Đ4
1.Cộng
hai số
nguyên
Vớ duù: dơng
(+4) + (+2) = 4 + 2
* Nhận xét:
Sgk
4=
?+ =2 6
(+4) + (+2)
=
6 họa trên trục s
Minh
+4
Bài tập: Tính
? 65
=100
(+35)+(+65)=
35 +
139
125 + 14 ?=
-1
0
+1
+2
+2
+3
+4 +5 +6
+6
(+4) + (+2) = + 6
(+4)
2 6
+(+2)= 4 + =
Qua ví
trên
ta rút
Cộng
haidụ
số
nguyên
dư
xét hai
gì về
cộngk
cộng
sốviệc
tự nhiên
nguyên dương?
§4
1.Céng
Ví dụ:Nhiệt độ ở Mát-xcơ-va
buổi trưa
+ 2 =là
6 -30C.Hỏi nhiệt độ buổi chi
Bài tập: Tính
cùng ngày
= 100 là bao nhiêộ C, biết nhiệt
(+35) + (+65)
35=+ 65
giảm 20C
625 + 15 =640
so vụựi buoồi trửa?
4
* Nhaọn xeựt: Sgk
hai số
nguyên
dơng
(+4)
+ (+2) = 4
Vớ dụ:
Sử dụng trục
số như
2.Céng hai sè
3
nguyªn
Sgkâm
-2 21 -3
Ví
dụ:
Giải
0
-1
Nhiệt độ giảm 20C có
-7 nghóa
-6 -5 -4 -3-3 -2 -1 0
là tăng – 20C.
-5
-4
Ta tính
(–3) +-5
(–2) = –5
-6
5
(– 3) + (– 2)
= –?
Vậy nhiệt độ buổi chiều
cùng ngày là – 50C.
Đ4
1.Cộng
hai số
Muoỏn coọng hai
nguyên
ơng
soỏ nguyeõn aõm, ta
2.Cộng d
hai
số
coọng hai giaự trị
nguyªn
âm
Bài
tập:
tuyệt đối của chúng
Sgk
Quy tắc:
rồi đặt dấu
VÝ dơ:
(– 17) + (– – (17 + 54 = )– 71 “–” trước kết quả.
hiện phép tính:
54)Thực
=
= 118 MuốnTa
cộng
hai số
a) (+37) + (+81)
= 37 + 81
thấy
nguyên cùng dấu, ta
(+13)+(+81)=+(13+81)=+118=1
= – (23 + 17)
= –40
b) (–23) + (–17)
(–23)+(–17)=
cộng hai– (23+17)=
giá trị –40
c) (–2) + (–7) + =
(–1)
– (2 + 7 +=1)
–10Vậy,
cộng
hai s
tuyệtmuốn
đối của
chúng
nguyên
cùng
3.Luyện tập:
rồi đặt
dấudấu
làmhợp
như thế
nào?
Bài 1: Điền dấu “X” vào ôta
thích
.
chung trước kết quaû.
Bài 1: Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Đ
a) Kết quả cộng hai số
nguyên dương là
một
số nguyên dương.
X
b) Kết quả cộng hai số
nguyên âm là một số
– 40
nguyên âm.
X
c) (–10) + (– 30) =
X
40
X
d) (+ 31) + (+ 69) = 100
X
.
e) Muốn cộng hai số nguyên
rồi đặt
âm,
ta cộng các giá trị
dấu
“–đối
” trước
quả.
tuyệt
củakết
chúng
g) Muốn cộng hai số nguyên
cùng dấu ta cộng caùc giaù
S
X
Bài tập 2: Tên một châu lục, là cái nôi
Hãytoán
tính các
dưới đây rồi viết ca
của nền
họcphép
nhântính
loại.
các số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng
em sẽ biết được tên của một châu lục, là cá
học nhân loại.
| –25| + | –42 |
= 25 + 42
= 67
17 + | –33|
17 + 33
= 50
(–7) + (–14)
= – 21
–| –28| + (–
12(–28)+(–12)=–40
)
=
Hå Vích - to - ri - a ( ảnh
Hoang
maùc
Xa-ha-ra
Sôngvệ
Nin
(
ảnh
vệ
= 30
(2) + (3)
+
(7)
|15|
+ |+15|
tinh)
Là hồ
nớc Tự
ngọt
lớn nhất
Kim
Tháp
tinh
)
Hình
ảnh
kênh
đào
Xuy
- theỏ
ê
= là
(2
laứ
+ hoang
3Ngửụứi
+ và
7)
maùc
daõn
= thứ
12
lụựn
chaõu
nhaỏt
phi
giụự
con
sông
dài
nhất
châu
Phi
lớn
nhì
giới.
thếthế
giới.
21 67
50
30 40
67 12
Exit
Hớng dẫn về nhà
*Nắm vững quy tắc cộng hai số
nguyên âm, cộng hai số nguyên
cùng dấu.
*Bài tập 23, 24, 25, 26
SGK.
2. Cộng hai số nguyên âm
Vớ duù:
Nhieọt ủoọ ụỷ Maựt-xcụ-va vào
-30C.
Hỏi buổi
nhiệttrưa
độlà
buổi
chiều cùng nga
độ C, biết nhiệt độ giảm 20C
so với buổi trưa?
Nhận xét: Giảm
20C có nghóa là
tăng – 20C.
Nên ta cần tính
(–30C) + (–20C)
Ba
øi
tậ
p1
Bài tập
Kết quả
Vậy, có thể tính
Tính và nhận
xét kết quả (– 3) + (– 4)
thông qua
của:
(–
1)
+
(–
2)
–= 3
| – 3| + | – 4| không?
(– 1) + (– 2)
I–1I+I–2I = 3
và I – 1 I + I – 2 I
Tính và nhận
Ba xét kết quả
øi của:
tậ (– 3) + (– 4)
p 2Vậy:
và I – 3 I + I – 4 I
(– 3) + (– 4)–=7
I–3I+I–4I =
7
Muốn cộng hai số nguyên
âm thông qua giá trị tuyệt
đối của chúng ta làm thế