Trường THCS .................
ĐỀ THI KIỂM GIỮA KÌ
Họ và tên:…………………
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Lớp:6………………………
MÔN : MĨ THUẬT 6
Tiết kiểm tra: Tiết 8 theo KHDH
I. Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Nhận biết được chất cảm trong tranh.
- Biết được chấm nét, hình màu, chất cảm trong vẽ tranh
- Chỉ ra được nhịp điệu của nét, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
- Biết được nhịp điệu, tỉ lệ cân bằng của chữ, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực
- Quan sát và nhận thức
- Sáng tạo, ứng dụng vào sản phẩm mĩ thuật
- Phân tích và đánh giá sản phẩm.
3. Phẩm chất
- Tích cực tự giác và nỗ lực học tập
- Bước đầu thể hiện tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm
- Bước đầu hình thành thói quen và nhu cầu tự luyện
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Mĩ thuật
* Xây dựng Ma trận đề:
1
Tiêu chí
Mức độ
A
1.Nhận
thức thẩm
mĩ ( lựa
chọn vật
liệu... để
tạo thiệp
chúc mừng
B
C
-Lựa chọn, phối
- Lựa chọn, phối - Lựa chọn tạm
hợp rất tốt hình
hợp khá tốt hình được hình in ở
in ở bài trước với in ở bài trước với
bài trước với
vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có)
tạo bức thiệp chúc tạo bức thiệp chúc để tạo bức thiệp
mừng.
mừng.
chúc mừng.
(2 điểm)
- Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
-Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
Điểm
3Đ
2,5 Đ
2.Sáng tạo
ứng dụng
thẩm mĩ.
-Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hịa.
Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hòa.
Tạo thiệp
chúc mừng. ND sâu sắc, bố
cục sắp xếp chữ,
hình, nét, họa
(4Điểm)
tiết, màu hài hịa
trên thiệp chúc
mừng.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
đẹp mắt. Chữ
đẹp.
D
- Lựa chọn,
chưa ổn các
vật liệu và hình
in ở bài trước)
để tạo bức thiệp
chúc mừng.
tương đối phù
hợp với sp.
.
2Đ
1Đ
-Lựa chọn được -ND sơ sài
hình in từ bài Bố cục: Sắp xếp
trước.
bố cục , hình,
- ND rõ ràng, nét, chữ, họa
ND hay, bố cục
bố cục : Sắp
tiết, đơn giản.
sắp xếp chữ, hình,
xếp được bố
-Kĩ thuật và
nét, họa tiết, màu cục nhưng chưa
chất lượng hình,
sáng tạo. Họa
hài hịa trên thiệp
cắt, màu cịn
tiết cịn đơn
chúc mừng.
hạn chế, màu
giản.
-Kĩ thuật cắt dán,
lầy, bết dính..
-Kĩ thuật và
tạo hình trang trí
chất lượng hình
chữ khá tốt.
cắt, chữ tạm
được
Điểm
4Đ
3,5 Đ
3Đ
2Đ
3. Ứng
dụng vào
đời sống
Sản phẩm có tính
ứng dụng cao
trong đời
sống.làm thiệp
Sản phẩm có tính
ứng dụng trong
thực tiễn.
Sản phẩm có
tính ứng dụng
trong thực tiễn
nhưng cịn
Sản phẩm chưa
có tính ứng
dụng trong thực
tiễn.
(2 điểm)
2
chúc mừng SN...
nhiều hạn chế.
Điểm
2Đ
1
0.5
0,4
4. Thuyết
trình sản
phảm.
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP.
(2 điểm)
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP. Tự tin có
sức lơi cuốn.
Viết và trình
bày cịn thiếu
nhiều thơng tin
về SP. Trình
bày chưa thốt
ý. Rụt rè ,thiếu
tự tin.
Viết bài sơ sài,
lủng củng,
Trình bày
khơng theo
trình tự.
Điểm
1Đ
0,8 Đ
0,5 Đ
0,2 Đ
Điểm xếp
loại
9 – 10 đ
7 – 8đ
5 – 6đ
dưới 5đ
Trình bày lưu
loát.
Đề bài: Em hãy vẽ hoặc thiết kế một sản phẩm “Thiệp chúc mừng”. (Vẽ lên giấy
A4,Các chất liệu, màu tùy chọn).
* THANG ĐÁNH GIÁ:
Loại
Mức đạt được
Đ
Mức A: Từ 9,0 đến 10 đ
Mức B: Từ 7,0 đến8 đ
Mức C: Từ 5,0 đến 5 đ
CĐ
Mức D: Dưới 5,0 đ
3
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
TỔ TRƯỞNG
KÍ DUYỆT CỦA
LÃNH ĐẠO
Trường THCS ......................................ĐỀ THI KIỂM GIỮA KÌ
Họ và tên:…………………
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Lớp:7………………………
MƠN : MĨ THUẬT 7
Tiết kiểm tra: Tiết 10 Theo KHDH
I.
Mục tiêu cần đạt
1. Kiến thức
- Nhận biết được chất cảm trong tranh.
- Biết được chấm nét, hình màu, chất cảm trong vẽ tranh
- Chỉ ra được nhịp điệu của nét, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
- Biết được nhịp điệu, tỉ lệ cân bằng của chữ, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực:
- Quan sát và nhận thức
- Sáng tạo, ứng dụng vào sản phẩm mĩ thuật
- Phân tích và đánh giá sản phẩm.
4
3. Phẩm chất
- Tích cực tự giác và nỗ lực học tập
- Bước đầu thể hiện tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm
- Bước đầu hình thành thói quen và nhu cầu tự luyện tập.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Mĩ thuật
* Xây dựng Ma trận đề:
Tiêu chí
Mức độ
A
1.Nhận
thức thẩm
mĩ ( lựa
chọn vật
liệu... để
tạo thiệp
chúc mừng
B
C
-Lựa chọn, phối
- Lựa chọn, phối - Lựa chọn tạm
hợp rất tốt hình
hợp khá tốt hình được hình in ở
in ở bài trước với in ở bài trước với
bài trước với
vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có)
tạo bức thiệp chúc tạo bức thiệp chúc để tạo bức thiệp
mừng.
mừng.
chúc mừng.
(2 điểm)
- Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
-Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
Điểm
3Đ
2,5 Đ
2.Sáng tạo
ứng dụng
thẩm mĩ.
-Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hịa.
Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hòa.
Tạo thiệp
chúc mừng. ND sâu sắc, bố
cục sắp xếp chữ,
hình, nét, họa
D
- Lựa chọn,
chưa ổn các
vật liệu và hình
in ở bài trước)
để tạo bức thiệp
chúc mừng.
tương đối phù
hợp với sp.
.
2Đ
1Đ
-Lựa chọn được -ND sơ sài
hình in từ bài Bố cục: Sắp xếp
trước.
bố cục , hình,
- ND rõ ràng, nét, chữ, họa
ND hay, bố cục
bố cục : Sắp
tiết, đơn giản.
sắp xếp chữ, hình,
xếp được bố
-Kĩ thuật và
nét, họa tiết, màu cục nhưng chưa
chất lượng hình,
5
(4Điểm)
tiết, màu hài hịa
trên thiệp chúc
mừng.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
đẹp mắt. Chữ
đẹp.
hài hịa trên thiệp
chúc mừng.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
chữ khá tốt.
sáng tạo. Họa
tiết cịn đơn
giản.
cắt, màu cịn
hạn chế, màu
lầy, bết dính..
-Kĩ thuật và
chất lượng hình
cắt, chữ tạm
được
Điểm
4Đ
3,5 Đ
3Đ
2Đ
3. Ứng
dụng vào
đời sống
Sản phẩm có tính
ứng dụng cao
trong đời
sống.làm thiệp
chúc mừng SN...
Sản phẩm có tính
ứng dụng trong
thực tiễn.
Sản phẩm có
tính ứng dụng
trong thực tiễn
nhưng cịn
nhiều hạn chế.
Sản phẩm chưa
có tính ứng
dụng trong thực
tiễn.
Điểm
2Đ
1
0.5
0,4
4. Thuyết
trình sản
phảm.
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP.
(2 điểm)
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP. Tự tin có
sức lơi cuốn.
Viết và trình
bày cịn thiếu
nhiều thơng tin
về SP. Trình
bày chưa thốt
ý. Rụt rè ,thiếu
tự tin.
Viết bài sơ sài,
lủng củng,
Trình bày
khơng theo
trình tự.
Điểm
1Đ
0,8 Đ
0,5 Đ
0,2 Đ
Điểm xếp
loại
9 – 10 đ
7 – 8đ
5 – 6đ
dưới 5đ
(2 điểm)
Trình bày lưu
lốt.
Đề bài: Em hãy “Vẽ màu cho bức tranh phong cảnh” (Vẽ lên giấy A4,Các chất
liệu, màu tùy chọn).
6
* THANG ĐÁNH GIÁ:
Loại
Mức đạt được
Đ
Mức A: Từ 9,0 đến 10 đ
Mức B: Từ 7,0 đến8 đ
Mức C: Từ 5,0 đến 5 đ
CĐ
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Mức D: Dưới 5,0 đ
TỔ TRƯỞNG
KÍ DUYỆT CỦA
LÃNH ĐẠO
Trường THCS ......................................ĐỀ THI KIỂM GIỮA KÌ
Họ và tên:…………………
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Lớp:8………………………
MÔN : MĨ THUẬT 8
7
Tiết kiểm tra: Tiết 9 theo KHDH
I.
Mục tiêu cần đạt
Đề bài: Em hãy vẽ hoặc thiết kế một sản phẩm theo chủ đề “Mô phỏng mặt nạ
tuồng”. (Vẽ lên giấy A4, xé dán tranh các chất liệu, màu tùy chọn).
1. Kiến thức
- Nhận biết được chất cảm trong tranh.
- Biết được chấm nét, hình màu, chất cảm trong vẽ tranh
- Chỉ ra được nhịp điệu của nét, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
- Biết được nhịp điệu, tỉ lệ cân bằng của chữ, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực:
- Quan sát và nhận thức
- Sáng tạo, ứng dụng vào sản phẩm mĩ thuật
- Phân tích và đánh giá sản phẩm.
3. Phẩm chất
- Tích cực tự giác và nỗ lực học tập
- Bước đầu thể hiện tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm
- Bước đầu hình thành thói quen và nhu cầu tự luyện tập.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Mĩ thuật
* Xây dựng Ma trận đề:
Tiêu chí
Mức độ
A
B
8
C
D
1.Nhận
thức thẩm
mĩ ( lựa
chọn vật
liệu... để
tạo thiệp
chúc mừng
-Lựa chọn, phối
- Lựa chọn, phối - Lựa chọn tạm
hợp rất tốt hình
hợp khá tốt hình được hình in ở
in ở bài trước với in ở bài trước với
bài trước với
vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có)
tạo bức thiệp chúc tạo bức thiệp chúc để tạo bức thiệp
mừng.
mừng.
chúc mừng.
(2 điểm)
- Nhận ra các yếu
tố và nguyên lí
tạo hình.
-Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
Điểm
3Đ
2,5 Đ
2.Sáng tạo
ứng dụng
thẩm mĩ.
-Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hịa.
Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hòa.
Tạo thiệp
chúc mừng. ND sâu sắc, bố
cục sắp xếp chữ,
hình, nét, họa
(4Điểm)
tiết, màu hài hịa
trên thiệp chúc
mừng.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
đẹp mắt. Chữ
đẹp.
- Lựa chọn,
chưa ổn các
vật liệu và hình
in ở bài trước)
để tạo bức thiệp
chúc mừng.
tương đối phù
hợp với sp.
.
2Đ
1Đ
-Lựa chọn được -ND sơ sài
hình in từ bài Bố cục: Sắp xếp
trước.
bố cục , hình,
- ND rõ ràng, nét, chữ, họa
ND hay, bố cục
bố cục : Sắp
tiết, đơn giản.
sắp xếp chữ, hình,
xếp được bố
-Kĩ thuật và
nét, họa tiết, màu cục nhưng chưa
chất lượng hình,
sáng tạo. Họa
hài hòa trên thiệp
cắt, màu còn
tiết còn đơn
chúc mừng.
hạn chế, màu
giản.
-Kĩ thuật cắt dán,
lầy, bết dính..
-Kĩ
thuật
và
tạo hình trang trí
chất lượng hình
chữ khá tốt.
cắt, chữ tạm
được
Điểm
4Đ
3,5 Đ
3Đ
2Đ
3. Ứng
dụng vào
đời sống
Sản phẩm có tính
ứng dụng cao
trong đời
sống.làm thiệp
chúc mừng SN...
Sản phẩm có tính
ứng dụng trong
thực tiễn.
Sản phẩm có
tính ứng dụng
trong thực tiễn
nhưng cịn
nhiều hạn chế.
Sản phẩm chưa
có tính ứng
dụng trong thực
tiễn.
Điểm
2Đ
1
0.5
0,4
4. Thuyết
Viết và trình bày
Viết và trình bày
Viết và trình
Viết bài sơ sài,
(2 điểm)
9
trình sản
phảm.
đầy đủ thơng tin
về SP.
(2 điểm)
đầy đủ thơng tin
về SP. Tự tin có
sức lơi cuốn.
Trình bày lưu
lốt.
bày cịn thiếu
nhiều thơng tin
về SP. Trình
bày chưa thốt
ý. Rụt rè ,thiếu
tự tin.
lủng củng,
Trình bày
khơng theo
trình tự.
Điểm
1Đ
0,8 Đ
0,5 Đ
0,2 Đ
Điểm xếp
loại
9 – 10 đ
7 – 8đ
5 – 6đ
dưới 5đ
* THANG ĐÁNH GIÁ:
Loại
Mức đạt được
Đ
Mức A: Từ 9,0 đến 10 đ
Mức B: Từ 7,0 đến8 đ
Mức C: Từ 5,0 đến 5 đ
CĐ
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Mức D: Dưới 5,0 đ
TỔ TRƯỞNG
10
KÍ DUYỆT CỦA
LÃNH ĐẠO
Trường THCS ......................................ĐỀ THI KIỂM GIỮA KÌ
Họ và tên:…………………
NĂM HỌC: 2021 - 2022
Lớp:9………………………
MÔN : MĨ THUẬT 9
Tiết kiểm tra: Tiết 9 theo KHDH
I Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức
- Nhận biết được chất cảm trong tranh.
- Biết được chấm nét, hình màu, chất cảm trong vẽ tranh
- Chỉ ra được nhịp điệu của nét, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
- Biết được nhịp điệu, tỉ lệ cân bằng của chữ, hình, màu trong sản phẩm mĩ thuật.
2. Năng lực:
- Quan sát và nhận thức
- Sáng tạo, ứng dụng vào sản phẩm mĩ thuật
- Phân tích và đánh giá sản phẩm.
3. Phẩm chất
- Tích cực tự giác và nỗ lực học tập
11
- Bước đầu thể hiện tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm
- Bước đầu hình thành thói quen và nhu cầu tự luyện tập.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Năm học: 2021 – 2022
Môn: Mĩ thuật
* Xây dựng Ma trận đề:
Tiêu chí
Mức độ
A
1.Nhận
thức thẩm
mĩ ( lựa
chọn vật
liệu... để
tạo thiệp
chúc mừng
B
C
-Lựa chọn, phối
- Lựa chọn, phối - Lựa chọn tạm
hợp rất tốt hình
hợp khá tốt hình được hình in ở
in ở bài trước với in ở bài trước với
bài trước với
vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có) để vật liệu sẵn có)
tạo bức thiệp chúc tạo bức thiệp chúc để tạo bức thiệp
mừng.
mừng.
chúc mừng.
(2 điểm)
- Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
-Nhận ra các yếu
tố và ngun lí
tạo hình.
Điểm
3Đ
2,5 Đ
2.Sáng tạo
ứng dụng
thẩm mĩ.
-Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hịa.
Lựa chọn được
hình in ở bài
trước, kết hợp vật
liệu hài hòa.
Tạo thiệp
chúc mừng. ND sâu sắc, bố
cục sắp xếp chữ,
hình, nét, họa
(4Điểm)
tiết, màu hài hịa
trên thiệp chúc
D
- Lựa chọn,
chưa ổn các
vật liệu và hình
in ở bài trước)
để tạo bức thiệp
chúc mừng.
tương đối phù
hợp với sp.
.
2Đ
1Đ
-Lựa chọn được -ND sơ sài
hình in từ bài Bố cục: Sắp xếp
trước.
bố cục , hình,
- ND rõ ràng, nét, chữ, họa
ND hay, bố cục
bố cục : Sắp
tiết, đơn giản.
sắp xếp chữ, hình,
xếp được bố
-Kĩ thuật và
nét, họa tiết, màu cục nhưng chưa
chất lượng hình,
sáng tạo. Họa
hài hịa trên thiệp
cắt, màu cịn
tiết còn đơn
chúc mừng.
hạn chế, màu
giản.
12
mừng.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
đẹp mắt. Chữ
đẹp.
-Kĩ thuật cắt dán,
tạo hình trang trí
chữ khá tốt.
-Kĩ thuật và
chất lượng hình
cắt, chữ tạm
được
lầy, bết dính..
Điểm
4Đ
3,5 Đ
3Đ
2Đ
3. Ứng
dụng vào
đời sống
Sản phẩm có tính
ứng dụng cao
trong đời
sống.làm thiệp
chúc mừng SN...
Sản phẩm có tính
ứng dụng trong
thực tiễn.
Sản phẩm có
tính ứng dụng
trong thực tiễn
nhưng cịn
nhiều hạn chế.
Sản phẩm chưa
có tính ứng
dụng trong thực
tiễn.
Điểm
2Đ
1
0.5
0,4
4. Thuyết
trình sản
phảm.
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP.
(2 điểm)
Viết và trình bày
đầy đủ thơng tin
về SP. Tự tin có
sức lơi cuốn.
Viết và trình
bày cịn thiếu
nhiều thơng tin
về SP. Trình
bày chưa thốt
ý. Rụt rè ,thiếu
tự tin.
Viết bài sơ sài,
lủng củng,
Trình bày
khơng theo
trình tự.
Điểm
1Đ
0,8 Đ
0,5 Đ
0,2 Đ
Điểm xếp
loại
9 – 10 đ
7 – 8đ
5 – 6đ
dưới 5đ
(2 điểm)
Trình bày lưu
lốt.
Đề bài: Em hãy vẽ hoặc thiết kế một sản phẩm theo mơ hình về “Kiến trúc các
dân tộc thiểu số Việt Nam”. (Vẽ lên giấy A4,Các chất liệu khác nhau, màu tùy
chọn).
13
* THANG ĐÁNH GIÁ:
Loại
Mức đạt được
Đ
Mức A: Từ 9,0 đến 10 đ
Mức B: Từ 7,0 đến8 đ
Mức C: Từ 5,0 đến 5 đ
CĐ
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Mức D: Dưới 5,0 đ
TỔ TRƯỞNG
14
KÍ DUYỆT CỦA
LÃNH ĐẠO
15