Tải bản đầy đủ (.pdf) (893 trang)

Sách 142 Đề thi khảo sát chất lượng toán lớp 10 năm 2017 2018 2019 2020 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.12 MB, 893 trang )


MỤC LỤC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.


30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.

Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
Đề khảo sát Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề thi chuyên đề Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc
Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề KSCL Toán 10 lần 2 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Bắc Ninh
Đề KTCL Tốn 10 lần 1 ơn thi THPTQG 2019 – 2020 trường Đội Cấn – Vĩnh Phúc
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra chuyên đề Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Quang Hà – Vĩnh Phúc
Đề thi giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thuận Thành 3 – Bắc Ninh
Đề thi giữa kì 1 Tốn 10 năm 2019 – 2020 trường Thanh Miện – Hải Dương
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
Đề khảo sát THPTQG lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường chuyên Vĩnh Phúc
Đề thi Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường THPT Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Chu Văn An – Hà Nội
Đề thi thử THPTQG 2019 – 2020 Toán 10 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Khuyến – Nam Định
Đề kiểm tra giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 Toán 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Thăng Long – Hà Nội
Đề thi chất lượng lần 1 Toán 10 trường THPT Đào Duy Từ – Hà Nội
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Huỳnh Thúc Kháng – Hà Nội
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tốn 10 năm 2019 – 2020 trường Nhân Chính – Hà Nội
Đề kiểm tra định kỳ lần 2 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT chuyên Bắc Ninh
Đề KSCL lần 1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường THPT Lý Nhân Tơng – Bắc Ninh
Đề kiểm tra Tốn 10 năm học 2019 – 2020 trường THPT Đống Đa – Hà Nội
Đề kiểm tra Toán 10 đầu năm học 2019 – 2020 trường Ngô Gia Tự – Phú Yên
Đề kiểm tra giữa HK1 Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Công Trứ – TP HCM
Đề thi KSCL đầu năm Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Hải An – Hải Phịng
Đề khảo sát Tốn 10 chuẩn bị năm học 2019 – 2020 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
Đề thi xếp lớp Toán 10 năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra cuối hè năm 2019 mơn Tốn 10 trường THPT chun Bắc Ninh
Đề thi KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
Kiểm tra chuyên đề Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Dương Quảng Hàm – Hưng Yên

Trang 1


40.
41.
42.
43.
44.
45.

46.
47.
48.
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.

76.
77.
78.

Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề kiểm tra KSCL Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 4 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lý Nhân Tông – Bắc Ninh
Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
Đề thi KSCL Toán 10 THPTQG lần 3 năm 2018 – 2019 trường Triệu Sơn 2 – Thanh Hoá
Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 lần 3 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang
Đề thi khảo sát lần 3 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Đăng Đạo – Bắc Ninh
Đề KSCL Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
Đề thi giữa kì 2 Tốn 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 2 – Bắc Ninh
Đề thi giữa kì 2 Tốn 10 năm 2018 – 2019 trường Chu Văn An – Hà Nội
Đề thi giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT n Hịa – Hà Nội
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
Đề khảo sát Toán 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Lương Tài 2 – Bắc Ninh
Đề kiểm tra giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhân Chính – Hà Nội
Đề thi giữa kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
Đề thi giữa HKII Toán 10 năm 2018 – 2019 trường C Nghĩa Hưng – Nam Định
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Chí Thanh – TP HCM
Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 10 năm 2019 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội
Đề kiểm tra giữa HK2 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
Đề khảo sát Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc
Đề thi mơn Tốn 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
Đề thi chun đề Tốn 10 lần 3 năm 2018 – 2019 trường Liễn Sơn – Vĩnh Phúc
Đề thi thử Toán 10 THPTQG 2019 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh lần 1
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Đề khảo sát năng lực Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục – Hưng Yên lần
2
Đề KSCL cuối kỳ 1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
Đề thi KSCL Toán 10 THPT QG lần 2 năm 2018 – 2019 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Trấn Biên – Đồng Nai
Đề khảo sát chất lượng Tốn 10 năm 2018 – 2019 trường Gia Bình 1 – Bắc Ninh lần 1
Đề kiểm định chất lượng Toán 10 lần 2 năm 2018 – 2019 trường Lạng Giang 1 – Bắc
Giang
Đề kiểm tra tập trung HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Marie Curie – TP. HCM
Đề thi khảo sát giữa kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nhữ Văn Lan – Hải Phòng
Đề thi khảo sát năng lực Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Triệu Quang Phục –
Hưng Yên
Đề kiểm tra định kỳ lần 2 HK1 Toán 10 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu
Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Yên Lạc 2 – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Phong 1 – Bắc Ninh
Đề thi thử THPTQG Toán 10 năm 2018 – 2019 lần 1 trường Ngô Sĩ Liên – Bắc Giang

Trang 2


79.
80.
81.
82.
83.

Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường Trần Hưng Đạo – Vĩnh Phúc
Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm 2018 – 2019 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc
Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lương Thế Vinh – Hà Nội
Đề kiểm tra lần 1 học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Tân Phong – Bạc Liêu

Đề thi THPT Quốc gia mơn Tốn 10 năm 2018 – 2019 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần
1
84. Đề KSCL giữa HK1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Bùi Thị Xuân – TT. Huế
85. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
86. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc
lần 1
87. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Thái Phiên – Hải Phòng
88. Đề thi giữa HK1 Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT Yên Hòa – Hà Nội
89. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Nhân Chính – Hà Nội
90. Đề kiểm tra giữa HKI Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Việt Nam – Ba Lan – Hà Nội
91. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Toán 10 năm 2018 – 2019 trường Nguyễn Tất Thành – ĐHSP Hà
Nội
92. Đề kiểm tra khảo sát Toán 10 năm 2018 – 2019 trường THPT Đoàn Kết – HBT – Hà Nội
93. Đề thi định kỳ Toán 10 năm học 2018 – 2019 trường THPT chuyên Bắc Ninh lần 1
94. Đề kiểm tra kiến thức Toán 10 cuối năm 2017 – 2018 trường Yên Dũng 2 – Bắc Giang
95. Đề kiểm tra chất lượng học bồi dưỡng Toán 10 trường THPT Lương Tài – Bắc Ninh
96. Kiểm tra tổng hợp Toán 10 năm 2017 – 2018 trường chuyên Hùng Vương – Bình Dương
97. Đề thi thử THPTQG năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Yên Dũng 3 – Bắc Giang lần 3
98. Đề thi 24 tuần Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Nam Lý – Hà Nam
99. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK2 Toán 10 trường Tây Thụy Anh – Thái Bình
100. Đề KSCL giữa học kỳ 2 Tốn 10 năm 2017 – 2018 trường B Bình Lục – Hà Nam
101. Đề KSCL Toán 10 năm 2017 – 2018 trường Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc lần 3
102. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 trường THPT Đồng Đậu – Vĩnh Phúc lần 3
103. Đề KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Gia Bình số 1 – Bắc Ninh
104. Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 10 năm 2017 – 2018 trường THPT Việt Đức – Hà Nội
105. Đề thi mơn Tốn khối 10 lần 2 năm 2017 – 2018 trường Thạch Thành 1 – Thanh Hóa
106. Đề thi KSCL Tốn 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc
107. Đề thi KSCL Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Tĩnh Gia 2 – Thanh Hóa
108. Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 mơn Tốn 10 trường THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh
109. Đề thi KSCL Toán 10 lần 2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

110. Đề KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Đoàn Thượng – Hải Dương
111. Khảo sát kiến thức thi THPT Quốc gia lần 1 năm 2017 – 2018 Toán 10 trường Triệu Sơn 3
– Thanh Hóa
112. Đề kiểm tra chất lượng giữa HK1 Toán 10 trường THPT Mê Linh – Thái Bình
113. Đề kiểm tra chất lượng cao Tốn 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Lê Quý Đôn –
Long An
114. Đề thi giữa HK1 năm 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THPT Lý Thái Tổ – Bắc Ninh
115. Đề thi KSCL Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Liễn Sơn – Vĩnh Phúc

Trang 3


116. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THPT Phạm Cơng Bình – Vĩnh
Phúc
117. Đề KSCL lần 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh
Phúc
118. Đề thi khảo sát chuyên đề Toán 10 lần 1 năm học 2017 – 2018 trường THPT Nguyễn Thị
Giang – Vĩnh Phúc
119. Đề thi KSCL chuyên đề lần 1 năm học 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THPT Bình Xun
– Vĩnh Phúc
120. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THPT Hưng Nhân –
Thái Bình
121. Đề khảo sát chất lượng giữa học kỳ I mơn Tốn 10 – Lương Tuấn Đức
122. Đề kiểm tra định kỳ học kỳ 1 mơn Tốn 10 trường THPT Võ Thành Trinh – An Giang
123. Đề thi giữa học kỳ 1 năm học 2017 – 2018 môn Toán 10 trường THPT Nguyễn Bỉnh
Khiêm – Đồng Nai
124. Đề kiểm tra định kỳ tháng 9 năm học 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THCS – THPT
Khai Minh – TP. HCM
125. Đề kiểm tra giữa HKI lớp 10 môn Toán trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Nội
126. Đề kiểm tra giữa HKI năm học 2017 – 2018 mơn Tốn 10 trường THPT chun Lương

Thế Vinh – Đồng Nai
127. Đề kiểm tra định kỳ lần 1 mơn Tốn lớp 10 trường THPT Lê Lợi – Hà Nội
128. Đề kiểm tra giữa học kỳ I mơn Tốn 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Việt Nam – Ba
Lan – Hà Nội
129. Đề thi giữa học kỳ I môn Tốn 10 trường THPT Dĩ An – Bình Dương
130. Đề ôn tập trắc nghiệm môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng
Nai
131. Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2017-2018 mơn Tốn 10 trường THCS – THPT Nguyễn
Tất Thành – Hà Nội
132. Đề kiểm tra chất lượng giữa kỳ I mơn Tốn lớp 10 trường THPT Thuận Thành 3 – Bắc
Ninh
133. Đề kiểm tra chất lượng lần 1 mơn Tốn 10 trường THPT Quảng Xương 4 – Thanh Hóa
134. Đề khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2017 – 2018 trường THPT Hậu Lộc 4 – Thanh
Hóa lần 1
135. Đề thi khảo sát chất lượng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Thạch Thành 1 –
Thanh Hóa lần 4
136. Đề kiểm tra chất lượng bồi dưỡng Toán 10 năm học 2016 – 2017 trường THPT Hậu Lộc 4
– Thanh Hóa
137. Đề kiểm tra chất lượng mơn Tốn lớp 10 trường THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh lần 2
138. Đề kiểm tra khảo sát mơn Tốn lớp 10 trường THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh
139. Đề khảo sát chất lượng môn Toán lớp 10 trường THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 4
140. Đề kiểm tra các lớp CLC mơn Tốn 10 trường THPT Lương Tài 2 – Bắc Ninh lần 3
141. Đề khảo sát chất lượng mơn Tốn 10 trường Đồn Thượng – Hải Dương lần 2
142. Đề khảo sát chất lượng mơn Tốn lớp 10 trường chun Vĩnh Phúc lần 1

Trang 4


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1


ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 – 2020
Mơn: Tốn lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 716

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m 4  1 x  2020 là hàm số bậc nhất?
m  1
B. 
.
 m  1

A.  \ 1 .

C.  \ 1;1 .

D. m  1 .

Câu 2. Tổng sin 2 2  sin 2 4  sin 2 6  ...  sin 2 84  sin 2 86  sin 2 88 bằng
A. 24 .
B. 23 .
C. 22 .


D. 21 .

Câu 3. Điều kiện của a, b để phương trình ax  b  0,  a, b    vô nghiệm là
a  0
A. 
.
b  0

B. a  0 .

a  0
a  0
C. 
.
D. 
.
b  0
b  0
  
Câu 4. Cho tam giác ABC , điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB  0 . Khi đó, với điểm I bất kỳ, thỏa mãn

 
IA  mIM  nIB thì cặp số  m ; n  bằng

3

A.  ;  1 .
2



 3 1 
B.  ;  .
2 2 

 1 3 
D.  ;  .
 2 2

C.  2;3  .

Câu 5. Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình x 3  mx  0 có ba nghiệm phân biệt x1; x2 ; x3 thỏa mãn
x12  x2 2  x3 2  2020 là
A. 3 .

B. 2 .

C. 0 .

D. 1 .

C. 7 .

D. 9 .

Câu 6. Tập hợp X  1; 2;3 có bao nhiêu tập con?
A. 8 .

B. 6 .

Câu 7. Cho A   ; 2 , B   3;   , C   0; 4  . Khi đó tập  A  B   C là:

A.  ; 2  3;   .

.

B. 3; 4  .

C.  ; 2   3;   .

 
  120o và AB  a . Tính BA.CA
Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A , BAC
a2
a2
a2 3
A.
.
B.  .
C. 
.
2
2
2

.

D.  3; 4 .

D.

a2 3

.
2

 x  y  10
Câu 9. Biết rằng hệ phương trình  2
có nghiệm  x0 ; y0  ,  x0  y0  . Khi đó x0  y0 bằng
2
 x  y  58
A. 4
B. 4 .
C. 10 .
D. 3 .



Câu 10. Cho u  1;  3 , v   2;5 . Khi đó tích vơ hướng u.v bằng

A. 6

B. 13

Câu 11. Tất cả các giá trị của m để phương trình
A. m  0 .
B. m  0 .

C. 17

D.  1

x 2  x  m  x  1 có nghiệm là

C. m  0 .
D. m  1 .

Trang 5

Trang 1/5 - Mã đề 716


Câu 12. Phương trình x  1  x 2  x có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 0 .


 


Câu 13. Biết rằng hai vectơ a và b không cùng phương nhưng hai vectơ 3a  2b và a   x  1 b cùng
phương. Khi đó giá trị của x là
5
5
A. .
B.
.
3
3

C.


1
.
3

D.

1
.
3

6 5
x  y  3

Câu 14. Hệ phương trình 
có một nghiệm  x, y  . Giá trị của biểu thức P  x  y là
9
10
  1
 x y
8
A. 7 .
B. 5 .
C.
.
D. 8 .
15

Câu 15. Phủ định mệnh đề “có một học sinh của lớp 10A khơng thích học mơn tốn” là
A. Tất cả các bạn lớp 10A đều thích học mơn tốn.
B. Khơng có bạn nào lớp 10A thích học mơn tốn.

C. Có ít nhất một bạn lớp 10A khơng thích học mơn tốn.
D. Có nhiều nhất một bạn lớp 10A khơng thích học mơn tốn.
Câu 16. Cho các khẳng định sau
 f  x  g  x
i). f  x   g  x   
 f  x    g  x 
ii).

f  x  g  x  f  x  g  x

iii). f  x   g  x   f  x   g  x 

f  x
 1  f  x  g  x 
g  x
Có bao nhiêu khẳng định SAI?
A. 0 .
B. 2 .
iv)

C. 1 .

D. 3 .

Câu 17. Hình vẽ sau đây (phần khơng bị gạch) là biểu diễn của tập hợp nào?

A.  ; 2   (5; ) .






2

5

B.  ; 2   [5;  ) .

C. (; 2]  (5; ) .

D. (; 2]  [5; ) .

Câu 18. Cho điểm M 1; 3  , N  2;1 . Khi đó độ dài đoạn MN bằng
A. 5

B. 25

C.

5

D. 17

Câu 19. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0; b  0, c  0 .

B. a  0; b  0, c  0 .

C. a  0; b  0, c  0 .

Trang 6

D. a  0; b  0, c  0
Trang 2/5 - Mã đề 716


x 1

x 1
B. 1;   .

Câu 20. Tập xác định của hàm số y 
A.  \ 1; 1 .

C.  \ 1 .

Câu 21. Cho góc  tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin   0 .
B. cot   0 .
C. tan   0 .

D.  \ 1 .
D. cos   0 .

Câu 22. Cho hàm số y  x 2  2 x  3 . Tìm khẳng định SAI?
A. Hàm số đồng biến trên  2;    .
B. Hàm số đồng biến trên  4;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  ;1 .

D. Hàm số nghịch biến trên  ;  4  .


Câu 23. Đồ thị hàm số y  x 2  2 x  m , với m là tham số, cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi
B. m  1 .
C. m  1 .
D. m  1 .
A. m  1 .
Câu 24. Cho hàm số

y  f  x  , y  g  x  lần lượt là hàm số lẻ; hàm số chẵn trên  và

f 1  1; g  1  1 . Khi đó P  2019. f  1  2020.g 1 bằng
A. 4039 .
B. 1 .
C. 1 .

D. 4039 .

Câu 25. Cho điểm A 1; 2  ; B 1;1 ; C  1;  1 thành lập thành tam giác. Khi đó góc 
ABC bằng
A. 450

B. 900

C. 60 0

D. 1350

Câu 26. Cho hai điểm A  3, 2  , B  4,3 . Điểm C thuộc trục Ox và có hồnh độ dương để tam giác CAB
vng tại C . Khi đó tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành?
A. D  5;1 .

B. D  3; 2  .
C. D 10;1 .
D. D  4; 1 .
Câu 27. Điểm M 1; 2  không thuộc đồ thị hàm số nào sau đây?
A. y  x  1.

 x  1 khi x  1
B. y  
.
 2  x khi x  1

 x  2 khi x  1
C. y  
.
 2  x khi x  1

D. y  x 2  1.


   
Câu 28. Cho tam giác ABC có trọng tâm là G và hai điểm I , J thỏa mãn IA  2 IB;3 JA  2 JC  0, N là
trung điểm của AG , khẳng định nào sau đây là sai?
A. I , A, B thẳng hàng.
B. J , A, C thẳng hàng.
D. I , J , N thẳng hàng.
C. I , J , G thẳng hàng.

Câu 29. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm của tam giác, biết rằng
A 1;1 , B 1; 2 , G  2;3 , tọa độ của điểm C là
A. C (4; 2).


4 
B. C  ;2  .
3 

A. 3

B. vô số

4 2
C. C  ;  .
3 3
  
Câu 30. Cho ABC , có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  3?

C. 1

D. C  4;10 .

D. 2

 
Câu 31. Cho hình vng ABCD, có cạnh bằng a . Khi đó AD  AC bằng
A.

a 5
.
2

B.


a 3
.
2

C.

a 3
.
3

D. a 5 .

Câu 32. Cho điểm A, B lần lượt thuộc trục hoành và trục tung. Biết rằng điểm M  1; 2  là trung điểm của

đoạn thằng AB . Khi đó AB bằng
Trang 7

Trang 3/5 - Mã đề 716


A.  2; 4 

B.  4;2

Câu 33. Tổng các nghiệm của phương trình
1
B. .
A. 1 .
2


D. 1; 2

C.  2;  4 
x 2  x  1 bằng

C. 0 .

D.  1 .

Câu 34. Cho các khẳng định sau
 f  x   0
i). f  x   g  x   
2
 f  x   g  x 
ii). 3 f ( x)  3 g ( x)  f  x   g  x 

 f  x  0
iii). f  x  . g  x   0  
 g  x   0
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 2 .
B. 1.

C. 0 .

A. K  4; 5 

C. K  5; 4  .


D. 3 .

 
Câu 35. Cho A  2; 5  , B 1; 3  , C  5; 1 . Tìm tọa độ điểm K sao cho AK  3 BC  2CK
B. K  4;5  .

Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
tất cả các phần tử của S bằng
A. 7
B. 3

D. K  4; 5  .
x2
x
vô nghiệm. Tổng

x  m x 1

C. 1

D. 6

Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A  0; 2  , B  2;3 , C  3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao cho
  
MA  3MB  5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 1.

B. 6 .

C. 5 .


D. 7 .



Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 4  3 x  x 2  3 x  4  m 2 x  1  4  x
có nghiệm
A. 0

B. 4

C. 6



D. vô số

Câu 39. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A  2; 1 ; B 1; 1 ; C  2;5  . Đường phân
giác ngồi góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. SABC  SABD
B. SABC  SABD
C. SABC  SABD




 
 
Câu 40. Cho 2 vectơ a và b có a  4 , b  5 và a, b  120o .Tính a  b


D. SABC  18

 

A.

61 .

B.

21 .

C. 21 .

D. 9 .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   x 2  4 x tại 4
điểm phân biệt
B. 0 .
C. vô số.
D. 4 .
A. 3 .
Câu 42. Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi thành
các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu cách đổi?
A. 10 .
B. 21 .
C. 20
D. 11 .
Câu 43. Cho hàm số y  2 x 2  3  m  1 x  m2  3m  2 , m là tham số. Với giá trị m0 thì giá trị nhỏ nhất của
hàm số là lớn nhất. Khi đó m0 thuộc khoảng

A.  2; 4  .

B.  0;2  .

C.  1; 3 .
Trang 8

D.  1; 0  .
Trang 4/5 - Mã đề 716


Câu 44. Cho a, b, c là các số thực thuộc  0;1 . Khi đó giá trị lớn nhất của P  a 1  b   b 1  c   c 1  a 
bằng
3
5
5
A.
B. 1
C.
D.
2
4
6
Câu 45. Lớp học 10 A của trường THPT Thuận Thành số 1 có 30 học sinh. Qua khảo lựa chọn về sở thích
các mơn thể dục thể thao như đá cầu, bóng đá, bóng chuyền,… được biết có 13 bạn thích đá cầu, 14 bạn
thích bóng chuyền và 15 bạn thích bóng đá. Có 9 bạn thích cả bóng đá và đá cầu, có 8 bạn thích cả đá cầu
và bóng chuyền và 5 bạn chỉ thích bóng đá nhưng khơng thích bóng chuyền. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn
khơng thích cả ba mơn thể thao nói trên biết rằng có 6 bạn thích cả ba mơn thể thao đó?
B. 8
C. 6

D. 3
A. 9
Câu 46. Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm đoạn thẳng AB, CD .
Gọi H thuộc đoạn MN sao cho HM  3 HN . Lấy điểm I thuộc đường thẳng CD sao cho BI  AH . Khi
đó SCAI thuộc khoảng nào sau đây?
A.  5;7 

 10 
B.  ; 4 
 3 

 5 10 
C.  ; 
2 3 

4 5
D.  ; 
3 2

Câu 47. Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị ngun của
m để phương trình f

A. 3

 f  x    m có nghiệm thuộc đoạn  1;1

C. 2

B. 5


D. 4

Câu 48. Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị là  P  . Biết rằng  P  có tọa độ đỉnh I 1;1988  và đi
qua điểm M  3; 2020  . Khi đó, a  b  c bằng?
A. 2020

B. 2019

C. 2004

D. 1988

Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020; 2020  để phương trình 4 x  m  x  1 có duy
nhất một nghiệm?
A. 2016
B. 2015
C. 2017
D. 1
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
A. 2 .

B. Vô số.

2

3  2 x  x 2   x  1  m  0 có nghiệm

C. 3 .

D. 4 .


Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
------ HẾT ------

Trang 9

Trang 5/5 - Mã đề 716


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 BẮC NINH

ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
716

717

718

719

720

1


C

A

D

B

C

2

C

D

C

A

C

3

A

A

A


A

B

4

D

C

B

D

A

5

D

D

B

C

B

6


A

D

B

B

A

7

B

C

D

A

B

8

B

C

B


C

A

9

B

C

D

A

B

10

B

A

D

D

C

11


A

A

A

C

B

12

A

A

A

C

A

13

C

D

C


A

A

14

D

C

A

A

A

15

A

B

A

A

B

16


C

A

D

C

B

17

B

C

B

B

D

18

A

C

C


B

D

19

C

D

D

D

A

20

C

B

C

D

B

21


B

C

C

A

C

22

B

A

C

A

B
1

Trang 10


23

A


B

A

A

A

24

C

A

B

D

C

25

A

D

C

B


C

26

D

C

B

B

B

27

C

D

B

A

A

28

D


C

A

A

D

29

D

B

D

C

C

30

B

B

B

D


B

31

D

D

A

A

D

32

A

A

D

D

D

33

A


A

B

C

A

34

B

B

A

A

B

35

B

D

D

C


B

36

D

B

C

A

A

37

B

D

B

B

A

38

B


B

A

D

B

39

A

C

B

A

B

40

B

B

C

D


C

41

A

C

A

A

B

42

D

C

A

C

D

43

A


D

A

C

D

44

B

C

D

B

B

45

A

D

D

C


D

46

C

B

A

D

A

47

B

D

A

B

C

48

A


C

D

A

C

49

C

A

A

A

C

50

C

B

B

B


B

2
Trang 11


721

722

723

1

C

C

D

2

D

B

B

3


D

C

D

4

D

D

B

5

C

D

B

6

B

C

A


7

A

D

A

8

D

C

C

9

B

B

D

10

D

B


A

11

C

A

C

12

D

A

C

13

B

C

C

14

B


A

C

15

B

C

D

16

D

D

A

17

C

B

C

18


A

C

C

19

C

A

D

20

C

A

B

21

C

C

B


22

D

A

C

23

B

C

B

24

C

C

D

25

D

D


D

26

B

A

C

27

D

B

C

28

C

A

B
3

Trang 12



29

A

D

B

30

D

B

C

31

B

A

B

32

D

A


B

33

C

B

C

34

D

A

C

35

C

B

D

36

A


C

C

37

B

D

A

38

B

C

B

39

A

D

A

40


C

A

A

41

B

C

D

42

A

C

A

43

B

C

D


44

C

B

C

45

A

B

D

46

D

D

D

47

A

D


C

48

A

B

C

49

A

D

C

50

C

A

A

4
Trang 13



Câu 1:

Cho hàm số y  ax 2  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình f

 f  x    m có nghiệm thuộc đoạn  1;1

B. 4

A. 5

D. 2

C. 3
HƯỚNG DẪN GIẢI

Chọn A
Đặt t  f  x  dựa và đồ thị ta có ngay được trên miền x   1;1 thì t   0;3 .
Với t   0;3  f  t    1;3
Do đó để phương trình đã cho có nghiệm x   1;1 khi và chỉ khi m   1;3
mà m    m  1; 0;1; 2;3 nghĩa là có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài tốn.
Câu 2:



bao

nhiêu


giá

trị

ngun



của

để

m

phương



4 4  3 x  x 2  3 x  4  m 2 x  1  4  x có nghiệm

B. 4

A. 6

D. vô số

C. 0
HƯỚNG DẪN GIẢI

Chọn B

Đk: x   1; 4
Đặt t  2 x  1  4  x  t 2  3 x  8  4 4  3 x  x 2  3.(1)  8  4.0  t  5
2



Mặt khác ta có t  2 x  1  4  x



2

1

  2 x  1 .1  2 4  x . 
2




 

2



  1 2 
  4  x  1  4  4  x   .  1      25  t  5 .
 2 



Do đó ta có t   5;5  .


u cầu bài tốn trở thành: Tìm m để phương trình t 2  4  mt có nghiệm t   5;5  .


Ta có số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đường thẳng y  mt với

 P : y  t2  4 .

Trang 14

trình


1
21
 m  . Mà
5
5
m    m  1; 2;3; 4 suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.

Từ đồ thị suy ra đường thẳng cắt  P  trên  5;5  khi và chỉ khi



Câu 3:

Cho


a, b, c



các

số

thực

thuộc

0;1 .

Khi

đó

giá

trị

lớn

nhất

của

P  a 1  b   b 1  c   c 1  a  bằng


A.

5
4

B. 1

5
6
HƯỚNG DẪN GIẢI

C.

D.

3
2

Chọn B
Viết biểu thức P dưới dạng sau: P  1  b  c  a  b  c  bc
Xét hàm số f  x   1  b  c  x  bc  bc, x   0;1
Lại có f  x  là hàm bậc nhất trên  0;1 nên ta có
f  x   max  f  0  , f 1 , x   0;1 .

 f  0   b  c  bc   1  b 1  c   1  1, b, c   0,1
Mà 
 f 1  1  bc  1; b, c   0,1
Do đó f  x   1; x   0;1  f  a   1 .
Dấu bằng xảy ra khi b  c  1; a  0 và các hoán vị.

Vậy GTLN của P  1 .
Câu 4:

Cho hình vng ABCD có cạnh bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm đoạn thẳng
AB, CD . Gọi H thuộc đoạn MN sao cho HM  3HN . Lấy điểm I thuộc đường thẳng CD
sao cho BI  AH . Khi đó S CAI thuộc khoảng nào sau đây?
 5 10 
A.  ; 
2 3 

 10 
B.  ; 4 
 3 

4 5
C.  ; 
3 2
HƯỚNG DẪN GIẢI

Chọn A

Trang 15

D.  5; 7 


Chọn hệ trục tọa độ Bxy trong đó B trùng với gốc tọa độ O , A, C lần lượt thuộc tia Bx, By
Ta có ABCD là hình vng cạnh 2 với hệ trục tọa độ đặt như trên ta có B  0; 0  , A  0; 2  ,
3 
H  ;1 

2 

Gọi điểm I có tung độ là y khi đó I  2; y 

  3
 
Ta có AH   ;  1 , BI   2; y  . Theo bài ra
2

 
AH  BI  AH .BI  0  3  y  0  y  3  I  2;3 
Khi đó S AIC 
Câu 5:

1
1
 5 10 
BC.CI  .2.3  3   ;  .
2
2
2 3 

Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ Oxy cho ABC với A  2; 1 ; B 1; 1 ; C  2;5  . Đường
phân giác ngồi góc A cắt đường thẳng BC tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S ABC  18
B. S ABC  S ABD
C. S ABC  S ABD
D. S ABC  S ABD
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn B




 
AC
Ta có AB   3;0  ; AC   0; 6   AB.AC  0  ABC  tại A . Mặt khác
 2.
AB
DC AC
Theo tính chất đường phân giác ngồi ta có

 2  B là trung điểm của CD .
DB AB

Trang 16


1

 S ABC  2 AH .BC

1

Khi đó hạ AH  BC  H thì  S ABD  AH .BD  S ABC  S ABD .
2

BC

BD





Câu 6:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 3
B. 6

C. 7
HƯỚNG DẪN GIẢI

x2
x

vô nghiệm.
x  m x 1

D. 1

Chọn
x2
x

1
x  m x 1
 x  m
Đk: 
x  1


Khi đó, 1 trở thành  x  2  x  1  x  x  m    m  3 x  2  2 
TH 1: m  3   2  vô nghiệm suy ra 1 vô nghiệm.
2
m3
 2
 m  3  m
 m  1
Khi đó 1 vơ nghiệm  

 m  2
 2 1
 m  3
Vậy m  3;  2;  1  S  6 .

TH 2: m  3   2   x 

Câu 7:

Lớp học 10 A của trường THPT Thuận Thành số 1 có 30 học sinh. Qua khảo lựa chọn về sở
thích các mơn thể dục thể thao như đá cầu, bóng đá, bóng chuyền,… được biết có 13 bạn thích
đá cầu, 14 bạn thích bóng chuyền và 15 bạn thích bóng đá. Có 9 bạn thích cả bóng đá và đá
cầu, có 8 bạn thích cả đá cầu và bóng chuyền và 5 bạn chỉ thích bóng đá nhưng khơng thích
bóng chuyền. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn khơng thích cả ba mơn thể thao nói trên biết rằng
có 6 bạn thích cả ba mơn thể thao đó?
A. 3
B. 6
C. 8
D. 9
HƯỚNG DẪN GIẢI

Chọn D
Sử dụng biểu đồ Ven ta được

Trang 17


Từ biểu đồ Ven ta có số bạn khơng thích cả 3 môn thể thao là 30   2  3  4  6  2  2  2   9 .
Câu 8:

Cho hàm số bậc hai y  ax 2  bx  c có đồ thị là  P  . Biết rằng  P  có tọa độ đỉnh I 1;1988 
và đi qua điểm M  3; 2020  . Khi đó, a  b  c bằng?
A. 2004
B. 2019
C. 2020
D. 1988
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn C
Ta có x  1 là trục đối xứng mà M  3; 2020    P   M '  1; 2020    P  hay
a  b  c  2020 .

Câu 9:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020; 2020  để phương trình x  4 x  m  1  0
có duy nhất một nghiệm?
A. 2017
B. 2016
C. 2015
D. 2021
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A

 x  1
 x2  2x  1  m
Phương trình đã cho tương đương 4 x  m  x  1  


2
 4 x  m  x  2 x  1  x  1
Xét f  x   x 2  2 x  1, x   1;    ta có BBT sau:

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y  m với  P  trên miền
 1;   

m  0
Từ BBT ta có YCBT tương đương 
m  4
mà m  , m   2020; 2020  có  2020  5  1  1  2017 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài
tốn.
Câu 10: Để giữ gìn phong tục tết Việt Nam, gia đình bác Long Thắm có tờ 100.000 đồng muốn đổi
thành các tờ 5000 đồng và 10.000 đồng để mừng tuổi cho các cháu? Hỏi hai bác có bao nhiêu
cách đổi?
A. 11 .
B. 10 .
C. 21 .
D. 20
HƯỚNG DẪN GIẢI
Chọn A
Giả sử gia đình bác Long Thắm đổi được lần lượt x tờ 5000 đồng và y tờ 10.000 đồng.
(ĐK: x, y   )
Theo bài ra ta có phương trình:
5000 x  10000 y  100000

 x  2 y  20
do x, y    0  y  10  có 11 giá trị của y thỏa mãn. Mà ứng với mỗi giá trị của y có duy
nhất một x . Do đó gia đình bác Long Thắm có 11 cách đổi tiền thỏa mãn bài toán.
Trang 18


Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A  0; 2  , B  2;3 , C  3; 1 . Điểm M thuộc trục tung sao
  
cho MA  3MB  5MC nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn AM bằng
A. 6 .

B. 5 .

C. 1.
HƯỚNG DẪN GIẢI

D. 7 .

Chọn A
   
Gọi điểm I thỏa mãn IA  3IB  5IC  0  I  7;  4 
       
  
Ta có MA  3MB  5MC  IA  3IB  5IC  3MI  3MI  MA  3MB  5MC  3MI
  
Khi đó MA  3MB  5MC nhỏ nhất  MI min mà M  Oy nên MI min  M  H là hình chiếu
vng góc của I lên Oy  M  0;  4   AM  6 .

Trang 19



TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
Mơn: TỐN - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)

U

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên thí sinh: ............................................................................. SBD:.....................

Mã đề thi
165

Câu 1. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Mệnh đề nào sau đây đúng?




A. CA = − AB .
B. CA = − BC .
  
  
C. AB
D. AB
= BC

= CA .
= BC
= CA .
 
Câu 2. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO − DO bằng vectơ nào?




A. BC .
B. BA .
C. DC .
D. AC .
Câu 3. Cho hàm số f ( x )= 4 − 3 x . Khẳng định nào sau đây đúng?

(

4

A. Hàm số đồng biến trên  −∞;  .
3


)

B. Hàm số đồng biến trên  .

3

D. Hàm số đồng biến trên  ; +∞  .

C. Hàm số nghịch biến trên  .
4



 
Câu 4. Cho hai véc tơ a, b khác vec tơ 0 .Khi đó a.b bằng
 
 
 
 
 
A. a b sin a, b
B. a.b.cos ( a, b )
C. a b cos a, b
D. a b

( )

( )

Câu 5. Số nghiệm của phương trình
A. 0
B. 1

x +1 =
x là

C. 2


D. 3

1
x +1
1
A. x ∈ 
B. x ≠ −1
C. x ≥
D. x > −1
2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (1; −3) và B ( 3;1) . Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là

Câu 6. Tìm điều kiện xác định của bất phương trình: 2 x − 1 ≤

A. I ( −2;1)

B. I ( 2;1)

C. I ( 2; −1)

D. I (1; −2 )

Câu 8. Cho hàm số y = ax + bx + c ( a ≠ 0 ) có đồ thị ( P ) . Tọa độ đỉnh của ( P ) là
2

∆ 
 b ∆ 
 b ∆ 
 b
B. I  − ; −  .

C. I  − ;  .
D. I  ;  .
 2a 4a 
 2a 4a 
 2a 4a 
x+2
Câu 9. Tập xác định của hàm số y =

x −1
A.  \ {2} .
B.  \ {−2} .
C.  \ {1} .
D.  \ {−1} .

 


Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho a = (1; 2 ) và b = ( 3; 4 ) . Tọa độ =
c 4a − b là
∆ 
 b
A. I  − ; −  .
 a 4a 

A. ( −1; 4 )
B. ( −1; −4 )
C. (1; 4 )
D. ( 4;1)
Câu 11. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≤ 0.

B. ∃x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
C. ∀x ∈ , ∀y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
D. ∀x ∈ , ∃y ∈ , x + y 2 ≥ 0.
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD .Tìm câu sai?
  
   
A. OB + OA =
B. OA + OB = OC + OD
DA
 1  
  
OA
BA + CB
C. AB + AD =
D.=
AC
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình x − 1 + x − 4 ≥ 2 + x − 4 là

(

Trang 20

)

Trang 1/6 - Mã đề 165


A. ( 4; +∞ )



Câu 14. Cho =
a

B. [ 4; +∞ )
C. ( 3; +∞ )

( 3; −4 ) , b = ( 4;3) . Khi đó góc giữa hai véc tơ đã cho bằng

D. 

B. 300
C. 1200
D. 900
A. 600
Câu 15. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây là sai?
 2 
  
 

  
B. AG = AM
C. AB + AC =
D. GA
A. GB + GC =
GM
3 AG
= BG + CG
3


Câu 16. Số nghiệm của phương trình ( x 2 + 3 x − 4 ) 9 − x 2 =
0 là

B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
Câu 17. Hàm số nào là hàm số chẵn trên R
x
x2
x2
x2
− +2.
B. y =
C. y =
D. y =
A. y =
− − 2x .
− +2.
− + 2x .
2
2
2
2
Câu 18. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC , CA, AB . Chọn khẳng định đúng
   
   
B. AM + BN + CP =
A. AM + BN + CP =
0.

BC .
   
   
C. AM + BN + CP =
D. AM + BN + CP =
AC
AB
Câu 19. Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
y

O

1

x

2

A. y= x − 2 .
B. y = − x – 2 .
C. y =
D. =
y 2x − 2 .
−2 x − 2 .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD và tâm O của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?
  
   
A. AC
B. BA + BC = DA + DC .
= AB + AD .

    
   
C. AB + CD = AB + CB .
D. OA + OB + OC + OD =
0.
Câu 21. Cho tập hợp A =x ∈  x > 4 ; B = { x ∈  −5 ≤ x − 1 < 5} . Khẳng định nào sai?

{

}

A. B \ A = [-4; 4] .
B. A ∩ B =
(4; 6) .
C. R \ ( A ∩ B ) = (−∞; 4) ∪ [6; +∞) .
D. R \ ( A ∪ B ) =
∅.
2
cot α + 2 tan α
Câu 22. Cho biết cos α = − . Tính giá trị của biểu thức A =

2 cot α + tan α
3
14
19
14
25
A.
.
B.

.
C. − .
D.
.
13
13
13
13
Câu 23. Cho phương trình 2 x 2 − 4 x=
+ 1 5 x ( x − 2 ) + 3 . Nếu đặt t =

x 2 − 2 x + 3 thì phương trình đã cho sẽ

trở thành phương trình nào sau đây.
A. 2t 2 − 5t − 5 =
B. 2t 2 + 5t + 5 =
C. 2t 2 + 5t − 5 =
D. t 2 − 5t + 5 =
0
0
0
0
Câu 24. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD ; hai điểm E , F lần lượt là trung điểm AB, BC . Đẳng thức nào
sau đây
sai?  
  
A. DO
B. OC
= EB − EO .
= EB + EO .

     
   
C. OA + OC + OD + OE + OF =
D. BE + BF − DO =
0.
0.
Câu 25. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D
dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Trang 2/6 - Mã đề 165

Trang 21


y

1
1

x

O

A. y =
− x 2 + 3 x − 1.

B. y = 2 x 2 − 3 x + 1.

C. y =
−2 x 2 + 3 x − 1.


D. y = x 2 − 3 x + 1.

Câu 26. Tính tổng các nghiệm của phương trình x − 2 = 2 x + 1

10
1
−8
B.
C. −3
D.
3
3
3
Câu 27. Một gia đình có ba người lớn và hai trẻ nhỏ đi xem xiếc mua vé hết 590.000 đồng. Một gia đình
khác có hai người lớn và một trẻ nhỏ cũng đi xem xiếc và mua vé hết 370.000 đồng.Hỏi giá một vé của trẻ
nhỏ bao nhiêu tiền ?
B. 60.000 đồng
C. 50.000 đồng
D. 70.000 đồng
A. 80.000 đồng
3
x

2
>
0

Câu 28. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
có chứa bao nhiêu số ngun ?

− x + 5 ≥ 0
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
2
2
Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x − mx − 16 + m =
0 có hai nghiệm trái dấu ?
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
2
Câu 30. Xác định ( P ) : y =
−2 x + bx + c , biết ( P ) có hồnh độ đỉnh bằng 3 và đi qua điểm A ( 2; −3) .
A.

A. ( P ) : y =
−2 x 2 + 12 x − 19 .

B. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x + 9 .

C. ( P ) : y =
−2 x 2 − 12 x + 19 .

D. ( P ) : y =
−2 x 2 − 4 x − 9 .


Câu 31. Cho hình chữ nhật ABCD có độ dài các cạnh=
AB a=
; AD a 3 . Khi đó giá trị của tích vơ hướng
 
AD. AC bằng
B. a 2
C. a 2 3
D. 2a 2 3
A. 3a 2
Câu 32. Giả sử các đẳng thức sau đây có nghĩa. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A. sin 2 2 x + cos 2 2 x =
B. sin (1800 − x ) =
s inx .
2.

1 − cos x
sin x
1
=
C. tan x + cot x =
.
D.
sin x
1 + cos x    
sin x cos x
Câu 33. Trong mặt phẳng Oxy, cho A ( 0;3) , B ( 4; 2 ) . Tọa độ điểm D thỏa mãn OD + 2 DA − 2 DB =
0 , là:
 5
D.  2; 
 2

2
0 với m là tham số, có vơ số nghiệm khi nào ?
Câu 34. Phương trình ( m − 2 ) x + 2m − 8 =

A. ( 8; −2 )

B. ( −8; 2 )

C. ( −3;3)

A. m ≠ ±2

B. m = −2

C. m ≠ 2

Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

D. m = 2
x

2
(
)( mx − 2m + 1)

x −1

= 0 có nghiệm

duy nhất ?

A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Câu 36. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
=
y f=
( x ) 4 x 2 − 4mx + m2 − 2m trên đoạn [ −2;0] bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S .

3
A. T = .
2

9
B. T = .
2

1
C. T = .
2

Trang 22

3
D. T = − .
2

Trang 3/6 - Mã đề 165



Câu 37. Cho tam giác ABC có A ( −4;1) , B ( 2; 4 ) , C ( 2; −2 ) . Gọi H ( x; y ) là trực tâm của tam giác. Tính
2x + 3y ?
A. 7

B. 5
C. 3
D. 4
1
2 x − y =
có hai nghiệm là ( x1 , y1 ) và ( x2 , y2 ) . Tính tổng x1 + x2 ?
Câu 38. Hệ phương trình  2
2
30
 x + y − 3x + y =
A. 1
B. −1
C. 0
D. 2
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao cho



= α AB + β AC thì tổng α + β bằng
=
AB 3=
AM , CD 2CN . Khi đó MN
1
1
A.
B. −

C. 5
D. 1
6
6
Câu 40. Cho 2 tập khác rỗng A =−
( m 1; 4] ; B =
( −2; 2m + 2 ) , m ∈  . Tìm m để A ⊂ B
A. 1 < m < 5 .
B. −1 ≤ m < 5 .
C. m > 1 .
D. −2 < m < −1 .
    
Câu 41. Cho tam giác ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2 MA + 3MB + 4 MC = MB − MA .

AB
. B. Quỹ tích của M là trung điểm của đoạn AB.
2
AB
C. Quỹ tích của M là đường trịn bán kính
. D. Quỹ tích của M là đường trung trục của đoạn AB.
9
Câu 42. Cho ba tập hợp A = {2;3; 4;5;6;7} ; B = {2;3;6} và E = {1; 2;3; 4;5;6;7;8} . Có bao nhiêutập hợp
X ⊂ E sao cho: A ∩ X =
B:
A. 4
B. 32.
C. 8
D. 1
Câu 43. Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 25 em thích mơn Tốn, 20 em thích mơn Anh,18 em thích mơn
Văn, 6 em khơng thích ba mơn trên và 5 em thích cả ba mơn. Khi đó số em thích chỉ một trong ba mơn trên

là:
A. 20 .
B. 45 .
C. 34 .
D. 39 .
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 2 − 5 x + 7 + 2m =
0 có nghiệm thuộc
đoạn [1;5] .
A. Quỹ tích của M là đường trịn bán kính

3
7
7
3
3
≤ m≤7.
B. 3 ≤ m ≤ 7 .
C. ≤ m ≤ .
D. − ≤ m ≤ − .
8
2
2
8
4
Câu 45. Một chiếc xe ô tô chuyển động với vận tốc xác định theo thời gian có phương trình v (=
t ) 4t 3 − t 4
A.

( m / s ) . Ở đây


t là đơn vị thời gian tính theo giây. Hỏi trong khoảng thời gian từ 0 đến 4 giây thì vận tốc

của xe đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 16 ( m / s )
B. 24 ( m / s )

C. 27 ( m / s )

D. 30 ( m / s )

Câu 46. Tìm phương trình đường thẳng d : =
y ax + b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I (1; 2 ) và tạo với
hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . Khi đó a 2 + b 2 bằng
A. 20 .
B. 2 .
C. 12 .
 
Câu 47. Cho hình thoi ABCD có
=
AC 2=
a, BD a . Tính AC + BD .
 
 
A. AC + BD =
B. AC + BD =
5a .
a 3.
 
 
C. AC + BD =

D. AC + BD =
3a .
a 5.

D. 8 .

Câu 48. Cho đoạn AB = 4a . Với điểm M tùy ý, tìm giá trị nhỏ nhất của tổng 3MA2 + MB 2
A. 12a 2
B. 8a 2
C. 16a 2
D. 4a 2
 1
1
Câu 49. Cho x, y =
> 0 và t Min  x; + y;  . Khi đó giá trị lớn nhất của t thuộc khoảng nào ?
y
 x
A. ( 3; +∞ )

Trang 4/6 - Mã đề 165

B. ( 0;1)

C. (1; 2 )

Trang 23

D. ( 2;3)



 y2 − 5 x + 5 =
0

Câu 50. Biết hệ Phương trình 
có hai nghiệm là ( x1 , y1 ) và ( x2 , y2 ) . Tính
1 2
2
x
2
y
2
y
3
y
y
+
=
+
+

+

5

Tổng x1 + x2 + y1 + y2 ?
A. 45
B. 42
C. 40
D. 44
------------- HẾT -------------


Trang 24

Trang 5/6 - Mã đề 165


×