Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

phieu bai tap on o nha mon tieng anh lop 7 so 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.57 KB, 10 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

PHIẾU ƠN TẬP TIẾNG ANH 7 MỚI - SỐ 8
A. GRAMMAR
CÂU BỊ ĐỘNG (THE PASSIVE VOICE)
1. Định nghĩa
- Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ trong câu không thực hiện hành động mà
ngược lại bị tác động bới một yếu tố khác. Đây là loại câu được sử dụng khi chúng ta
muốn nhấn mạnh vào bản thân một hành động, chủ thể thực hiện hành động hay tác
nhân gây ra hành động đó khơng q quan trọng.
2. Phân biệt câu chủ động với câu bị động
Câu chủ động (Active)

Câu bị động (Passive)

Cách dùng (Usage)

Khi bản thân chủ thể được Khi bản thân chủ thể
nhắc đến tự thực hiện không tự thực hiện được
hành động
hành động.

Dạng thức (Form)

S+V+O

S+ to be + P2

S: Chủ ngữ , V: Động từ, P2: động từ phân từ hai
O: Tân ngữ


Ví dụ

The police catches the The thief is caught by the
thief ( cảnh sát bắt kẻ police ( kẻ trộm bị bắt bởi
trộm)
cảnh sát)

3. Cấu trúc biến đổi từ câu chủ động sang câu bị động

Chủ động

S+V+ O


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

Bị động

S + tobe + Vp2 (V-ed / V3) + (by O)

Cách biến
đổi

- Xác định 3 thành phần S, V, O và thì của câu chủ động.
- Tân ngữ (O) trong câu chủ động đưa lên làm chủ ngữ (S)trong câu bị
động
- Động từ (V) trong câu chủ động sẽ chuyển thành “tobe + p2”.
Trong đó “be” chia theo thì của câu chủ động và chủ ngữ của câu bị
động.

- Chủ ngữ (S) trong câu chủ động sẽ biến đổi thành tân ngữ và có giới
từ “by” đằng trước (by + O)

Ví dụ

Chủ động : Nam washes the car.
 Bị động: The car is washed by Nam.

Lưu ý

* Chủ ngữ không xác định như I, you, he, she, it, we, they, one,
people, someone, somebody, nobody, no one, trong câu chủ động
thường được bỏ đi trong câu bị động.
Ví dụ:
People speak French in this country. ( mọi người nói tiếng Pháp ở đất
nước này.)
 French is spoken in this country. ( Tiếng Pháp được nói ở đất nước
này)
* Vị trí của By+ O khi có trạng ngữ chỉ thời gian và nơi chốn trong
cùng 1 câu:
TN.nơi chốn + By O + TN.thời gian
Ví dụ:
Nam bought this dictionary at a bookstore in 2008 . ( Nam đã mua
quyển từ điển này vào năm 2008.)
 This dictionary was bought at a bookstore by Nam in 2008
( Quyển từ điển này được mua tại 1 hiệu sách bởi Nam vào năm
2008)


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,

biểu mẫu miễn phí

4. Thay đổi hình thức động từ trong một số thì cụ thể như sau:
TENSES
Simple

ACTIVE
(+) S + V1-s/es + O

PASSIVE
(+)S + am / is / are + Vp2 + (byO)

Present

(-)S+ don’t / doesn’t + V + O

(-)S+ am/is/are + not + Vp2 + ( by O)

(HTĐ)

(?)Do/ Does + S + V+ O?

(?)Am/ is/ are + S + Vp2+ ( by O) ?

Present

(+)S + am / is / are + V-ing+O

(+)S + am / is / are + being + Vp2


continuous (-)S + am / is / are+not+ V-ing+O

(-)S + am / is / are+not+being+ Vp2

(HTTD)
Simple

(?)Am/is/are+ S+ V-ing +O?
(+) S + V-ed / V2 +O

(?)Am/is/are+S+ being+Vp2?
(+)S + was / were + Vp2+(byO)

Past

(-) S + didn’t+ V +O

(-)S +wasn’t/weren’t+ Vp2+(byO)

(QKĐ)
Present

(?)Did + S+ V +O?
(+) S + have / has + Vp2 +O

(?) Was/Were+ S+ Vp2+(byO)?
(+)S + have / has + been +Vp2+byO

Perfect


(-) S+ have/has+ not+ Vp2+O

(-)S+have/has+not+been+Vp2+byO

(HTHT)

(?)Have/Has+ S+ Vp2+O?

(?)Have/Has+S+been+Vp2+byO?

5. Kiến thức nâng cao:
*Bị động với động từ có 2 tân ngữ
Ta thường gặp một số câu có 2 tân ngữ đi sau động từ:
Ví dụ:
- He gave me a book.
Ta thấy sau động từ: “gave” có 2 tân ngữ là “me” và “a book”. Trong 2 tân ngữ này
thì “a book” được gọi là tân ngữ trực tiếp (trực tiếp chịu tác động của động từ “gave”
– đưa.) Còn “me” được gọi là tân ngữ gián tiếp (không trực tiếp chịu tác động của
động từ).
Ta hiểu động từ “đưa” ở đây là ta “cầm, nắm” “CÁI GÌ” ở trên tay rồi đứa “NĨ” cho
“AI ĐĨ”. Và “CÁi GÌ” ở đây sẽ trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân
ngữ trực tiếp. Cịn “AI ĐĨ” khơng trực tiếp chịu tác động của động từ nên gọi là tân
ngữ gián tiếp.
Ta có cấu trúc câu chủ động với động từ có 2 tân ngữ:
S + V + Oi + Od
Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

V (verb): Động từ
Oi (indirect object): tân ngữ gián tiếp (Không trực tiếp chịu tác động
của động từ)
Od (direct object): tân ngữ trực tiếp (Tân ngữ trực tiếp chịu tác động
của động từ)
Câu bị động sẽ có 2 trường hợp như sau:
- TH1: ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động
S + be + VpII + Od
- TH2: Ta lấy tân ngữ trực tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động:
S + be + VpII + giới từ + Oi
Ví dụ:
- Chủ động: She gave me an apple yesterday.
S

V Oi

Od

(me: tân ngữ gián tiếp(Oi); an apple: tân ngữ trực tiếp(Od))
- Bị động:

TH1: I was given an apple yesterday.
S be VpII

Od

Ta lấy tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ nên “me” chuyển thành “I”.

TH2: An apple was given to me yesterday.
S

be VpII

Ta lấy tân ngữ trực tiếp “an apple” lên làm chủ ngữ và sau động từ phân từ 2 ta sử
dụng giới từ “to”.
Ví dụ 2:
- Her mother bought her a book yesterday.
S

V

Oi

Od

-> She was bought a book yesterday.
S

be

VpII

Od

-> A book was bought
S

be VpII


for

her yesterday.

giới từ

Oi

*Bị động với động từ khuyết thiếu và “be going to”:
TENSES

ACTIVE

PASSIVE


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

Modal
verbs

can
may
must
S + have to + V1
should
used to
be going to


*Bị động với cấu trúc đặc biệt:
Verbs of
see
perception
hear
S + watch + O + V1
make
let
Causative
S + have + O (người) + V1 + O (vật)
form
S + get + O (người) + to- inf + O
(vật)

can
may
must
S + have to + be + Vp2
should
used to
be going to
seen
heard
S + be + watched + to – inf.
made
let
S + have / get + O (vật) + Vp2
(+ by + O (người))


* Verbs of reporting: (động từ chỉ ý kiến: say, think, know, report,
believe…)
- Active
People (they) + say (said) + that
S2
V2
O2
- Passive:
1
2

It + is / was + said + that
S2
am/ is/ are
to-inf.
S2
+
said
to have + V3
was/ were
(khơng cịn
“that”)

V2

O2

O2

B. EXERCISES:

Exercise 1: Choose the best answer
1. My wedding ring ………… of yellow and white gold.
A. is made
B. is making
C. made
2. This house ……………….for 2 years.
A. was built
B. has been built
C. has built

D. maked
D. built


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

3. References …………. in the examination room.
A. not are used
B. is not used
C. didn’t used
D. are not used
4. Mary ………….. in Boston.
A. are born
B. were born
C. was born
D. born
5. There’s somebody behind us. I think we are ……………….
A. being followed
B. are followed

C. follow
D. following
6. Have you …………….. by a dog?
A. bite
B. ever been bit
C. ever been bitten
D. bit
7. The room is being ………….. at the moment.
A. was cleaned
B. cleaned
C. cleaning
D. clean
8. Mr. Wilson is . . . . . . . . as Wilie to his friend.
A. knowed
B. knew
C. known
D. is known
9. When…………..? In 1928.
A. penicillin was discovered
B. did pencillin discoved.
C. was penicillin discoverd
D. did pencillin discover.
10. All the homework_____________ at home.
A. should do
B. should done
C. should be done D. should be doing
Exercise 2: Give the correct form of verb in passive voice
1. English ( speak) ___________ in many countries.
2. I (not allow)_________________ to stay out too late.
3. My homework ( finish) _____________ before 7 p.m yesterday.

4. The accidents ( cause)_____________ by this man last night.
5. This meal ( prepare) _____________ by my mother at the moment.
6. This box ( not open) _____________ yet.
7. The cakes (cut) _____________into 8 pieces already.
8. This postcard ( send) _____________to Italy by my Italian friend 3 days ago.
9. These cakes ( make) _____________ by my sister in the kitchen now.
10. This organization (found) _____________ by a businessman 3 years ago.
Exercise 3: Underline the mistake and correct it
1. My keys were find in the living room.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

________________________________________________________________
2. Household rubbish is took to a large dump.
________________________________________________________________
3. The local library located near the local school.
________________________________________________________________
4. The chair was fixed with Jim.
________________________________________________________________
5. This fridge was bought in 2000 by my brothers.
________________________________________________________________
6. The birthday cake was cutted into 8 pieces.
________________________________________________________________
7. The organization were founded in 1970.
________________________________________________________________
8. The streets are litter with rubbish.
________________________________________________________________
9. The old man helped by his grandchildren.

________________________________________________________________
10. Many houses were destroy in the flood.
________________________________________________________________
Exercise 4: Convert the following passive sentences into positive (+), negative (-)
and questionable (?) In the present simple tense and past simple tense.
(Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn
(?) ở thì hiện tại đơn và quá khứ đơn.)
1. (+) This table is made of wood.
(-)__________________________________________.
(?)__________________________________________?
2. (+)__________________________________________.
(-) This book isn’t sold in many bookstores.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

(?)__________________________________________?
3. (+)This gift is wrapped in colorful paper.
(-)__________________________________________.
(?)__________________________________________?
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
(-) The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. (+) the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________

Exercise 5: Change these sentences into passive voice.
1. My father waters this flower every morning.
__________________________________________________________
2. John invited Fiona to his birthday party last night.
__________________________________________________________
3. Her mother is preparing the dinner in the kitchen.
__________________________________________________________
4. We should clean our teeth twice a day.
__________________________________________________________
5. Our teachers have explained the English grammar.
__________________________________________________________
6. Some drunk drivers caused the accident in this city.
__________________________________________________________
7. The manager didn’t phone the secretary this morning.
__________________________________________________________
8. Did Mary buy this beautiful dress?
__________________________________________________________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,
biểu mẫu miễn phí

9. The German didn’t build this factory during the Second World War.
__________________________________________________________
10.The Greens are going to paint this house and these cars for Christmas Day.
___________________________________________________________
BÀI TẬP NÂNG CAO
EXERCISE 6 : Change these sentences into passive form.
1. The waiter brings me this dish.
___________________________________________________________

2. Our friends send these postcards to us.
___________________________________________________________
3. Their grandmother told them this story when they visited her last week.
___________________________________________________________
4. Tim ordered this train ticket for his mother.
___________________________________________________________
5. You didn’t show me the special camaras.
___________________________________________________________
6. They told me that you were the best architect in this city.
___________________________________________________________
7. She reported that the flowers were killed by frost.
___________________________________________________________
8. Some people inform me that the director is going to take a business trip to
England.
___________________________________________________________
9. That officer announced that the meeting was delayed until next week.
___________________________________________________________
10. He discovered that this cotton was grown in Egypt.
___________________________________________________________
11. I had my nephew paint the gate last week.
___________________________________________________________
12. She will have Peter wash her car tomorrow.
___________________________________________________________
13. They have her tell the story again.
___________________________________________________________
14. John gets his sister to clean his shirt.
___________________________________________________________


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật,

biểu mẫu miễn phí

15. Anne had had a friend type her composition.
___________________________________________________________
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu học tập lớp 7 tại đây:
/>


×