Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

THUỐC TÁC DỤNG HỆ THẦN KINH THỰC VẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (856.86 KB, 29 trang )

Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Chương 10
THUỐC TÁC DỤNG HỆ THẦN KINH THỰC VẬT
Mục tiêu:
1. Trình bày được đặc điểm tác dụng và phân loại các thuốc kiểu giao cảm và hủy giao
cảm.
2. Trình bày được cơng thức cấu tạo, tên khoa học, điều chế (nếu có trong bài), tính
chất lý hóa (hoặc định tính, định lượng) và cơng dụng chính của các thuốc trong
chương đã học.
A. THUỐC HOẠT TÍNH GIAO CẢM
I. HỆ THẦN KINH GIAO CẢM: Có hai loại thụ thể chính:  và .
1. Thụ thể : Có hai kiểu, khi kích thích cho hiệu quả khác nhau:
+ 1 gây co cơ trơn, tăng tiết (nước bọt, mồ hôi...).
+ 2 ức chế giải phóng nor-adrenalin tiền synap, giảm đáp ứng adrenegic hậu
synap.
2. Thụ thể : Gồm 1 và 2; khi kích thích cho hiệu quả:
+ 1 tăng hoạt động tim-mạch, tiêu lipid (lipolyse).
+ 2 làm giãn cơ trơn nội tạng, giãn mạch và tiêu glucid.
II. THUỐC TÁC DỤNG GIỐNG GIAO CẢM (sympathomimetics)
Tác dụng: Kích thích các kiểu thụ thể giao cảm cho hiệu ứng khác nhau.
1. Thuốc hoạt tính 1:
Tác dụng: Gây co mạch làm tăng huyết áp, tản máu tụ.
Chỉ định chung:
- Hạ huyết áp, giảm nhịp tim, sung huyết mắt, nghẹt mũi.
- Phối hợp với thuốc giãn phế quản trị hen.
- Tiêm kèm thuốc gây tê, co mạch, tăng thời hạn tê.
Tác dụng không mong muốn: Gây tăng huyết áp và nhịp tim quá mức. Sợ ánh sáng
(giãn đồng tử), ra mồ hôi nhiều, buồn tiểu tiện.


Chống chỉ định:
Người cao tuổi, bệnh tim-mạch, phì đại tuyến tiền liệt.
2. Thuốc hoạt tính 1: Kích thích hoạt động tim.
Chỉ định chung:
- Khôi phục nhịp tim khi đe dọa ngừng tim (Tiêm IV hoặc tiêm trực tiếp vào cơ
tim). Kích thích điện tim hồi phục nhịp tim nên đi trước dùng thuốc.
- Béo phì (thuốc tác dụng tiêu lipid).
Tác dụng không mong muốn: Tăng huyết áp, rung tim, thiếu oxy do cơ tim tăng tiêu
thụ.
Chống chỉ định: Suy mạch vành, loạn nhịp, cường giáp.
3. Thuốc hoạt tính 2:
Tác dụng:
1


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

- Giãn cơ trơn và tiểu phế quản (chống hen); gây toan huyết lactic.
- Giãn tiểu mạch cơ vân và nội tạng.
- Tăng phân giải glycogen  tăng mức glucose trong máu.
Chỉ định chung: Hen phế quản; rối loạn vận mạch; khắc phục quá liều insulin.
Tác dụng không mong muốn: Hạ huyết áp gây tăng nhịp tim (phản hồi).
Chống chỉ định, thận trọng: Đái tháo đường, mang thai, loạn nhịp tim.
Bảng 10. 1. Thuốc hoạt tính giao cảm và hiệu lực trên thụ thể
Tên chất

Adrenalin
Noradrenalin

Dopamin
Albuterol
Bitolferol
Dipivefrin
Dobutamin
Etilefrine
Isoetharin
Oproterenol
Metaproterenol
Methoxamin
Naphazolin
Oxymetazolin
Phenylephrin
Phenylpropanolamin
Propylhexedrin
Pseudoephedrin
Ritodrin
Terbutalin
Xylometazolin
Amphetamin
Ephedrin

Tác dụng

1

2

1


2

M
M
y

M
Tb
y

M
M
Tb

M
y
-

-

-

y
y

M
M

Ghi chú
TKTW

-

Dopa.
M

-

Tra mắt

+

+

M

y

y

y

+

y

Tb
+
+
+
M

+

Tb
+
+
+
M
+

M
y
+

+
+
+

+
+
+

+
+

y
-

M

M


M

-

-

Tb
M
M
+

y

-

+
+
+
M
-

y
-

-

M

M

Tb

-

Nghiện
Ht

Ghi chú: M : mạnh; - : không tác dụng;  : tác dụng không rõ.
y : yếu; + : có tác dụng
Ht : Hướng thần
Nhận xét:
- Một thuốc tác động  2 thụ thể gồm , 1 và 2.
- Có chất tác động trên thụ thể dopaminic và seretoninergic.
Ghi chú: Dopamin có hoạt tính giao cảm ở ngoại vi, điều hịa giãn mạch. Vì vậy
dopamin và các chất kích thích thụ thể dopaminic được dùng chống co mạch nội tạng.
Một số chất kích thích trên thụ thể dopaminic tác dụng thần kinh trung ương.
2


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Phân loại: Phân loại theo cấu trúc hóa học:
- Nhóm 1: Dẫn chất 3,4-dihydroxyphenyl ethylamin
- Nhóm 2: Dẫn chất 3,5- dihydroxyphenyl ethylamin
- Nhóm 3: Dẫn chất 4(3)-hydroxyphenyl ethylamin
- Nhóm 4: Dẫn chất phenylethylamin
- Nhóm 5: Thuốc cấu trúc khác
Nhóm 1. Thuốc dẫn chất 3, 4-dihydroxyphenyl ethylamin

Cơng thức chung:
HO

4
3

HO

1
2

CH CH NH
R1

R2

R3

Bảng 10.2. Thuốc dẫn chất 3,4-dihydroxyphenyl ethylamin
Tên chất
Adrenaline(*)
R1 = -OH
R2 = -H R3 = -CH3
Nor-adrenaline(*)
R1 = -OH
R2 = -H R3 = -H
Dopamine(*)
R1 = R2 = R3 = -H
Dobutamine
(Xem trong bài)

Isoetharin
Isoproterenol
R1 = -CH(Me)2
R2 = -OH
Bitolterol (ester)
R1 = - C(Me)3
R2 = -OH
Dipivefrin
(ester của adrenalin)

Hoạt tính, chỉ định
- Hoạt tính  và .
- Đặc hiệu kích thích tim;
chống shock phản vệ.
- Hoạt tính 1 và 1.
- Cấp cứu hạ HA, ngừng tim.
- Co mạch/gây tê.
- Giãn mạch, tăng nước tiểu.
- CĐ: Cấp cứu suy tim.
- Hoạt tính  và 1.
- CĐ: suy tim cấp, ngắn hạn.
- Hoạt tính 2 trung bình.
- CĐ: co thắt phế quản (hen).
- Hoạt tính 1 và 2.
- CĐ: Co thắt phế quản (hen)

Liều dùng (NL)
- Tiêm TM:
100-250 g/lần


- Thuỷ phân/cơ thể  colterol;
hoạt tính 2 mạnh, 1 yếu.
- Hen phế quản.
- Thủy phân/mắt  adrenalin.
- CĐ: glaucom góc mở.

- Xịt họng khí
dung 2 liều
370 g/lần/8 h;
- Tra mắt: 1 giọt
d. dịch 0,1%/12 h

- Truyền liên tục:
0,03-0,15 g/kg/ph
- Truyền:
0,5-5 g/kg/phút
- Truyền liên tục:
2,5-10 g/kg/phút
- Xịt khí dung 1%:
3-7 lần/24 h
- Xịt khí dung:
120 g/lần.

Ghi chú: (*) = Các chất thiên nhiên, gọi chung là các "catecholamin".
Liên quan cấu trúc-tác dụng:
- Tối thiểu phải có 2 nhóm -OH gắn vào nhân phenyl: (3)-hydroxy là cần; thêm
(4)-hydroxy sẽ tăng hoạt tính.
- Phần mạch thẳng cấu trúc L-l- (hoặc L--) mới có hoạt tính.
* Một số thuốc:
ADRENALINE

3


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

H

NHMe

1

4

HO

OH

3

HO

Tên khác: Epinephrine
Cơng thức: C9H13NO3 ptl: 183,2
Tên khoa học: 1-(3,4-dihydroxyphenyl)-2-(methylamino) ethanol
Điều chế: Ngưng tụ 1,2-dihydrobenzen (catechol) (I) với cloroacetyl clorid (II) tạo
cloroacetyl catechol (III); tiếp phản ứng với methylamin tạo methylaminoace-tyl
catechol (IV); khử hóa (IV) bằng H, tạo adrenalin racemic. Tách lấy đồng phân tả
tuyền bằng kết tinh với acid D-tartric.

(II)
CH2Cl HO
OH

ClOC

HO
(I)

HO

C

C
HO

O

(IV)

(III)

N

H

Me

HCl


CH2

CH3NH2 .HCl

O

HO

HO

CH2Cl

CH

HO
HO

CH2NMe
.HCl
OH
Adrenalin racemic

Hoạt lực: Dạng tả tuyền > hữu tuyền.
Chế phẩm dược dụng: Adrenalin tartrat (hydroclorid, sulfat).
ADRENALINE TARTRAT
Tên khác: Adrenaline bitartrat C9H13NO3 .C4H6O6 ptl: 333,30
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng xám nhạt; dễ chuyển màu đỏ trong ánh sáng, khơng
khí.
- Dễ tan trong nước; tan trong ethanol; không tan trong ether, cloroform.

- Dung dịch bền trong đệm pH 3,6-4,2 cùng với chất chống oxy hóa và tránh
ánh sáng.
- Nhiệt độ, ion kim loại (Cu++, Zn++, Fe3+…) xúc tác phá nhanh adrenalin.
- []D20 = -50o đến -53o (4%/HCl 1M).
Hóa tính, định tính:
- Với FeCl3: Màu xanh lục, chuyển dần sang màu hồng.
- Bị oxy hóa: nhóm diphenol chuyển thành orthoquinon (adrenocrom (a) màu
hồng):

HO
HO

CH CH2 NH
OH

CH3

+ [O ]

H2O

4

OH

O

N

O

(a)

CH3


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Adrenocrom
Định lượng: Dựa vào nhóm amin II.Bằng phương pháp acid-base trong môi trường
acid acetic khan; HClO4 0,1M; đo điện thế.
Tác dụng: Adrenalin là nội tiết tố tuỷ thượng thận có hoạt tính  và  mạnh; liều đáp
ứng  nhỏ hơn liều đáp ứng . Tác dụng co mạch nhiều hơn giãn mạch:
- Liều cao làm tăng sức cản mạch, tăng huyết áp nên không dùng trợ huyết áp.
- Liều thấp, adrenalin tác dụng chống sung huyết (co tiểu mạch).
- Giảm tích nước ở thủy tinh thể do đó giảm nhãn áp.
Chỉ định: Liều dùng tính theo adrenalin base.
- Shock phản vệ: Người lớn, tiêm IM hoặc IV 1 ống tiêm 1 mg/1 ml.Trẻ em,
tiêm 5-10 g/kg, tiêm nhắc lại sau 5-15 phút.
- Tiêm cùng thuốc tê, co mạch kéo dài thời gian tê: Pha lẫn thuốc tê với tỷ lệ
1/10.000 đến 1/20.000.
Tác dụng không mong muốn: Hạ mức kali máu.
Bảo quản: Trong chân không, tránh ánh sáng.
NOR-ADRENALINE
Tên khác: Norepinephrine; Levarterenol
Công thức: C8H11NO3 ptl: 169,18
Là đồng phân tả tuyền.
Tên khoa học: 2-Amino-1-(3,4-dihydroxyphenyl) ethanol
Chế phẩm dược dụng:

1. l-Noradrenalin d-bitartrat C8H11NO3 .C4H6O6
Tên khác: Binodrenal, Aktamin; []D25  -10,7o (1,6%/nước).
2. l-Noradrenalin hydroclorid C8H11NO3 . HCl ptl : 205,18
Tên khác: Arterenol; []D25 = -37o đến -41o ( 2% /nước).
NORADRENALIN BITARTRAT
H
HO

OH

1

4
3

HO

COOH
NH2 H
HO
.

OH
. H2O
H
COOH

Công thức: C8H11NO3 . C4H6O6 . H2O ptl : 337,28
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng xám nhạt; biến màu nhanh do ánh sáng, khơng khí.

- Dễ tan trong nước, tan trong acid và kiềm; khó tan trong ethanol.
- Hấp thụ UV: max = 279 nm (50 mg/1000 ml HCl 0,1 M).
Định lượng: Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
5


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Tác dụng: Chất truyền đạt thần kinh giao cảm. Hoạt tính 1 và 1 mạnh. Trong điều
trị chỉ sử dụng hoạt tính 1. Hoạt tính 1 gây tăng huyết áp, nhưng chỉ gây tăng nhịp
tim nhẹ. Thời hạn tác dụng:  2 phút.
Chỉ định: Liều dùng tính theo noradrenalin: (2 g  1 g noradrenalin).
- Cấp cứu hạ huyết áp, ngừng tim; Truyền liên tục, tốc độ thích hợp: Người
lớn, truyền dung dịch 8 mg/lít glucose 5%: 0,03-0,15 g/kg/phút.
- Tiêm cùng thuốc gây tê gây co mạch: Dung dịch 0,0033%.
Tác dụng khơng mong muốn:
Noradrenalin kích ứng mạnh chỗ tiêm nên chỉ truyền dung dịch rất loãng.
Bảo quản: Trong chân không, tránh ánh sáng.
Khoảng không trong ống tiêm là chân khơng hoặc khí trơ.
DOBUTAMINE HYDROCLORID
HO

CH2 CH2 NH CH CH2CH2
CH3

HO

. HCl

OH

Tên khác: Inotrex
Nguồn gốc: Thuốc tổng hợp hóa học.
Công thức: C18H23NO3 .HCl ptl: 337,8
Tên khoa học: ()- 4-[2-[3-(4-Hydroxyphenyl)-1-methylpropylamino] ethyl-]benzen1,2-diol hydroclorid
Tính chất:
- Bột màu trắng; dễ biến màu do khơng khí, ánh sáng.
- Tan trong methanol; tan nhẹ trong nước, ethanol. []D20 =  0,5o.
Định tính: Sắc ký hoặc phổ IR, so với chuẩn. Hấp thụ UV: max = 223 và 281 nm
(methanol).
Định lượng: Acid-base/acid formic + anhydrid acetic; HClO4 0,1 M.
Tác dụng: Hoạt tính 1 mạnh: Tăng lực bóp cơ tim; tăng dẫn truyền nút A-V và nội
tâm thất; liều cao gây tăng nhịp tim. Ở liều thấp tăng lượng máu tống ra, nhịp tim tăng
nhẹ. Thời hạn tác dụng rất ngắn (t1/2  2 phút).
Chỉ định: Cấp cứu suy tim do Shock, nhồi máu cơ tim...
Liều dùng: Tính dạng base: 1,12 mg  1 mg dobutamine base. Người lớn, truyền liên
tục dung dịch 0,25-5 mg/ml trong glucose 5%:
Tác dụng không mong muốn: Truyền nhanh gây tăng huyết áp và nhịp tim.
Tương tác thuốc: Thuốc chẹn bêta (đối kháng tác dụng với dobutamin).
Bảo quản: Đựng trong chân không; tránh ánh sáng.
Nhóm 2. Thuốc dẫn chất 3, 5-dihydroxyphenyl ethylamin
6


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Cơng thức chung:


HO
5
3

1
2

HO

CH CH NH
R1

R2

R3

Bảng 10.3. Thuốc dẫn chất 3,5-dihydroxyphenyl ethylamin (N. 2)
Tên chất
Metaproterenol
sulfat
(công thức a)

Tác dụng, chỉ định
- Kích thích 2 (giãn cơ trơn);
1 yếu; khơng hoạt tính .
- CĐ: Hen phế quản.

Terbutaline sulfat
(cơng thức b)


Liều dùng
- Xịt khí dung.
- NL, TE > 12 tuổi:
xịt 1-2 mg/lần.
- Uống 10 mg/3 h.
-Kích thích 2(giãn phế quản). Xịt họng khí dung
250 g/liều.
1 yếu; khơng hoạt tính .
NL: 1-2 liều/lần
- CĐ: Hen phế quản, đau đẻ.

HO

HO

HO

CH CH2 NH CH(Me)2

C H CH2 NH

OH

OH

HO

C(CH3)3 2


. H2SO4

Metaproterenol

(a)

(b)

Đặc điểm chung: Cấu trúc diphenol nên khơng bền trong khơng khí, ánh sáng.

7


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

TERBUTALINE SULFATE

HO
C H CH2 NH
HO

OH

C(CH3)3 2

. H2SO4

Biệt dƣợc: Brethin; Bricanyl

Công thức: (C12H19NO3)2 .H2SO4 ptl: 548,6
Tên khoa học: Di[2-(1,1-dimethylethylamino)-1-(3,5-dihydroxyphenyl)ethanol] sulfat
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng xám, mùi chua dấm nhẹ.
- Biến màu do ánh sáng, không khí. Tan trong nước, ethanol.
- Hấp thụ UV: MAX 276 và 280 nm (7 mg/ 100 ml HCl 0,1 M).
Định tính:
- Phổ IR hoặc sắc ký, so với chuẩn. Phản ứng của ion SO42-.
- Với chất oxy hóa (FeCl3, HNO3…): Màu hồng.
Định lượng: Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo điện thế.
Tác dụng: Hoạt tính 2 mạnh, giãn cơ trơn; hoạt tính 1 và  yếu.
Chỉ định:
- Hen phế quản: Xịt họng khí dung phân liều 250 g/liều. Người lớn: xịt 1-2
liều / lần; tối đa 8 lần/24 h. Trẻ em: xịt 1 liều/lần.
- Nghẽn đường thở: Tiêm dưới da, IM hoặc IV chậm. Người lớn: 250-500
g/lần; 2-4 lần/24 h. Trẻ em > 2 tuổi: 10 g/kg/lần.
- Đau trước sinh: Truyền dung dịch 10-100 g/ml glucose 5%.
Tác dụng không mong muốn: Run tay, tăng nhịp tim; tăng đường huyết, phù phổi.
Thận trọng: Tăng nhịp tim và huyết áp; run tay; mức kali máu thấp. Có thể quen
thuốc, nhất là với người trẻ.
Bảo quản: Tránh tiếp xúc ánh sáng, không khí.

8


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Nhóm 3. Thuốc dẫn chất 3(4)-hydroxyphenyl ethylamin

Công thức chung:

HO 3(4)
CH CH NH
OH

R1

R2

Bảng 10.4 . Thuốc dẫn chất 3(4)-hydroxyphenylethylamin(N. 3)
Tên thuốc
Ritodrine .HCl
CT (a)
(4-hydroxy-)

Tác dụng, chỉ định
- Kích thích chọn lọc 2:
Giãn: Tử cung, phế quản,
tiểu động mạch hệ cơ vân
- CĐ: Đau đẻ.
- Hoạt tính 2chọn lọc, giãn
cơ trơn. T/d nhanh, ngắn
hạn
- CĐ: Hen phế quản.
- Hoạt tính 2 chọn lọc, giãn
cơ trơn. T/d chậm, kéo dài.
- CĐ: Hen (trị duy trì).
- Hoạt tính  mạnh;
kích thích TKTW yếu.

- CĐ: Hạ HA (khi gây tê tủy
sống);
Phối hợp thuốc hạ sốt.

Salbutamol sulfat
(Albuterol)
(4-hydroxy-)
Salmeterol xinafoate
(4-hydroxy-)
CT (c)
Phenylephrine . HCl
CT (b)
(3-hydroxy-)

CH CH NH

HO

OH Me

. HCl

CH2CH2

Liều dùng (NL)
-U: 10-20 mg/6 h;
- Truyền:
d.d.10 mg/ml pha
trong glucose 5%,
- Xịt họng khí dung:

(Xem trong bài)
- Xịt họng khí dung:
20-100 g/12 h.
Tiêm IM 2-5 mg.
(xem tiếp trong bài)

CH CH NH
OH

OH H

HO

(a)

. HCl

Me

(b)
COOH

OH
HO

HO

CH CH2 NH
O


HO CH2

.

Salmeterol xinafoate

(c)

Nhận xét:
Dẫn chất "4-hydroxy-" hoạt tính trội kích thích 2, giãn cơ trơn.
Dẫn chất "3-hydroxy-" hoạt tính trội kích thích , co mạch máu, tăng huyết áp.

9


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

SALBUTAMOL SULFAT

HO

CH CH2 NH C(CH3)3 . H2SO4
OH

HO H2C

2


Tên khác: Albuterol sulfat
Công thức: (C13H21NO3)2 .H2SO4 ptl: 576,7
Tên khoa học: [2-(1,1-Dimethyl)ethylamino-1-[4-hydroxy-3(hydroxymethyl)phenyl]ethanol] sulfat
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, vị đắng nhẹ; biến màu chậm do khơng khí, ánh sáng.
- Dễ tan trong nước(1 g/4 ml); tan trong ethanol, cloroform, ether.
- Hấp thụ UV: MAX 276 nm; E(1%, 1 cm) 55-64. (HCl 0,1 M).
Định tính:
- Với thuốc thử oxy hóa (HNO3, FeCl3): Màu hồng.
- Cho phản ứng của ion SO42-.
- Các phép thử vật lý: phổ UV; sắc ký....
Định lượng: Acid-base/acid acetic khan; HClO4 0,1 M ; đo điện thế.
Tác dụng: Hoạt tính 2 mạnh; 1 yếu; khơng hoạt tính . Phát huy tác dụng nhanh,
ngắn hạn.
Chỉ định:
- Hen phế quản: Xịt họng khí dung phân liều 100 g/liều. Người lớn xịt 2
liều/lần; Trẻ em xịt 1 liều/lần (Xem phác đồ trị hen)
- Nghẽn đường hơ hấp, phịng cơn hen: Uống. Người lớn: 2-4 mg/lần; Trẻ em:
1-2 mg/lần; 3-4 lần/24 h.
- Đau trước đẻ: Truyền chậm 20-200 g / glucose 5%. Duy trì bằng uống.
Tác dụng khơng mong muốn: Run tay; tăng nhịp tim; giãn mạch ngoại vi. Giảm
K+/máu. Tăng đường huyết do tăng phân giải glycogen gan. Có thể quen thuốc, nhất
là trẻ tuổi.
Thận trọng: Mang thai; mức K+/máu thấp, cường giáp, diabet; bệnh tim-mạch.
Bảo quản: Tránh tiếp xúc với ánh sáng, khơng khí.

Đọc thêm:
PHENYLEPHRINE HYDROCLORID
CH CH2 NH CH3
. HCl

OH
HO

10


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Tên khác: Adrianol, Isophrin hydroclorid
Cơng thức: C9H13NO2 .HCl
ptl: 203,7
Tên khoa học: 3-Hydroxy--[(methylamino) methyl]benzenethanol hydroclorid
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi, vị đắng; biến màu chậm do khơng khí,
ánh sáng; dễ tan trong nước và alcol. F = 140-145oC.
Tác dụng: Hoạt tính  mạnh gây co mạch, tăng huyết áp, ảnh hưởng nhịp tim. Kích
thích thần kinh trung ương không đáng kể (không gây lệ thuộc).
Dược động học: Tra mũi thuốc dễ ngấm sâu qua niêm mạc mũi.
Chỉ định:
- Hạ huyết áp (do thuốc tê tủy sống): Người lớn, tiêm IM 2-3 mg dung dịch
1%; 4-5 phút trước gây tê. Hạ huyết áp nặng tiêm IV chậm 0,1-0,5 mg, dung dịch
0,1%; nặng hơn có thể truyền tới 10 mg pha trong 500 ml glucose 5%.
- Kéo dài thời hạn thuốc tê: Pha 2-5 mg vào dung dịch thuốc gây tê.
- Phối hợp trị cảm sốt: Đi cùng paracetamol chống ngẹt mũi do cảm sốt.
Tác dụng không mong muốn: Thuốc thâm nhập cơ thể gây rối loạn hoạt động timmạch. Dùng cho mắt có thể gây tổn thương mắt, nhất là với người già.
Chống chỉ định: Tăng huyết áp, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đái tháo đường, huyết
khối; cường giáp, glaucom . Thận trọng khi dùng thuốc cho người già, trẻ em.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Nhóm 4. Thuốc dẫn chất phenylethylamin

Cơng thức chung:
CH CH NH
R1

R2

R3

Nhận xét: Khơng có 2 nhóm OH phenol nên bền trong khơng khí, ánh sáng.
Tác dụng:
- Gây co mao mạch; chống béo phì (tiêu lipid).
- Kích thích thần kinh trung ương; nhiều chất khi dùng nhiều lần sẽ gây nghiện,
ví dụ: Amphetamin, dextroamphetamin... đã cấm sử dụng.
- Ephedrin, pseudoephedrin… là tiền chất, cần thận trong khi sử dụng.
- Chỉ dùng làm thuốc các chất ít hoặc khơng gây lệ thuộc.

11


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Bảng 10.5. Thuốc dẫn chất phenylethylamine
Tên chất
Ephedrine sulfat

Pseudoephedrine sulfat

Phenylpropanolamine

hydroclorid
Fenfluramine
hydroclorid

Tác dụng, chỉ định
- Hoạt tính  yếu;  trung
bình;
- Kích thích TKTW. co tiểu
mạch
Hiện khơng sử dụng.
- Co mạch chống sung huyết
mũi
- Kích thích TKTW nhẹ.
CĐ: Phối hợp paracetamol
- Hoạt tính  ephedrin;
- KT TKTW (Tb);
CĐ: Phối hợp paracetamol
- An thần (Tb); ít gây quen
thuốc.
- Gây chán ăn chống béo.

Liều dùng
- Nhỏ mũi d.d.
3%.

- NL, TE > 12
tuổi:
uống 30-60 mg/6
h
- NL:

Uống 25 mg/4 h
- NL, TE > 12
tuôỉ:
U: 20 mg/8 h.

* Một số thuốc:
PHENYLPROPANOLAMINE HYDROCLORID
OH CH3
C C

NH2 . HCl

H H

Tên khác: ()-Norephedrine hydrocloride
Công thức: C9H13NO .HCl ptl: 151,2
Tên khoa học: 2-Amino-1-phenylpropanol hydroclorid
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; biến màu chậm do ánh sáng. Dễ tan trong nước
(1g/1ml); tan trong ethanol; F = 191-196oC.
Hóa tính: Tính base và tính khử do amin.
Định tính:
- Tạo phức với Cu++: Dung dịch nước, thêm CuSO4 5% và NaOH 10%: cho
màu xanh tím, tan trong ether (phản ứng chung của nhóm cấu trúc).
- Dung dịch nước cho phản ứng ion Cl-.
Định lượng: Acid-base trong ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
Tác dụng: Co mao mạch chống sung huyết mũi, họng.
Chỉ định:
12



Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

- Phối hợp trị ngẹt đường thở, hen phế quản. Người lớn uống 25 mg/4 h; tối đa
150 mg/24 h. Trẻ em uống 6,25 mg/4 h; tối đa 37 mg/24 h.
- Phối hợp với thuốc hạ nhiệt giảm đau (paracetamol): Xem viên “Decolgen”
Tác dụng không mong muốn: Gây tăng huyết áp, tăng đường huyết, tăng nhịp tim.
Chống chỉ định: Trẻ em < 6 tuổi; bệnh tim-mạch.
Bảo quản: Tránh ánh sáng. Thuốc hướng thần loại IV.
Tham khảo: Thuốc dẫn chất phenylethylamin gây lệ thuộc: Dùng nhiều lần gây
cảm giác khoái lạc và lệ thuộc thuốc.
1. AMPHETAMINE SULFATE

CH2 CH Me
NH2

. H2SO4

2

Công thức: (C9H13N)2 .H2SO4 ptl : 368,5
Tên khoa học: -Methylphenethylamine
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; dễ tan trong nước; tan trong ethanol.
Tác dụng:
Giống giao cảm, gây co mạch; kích thích thần kinh trung ương.
Dùng nhiều lần gây lệ thuộc. Hiện đã cấm sử dụng.
Dextroamphetamine sulfate: Đồng phân hữu tuyền, gây nghiện nhanh hơn
amphetamine.
2. AMFEPRAMONE (Diethylpropion) hydrochloride

CO

CH

Me . HCl

N(Et)2

Cơng thức: C13H19NO .HCl
ptl: 241,8
Tên khoa học: N-(1-Benzoylethyl)-NN-diethylamine hydrocloride
Tính chất:
Bột kết tinh màu trắng; biến màu khi tiếp xúc ánh sáng.
Tan trong nước, ethanol, cloroform; khó tan trong ether.
Tác dụng:
Giống giao cảm, gây co mạch; kích thích thần kinh trung ương.
Dùng nhiều lần gây quen và lệ thuộc thuốc.
Chỉ định: Cần giảm béo. Người lớn uống 25 mg/lần/ 2-3 tuần (để tránh lệ thuộc).

13


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

3. METHYLAMPHETAMINE (Metamfetamine) hydrochloride
NH2
Me


CH2 CH Me . HCl

Công thức: C10H15N .HCl
ptl : 185,7
Tên khoa học: (+)-N,-Dimethylphenethylamine hydrocloride
Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; biến màu do ánh sáng; tan trong nước, ethanol,
cloroform; khó tan trong ether.
Tác dụng: Tương tự dextrolamphetamine.
Chỉ định: Trẻ em quá hoạt. > 6 tuổi uống 5 mg/lần; 1-2 lần/24 h.
Nhóm 5. Thuốc hoạt tính giống giao cảm cấu trúc khác
Cấu trúc: Khác adrenalin (thiên nhiên). (Xem bảng 10.6)
- Dẫn chất 2- imidazolin:Xem công thức chung. Naphazolin, oxymetazolin,
xylometazoline…
H
N

R

1
5
4

2
3

N

- Cấu trúc khác: Propylhexedrine...
Tác dụng: Hoạt tính 1. Co mao mạch ngoại vi.
Bảng 10.6. Thuốc hoạt tính giống giao cảm cấu trúc khác

Tên thuốc / công thức
Chỉ định
Liều dùng
- NL, TE > 7 tuổi:
Naphazoline
Nhỏ mũi, mắt d. dịch
(2-imidazolin)
Ngẹt mũi, tụ máu mắt.

0,05-0,1%; 2giọt/ 6 h.

(xem trong bài)

Ngẹt mũi, tụ máu mắt

- NL, TE > 6 tuổi:
Nhỏ mũi d. dịch
0,05%; 2giọt/8 h.

Ngẹt mũi, tụ máu mắt

- NL, TE > 12 tuổi:
Nhỏ mũi, mắt
2-3 giọt d.d. 0,05%.

Ngẹt mũi, tụ máu mắt.

- NL, TE > 6 tuổi:
dung dịch 0,05%;
+ Mũi: 2-4 giọt/24 h

+ Mắt: 1-2 giọt.

- H. tính ; KT TKTW.
- CĐ: Ngẹt mũi

- Hít viên đặt lỗ mũi:
1 viên 250 mg/lần.

Oxymetazoline
Me
N

H

C(Me)3

CH2
Me

N

OH

Xylometazoline
Me
N

H

C(Me)3


CH2
N

Me

Tetrahydrozoline
N

H

N

Propylhexedrine
(xem trong bài)

14


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

* Một số thuốc:
NAPHAZOLINE HYDROCLORID

N

H
. HCl

CH2
N

Cơng thức: C14H14N2 .HCl
ptl: 246,7
Tên khoa học: 2-(Naphth-1-ylmethyl)-2-imidazolin hydroclorid
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, vị đắng; biến màu chậm do khơng khí, ánh sáng.
- Dễ tan trong nước, ethanol.
Định tính:
- Hấp thụ UV: MAX = 270; 280; 287 và 291 nm (HCl 0,01 M).
- Cho phản ứng của ion Cl-.
Định lượng: Acid-base/ ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
Tác dụng: Hoạt tính  mạnh; gần như khơng hoạt tính . Tiếp xúc niêm mạc gây co
mạch nhanh và kéo dài.
Chỉ định:
- Ngẹt mũi: Người lớn, trẻ em > 7 tuổi, nhỏ mũi dung dịch 0,05-0,1%; 1-2
giọt/lần/6 h.
- Tụ huyết mắt: Tra dung dịch  0,1%: 1-2 giọt/3-4 h.
Tác dụng không mong muốn:
Uống gây ức chế thần kinh trung ương (buồn ngủ); tăng nhịp tim, hạ thân nhiệt,
ra mồ hôi nhiều...Trẻ em dễ bị ngất, hôn mê.
Cảm giác khô khi tra mũi nhiều lần trong ngày.
Dùng thuốc kéo dài sẽ giảm hoặc mất hiệu quả.
Chống chỉ định: Dùng đường uống, tiêm. Trẻ em < 7 tuổi.
Thận trọng: Tăng huyết áp, bệnh tim, cường giáp.
Bảo quản: Tránh ẩm và ánh sáng.
XYLOMETAZOLINE HYDROCLORID
Cơng thức: (Bảng 10.6) C16H24N2 .HCl
ptl: 280,8

Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Dễ tan trong nước, ethanol và methanol.
Tác dụng: Kích thích 1 gây co mao mạch, chống sung huyết mắt, mũi.
Dược động học: Tác dụng nhanh sau nhỏ thuốc, duy trì co mạch khoảng 10 giờ.
Chỉ định:
- Ngẹt mũi: Người lớn, trẻ em > 6 tuổi: Nhỏ mũi dung dịch 0,05%. Mỗi lỗ mũi
2-3 giọt/lần/8-10 h. Không quá 3 lần mỗi ngày.
15


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

- Sung huyết mắt: Người lớn, trẻ em > 6 tuổi, tra dung dịch 0,025 %; 3
lần/ngày.
Tác dụng không mong muốn: Tương tự naphazolin.
Dạng bào chế: Dung dịch 0,05% và 0,1%; lọ 10 ml.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Đọc thêm:
PROPYLHEXEDRINE
CH2 CH NH CH3
CH3

Tên khác: Hexahydrodesoxyephedrin, Benzedrex
Công thức: C10H21N ptl : 155,28
Tên khoa học: 1-Cyclohexyl-2-methylaminopropan
Dạng racemic.
Tính chất:
Chất lỏng trong, không màu, mùi đặc trưng; bay hơi chậm ngay ở nhiệt độ
phịng; hấp thụ khí CO2 từ khơng khí .

Hịa lẫn vào ethanol, cloroform, ether mọi tỷ lệ; khó hịa lẫn với nước.
Sơi ở 205o C; khối lượng riêng 0,848 - 0,852; chỉ số khúc xạ 1,4600.
Tác dụng: Hoạt tính giao cảm tương tự amphetamin; khơng kích thích thần kinh trung
ương, ít gây nghiện.
Chỉ định: Hít chống nghẹt mũi. Dạng viên hít 250 mg: Nhét 1 viên vào lỗ mũi, 1-2
lần/ngày.
Tác dụng không mong muốn: Đau đầu, tái sung huyết; dùng kéo dài gây tăng huyết
áp. Thận trọng với trẻ em về liều dùng.
Bảo quản: Tránh tiếp xúc với khơng khí, ánh sáng.
III. THUỐC PHONG BẾ ADRENERGIC (giao cảm)
Tác dụng: Phong bế thụ thể giao cảm, làm giảm hoặc mất tác dụng adrenalin.
Reserpin là alcaloid Rauwolfia; sau này phát triển nhiều thuốc khác.
Phân loại: Gồm các nhóm thuốc:
N. 1. Phong bế thụ thể : Ergotamin, phenoxybenzamin, prazosine,...
N. 2. Phong bế thụ thể : Propranolol, nadolol, timolol, atenolol...
N. 3. Phong bế cả hai thụ thể  và : Labetalol, sotalol, carvedilol…
1. THUỐC PHONG BẾ THỤ THỂ ALPHA
Chỉ thuốc phong bế 1 được ứng dụng (phong bế 2 là tác dụng phụ).
Hai loại thuốc đối kháng thụ thể :
- Chọn lọc: Chỉ phong bế thụ thể 1, không phong bế 2.
- Không chọn lọc: Phong bế cả hai thụ thể 1 và 2.
16


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

a. Thuốc phong bế thụ thể  không chọn lọc:
Danh mục thuốc: Phenoxybenzamine, phentolamine,...

Tác dụng: Phong bế đáp ứng của thụ thể 1 với các catecholamin, gây:
- Giãn mạch gây hạ huyết áp, sung huyết (mũi, mắt...).
- Tích nước tăng lưu lượng tĩnh mạch, gây hạ huyết áp thế đứng.
- Tăng nhịp tim (rung tim), tăng tiết renin thận phản hồi.
Chỉ định:
- Xanh tím đầu chi, tắc động mạch; hoại tử đái tháo đường (diabet) do viêm tắc
huyết khối mạch máu.
- Dùng trước phẫu thuật đề phòng tăng huyết áp cơ hội.
- U tế bào ưa crom (tủy thượng thận) không phẫu thuật.
Tác dụng không mong muốn:
- Hạ huyết áp quá mức gây choáng, loạn nhịp tim.
- Tích nước gây tăng nhãn áp; dễ nhiễm khuẩn đường hô hấp.
Chống chỉ định: Thiểu năng thận, xơ cứng mạch vành, suy não.
PHENOXYBENZAMINE HYDROCHLORIDE
CH3
CH2 N CH CH2 O

. HCl

CH2 CH2 Cl

Biệt dƣợc: Bensylyt; Dybenzylin
Công thức: C18H22ClNO .HCl ptl: 340,3
Tên khoa học: N-(2-Cloroethyl)-N-(1-methyl-2-phenoxyethyl)benzenmethanamin
hydroclorid
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, khơng mùi; F = 137,5-140oC.
- Tan trong alcol, cloroform, propylen glycol, nước (1 g/25 ml).
- Hấp thụ UV: MAX ở 272 và 279 nm (ethanol 96%).
Tác dụng: Phong bế thụ thể  khơng chọn lọc.

Cơ chế tác dụng: alkyl hóa khơng thuận nghịch trên thụ thể . Thời hạn tác dụng 3-5
ngày. Uống dễ hấp thu.
Chỉ định: U tế bào ưa crom tủy thượng thận (chống tăng huyết áp).
- Điều trị không phẫu thuật:
Người lớn, uống bắt đầu 10 mg/24 h; tăng liều dần tới 1-2 mg/kg/24 h.
Trẻ em, uống bắt đầu 0,2 mg/kg/24 h; tăng liều dần, tới 10 mg/24 h.
- Phẫu thuật: Truyền 1 mg/kg/24 h, trong 200 ml NaCl 0,9%.
Dạng bào chế: Viên 10 mg; thuốc tiêm.
Tác dụng không mong muốn: Xem tác dụng phụ chung.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
b. Thuốc phong bế chọn lọc thụ thể 1
17


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Danh mục thuốc: Indoramin, prazosin và tương tự (bảng 10.7).
Chỉ định: Như thuốc đối kháng 1 không chọn lọc.
Tác dụng không mong muốn, chống chỉ định: Như thuốc đối kháng 1 không chọn
lọc. Hạn chế được tác dụng phụ do không phong bế thụ thể 2.
PRAZOSIN HYDROCLORID

N

H3C O

N


N CO

O

N
H3CO

. HCl
NH2

Công thức: C19H21N5O4 .HCl

ptl: 419,9

Tên khoa học: 1-(4-Amino-6,7-dimethoxy-2-quinazolinyl)-4-(2-furanylcarbonyl)
piperazin hydroclorid
Tính chất: Bột màu trắng. Tan ít trong nước; tan trong ethanol.
Tác dụng:
- Phong bế chọn lọc thụ thể 1: giãn mạch, hạ huyết áp.
- Thuốc hấp thu tốt khi uống; thời hạn tác dụng 6-12 h.
Chỉ định:
- Tăng huyết áp nhẹ và trung bình.
- Dùng trước phẫu thuật u tế bào ưa crom phòng tăng HA.
Người lớn uống 0,5-1 mg/lần; 3 lần/24 h; tăng tới tối đa 20 mg/24 h.
Trẻ em < 7 tuổi uống 0,25 mg/lần; 3 lần/24 h.
Tác dụng không mong muốn: Tăng nhịp tim, đau đầu, nghẹt mũi, hoa mắt..
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
Đọc thêm:

INDORAMIN HYDROHLORID

NH

. HCl
N

NH CO

CH2 CH2

Tên khác: Baratol; Vidora
Công thức: C22H25N3O .HCl ptl: 383,9
Tên khoa học: N-1-[2-(Indol-3-yl)ethyl]-4-piperidyl benzamid hydroclorid
Tính chất: Bột màu trắng hoặc vơ định hình. Tan nhẹ trong nước, ethanol; tan trong
methanol.
18


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Tác dụng: Phong bế chọn lọc thụ thể 1 ( prazosin hydroclorid).
Chỉ định: Tăng huyết áp nhẹ và trung bình. Người lớn, uống lúc đầu 25 mg/lần; 2
lần/24 h; tăng dần (25 mg/2 tuần) tới tối đa 200 mg/24 h, chia 2-3 lần.
Dạng bào chế: Viên 25 và 50 mg.
Tác dụng không mong muốn: Tương tự prazosin, mức độ thấp hơn.
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
* Thuốc tương tự prazosin (Bảng 10.7)
Các thuốc này tương tự với prazosin về tác dụng, chỉ định, tác dụng phụ; có
một số ưu, nhược điểm về tính chất dược động học và liều dùng 24 h.

Bảng 10.7. Thuốc tƣơng tự prazosin
Tên chất
Doxazosin
mesylat

Tetrazosin
hydroclorid

Trimazosin
hydroclorid
N

H3C O

Hiệu lực, chỉ định
- Hiệu lực, thời hạn t/d > prazosin
- CĐ: Tăng HA.

Liều dùng (NL)
- Uống: lúc đi ngủ 1
mg; duy trì: 4 mg/24 h.

- Hiệu lực, thời hạn t/d > prazosin
- CĐ: Tăng HA.
- Hiệu lực < prazosin
- CĐ:  prazosin

- Uống lúc đầu 1 mg,
2-3 ngày tăng 1 mg.
- Uống lúc đầu

50 mg/lần; 3 lần/24 h.

N

CO
N
H3CO

N

H3C O

N

N

O

. HCl

N CO O

N

O

H3CO
. CH3SO3H

NH2


NH2

Terazosin hydroclorid

Doxazosin mesylat

2. THUỐC PHONG BẾ THỤ THỂ BÊTA
Theo quan sát của Powell và Slater (1958):
Isoprenalin, cấu trúc  dicloroisoprenalin, phong bế giao cảm.
H
HO

C

H

OH
CH2 NH R

Cl

C

OH
CH2

HO

NH

CH(CH3)2

Cl

R: -H
Noradrenalin
Dicloro-isoprenalin
-CH3
Adrenalin
-CH(CH3)2 Isoprenalin
Black (1964) đưa propranolol vào điều trị đau thắt ngực thành cơng.
Cịn nhận thấy propranolol có tác dụng hạ huyết áp.
Tiếp tục nghiên cứu các chất kiểu propranolol hướng chống tăng huyết áp.
19


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

* Cấu trúc: Phổ biến thuộc hai loại (a) và (b).
(a). Dẫn chất phenylethanolamin
Cấu trúc chung: Ar-CH(OH)-CH2-NH-R (phỏng theo cấu trúc catecholamin thiên
nhiên).
Tác dụng: Phong bế cả hai thụ thể  và .
Các "alol" cấu trúc gần catecholamin thiên nhiên (đặc biệt labetalol có OH gắn paravào nhân phenyl).
Bảng 10. 8. Thuốc dẫn chất phenylethanolamin
Tên chất
Labetalol


ArOH

-R
CH

CO NH2

CH3
(CH2)2 C6H5

Sotalol
-CH(Me)2

NH SO2 CH3

Tác dụng
- Phong bế thụ thể
 và 
- Phong bế thụ thể
 và 

Ghi chú: Đuôi tên các thuốc loại này là "alol"
(b). Dẫn chất aryloxypropanolamin - Các “olol”
Cơng thức chung:
Ar-O- CH2- CH(OH)- CH2-NH-R
Ar- đa dạng, vì vậy các thuốc chia ra nhiều phân nhóm, với hiệu lực phong bế
các thụ thể 1 và 2 khác nhau.
Tác dụng: Các "olol", với cấu trúc khác catecholamin thiên nhiên:
- Trội về phong bế trên thụ thể ; chọn lọc trên thụ thể 1.
- Phong bế thụ thể 1 tim và cơ tim có ý nghĩa ứng dụng.

- Phong bế 2 phế quản là tác dụng không mong muốn, cần hạn chế.
Cơ chế tác dụng: Phong bế enzym màng tế bào cơ tim, rút ngắn thời gian mở kênh
calci, hạn chế lượng ion Ca++ vào nội bào, giãn cơ tim kéo dài.
Phong bế cạnh tranh trên thụ thể với các chất hoạt tính giao cảm.
Liên quan cấu trúc-tác dụng:
- Điều kiện cần: Mạch nhánh bêta-amino.
- Nhóm thế vào N (amin) cồng kềnh sẽ tăng tính chọn lọc 1 tim.
- Đồng phân tả tuyền có hoạt tính cao nhất.
- Vị trí nhóm thế trên phần aryl (Ar-) góp phần quyết định hoạt tính,
Ví dụ trong dẫn chất aryloxypropanolamin:
+ Nhóm thế ortho- cho hoạt tính phong bế cao, hướng khơng chọn lọc.
+ Một số chất thế para- hướng phong bế chọn lọc 1.
- Vị trí nhóm thế mạch nhánh làm giảm hoạt tính:
Gắn: ,  (dẫn chất phenylethanolamin);  (dẫn chất aryloxypropanolamin).
Chỉ định chung:
20


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

- Tăng huyết áp động mạch (thuốc làm giảm tiết renin thận).
- Thiểu năng mạch vành, hiệu qủa với các trường hợp:
Đau thắt ngực dữ dội và thường xuyên.
Đau thắt định vị và triệu chứng nhồi máu cơ tim.
- Nghẽn cơ tim ở giai đoạn sớm, chưa có triệu chứng rõ rệt.
- Loạn nhịp tim: Kìm hãm tính tự động nút xoang, giảm tần số các nút dẫn
truyền xoang-nhĩ và nhĩ thất (A-V).
- Một số thuốc giảm nhãn áp (dùng điều trị glaucom).

Tác dụng không mong muốn chung:
- Phong bế điện tim gây sung huyết phổi, suy tim khi làm việc nặng.
- Hạ huyết áp nhanh, từ 1-2 liều đầu, dễ gây hạ quá mức.
- Thuốc phong bế bêta không chọn lọc phong bế cả thụ thể 2 gây co thắt phế
quản; hạ glucose/máu (do tăng tiết insulin).
- Uống có thể kích ứng đường tiêu hóa: buồn nôn và nôn....
Chú ý: Ngừng dùng thuốc đột ngột dễ quay lại bất ngờ tăng huyết áp.
Thuốc không hiệu quả với đau thắt ngực không thường xuyên.
Chống CĐ chung: Suy tim có nhồi máu; đái tháo đường.
Hen, bệnh phế quản (với loại phong bế  không chọn lọc).
Ghi chú: Nhóm thuốc phong bế bêta được xếp vào thuốc tim-mạch.

21


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Bảng 10.9. Thuốc dẫn chất aryloxypropanolamin
Tên chất

Ar
R
Ar = vịng benzen, nhóm thế ortho
Alprenolol
-CH(Me)2
CH2 CH CH2

Oxprenolol


- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)

-CH(Me)2

- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)

-C(Me)3

- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)

O CH2CH CH2

Penbutolol

Tác dụng

Ar = vịng benzen, nhóm thế paraPractolol
Atenolol
Metoprolol
Betaxolol
Bisoprolol

Me OC HN

H2N COCH2


H3C O (CH2)2

CH2O(CH2)2

OCH(CH3)2
(CH2)2O CH2

Esmolol

-CH(Me)2

-Phong bế 1
chọn lọc

-CH(Me)2

-Phong bế 1
chọn lọc

-CH(Me)2

-Ph. bế 1
chọn lọc

-CH(Me)2

-Phong bế 1
chọn lọc

-CH(Me)2


-Phong bế 1
chọn lọc

-CH(Me)2

-Phong bế 1
chọn lọc

CO(CH2)2
OMe

Ar = vịng benzen, nhiều nhóm thế
Acebutolol
-CH(Me)2
Pr

OC HN

Butofilolol
Metipranolol

COCH3

-C(Me)3
-CH(Me)2

Me
MeOCO
Me


Me

22

-Phong bế 1
chọn lọc
- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Bảng 10.9 (tiếp). Thuốc dẫn chất aryloxypropanolamin
Tên chất
Ar
R
Ar đa vòng, hydrocarbon hoặc dị vòng
Propranolol
-CH(Me)2
HO

Nadolol

Tác dụng
- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)


-C(Me)3

- Phong bế 1 và 2
(không chọn lọc)

-C(Me)3

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)

-CH(Me)2

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)

-CH(Me)2

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)

-C(Me)3

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)

-C(Me)3

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)


-C(Me)3

- Phong bế  1 và 2
(không chọn lọc)

HO

Timolol
O

N

N
N

Befunolol

S

MeOC
O
HN

Pindolol
Tertatolol

S
N H

O


Carteolol

O

Levobunolol

Ghi chú: Đuôi tên các chất đều là "olol" (gọi là các olol).
Tương tác thuốc:
Thuốc không dùng đồng thời: Digitalis, thuốc mê halogen, thuốc chống trầm
cảm, thuốc giãn cơ, insulin, thuốc hoạt tính 2 (giãn phế quản).
* Tổng hợp các dẫn chất aryloxypropanolamin
Phương pháp chung bao gồm: Cho epiclohydrin (I) phản ứng với một phenol,
có mặt kiềm với điều kiện thích hợp, nhận được hoặc hợp chất epoxyd (a), hoặc hợp
chất clohydrin (b); tiếp theo phản ứng với một amin tương ứng sẽ cho chế phẩm
mong muốn (c), là hợp chất aminoalcol:
Ar

CH2
O
O
(a)

CH2 Cl
Ar OH

+

OH
CH


R NH2
O

O

Ar

(I)

OH
CH

O
Ar

CH2
(b)

NH R
CH2

(c)
CH2 Cl

23

CH2



Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

(1). Thuốc phong bế chọn lọc thụ thể 1 :
Bảng 10.10. Tóm tắt một số thuốc phong bế chọn lọc 1
Tên thuốc
Acebutolol . HCl

Tác dụng/chỉ định
- T/d giao cảm một phần.
- CĐ: tăng HA

Uống: 200 mg/lần ;
2 lần/24 h.

- Tăng HA, đau thắt ngực.

Uống: 25-50 mg/lần/24 h.
Tối đa 100 mg/24 h.

Atenolol
Betaxolol . HCl

Esmolol . HCl

Metoprolol tartrat

Liều dùng (NL)


- Đối kháng 1 chọn lọc, 2 - Tra mắt 1-2 giọt dung
dịch 0,5%.
rất yếu.
- CĐ: tăng nhãn áp góc mở.
-Đối kháng 1(M), 2 (yếu) IV: 0,5 mg/kg/phút.
D.d. tiêm 2,5 g/10 ml
- Thời hạn t/d ngắn.
- CĐ: tăng nhịp thất.
-Phong bế 1 mạnh, 2 yếu Uống: 25-100 mg/lần;
-CĐ: tăng HA, đau thắt 1-2 lần/24 h.
Cấp tính: Tiêm IV.
ngực, nhồi máu cơ tim.

Đặc điểm tác dụng chung:
Phong bế chọn lọc thụ thể 1 (tim và cơ tim).
Phong bế thụ thể 2 (co thắt phế quản) không đáng kể.
Tuy nhiên vẫn phải thận trong với bệnh nhân rối loạn đường thở.
* Một số thuốc:
ATENOLOL
H2NCO CH2

O CH2 CH CH2NH CH(CH3)2
OH

Tên khác: Tenormin
Công thức: C14H22N2O3 ptl: 266,3
Tên khoa học: 4-[2-(Hydroxy-3-isopropylaminopropoxy)phenyl] acetonid
Điều chế: Theo nguyên tắc chung dẫn chất aryloxypropanolamin.
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng; nóng chảy ở 152-155oC.

- Tan nhẹ trong nước; tan trong Et-OH, Me-OH; khơng tan trong ether.
Hóa tính:
- Tính base do nhóm amin II.
- Đun sơi trong dung dịch NaOH  NH3 (thủy phân acetamid).
Định tính:
- Hấp thụ UV: MAX 275 và 282 nm (Me-OH)
- Sắc ký hoặc phổ IR, so với atenolol chuẩn.
24


Mơn: HĨA DƢỢC 1

Khoa: Dƣợc

Định lượng:
- Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M ; đo điện thế.
- Quang phổ UV: Đo ở 275 nm (Me-OH) (viên atenolol).
Tác dụng: Phong bế chọn lọc 1. Hấp thu 50-60% khi uống; t1/2  6-7 h. Không gây
co phế quản  Dùng được cho người yếu đường thở.
Chỉ định:
- Có ý nghĩa thực hành: Tăng nhịp tim, tăng huyết áp. Người lớn uống 25-50
mg/lần/24 h; điều chỉnh liều phù hợp.
- Phối hợp trị đau thắt ngực: Người lớn uống 50-100 mg/24 h.
Tác dụng không mong muốn: Quá liều gây hạ huyết áp, giảm nhịp tim quá mức.
Bảo quản: Tránh ánh sáng; để ở nhiệt độ thấp.
ACEBUTOLOL HYDROCLORID

H7C3 CO NH

O CH2CHCH2 NH CH(CH3)2

COCH3

OH

. HCl

Công thức: C18H28N2O4 .HCl ptl: 372,9
Tên khoa học: 3'-Acetyl-4'-[2-hydroxy-3-(1-methylethylamino)propoxy]butyranilid
hydroclorid
Điều chế: Nguyên tắc chung điều chế dẫn chất aryloxypropanolamin.
Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng; biến màu khi tiếp xúc khơng khí, ánh sáng.
- Dễ tan trong nước, Et-OH; khó tan trong dung môi hữu cơ.
- Hấp thụ UV: MAX 233 và 322 nm (10 mg/lít HCl 0,1 M).
Định lượng:
- Acid-base/ ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo điện thế.
- Quang phổ UV: Đo ở 233 nm (d.d.HCl) (Viên acebutolol).
Tác dụng: Phong bế 1 chọn lọc. Hoạt tính giao cảm nhẹ nên khơng gây giảm nhịp
tim.
Sản phẩm chuyển hóa diacetolol hoạt tính, t1/2 8-13 h. Thuốc ít vào não  khơng tác
động thần kinh trung ương.
Chỉ định: Thực hành, chỉ dùng chống tăng huyết áp.
Liều dùng: Người lớn uống 200 mg/lần; 2 lần/24 h; tối đa 800 mg/24 h.
Thiểu năng thận uống 1/2 liều trên.
Dạng bào chế: Viên 200 mg.
Tác dụng không mong muốn: Chung của thuốc phong bế bêta. (Phong bế điện tim
gây sung huyết phổi, suy tim khi làm việc nặng).
Bảo quản: Tránh ánh sáng.
25



×