Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề tổng ôn môn sinh học p1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.55 KB, 4 trang )

KHAI GIẢNG DẠY LẠI TỪ ĐẦU
PAGE : SINH HỌC – THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN
LIVESTREAM : THẦY TRƯƠNG CÔNG KIÊN
HOTLINE : 0399036696

2k3 , 2k4 Muốn 9+ Inbox Thầy Tư Vấn Nhé !!!
Câu 1. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển vào
thể truyền là
A. catalaza

B. restrictaza

C. ligaza

D. nuclêaza

Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một
cặp NST.
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển
đoạn.
D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật.
Câu 3. Bệnh nào sau đây ở người đo đột biến NST gây nên?
A. Ung thư máu ác tính.

B. Máu khó đơng

C. Mù màu

D. Bạch tạng



Câu 4. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi thành phần
kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Di – nhập gen

Câu 5. Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Theo lí thuyết, có thể tạo
ra tối đa bao nhiêu loại dịng thuần có kiểu gen đồng hợp về tất cả các cặp gen?
A. 12

B. 3

C. 8

D. 16

Câu 6. Trong lịch sử phát sinh và phốt triển của sự sống trên Trái Đất, đặc điểm sinh vật nổi
bật ở kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là
A. xuất hiện loài người

B. cây có mạch và động vật lên cạn

C. dương xỉ phát triển mạnh

D. phát sinh các nhóm linh trưởng


Câu 7. Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột
biến
A. thể tam nhiễm.

B. thể đa nhiễm.

C. thể khuyết nhiễm. D. thể một nhiễm.

Câu 8. Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. sợi siêu xoắn.

B. nuclêôxôm.

C. sợi nhiễm sắc.

D. sợi cơ bản.

Câu 9. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.


Câu 10. Cho một số bệnh, tật, hội chứng di truyền ở người:
(1) Tật có túm lơng trên vành tai (2) Hội chứng Đao (3) Tật xương chi ngắn
(4) Bệnh phêninkêtô niệu (5) Bệnh bạch tạng (6) Hội chứng Tơcnơ
(7) Bệnh ung thư máu (8) Bệnh hồng cầu hình lưỡi liềm
(9) Bệnh mù màu

Có bao nhiêu bệnh, tật và hội chứng di truyền do đột biến gen?
A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 11. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm
A. ARN và pôlipeptit

B. lipit và pôlisaccarit.

C. ARN và prôtêin loại histon

D. ADN và prôtêin loại histon.

Câu 12. Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo chủng vi khuẩn E. Coli sản xuất insulin người.
(2) Tạo giống dưa hấu tam bội khơng có hạt, có hàm lượng đường cao.
(3) Tạo giống bơng và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh
Petunia.
(4) Tạo giống nho cho quả to, khơng có hạt.
(5) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β-caroten (tiền vitamin A) trong hạt.
(6) Tạo giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen.
(7) Tạo giống cừu sản sinh protêin huyết thanh của người trong sữa.
Những thành tựu có ứng dụng công nghệ tế bào là
A. (1), (3), (5), (7)


B. (3), (4), (5), (7)

C. (2), (4), (6)

D. (1), (2), (4), (5).

Câu 13. Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. Khi mơi trường khơng có lactose thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần.
Câu 14. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen a của
quần thể này là
A. 0,5

B. 0,6

C. 0,4

D. 0,3

Câu 15. Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 20% số nuclêơtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ
nuclêơtit loại X của phân tử này là
A. 10%

B. 30%

C. 20%

D. 40%


Câu 16. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân tạo ra loại giao tử Ab chiếm tỉ lệ
A. 50%

B. 15%

C. 25%

D. 100%

Câu 17. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 2 loại kiểu gen?
A. AA × Aa

B. AA × aa

C. Aa × Aa

D. aa × aa

Câu 18. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà
cách tạo giống thông thường không thể tạo được?
A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Nuôi cấy mô

C. Lai tế bào sinh dưỡng (xơma)

D. Lai hữu tính



Câu 19. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm
tăng số nuclêôtit của gen?
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
Câu 20. Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm
các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN
nói trên?
A. ATX, TAG, GXA, GAA.

B. AAA, XXA, TAA, TXX.

C. AAG, GTT, TXX, XAA.

D. TAG, GAA, ATA, ATG.

Câu 21. Cho các tập hợp các cá thể sinh vật sau:
(1) Cá trắm cỏ trong ao; (2) Cá rơ phi đơn tính trong hồ; (3) Bèo trên mặt ao;
(4) Các cây ven hồ; (5) Ốc bươu vàng ở ruộng lúa; (6) Chim ở lũy tre làng.
(7) Sen trong đầm (8) Cá Cóc Tam đảo Ba Vì
Có bao nhiêu tập hợp sinh trên được coi là quần thể?
A. 2

B. 4

C. 3

D. 5


Câu 22. Dùng cônsixin gây đột biến hợp tử có kiểu gen Aa để tạo thể tứ bội, kiểu gen của thể
tứ bội này là:
A. AAAa

B. AAAA

C. AAaa

D. Aaaa

Câu 23. Trong thí nghiệm lai một tính trạng của Menden trên đối tượng đậu hà Lan, ông cho
các cây hoa đỏ (thuần chủng) lai với cây hoa trắng (thuần chủng) thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho các cây F1 tư thụ thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình xấp xỉ là :
A. 100% cây hoa đỏ

B. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ

C. 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng

D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng

Câu 24. Khi cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu
hình thân thấp, hoa trắng chiếm tỉ lệ 1%. Biết mọi diễn biến trong quá trình giảm phân tạo
giao tử đực và giao tử cái đều giống nhau. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây P là:

AB
; f  40%
ab
AB
; f  20%

C.
ab
A.

Ab
; f  40%
aB
Ab
; f  20%
D.
aB

B.

Câu 25. Một cặp vợ chồng sinh được 2 người con có nhóm máu AB và O. Kiểu gen của cặp
vợ chồng đó là:
A. IAIO và IAIO

B. IBIO và IBIO

Câu 26. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen

C. IOIO vàIAIO

D. IBIO và IAIO

AB
giảm phân bình thường tạo giao tử AB chiếm
ab


tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 20%

B. 40%

C. 10%

D. 30%


Câu 27. Quan hệ giữa cây phong lan và cây thân gỗ mà cây phong lan bám trên đó là dạng
quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh

B. Kí sinh.

C. Hợp tác

D. Hội sinh

Câu 28. Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa giúp sinh vật tận
dụng được nguồn sống tiềm tàng của mơi trường?
A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên.

C. Phân bố đồng đều

D. Phân bố phân tầng theo chiều thẳng đứng.


Câu 29. Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’.

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 30. Một gen có 300 cặp nucleotit, trong gen có tỉ lệ T/X = 2/3. Nếu gen bị đột biến khiến
tỉ lệ T/X = 66,85% thì đây là dạng đột biến nào?
A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

B. Thêm một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nucleotit

D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X



×