Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

hinh 6 vnen den t20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương II: NỬA MẶT PHẲNG. GÓC. ĐƯỜNG TRÒN. TAM GIÁC Tiết 15 + 16 NỬA MẶT PHẲNG. GÓC I.Mục tiêu: -Biết các khái niệm: Nửa mặt phẳng, 2 nửa mặt phẳng đối nhau; góc, góc bẹt,; tia nằm giữa 2 tia, điểm nằm trong góc. -Biết cách: Vẽ hình biểu diên của mặt phẳng, nửa mặt phẳng. Biết đặt tên góc, kí hiệu góc. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Thước thẳng, mô hình góc III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động và A.B.3c/98 hình thành kiến thức. H24b: Tia Oz có nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì tia Oz cắt đoạn thẳng MN tại điểm O nằm giữa M và N. H24c: Tia Oz không nằm giữa 2 tia Ox và Oy vì tia Oz không cắt đoạn thẳng MN. -.........góc xOy......đỉnh của góc,......2 cạnh của góc. -.....S, ..... SR và ST -...... 2 cạnh là 2 tia ....... C.1/98 Hoạt động luyện tập C.2/98. Hình. Tên góc. 25a). (viết thông thường) Góc yCx hoặc góc xCy or góc C. Góc M, 25b) góc N, góc P 25c). Hoạt động vận dụng tìm tòi, mở rộng. Góc P, góc S. Tên đỉnh. Tên cạnh. Tên góc (viết kí hiệu). C. Cx, Cy. M, N, P. MN, MP NM, NP PM, PN. ^ ^ M,^ N ,P. P, S. Px, Py Sy, Sz. ^ P . ^S. ^ x or x C ^ y or C ^ yC. C. D.E.2/99. Hình bên có 3 góc: Góc BAC, góc DAC, góc BAD. B. A. D.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỐ ĐO GÓC. KHI NÀO THÌ x O^ y + y O^ z=x O^ z. Tiết 17 + 18. I.Mục tiêu: ^ y+ yO ^ z=x O ^ z ; 2 góc kề nhau, bù nhau, phụ -Biết được: Số đo góc; đk để có x O nhau, kề bù. -Biết cách: Đo góc bằng thước đo góc; so sánh 2 góc dựa vào số đo; cộng góc dựa vào số đo; sử dụng tính chất góc kề bù. II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Thước thẳng, thước đo góc, compa. III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động. Bài tập/ Trang. Nội dung chuẩn bị Note: đặt thước đo góc, đọc số đo theo vòng trong hay vòng ngoài(tính từ 00). A.B.1a/101. xÔy < xÔz < xÔt (600 < 900 < 1500) zÔt = 600, yÔt = 900 xÔy = zÔt = 600, xÔz = yÔt = 900. A.B.1c/101. Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức. t. Góc vuông:1; 5 ; Góc nhọn: 3; 6 Góc tù: 4 ; Góc bẹt: 2. A.B.1e/102. +) Có uÔv + vÔt = 400 + 700 = 1100 = uÔt Hay uÔv + vÔt = uÔt O v Do đó: tia Ov nằm giữa 2 tia Ou và Ot +) uÔv + vÔt = 1100 ≠ 1800 Nên uÔv và vÔt không phải là 2 góc bù nhau. u +) Các cặp góc kề nhau: MÂP và PÂQ, PÂQ và QÂN, MÂQ và QÂN, MÂP và PÂN. +) QÂP = 890 +) Các cặp góc kề bù: MÂQ và QÂN, MÂP và PÂN +) Không có cặp góc nào kề phụ nhau a)Sai. Vì có thể là góc tù b) Sai. Vì có thể là góc bẹt c) Sai. Vì có thể là góc vuông d)Đúng e)Đúng f) Sai. Vì chưa chắc tia Oy nằm giữa g)Đúng vì xÔy + yÔz = xÔz. A.B.2c/103. A.B.3b/104 Hoạt động luyện tập C.1/105. +) Theo bài: mÔn và u T^ v phụ nhau Ta có: mÔn + u T^ v = 900 u T^ v = 900 – mÔn = 600. C.2/98. m. O. n. O. A. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> u. B. v. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi, mở rộng. D.2/106. +)AÔB và BÔC kề bù: AÔB + BÔC = 1800 BÔC = 1800 – AÔB = 1350 3h: 900 4h: : 1200 6h: : 1800 12h: : 00 y. x. a) yÔz = 550. z. E.1/106. n. O p. b) nÔp = 135. 0. O. m. III. Những điều cần lưu ý: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ngày soạn: Tiết 19 + 20. Ngày dạy:. VẼ GÓC BIẾT SỐ ĐO TIA PHÂN GIÁC CỦA 1 GÓC. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Thước thẳng, thước đo góc II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang. A.B.1a/107. Nội dung chuẩn bị Lưu ý: dùng kết hợp thước thẳng và thước đo góc; Đang sử dụng số đo vòng trong hay vòng ngoài -Tia On nằm giữa 2 tia: p Om và Op, Om và Ot n. A.B.1e/108 A.B.2a/109 C.1/110. C.2/110. -Tia Op nằm giữa 2 tia: Om và Ot xÔz = yÔz a)Sai b)Sai c)Đúng x d)Đúng. mÔn = 900. E.1/112. O. t. O. m. t. x y. O. H45a) Không vì xÔz ≠t yÔz ; H45b) Có ;. xÔn = 1200. 35 0. y. H45c) Có. y n. mÔz = 1500 z. III. Những điều cần lưu ý:. . O. m. x. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ngày soạn:. Ngày dạy:. HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH GÓC TẠO BỞI 1 ĐƯỜNG THẲNG CẮT 2 ĐƯỜNG THẲNG Tiết 21+ 22. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Thước thẳng, thước đo góc. II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài/ Trang. Nội dung chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×