1
BỘ ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 MƠN TỐN
THPT CÁC TỈNH TRÊN CẢ NƯỚC NĂM HỌC 2019-2020
MƠN TỐN
LỜI NĨI ĐẦU
Để góp phần định hướng cho việc dạy - học ở các trường nhất là việc ôn tập, rèn luyện kĩ
năng cho học sinh sát với thực tiễn giáo dục, nhằm nâng cao chất lượng các kì thi tuyển sinh,
Gi i thi u Bộ đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Tốn năm học 2019-2020 được viết theo hình thức
tài liệu ôn tập.
Về nội dung kiến thức, kĩ năng: Tài liệu được biên soạn theo hướng bám Chuẩn kiến thức, kĩ
năng của Bộ GDĐT, trong đó tập trung vào những kiến thức cơ bản, trọng tâm và kĩ năng vận dụng,
được viết theo hình thức Bộ đề ơn thi dựa trên các đề thi năm 2019 các tỉnh trên cả nước. Mỗi đề thi
đều có lời giải tóm tắt hoặc thang điểm chấm chi tiết.
Hy vọng đây là Bộ tài liệu ơn thi có chất lượng, góp phần quan trọng nâng cao chất lượng
dạy - học ở các trường THCS và kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2020-2021 và những
năm tiếp theo.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ của đội ngũ những người biên soạn, song
không thể tránh khỏi những hạn chế, sai sót. Mong được sự đóng góp của các thầy, cơ giáo và các
em học sinh trong tồn tỉnh để Bộ tài liệu được hoàn chỉnh hơn.
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất trong các kỳ thi sắp tới!
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
2
MỤC LỤC
ĐỀ THI
Trang
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh An Giang năm 2019-2020
4
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bà Rịa – Vũng T|u năm 2019-2020
8
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Giang năm 2019-2020
14
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bạc Lưu năm 2019-2020
21
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020
25
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bến Tre năm 2019-2020
32
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Dương năm 2019-2020
36
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Phước năm 2019-2020
43
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bình Định năm 2019-2020
53
Đề thi vào lớp 10 mơn toán tỉnh Cần Thơ năm 2019-2020
59
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Đ| Nẵng năm 2019-2020
69
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Lăk năm 2019-2020
75
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đăk Nơng năm 2019-2020
80
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Điện Biên năm 2019-2020
84
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Nai năm 2019-2020
89
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Đồng Th{p năm 2019-2020
98
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh H| Nam năm 2019-2020
103
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hà Nội năm 2019-2020
109
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh H| Tĩnh năm 2019-2020
117
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Dương năm 2019-2020
121
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hải Phịng năm 2019-2020
129
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hậu Giang năm 2019-2020
137
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019-2020
143
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hịa Bình năm 2019-2020
151
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Hưng n năm 2019-2020
155
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Kh{nh Hịa năm 2019-2020
162
Đề thi vào lớp 10 mơn toán tỉnh Kon Tum năm 2019-2020
167
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lai Ch}u năm 2019-2020
172
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh L}m Đồng năm 2019-2020
178
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Lạng Sơn năm 2019-2020
184
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh L|o Cai năm 2019-2020
190
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Long An năm 2019-2020
195
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Nam Định năm 2019-2020
200
Đề thi vào lớp 10 môn toán tỉnh Nghệ An năm 2019-2020
206
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Bình năm 2019-2020
210
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Bắc Ninh năm 2019-2020
215
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Ninh Thuận năm 2019-2020
220
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Phú Thọ năm 2019-2020
224
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Nam năm 2019-2020
229
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ngãi năm 2019-2020
234
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Quảng Ninh năm 2019-2020
240
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh T}y Ninh năm 2019-2020
244
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Th{i Bình năm 2019-2020
250
Đề thi vào lớp 10 mơn toán tỉnh Th{i Nguyên năm 2019-2020
257
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thanh Hóa năm 2019-2020
261
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019-2020
265
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Trà Vinh năm 2019-2020
271
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Long năm 2019-2020
275
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019-2020
282
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh n Bái năm 2019-2020
288
Đề thi vào lớp 10 mơn tốn tỉnh Sơn La năm 2019-2020
284
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
ĐỀ CH NH TH C
(Đề thi gồm có 01 trang)
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
n
03/6/2019
Mơn thi: TỐN
Thời gian |m |i 120 phút
(Khơng kể thời gian phát đề)
Bài 1. (3,0 điểm)
Giải c{c phương trình v| hệ phương trình sau đ}y
2 x y 2 2
x
3x 3
a)
b) x2 6 x 5 0
c)
3
2 2 x y 2 2 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho h|m số có đồ thị | Para o P : y 0,25x2 .
a) Vẽ đồ thị P của h|m số đã cho.
b) Qua điểm A 0;1 vẽ đường th ng song song với trục ho|nh Ox cắt P tại hai điểm E và
F Viết tọa độ của E và F .
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình ậc hai x2 m 2 x 2m 0
(∗) ( m | tham số)
a) Chứ ng minh r ng phương trình (∗) ln có nghiêm với moi số m .
b) Tìm m để phương trình (∗) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn 1
2 x1 x2
x1. x2
1
Bài 4. (2,5 điểm)Cho tam giac ABC vng tại A có AB 4cm, AC 3cm . Lây điêm D thuộc
cạnh AB AB AD Đường tròn O đường kính BD cắt CB tại E , k o dài CD cắt
đường tròn O tại F .
a) Chứng minh r ng ACED | tứ gi{c nội tiếp
b) Biết BF 3cm Tính BC và diện tích tam gi{c BFC .
c) K o |i AF cắt đường tròn O tại điểm G . Chứng minh r ng BA là tia phân
gi{c của góc CBG .
Bài 5. (1,0 điểm)
Hội
Trường A tiến h|nh khảo s{t 1500 học sinh
họa
về s yêu thích hội hoạ, thể thao, }m nhạc v| c{c
yêu thích kh{c M i học sinh chỉ chọn một yêu
thích. Biết số học sinh yêu thích hội họa chiêm ti
lê 20% so với số học sinh khảo s{t.
Yêu
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học
thích
sinh yêu thích }m nhạc | 30 học sinh số học
khác
sinh yêu thích thể thao v| hội họa ng với số
học sinh yêu thích }m nhạc v| yêu thích kh{c.
a) Tính số học sinh yêu thích hội họa
b) Hỏi t ng số học sinh yêu thích thể thao v| }m nhạc | ao nhiêu?
Âm
nhạc
Thể
thao
-------Hết-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
5
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
n
6
9
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
AN GIANG
HƢỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN ĐẠI TRÀ
Bài
Bài
1a
, đ
x
3x 3
3
1
x
3 3
3
x
3x 3
3
x 3x 3
(L|m mất căn ở mẫu hoặc
đưa về ax b )
4x
4 3x
3 (hay
3)
3
3
4 x 3. 3
3
x
4
4x 3
3
x
4
Vậy phương trình có nghiệm
3
là x
4
3
4
2
x 6x 5 0
2
Biệt thức De ta b 4ac 36 20 56
Vậy phương trình có nghiệm | x
Bài
1b
, đ
Bài
1c
, đ
Điểm
Nội dung gợi ý
' 3
2
5 14
0,5
0,5
0,5
Phương trình có nghiệm |
b 6 2 14
x1
3 14
2a
2
b 6 2 14
x2
3 14
2a
2
Tính được x hay y; 0,5 đ
2x y 2 2
2x y 2 2
2 2 x y 2 2 2
3 2x 3 2
Làm mất x hay y của một
2x y 2 2
x 1
x 1 phương trình
0,25đ
y
2
x
1
2
y
2
2
0,5
1,0
y 0, 25x2
Bài
2a
, đ
Bảng gi{ trị
x
y 0, 25x 2
4 2
4
1
Đồ thị hình vẽ ên
0
0
2
1
4
4
1,0
Bảng giá trị cho ít nhất ba cặp tọa độ đúng 0,5 đ
Hệ trục 0,25đ, Parabol 0,25đ
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Bài
2b
,5đ
Tọa độ điểm E 2;1 ; F 2;1 . ( mỗi tọa độ viết đúng 0,25đ)
0,5
x 2 m 2 x 2m 0 (*)
Bài
3a
, đ
Biệt thức m 2 4.2m
0,25
m2 4m 4 8m m2 4m 4
0,25
2
Do m 2 0 với mọi m
2
Viết thành tổng bình phương
0,25đ
nên phương trình n có nghiệm với mọi m
Ta có x1 x2 m 2; x1 x2 2m ( hoặc x1 m; x2 2 )
1
1
Bài
3b
, đ
2 x1 x2
x1. x2
2 m 2
2m
1 1
2
1
1
m 0
1
2
1
m
2
0
m
Từ trên ta được
khi đó 2
0,25
2 x1 x2
1
x1. x2
2 x1 x2
x1. x2
m2
1
m
0,25
1
m 0
0,25
m 2 4m 4
1
m2
m 2 4m 4 m 2
4m 4 0 m 1
Vậy m 1 thỏa đề |i
2
0m0;
m
2
2m 2 m 1
m
0,5
0,25
Vậy m 1 thỏa đề |i
C
C
E
E
Bài 4
A
D
O
B
A
D
O
B
0,5
F
(Hình vẽ cho câu a; 0,5đ)
Bài
4a
,75đ
G
Chứng minh r ng ACED | tứ gi{c nội tiếp
CAD 900 (giả thiết
0,25
CED 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Bốn điểm C, D, A, E cùng n m trên đường trịn đường kính CD
0,25
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Vậy tứ gi{c ACED | tứ gi{c nội tiếp
Biết BF 3cm Tính BC v| iện tích tam gi{c BFC .
ABC vuông
tại
A:
BC 2 AB2 AC 2 42 32 25
BC 5
BFC vuông tại F : CF 2 BC 2 BF 2 52 32 16
CF 4
1
1
S BFC .BF .CF .3.4 6 (cm2 )
2
2
Bài
4b
,75đ
Tứ gi{c ACBF nội tiếp đường tròn ( o CAB CFB 900 )
0,25
0,25
0,25
nên ABC AFC (cùng chắn cung AC )
Bài
4c
,5đ
0,25
Mà ABG AFC (cùng ù với DFG )
ABC ABG
0,25
Vậy BA | tia ph}n gi{c của CBG
Bài
5a
,5đ
Số học sinh yêu thích hội họa chiếm 20% số học sinh to|n trường nên số học
sinh yêu thích hội họa | 1500.20% 300 học sinh
Gọi số học sinh yêu thích thể thao, }m nhạc v| yêu thích kh{c ần ượt | a; b; c
Ta có a b c 300 1500 a b c 1200 (1)
Số học sinh yêu thích thể thao v| hội họa ng với số học sinh yêu thích }m
nhạc v| yêu thích kh{c nên a 300 b c
(2)
Số học sinh yêu thích thể thao hơn số học sinh yêu thích }m nhạc | 30 nên ta
được a b 30
(3)
(Tìm các mối quan hệ giữa các biến)
Thay (2) v|o phương trình (1) ta được a a 300 1200 a 450
Thay v|o phương trình (3) b 420
Vậy t ng số học sinh yêu thích thể thao v| }m nhạc | a b 870
(học sinh có thể lập hệ phương trình rồi giải bằng máy tính)
Bài
5b
,5đ
0,5
0,25
0,25
Học sinh |m c{ch kh{c đúng vẫn cho điểm tối đa
Giám khảo họp thống nhất cách chấm trước khi chấm.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
SỞ GIÁO DUC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019- 2020
Thời gian làm bài : 120 phút
Ngày thi : 13/ 06/ 2019.
ĐỀ CHÍNH TH C
(Đề thi gồm 2 trang)
Bài 1. (3 5 điểm) a) giải phương trình x 2 3x 2 0
x 3y 3
4 x 3 y 18
b) giải hệ phương trình
c) Rút gọn biểu thức: A
d) giải phương trình
x
2
2
28
2
2
3 7
2 x x 1 13 0
2
2
Bài 2. (1 5 điểm)
Cho Parabol (P): y 2 x 2 v| đường th ng (d): y x m (với m là tham số).
a) Vẽ parabol (P).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường th ng (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt có ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1. x2
B i ( . điểm).
Có một vụ tai nạn ở vị trí B tại chân của một ngọn núi (chân núi có dạng đường
trịn tâm O, bán kính 3 km) và một trạm cứu hộ ở vị trí A (tham khảo hình vẽ). Do
chưa iết đường đi n|o để đến vị trí tai nạn nhanh hơn nên đội cứu hộ quyết định
điều hai xe cứu thương cùng xuất phát ở trạm đến vị trí tai nạn theo hai cách sau:
Xe thứ nhât : đi theo đường th ng từ A đến B, o đường xấu nên vận tốc trung bình
của xe là 40 km/h.
Xe thứ hai: đi theo đường th ng từ A đến C với vận tốc trung bình 60 km/h, rồi đi
từ C đến B theo đường cung nhỏ CB ở chân núi với vận tốc trung bình 30 km/h ( 3
điểm A, O, C th ng hàng và C ở chân núi). Biết đoạn đường AC dài 27 km và
ABO 900 .
a) Tính độ |i quãng đường xe thứ nhất đi từ A đến B.
b) Nếu hai xe cứu thương xuất phát cùng một lúc tại A thì xe n|o thì xe n|o đến vị
trí tai nạn trước ?
C
O
A
B
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
Chân núi
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
B i 4 ( .5 điểm).
Cho nửa đường tròn t}m O đường kính AB v| E | điểm tùy ý trên nửa đường trịn đó
(E kh{c A, B) Lêy1 điểm H thuộc đoạn EB (H khác E, B). Tia AH cắt nửa đường tròn tại
điểm thứ hai là F. Kéo dài tia AE và tia BF cắt nhau tại I Đường th ng IH cắt nửa đường
tròn tại P và cắt AB tại K.
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường tròn.
b) chứng minh AIH ABE
c) Chứng minh: cos ABP
PK BK
PA PB
d) Gọi S | giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ
giác AHIS nội tiếp được đường trịn , chứng minh EF vng góc với EK.
B i 5 ( .5 điểm).
Cho các số th c ương x, y thỏa mãn x y 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
1
5
5 xy x 2 y 5
-------Hết-------Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phòng thi:. . . . . . .
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
HƢỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN
B i ( .5 điểm).
a) giải phương trình x 2 3x 2 0
có a b c 1 3 2 0 nên pt có 2 nghiệm phân biệt x1 1 , x2 2
x 3y 3
4 x 3 y 18
b) giải hệ phương trình
x 3y 3
5 x 15
x 3
x 3
4 x 3 y 18
x 3 y 3 3 3 y 3 y 2
x 3
y 2
Vậy hệ pt có 1 nghiệm duy nhất :
c) Rút gọn biểu thức: A
A
2
28
2
2
3 7
2. 3 7
2
28
2 7
2
2
2
2
3 7
3 7 3 7
A 3 7 7 2 1
d) giải phương trình
x
x
x
2
2 x x 1 13 0
2
2
2
2 x x 1 13 0
2
2 x x 2 2 x 1 13 0
2
2
2
t 3
t 4
Đặt t x 2 2 x , khi đó ta có t 2 t 12 0
x 1
x 3
* Với t = 3 x 2 2 x 3 x 2 2 x 3 0
* Với t = 4 x2 2 x 4 x2 2 x 4 0 (pt vơ nghiệm)
Vậy pt đã cho có hai nghiệm: x 1, x 3
B i ( .5 điểm).
a) vẽ Parabol (P): y 2 x 2
Bảng giá trị:
x
2
1
0
1
2
y 2 x 2
8
2
0
2
8
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
1
-2
-1
O
1
2
-2
-8
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường th ng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có
ho|nh độ x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x1 x2 x1. x2
Phương trình ho|nh độ giao điểm của (P) và (d) là:
2x2 x m
2 x2 x m 0
1 8m
Để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt m
1
8
- Vì x1 , x2 là hai nghiệm của pt ho|nh độ giao điểm, nên ta có:
x1 x2
1
m
; x1.x2
2
2
Khi đó x1 x2 x1. x2
1 m
m 1 (Thỏa ĐK)
2
2
B i ( . điểm).
a) OA = AC + R = 27 + 3 = 30 km
Xét ABO vuông tại B, có: AB OA2 OB 2 302 32 9 11 km
b) t/gian xe thứ nhất đi từ A đến B là:
t/gian xe thứ hai đi từ A đến C là:
9 11
0.75 (giờ)
40
27
0.45 (giờ)
60
Xét ABO vng tại B, có:
tan O
AB 9 11
O 84.30
OB
3
Độ |i đoạn đường từ C đến B là lCB
T/gian đi từ C đến B là :
3..84,3
4, 41 km
180
4, 41
0,15 giờ
30
Suy ra thời gian xe thứ hai đi từ A đến B là : 0,45 + 0,15 = 0,6 giờ
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Vậy xe thứ hai đến điểm tai nạn trƣớc xe thứ nhất.
B i 4 ( .5 điểm).
I
P
F
E
H
A
K
O
B
a) Chứng minh tứ giác IEHF nội tiếp được đường trịn.
Ta có: AEB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
HEI 900 (kề bù với AEB )
T. t , ta có: HFI 900
Suy ra: HEI + HFI 900 + 900 1800
tứ giác IEHF nội tiếp được đường trịn (t ng hai góc đối nhau b ng 1800 )
b) chứng minh AIH ABE
Ta có: AIH AFE (cùng chắn cung EH)
Mà: ABE AFE (cùng chắn cung AE)
Suy ra: AIH ABE
c) Chứng minh: cos ABP
PK BK
PA PB
ta có: AF BI , BE AI nên suy ra H là tr c tâm của
IAB
IH AB PK AB
Tam giác ABP vng tại P có PK | đường cao nên ta có:
BP.PA = AB.PK và BP2 AB.BK
Suy ra: BP.PA + BP2 AB.BK + AB.PK
BP.( PA BP) AB.( PK BK )
BP PK BK
PK BK
cos ABP
AB PA BP
PA BP
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
d) Gọi S | giao điểm của tia BF và tiếp tuyến tại A của nửa đường tròn (O). Khi tứ giác
AHIS nội tiếp được đường tròn , chứng minh EF vng góc với EK.
S
I
F
E
H
A
K
B
O
Ta có: SA // IH (cùng vng góc với AB)
Tứ giác AHIS là hình thang.
Mà tứ giác AHIS nội tiếp được đường tròn (gt)
Suy ra: AHIS là hình thang cân.
ASF vng cân tại F
AFB vng cân tại F
Ta lại có: FEB FAB BEK 450
FEK 2.FEB 900 EF EK
B i 5 ( .5 điểm).
1
5
1
5
1
5
=
5 xy x 2 y 5 5 xy ( x y ) y 5 5 xy y 8
Ta có: P
P
1
xy
5
y 8 xy y 8
5 xy 20 y 8
20
20
xy y 8 y ( x 1) 8
Ta lại có:
20
20
x y 1
4
20
2
8
3
5
Khi đó
1
xy 5
y 8 xy y 8
P
20
20
5 xy 20 y 8
1
3
3
P 1 P
5
5
5
Vậy PMin
x 1
3
5
y 2
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẮC GIANG
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN THI: TỐN
ĐỀ CHÍNH TH C
Ngày thi: 02/6/2019
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề 101
(Đề thi gồm 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Giá trị của tham số m để đường th ng y mx 1 song song với đường th ng
y 2 x 3 là
A. m 3.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 2.
Câu 2: T ng hai nghiệm của phương trình x2 4 x 3 0 b ng
A. 4.
Câu 3: Giá trị nào của x
A. x 4.
B. 4.
C. 3.
D. 3.
ưới đ}y | nghiệm của phương trình x2 x 2 0 ?
B. x 3.
C. x 2.
D. x 1.
Câu 4: Đường th ng y 4 x 5 có hệ số góc b ng
A. 5.
C. 4.
B. 4.
D. 5.
Câu 5: Cho biết x 1 là một nghiệm của phương trình x2 bx c 0 Khi đó ta có
A. b c 1.
B. b c 2.
Câu 6: Tất cả các giá trị của x để biểu thức
A. x 3.
B. x 3.
C. b c 1.
D. b c 0.
x 3 có nghĩa |
C. x 3.
D. x 3.
Câu 7: Cho tam giác ABC có AB 3 cm, AC 4 cm, BC 5 cm . Phát biểu n|o
ưới đ}y
đúng?
A. Tam giác ABC vuông.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tam giác ABC vuông cân.
D. Tam giác ABC cân.
Câu 8: Giá trị của tham số m để đường th ng y 2m 1 x 3 đi qua điểm A 1;0 là
A. m 2.
B. m 1.
C. m 1.
D. m 2.
C. 12 và 12.
D. 12.
Câu 9: Căn ậc hai số học của 144 là
A. 13.
B. 12.
Câu 10: Với x 2 thì biểu thức
A. 1.
B. 2 x 5.
Câu 11: Giá trị của biểu thức
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
(2 x)2 x 3 có giá trị b ng
C. 5 2 x.
D. 1.
3 3
b ng
3 1
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
A. 3.
B.
1
3
C.
1
3
D.
3.
x y 1
Câu 12: Hệ phương trình
có nghiệm là x0 ; y0 . Giá trị của biểu thức x0 y0
x 2 y 7
b ng
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 13: Cho tam giác ABC vng tại A , có BC 4 cm, AC 2 cm . Tính sin ABC.
A.
3
2
B.
1
2
C.
1
3
D.
3
3
Câu 14: Tam giác ABC cân tại B có ABC 120o , AB 12 cm và nội tiếp đường tròn O . Bán
kính của đường trịn O b ng
A. 10 cm.
B. 9 cm.
C. 8 cm.
D. 12 cm.
Câu 15: Biết r ng đường th ng y 2 x 3 cắt parabol y x 2 tại hai điểm. Tọa độ của các
giao điểm là
A. 1;1 và 3;9 .
C. 1;1 và 3;9 .
B. 1;1 và 3;9 .
D. 1;1 và
3;9 .
Câu 16: Cho hàm số y f x 1 m4 x 1 , với m là tham số. Kh ng định n|o sau đ}y
đúng?
A. f 1 f 2 .
B. f 4 f 2 .
C. f 2 f 3 .
D. f 1 f 0 .
x y 3
Câu 17: Hệ phương trình
có nghiệm x0 ; y0 thỏa mãn x0 2 y0 Khi đó gi{ trị
mx y 3
của m là
A. m 3.
B. m 2.
C. m 5.
D. m 4.
Câu 18: Tìm tham số m để phương trình x x m 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
2
x12 x2 2 5.
A. m 3.
B. m 1.
C. m 2.
D. m 0.
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A , có AC 20 cm. Đường trịn đường kính AB cắt BC
tại M ( M khơng trùng với B ), tiếp tuyến tại M của đường tròn đường kính AB cắt AC tại I .
Độ |i đoạn AI b ng
A. 6 cm.
B. 9cm
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 20: Cho đường tròn O; R và dây cung AB thỏa mãn AOB 90o. Độ dài cung nhỏ AB
b ng
R
B. R.
2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
A.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
C.
R
4
D.
3 R
2
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Câu 1 (2,0 điểm).
x y 2
a) Giải hệ phương trình
3x 2 y 11
2 x 2 x 1
2 x 1
x
b) Rút gọn biểu thức A
với x 0; x 4 .
:
x4
x 2 x 2
Câu 2 (1,0 điểm). Cho phương trình x2 m 1 x m 4 0 1 , m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m 1.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
x
2
1
mx1 m x22 mx2 m 2.
Câu 3 (1,5 điểm). Đầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A t ng số 245
2
1
quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn Nh| trường đã ùng
số sách Toán và số
3
2
sách Ngữ văn đó để phát cho các bạn học sinh có hồn cảnh khó khăn Biết r ng m i bạn
nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn Hỏi Hội khuyến học tỉnh đã
tặng cho trường A m i loại sách bao nhiêu quyển?
Câu 4 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn O đường kính AC BA BC .
Trên đoạn th ng OC lấy điểm I bất kỳ I C . Đường th ng BI cắt đường tròn O tại
điểm thứ hai là D. Kẻ CH vng góc với BD H BD , DK vng góc với AC K AC .
a) Chứng minh r ng tứ giác DHKC là tứ giác nội tiếp.
) Cho độ |i đoạn th ng AC là 4cm và ABD 60o . Tính diện tích tam giác ACD.
c) Đường th ng đi qua K song song với BC cắt đường th ng BD tại E. Chứng minh
r ng khi I thay đ i trên đoạn th ng OC I C thì điểm E ln thuộc một đường tròn cố
định.
Câu 5 (0,5 điểm). Cho x, y là các số th c thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P 3 x 3 y .
------------------------------Hết-------------------------------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . ...................... Số báo
danh:.............................................................
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
17
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
n
/6/2019
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
HƢỚNG DẪN CHẤM
MƠN TỐN ĐẠI TRÀ
Câu
Hƣớng dẫn, tóm tắt lời giải
Câu 1
a)
(1,0
điểm)
Điểm
( , điểm)
x 2 y
x y 2
Ta có
3 2 y 2 y 11
3x 2 y 11
0,5
5 y 5
x 2 y
0,25
x 3
.
y 1
0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x; y ) (3;1) .
Với x 0; x 4 , ta có
A
(1,0
điểm)
b)
2 x 1
x 2 x 2 x 2
2x 4 x 2
2x 4 x 2
x 2
x 2
x
x 2
x 2
:
0,25
x
:
x 2 x 2
0,25
x 2
x
:
x 2 x 2
2x 5 x 2
x2
x
x 2
1
. Kết luận A
x 2
0,25
1
x 2
0,25
Câu 2
a)
(0,5
( , điểm)
2
Với m 1 , phương trình (1) trở thành x 2 x 3 0.
Giải ra được x 1, x 3.
0,25
điểm)
b)
(0,5
m 1 4 m 4 m2 2m 17 m 1 16 0,m .
2
2
Kết luận phương trình n có hai nghiệm x1 , x2 với mọi m.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
0,25
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
điểm)
x12 m 1 x1 m 4 0 x12 mx1 m x1 4.
Tương t
x
2
1
x22 mx2 m x2 4.
mx1 m x22 mx2 m 2
0,25
x1 4 x2 4 2 x1 x2 4 x1 x2 16 2 * .
Áp dụng định lí Viet, ta có:
* m 4 4 m 1 16 2 5m 14 0 m
14
Kết luận.
5
Câu 3
( ,5điểm)
Gọi số sách Toán và sách Ngữ văn Hội khuyến học trao cho trường A lần ượt
.
0,25
Vì t ng số sách nhận được là 245 nên x y 245 1
0,5
là x, y (quyển), x, y
*
Số sách Toán và Ngữ văn đã ùng để phát cho học sinh lần ượt là
1
x và
2
2
y (quyển)
3
(1,5
2
1
Ta có: x y 2
điểm)
3
2
0,25
x y 245
Đưa ra hệ 1
.
2
y
x
2
3
0,25
x 140
Giải hệ được nghiệm
y 105
Kết luận: Hội khuyến học trao cho trường 140 quyển sách Toán và 105
0,25
quyển sách Ngữ văn
Câu 4
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
( , điểm)
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
B
E
K
A
O
C
I
H
D
a)
+ Chỉ ra được DHC 900 ;
0,25
(1,0
+ Chỉ ra được AKC 900
0,25
Nên H và K cùng thuộc đường trịn đường kính CD
0,25
+ Vậy tứ giác DHKC nội tiếp được trong một đường tròn.
0,25
Chỉ ra được ACD 600 ; ADC 900
0,25
điểm)
b)
(0,5
điểm)
Tính được CD 2 cm; AD 2 3 cm và diện tích tam giác ACD b ng
2 3 cm2 .
0,25
Vì EK / / BC nên DEK DBC.
c)
(0,5
điểm)
Vì ABCD nội tiếp nên DBC DAC. Suy ra DEK DAK .
Từ đó tứ giác AEKD nội tiếp v| thu được AED AKD 90o AEB 90o.
Kết luận khi I thay đ i trên đoạn OC thì điểm E ln thuộc đường trịn
đường kính AB. cố định.
Câu 5
điểm)
0,25
( ,5điểm)
P 3 x 3 y 9 3 x y xy
(0,5
0,25
17 x 2 y 2 6 x y 2 xy
2
x y 3
18 6 x y 2 xy
2
8 x y 6 x y 9
2
2
0,25
2
2
4.
Từ x 2 y 2 1 chỉ ra được x y 2 2 x y 2;
2
Suy ra 2 3 x y 3 2 3 0.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
0,25
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
x y 3
P
2
2
4
2 3
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
4
19 6 2
2
2
19 6 2
khi x y
2
2
(Chú ý: Nếu học sinh dò đúng đáp án nhưng khơng lập luận đúng thì khơng cho
điểm).
Tổng
7, điểm
Lƣu ý k i c ấm bài:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Câu1 ý a nếu học sinh dùng MTCT bấm và cho được kết quả đúng thì cho 0,75 điểm
- Với Câu4, nếu học sinh khơng vẽ hình thì khơng chấm.
- Điểm tồn bài khơng được làm trịn.
----------------*^*^*----------------
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
BẠC LƢU
NĂM HỌC 2019 - 2020
MƠN THI: TỐN
Ngày thi: 07/6/2019
ĐỀ CHÍNH TH C
Thời gian làm bài 120 phút, khơng kể thời gian giao đề
Câu 1:
(4,0 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) A 45 2 20
b) B
Câu 2:
3 5 27
3 5
3
12
2
.
(4,0 điểm)
2 x y 4
a) Giải hệ phương trình
x y 5
b) Cho hàm số y 3x 2 có đồ thị P v| đường th ng d : y 2 x 1 . Tìm tọa độ
gia0 điểm của P và d b ng phép tính.
Câu 3:
(6,0 điểm)
Cho phương trình x 2 2mx 4m 5 1 (m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m 2 .
b) Chứng minh phương trình 1 ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 Tìm m để:
1 2
33
x1 m 1 x1 x2 2m 762019 .
2
2
Câu 4:
(6,0 điểm)
Trên nửa đường trịn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C | giao điểm hai tia AI v| BQ H | giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
------------------------------Hết-------------------------------Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: . .............................................
Số báo danh:. ........................................................
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC
22
HƢỚNG DẪN GIẢI.
Câu 1:
(4, điểm) Rút gọn biểu thức:
a) A 45 2 20
b) B
3 5 27
3 5
3
12
2
Giải:
a) A 45 2 20 32.5 2 22.5 3 5 2.2 5 5
b) B
3
3 5 27
3 5
5 3
3 5
3
3
12
2
3 5 3 3
3 12
3 5
12 (do 32 12 3 12 )
3 3 12 12 2 3 .
Câu 2:
(4, điểm)
2 x y 4
a) Giải hệ phương trình
x y 5
b) Cho hàm số y 3x 2 có đồ thị P v| đường th ng d : y 2 x 1 . Tìm tọa độ
giao điểm của P và d b ng phép tính.
Giải:
2 x y 4
3x 9
x 3
a)
x y 5
y 5 x
y 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là: x; y 3; 2
) Phương trình ho|nh độ giao điểm: 3x2 2 x 1 3x2 2 x 1 0 *
Phương trình * có hệ số: a 3; b 2; c 1 a b c 0
Phương trình * có hai nghiệm: x1 1; x2
c 1
a 3
- Với x1 1 y 3.12 3 A 1;3
1
1 1
1 1
- Với x2
y 3. B ;
3
3 3
3 3
2
1 1
Vậy tọa độ giao điểm của P và d là A 1;3 và B ; .
3 3
Câu 3:
(6, điểm)
Cho phương trình x 2 2mx 4m 5 1 (m là tham số).
a) Giải phương trình 1 khi m 2 .
b) Chứng minh phương trình 1 ln có nghiệm với mọi giá trị của m.
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
c) Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình 1 Tìm m để:
33
1 2
x1 m 1 x1 x2 2m 762019
2
2
Giải:
a) Thay m 2 v|o phương trình 1 ta có:
x 3
x 2 4 x 3 0 x x 3 x 3 0 x 3 x 1 0
x 1
Vậy với m 2 thì phương trình có tập nghiệm S 3; 1
b) Ta có: ' m2 4m 5 m 2 1 0, m
2
Do đó phương trình 1 ln có hai nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Do phương trình 1 ln có hai nghiệm với mọi giá trị của m, gọi x1 ; x2 là hai
nghiệm của phương trình 1
x1 x2 2m
Áp dụng định lí Vi-ét ta có:
x1 x2 4m 5
Ta có:
33
1 2
x1 m 1 x1 x2 2m 762019
2
2
x12 2 m 1 x1 2 x2 4m 33 1524038
x12 2mx1 4m 5 2 x1 x2 1524000
2 x1 x2 1524000 (do x1 là nghiệm của 1 nên x12 2mx1 4m 5 0 )
2.2m 1524000 m 381000
Vậy m 381000 thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 4:
(6, điểm)
Trên nửa đường trịn đường kính AB, lấy hai điểm I, Q sao cho I thuộc cung AQ.
Gọi C | giao điểm hai tia AI v| BQ H | giao điểm hai dây AQ và BI.
a) Chứng minh tứ giác CIHQ nội tiếp.
b) Chứng minh: CI . AI HI .BI .
c) Biết AB 2R . Tính giá trị biểu thức: M AI . AC BQ.BC theo R.
Giải:
C
Q
I
H
A
O
B
a) Ta có: AIB AQB 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường trịn)
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
CIH CQH 900
Xét tứ giác CIHQ có CIH CQH 900 900 1800
tứ giác CIHQ nội tiếp
b) Xét AHI và BCI có:
AIH BIC 900
AHI ∽ BCI g.g
IAH IBC
AI HI
CI . AI HI .BI
BI CI
c) Ta có: M AI . AC BQ.BC AC AC IC BQ BQ QC
AC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 QC 2 AC.IC BQ 2 BQ.QC
AQ 2 BQ 2 QC QC BQ AC.IC
AB 2 QC.BC AC.IC
Tứ giác AIBQ nội tiếp O CIQ CBA (cùng phụ với AIQ )
Xét CIQ và CBA có:
ACB chung
CIQ ∽ CBA g.g
CIQ CBA
IC QC
QC.BC AC.IC
BC AC
QC.BC AC.IC 0
Suy ra: M AB 2 2R 4R 2
2
-----------Hết-----------
Trịnh Bình sưu tầm và tổng hợp
TÀI LIỆU TỐN HỌC