B và D.
a) Trên hình vẽ có bao nhiêu tia gốc A? Hãy kể tên các tia đó.
b) Lấy điểm E  xy. Khi đó kẻ được bao nhiêu đường thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm đã
cho? (các đường thẳng trùng nhau chỉ tính một lần). Vẽ hình và kể tên các đường thẳng đó.
c) Hai tia BA và BD có đối nhau khơng? Vì sao?

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số nguyên tố p sao cho 2 p + 1 và 2 p + 5 đều là các số nguyên tố.

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 9


Đề thi toán lớp 6

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

ĐỀ 01

Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng các phần tử của tập hợp A = 2; 4;6;8;...; 22 là:
A. 132

B. 120

C. 264

D. 156

C. 783 − 123


D. 789 − 234

C. 100

D. 102

Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 3:
A. 123 + 456

B. 156 + 235

Câu 3. Kết quả của phép tính 20 + 37 + 80 + 73 là:
A. 200

B. 210

Câu 4. Trên đường thẳng xy lấy ba điểm M, N, P sao cho: điểm M nằm giữa điểm N và điểm P.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia PN

B. Tia MN trùng với tia PN

C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau

D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) 675 + 125 + 723 − 23


b) 325.40 + 325.60 − 25.100

c) 80 + 37 − ( 32 + 23 ) 

d) 22.85 + 15.22 − 20200

Bài 2. (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, y biết:
b) ( 2 x − 3) = 27
3

a) 3x − 2 = 19
c) 3x + 42 = ( 8 − 3)

2

d) 4 x3 y chia hết cho 2; 5; 9

Bài 3. (2,5 điểm) Vẽ hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. Lấy điểm A nằm trên tia Ox sao
cho A khác O; lấy điểm B nằm trên tia Oy sao cho B khác O. Lấy điểm C nằm trên Ox’; trên tia
đối của tia Ox’ lấy điểm D.
a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc O (các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
b) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc A

c) Kể tên các tia trùng với tia Bx

d) Điểm O có nằm giữa điểm C và D hay khơng? Vì sao?
Bài 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức A = 1 + 32 + 34 + ... + 348 + 350 . Chứng tỏ rằng 8.A chia hết cho cả
2 và 5.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)


Page 10


Đề thi toán lớp 6

TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

ĐỀ 01

Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tổng các phần tử của tập hợp A = 1;3;5;7;...;21 là:
A. 242

B. 121

C. 220

D. 110

C. 783 − 234

D. 738 − 432


C. 100

D. 102

Câu 2. Tổng (hiệu) nào sau đây không chia hết cho 9:
A. 135 + 756

B. 846 + 235

Câu 3. Kết quả của phép tính 30 + 35 + 70 + 85 là:
A. 220

B. 210

Câu 4. Trên đường thẳng xy lấy ba điểm A, B, C sao cho: điểm A nằm giữa điểm B và điểm C. Kết
luận nào sau đây là đúng?
A. Tia AB trùng với tia CB

B. Tia BA trùng với tia CA

C. Tia AB và tia BA là hai tia đối nhau

D. Tia AB và tia AC là hai tia đối nhau

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
a) 378 + 122 + 575 − 75

b) 123.30 + 123.70 − 23.100


c) 120 + 81 − ( 32 − 23 ) 

d) 42.55 + 45.42 − 20190

Bài 2. (3 điểm) Tìm số tự nhiên x, y biết:
b) ( 3 x − 2 ) = 64
3

a) 4 x − 3 = 17
c) 5 x − 42 = ( 8 − 5 )

2

d) 5 x 2 y chia hết cho 2; 5; 9

Bài 3. (2,5 điểm) Vẽ hai đường thẳng xy và x’y’ cắt nhau tại O. Lấy điểm M nằm trên tia Ox sao
cho M khác O; lấy điểm N nằm trên tia Oy sao cho N khác O. Lấy điểm P nằm trên Ox’; trên tia
đối của tia Ox’ lấy điểm Q.
a) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc O (các tia trùng nhau chỉ kể một lần)
b) Kể tên các cặp tia đối nhau gốc M

c) Kể tên các tia trùng với tia Nx

d) Điểm O có nằm giữa điểm P và Q hay khơng? Vì sao?
Bài 4. (0,5 điểm) Cho biểu thức P = 3 + 33 + 35 + ... + 349 + 351. Chứng tỏ rằng 8.P chia hết cho cả 2
và 5.
Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 11



Đề thi tốn lớp 6

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I

QUẬN HÀ ĐƠNG

Năm học: 2020 – 2021
Thời gian làm bài: 60 phút

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Gọi M là tập hợp các chữ số của số 2020 thì:
A. M = 2;0; 2;0

B. M = 2

C. M = 0

D. M = 0; 2

C. 23

D. 212

C. 5

D. 9


Câu 2. Kết quả của phép tính 29 : 23 là:
A. 26

B. 29

Câu 3. Tổng (120 + 105 + 513) chia hết cho số nào?
A. 2

B. 3

Câu 4. Cho hình vẽ sau:
A

B

C

A. Tia AC là tia đối của tia BC

B. Tia AB là tia đối của tia AC

C. Tia BA là tia đối của tia BC

D. Tia BA là tia đối của tia CA

II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Cho P = 15;17; 21; 49;50;51 . Tìm x  P biết 21  x  50.
Bài 2. (2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (bằng cách hợp lý, nếu được):
a) 37.42 + 58.37 − ( 88.21 + 12.21)


b) 20202021 : 20202020 + 1080 − ( 3.33 + 999 ) 

Bài 3. (2 điểm) Tìm x biết:
a) 3x + 27 = 162

b) 2x+7 = 22.16 + 192

Bài 4. (2 điểm) Vẽ đường thẳng xy; lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy; lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B
thuộc tia Oy. Lấy điểm M không nằm trên đường thẳng xy; vẽ đường thẳng đi qua hai điểm M và O.
a) Viết tên tia trùng với tia Oy, tia đối của tia By.
b) Hai tia Ox và OM có hai tia đối nhau khơng? Vì sao?
c) Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng đó.
Bài 5. (1 điểm) Cho T = 6 + 62 + 63 + ... + 62019 . Tìm x khi 5T + 6 = 6x

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 12


Đề thi toán lớp 6

Giáo viên: Nguyễn Thị Thanh Lan (SĐT: 0326.093.112)

Page 13



×