Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

101 CAU HOI TRAC NGHIEM DL 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.13 KB, 22 trang )

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

PhÇn mét : địa lí tự nhiên
Ch-ơng I. Bản đồ
Câu 1. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác về đặc điểm của bản đồ:
A. Là hình ảnh thu nhỏ một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt
phẳng trên cơ sở toán học nhất định
B. Nội dung các hiện t-ợng, sự vật trên bản đồ đà đ-ợc khái quát hoá
C. Đ-ợc trình bày bằng hệ thống kí hiệu bản đồ
D. Là bức ảnh chụp một phần lÃnh thổ trên Trái Đất
Câu 2. Phép chiếu hình bản đồ đ-ợc dùng để:
A. Biểu diễn mặt cong Trái Đất lên một mặt phẳng
B. Thể hiện mạng l-ới kinh vĩ tuyến
C. Chiếu bề mặt Trái Đất lên hình trụ
D. ý A và B đúng
Câu 3. Nguyên nhân cơ bản khiến chúng ta phải sử dụng nhiều phép chiếu đồ khác
nhau là:
A. Do bề mặt Trái Đất cong
B. Do yêu cầu sử dụng khác nhau
C. Do vị trí lÃnh thổ cần thể hiện
D. Do hình dáng lÃnh thổ
Câu 4. Mặt phẳng chiếu đồ th-ờng có dạng hình học là :
A. Hình nón
B. Hình trụ
C. Mặt phẳng
D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Cơ sở để phân chia thành các loại phép chiếu: ph-ơng vị, hình nón, hình trụ
là:
A. Do vị trí lÃnh thổ cần thể hiện
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí tiÕp xóc mỈt chiÕu


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ
D. Do đặc điểm l-ới chiếu
Câu 6. Cơ sở để phân chia mỗi phép chiếu thành 3 loại: đứng, ngang, nghiêng là:
A. Do vị trí tiếp xúc của mặt chiếu với Địa cầu
B. Do hình dạng mặt chiếu
C. Do vị trí lÃnh thổ cần thể hiện
D. Do đặc điểm l-ới chiếu
Câu 7. Phép chiếu ph-ơng vị sử dụng mặt chiếu đồ là:
A. Hình nón
B. Mặt phẳng
C. Hình trụ
D. Hình lục lăng
Câu 8. Trong phép chiếu ph-ơng vị đứng mặt chiếu tiếp xúc với Địa cầu ở vị trí:
A. Cực
B. Vòng cực
C. Chí tuyến
D. Xích đạo
Câu 9. Trong phép chiếu ph-ơng vị đứng, với nguồn sáng từ tâm thì mạng l-ới
kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ sẽ có dạng:
A. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở vòng cực, các vĩ tuyến là
những vòng tròn đồng tâm
B. Các kinh tuyến là những những vòng tròn đồng tâm ở cực, các vĩ tuyến là
đoạn thẳng đồng qui ở cực
C. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, các vĩ tuyến là
những vòng tròn đồng tâm ở cực
D. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, các vĩ tuyến là
những cung tròn có tâm ở cực

Câu 10. Tính chính xác trong phép chiếu ph-ơng vị đứng có đặc điểm:
A. Tăng dần từ vùng vĩ độ thấp lên vĩ độ cao
B. Cao ở vòng cực và giảm dần về hai phía
C. Cao ở cực và giảm dần về các vĩ độ thấp hơn
iDiaLy.com - Ti liu a Lý miễn phí


iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ
D. Không đổi trên toàn bộ lÃnh thổ thể hiện
Câu 11. Đặc điểm của các vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ trong phép chiếu ph-ơng vị
ngang với nguồn chiếu chuẩn là:
A. Xích đạo là đ-ờng thẳng, các vĩ tuyến còn lại là những cung đối xứng
nhau qua xích đạo, khoảng cách giữa các vĩ tuyến càng giảm dần khi càng xa xích
đạo về hai cực
B. Các vĩ tuyến là những đ-ờng thẳng, khoảng cách giữa các vĩ tuyến càng
tăng dần khi càng xa xích đạo về hai cực
C. Xích đạo là đ-ờng thẳng, các vĩ tuyến còn lại là những cung đối xứng
nhau qua xích đạo, khoảng cách giữa các vĩ tuyến càng tăng dần khi càng xa xích
đạo về hai cực
D. Xích đạo là đ-ờng thẳng, các vĩ tuyến còn lại là những cung tròn đối
xứng nhau qua xích đạo, khoảng cách giữa các vĩ tuyến càng tăng dần khi càng xa
xích đạo về hai cực
Câu 12. Đặc điểm của các kinh tuyến thể hiện trên bản đồ trong phép chiếu
ph-ơng vị ngang với nguồn chiếu chuẩn là:
A. Kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến khác là những cung tròn
đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, khoảng cách các kinh tuyến càng tăng dần khi
càng xa kinh tuyến giữa
B. Kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến khác là những đ-ờng
cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, khoảng cách các kinh tuyến càng tăng
dần khi càng xa kinh tuyến giữa

C. Kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến khác là những đ-ờng
cong đối xứng nhau qua kinh tuyến giữa, khoảng cách các kinh tuyến càng giảm
dần khi càng xa kinh tuyến giữa
D. Kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến khác là những đ-ờng
cong, khoảng cách các kinh tuyến càng tăng dần khi càng xa kinh tuyến giữa
Câu 13. Tính chính xác trong phép chiếu ph-ơng vị ngang có đặc điểm:
A. Cao ở xích đạo và giảm dần về hai nửa cầu Bắc - Nam
B. Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về hai phía Đông - Tây
iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C. Cao ë vị trí giao của kinh tuyến giữa và xích đạo và giảm dần khi càng xa
giao điểm đó
D. Cao ở vị trí giao của kinh tuyến gốc và xích đạo và giảm dần khi càng xa
giao điểm đó
Câu 14. Phép chiếu ph-ơng vị ngang th-ờng đ-ợc dùng để vẽ bản đồ:
A. Bán cầu Đông và bán cầu Tây
B. Bán cầu Bắc và bán cầu Nam
C. Vùng cực
D. Vùng vĩ độ trung bình
Câu 15. Đặc điểm của mạng l-ới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ trong phép
chiếu ph-ơng vị nghiêng với nguồn chiếu chuẩn là:
A. Xích đạo và kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến và vĩ tuyến
còn lại là những đ-ờng cong
B. Chỉ có kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến còn lại là những
đ-ờng cong; các vĩ tuyến là các đ-ờng cong
C. Chỉ có kinh tuyến giữa là đ-ờng thẳng, các kinh tuyến còn lại là những
đ-ờng cong; các vĩ tuyến là các đ-ờng tròn đồng tâm
D. Các kinh tuyến là những đ-ờng thẳng, các vĩ tuyến là các đ-ờng cong

dạng elíp
Câu 16. Tính chính xác trong phép chiếu ph-ơng vị nghiêng có đặc điểm:
A. Cao ở vị trí tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi càng xa điểm tiếp xúc
đó
B. Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về hai phía Đông - Tây
C. Cao ở xích đạo và giảm dần về hai phía Bắc - Nam
D. Cao ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi xa vĩ độ đó
Câu 17. Phép chiếu ph-ơng vị nghiêng th-ờng đ-ợc dùng để vẽ bản đồ:
A. Bán cầu Đông và bán cầu Tây
B. Bán cầu Bắc và bán cầu Nam
C. Vùng cực
D. Vùng vĩ độ trung bình

iDiaLy.com - Ti liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C©u 18. Trong số các phép chiếu ph-ơng vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần
lÃnh thổ ở xích đạo với độ chính xác lớn nhất là:
A. Ph-ơng vị đứng
B. Ph-ơng vị ngang
C. Ph-ơng vị nghiêng
D. Tất cả các phép chiếu trên
Câu 19. Trong số các phép chiếu ph-ơng vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần
lÃnh thổ ở Tây Âu với độ chính xác lớn nhất là:
A. Ph-ơng vị đứng
B. Ph-ơng vị ngang
C. Ph-ơng vị nghiêng
D. ý A và B đúng
Câu 20. Trong số các phép chiếu ph-ơng vị, phép chiếu có khả năng thể hiện phần

lÃnh thổ của lục địa Nam cực với độ chính xác lớn nhất là:
A. Ph-ơng vị đứng
B. Ph-ơng vị ngang
C. Ph-ơng vị nghiêng
D. ý A và C đúng
Câu 21. Đặc điểm mạng l-ới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ trong phép chiếu
hình nón đứng với nguồn chiếu chuẩn là:
A. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, các vĩ tuyến là
những cung tròn đồng tâm ở cực
B. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở xích đạo, các vĩ tuyến là
những cung tròn đồng tâm ở cực
C. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở cực, các vĩ tuyến là
những vòng tròn đồng tâm ở cực
D. Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng qui ở xích đạo, các vĩ tuyến là
những vòng tròn đồng tâm ở cực
Câu 22. Tính chính xác trong phép chiếu hình nón đứng có đặc điểm:
A. Cao ở kinh tuyến giữa và giảm dần về hai phía Đông - Tây
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
B. Cao ë xích đạo và giảm dần về hai phía Bắc - Nam
C. Cao ở kinh độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi càng xa kinh độ đó
D. Cao ở vĩ độ tiếp xúc với mặt chiếu và giảm dần khi xa vĩ độ đó
Câu 23. Phép chiếu hình nón đứng th-ờng đ-ợc sử dụng để vẽ những phần lÃnh thổ
có đặc điểm:
A. Nằm ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiều Bắc - Nam
B. Nằm ở vĩ độ trung bình, kéo dài theo chiều Đông - Tây
C. Nằm ở vĩ độ thấp, kéo dài theo chiều Đông - Tây
D. Nằm ở vĩ độ cao, kéo dài theo chiều Đông - Tây

Câu 24. Đặc điểm các vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ trong phép chiếu hình trụ đứng
với nguồn chiếu ở tâm Địa Cầu là:
A. Các vĩ tuyến là những đ-ờng thẳng song song, khoảng cách giữa các vĩ
tuyến giảm dần từ xích đạo về cực
B. Các vĩ tuyến là những cung tròn
C. Các các vĩ tuyến là những đ-ờng thẳng song song, khoảng cách giữa các
vĩ tuyến tăng dần từ xích đạo về cực
D. Các vĩ tuyến là những đ-ờng thẳng song song, cách đều nhau
Câu 25. Phép chiếu hình trụ đứng th-ờng đ-ợc sử dụng để vẽ những phần lÃnh thổ
có đặc điểm:
A. Nằm gần cực
B. Nằm gần xích đạo
C. Nằm gần vòng cực
D. Nằm ở vĩ độ trung bình
Câu 26. Khi muốn thể hiện những phần lÃnh thổ nằm gần xích đạo với độ chính
xác cao ng-ời ta th-ờng dùng phép chiếu:
A. Hình nón đứng và hình trụ đứng
B. Ph-ơng vị ngang và hình trụ đứng
C. Ph-ơng vị ngang và hình nón đứng
D. Ph-ơng vị đứng và hình trụ đứng

iDiaLy.com - Ti liu a Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C©u 27. Khi muốn thể hiện những phần lÃnh thổ nằm ở vĩ độ trung bình với độ
chính xác cao ng-ời ta dùng phép chiếu:
A. Ph-ơng vị nghiêng
B. Hình nón nghiêng
C. Hình trụ nghiêng

D. Tất cả các ý trên
Câu 28. Khi muốn thể hiện những phần lÃnh thổ nằm ở vùng cực với độ chính xác
cao ng-ời ta dùng phép chiếu:
A. Ph-ơng vị đứng
B. Ph-ơng vị ngang
C. Hình nón đứng
D. Hình trụ đứng
Câu 29. Bản đồ tỉ lệ lớn là loại bản đồ cã tØ lÖ:
A. ≥ 1: 200 000
B. > 1: 200 000
C. 1: 100 000
D. 1:200 000
Câu 30. Bản đồ giáo khoa là loại bản đồ đ-ợc phân loại dựa theo:
A. Tỉ lệ bản đồ
B. Phạm vi lÃnh thổ
C. Mục đích sử dụng
D. ý A và B đúng
Câu 31. Ph-ơng pháp kí hiệu th-ờng đ-ợc dùng để thể hiện các đối t-ợng địa lí có
đặc điểm:
A. Phân bố với phạm vi trải rộng
B. Phân bố theo những điểm cụ thể
C. Phân bố theo dải
D. Phân bố không đồng đều
Câu 32. Các đối t-ợng địa lí nào sau đây th-ờng đ-ợc biểu hiện bằng ph-ơng pháp
kí hiệu:
iDiaLy.com - Ti liu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ
A. Các đ-ờng ranh giới hành chính

B. Các hòn đảo
C. Các điểm dân cD. Các dÃy núi
Câu 33. Trong ph-ơng pháp kí hiệu, các kí hiệu biểu hiện từng đối t-ợng có đặc
điểm:
A. ThĨ hiƯn cho mét ph¹m vi l·nh thỉ rÊt réng
B. Đặt chính xác vào vị trí mà đối t-ợng đó phân bố trên bản đồ
C. Mỗi kí hiệu có thể thể hiện đ-ợc hai hay nhiều hơn các đối t-ợng
D. ý A và B đúng

Câu 34. Các dạng kí hiệu th-ờng đ-ợc sử dụng trong ph-ơng pháp kí hiệu là:
A. Hình học
B. Chữ
C. T-ợng hình
D. Tất cả các ý trên
Câu 35. Trong ph-ơng pháp kí hiệu, sự khác biệt về qui mô và số l-ợng các hiện
t-ợng cùng loại th-ờng đ-ợc biểu hiện bằng:
A. Sự khác nhau về màu sắc kí hiệu
B. Sự khác nhau về kích th-ớc độ lớn kí hiệu
C. Sự khác nhau về hình dạng kí hiệu
D. ý A và B đúng
Câu 36. Ph-ơng pháp kí hiệu đ-ờng chuyển động th-ờng đ-ợc dùng để thể hiện
các đối t-ợng địa lí:
A. Có sự phân bố theo những điểm cơ thĨ
B. Cã sù di chun theo c¸c tun
C. Cã sự phân bố theo tuyến
D. Có sự phân bố rải rác
Câu 37. Trên bản đồ tự nhiên, các đối t-ợng địa lí th-ờng đ-ợc thể hiện bằng
ph-ơng pháp đ-ờng chuyển ®éng lµ:
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
A. H-íng giã, các dÃy núi
B. Dòng sông, dòng biển.
C. H-ớng gió, dòng biển
D. Tất cả các ý trên
Câu 38. Trên bản đồ kinh tế - xà hội, các đối t-ợng địa lí th-ờng đ-ợc thể hiện
bằng ph-ơng pháp kí hiệu đ-ờng chuyển động là:
A. Các nhà máy, sự trao đổi hàng hóa
B. Các luồng di dân, các luồng vận tải
C. Biên giới, đ-ờng giao thông
D. Các nhà máy, đ-ờng giao thông...
Câu 39. Ph-ơng pháp chấm điểm th-ờng đ-ợc dùng để thể hiện các đối t-ợng địa lí
có đặc điểm:
A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
B. Phân bố tập trung theo điểm
C. Phân bố theo tuyến
D. Phân bố ở phạm vi rộng
Câu 40. Ph-ơng pháp khoanh vùng th-ờng đ-ợc dùng để thể hiện các đối t-ợng địa
lí có đặc điểm:
A. Phân bố tập trung theo điểm
B. Không phân bố trên khắp lÃnh thổ mà chỉ phát triển ở những khu vực
nhất định
C. Phân bố ở phạm vi rộng
D. Phân bố phân tán, lẻ tẻ
Câu 41. Đặc tr-ng của ph-ơng pháp khoanh vùng là:
A. Thể hiện đ-ợc sự phân bố của các đối t-ợng địa lí
B. Thể hiện đ-ợc động lực phát triển của các đối t-ợng
C. Thể hiện sự phổ biến của một loại đối t-ợng riêng lẻ, d-ờng nh- tách ra
với các loại đối t-ợng khác

D. ý B và C đúng
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ
Câu 42. Ph-ơng pháp bản đồ - biểu đồ th-ờng đ-ợc dùng để thể hiện:
A. Chất l-ợng của một hiện t-ợng địa lí trên một đơn vị lÃnh thổ
B. Giá trị tổng cộng của một hiện t-ợng địa lí trên một đơn vị lÃnh thổ
C. Cơ cấu giá trị của một hiện t-ợng địa lí trên một đơn vị lÃnh thổ
D. Động lực phát triển của một hiện t-ợng địa lí trên một đơn vị lÃnh thổ
Câu 43. Để thể hiện các mỏ than trên lÃnh thổ n-ớc ta ng-ời ta th-ờng dùng
ph-ơng pháp:
A. Kí hiệu đ-ờng chuyển động
B. Vùng phân bố
C. Kí hiệu
D. Chấm điểm
Câu 44. Để thể hiện số l-ợng đàn bò của các tỉnh ở n-ớc ta ng-ời ta th-ờng dùng
ph-ơng pháp:
A. Kí hiệu
B. Chấm điểm
C. Bản đồ - biểu đồ
D. Vùng phân bố
Câu 45. Để thể hiện qui mô các đô thị lớn ở n-ớc ta ng-ời ta th-ờng dùng ph-ơng
pháp:
A. Kí hiệu
B. Bản đồ - biểu đồ
C. Vùng phân bố
D. Chấm điểm
Câu 46. Trong học tập, bản đồ là một ph-ơng tiện để học sinh:
A. Học thay sách giáo khoa

B. Học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí
C. Th- giÃn sau khi học xong bài
D. Xác định vị trí các bộ phận lÃnh thổ học trong bài
Câu 47. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác:

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
A. Dùa vµo bản đồ ta có thể xác định đ-ợc vị trí địa lí của một điểm trên bề
mặt Trái Đất
B. Bản đồ có thể thể hiện hình dạng và qui mô các bộ phận lÃnh thổ trên bề
mặt Trái Đất
C. Bản đồ không thể thể hiện quá trình phát triển của một hiện t-ợng
D. Bản đồ có thể thể hiện sự phân bố của các đối t-ợng địa lí
Câu 48. Cách tiện lợi để xác định 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài
thực tế là:
A. Bớt đi 3 chữ số 0 ở mẫu số của tỉ lệ bản ®å
B. Bít ®i 4 ch÷ sè 0 ë mÉu sè của tỉ lệ bản đồ
C. Bớt đi 5 chữ số 0 ở mẫu số của tỉ lệ bản đồ
D. Bớt ®i 6 ch÷ sè 0 ë mÉu sè cđa tØ lệ bản đồ
Câu 49. Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định ph-ơng h-ớng trên bản
đồ là dựa vào:
A. Mạng l-ới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ
B. Hình dáng lÃnh thổ thể hiện trên bản ®å
C. VÞ trÝ ®Þa lÝ cđa l·nh thỉ thĨ hiƯn trên bản đồ
D. Bảng chú giải
Câu 50. Để xác định ph-ơng h-ớng trên bản đồ, theo qui -ớc thì:
A. Đầu trên của kinh tuyến chỉ h-ớng Bắc, đầu d-ới chỉ h-ớng Nam; đầu
bên phải của vĩ tuyến chỉ h-ớng Tây, đầu bên trái chỉ h-ớng Đông

B. Đầu trên của kinh tuyến chỉ h-ớng Nam, đầu d-ới chỉ h-ớng Bắc; đầu
bên phải của vĩ tuyến chỉ h-ớng Đông, đầu bên trái chỉ h-ớng Tây
C. Đầu trên của kinh tuyến chỉ h-ớng Nam, đầu d-ới chỉ h-ớng Bắc; đầu
bên phải của vĩ tuyến chỉ h-ớng Tây, đầu bên trái chỉ h-ớng Đông
D. Đầu trên của kinh tuyến chỉ h-ớng Bắc, đầu d-ới chỉ h-ớng Nam; đầu
bên phải của vĩ tuyến chỉ h-ớng Đông, đầu bên trái chỉ h-ớng Tây

iDiaLy.com - Ti liu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Ch-¬ng II
Vị trơ. Các chuyển động chính của Trái Đất
và các hệ quả của chúng
Câu 51. Thành phần cấu tạo của mỗi thiên hà bao gồm:
A. Các thiên thể, khí, bụi
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ
C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó
Câu 52. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác:
A. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh đ-ợc gọi chung là các thiên thể
B. Hệ Mặt Trời nằm trong Dải Ngân hà
C. Dải Ngân Hà có phạm vi không gian lớn hơn Thiên hà
D. Trong mỗi Thiên hà có rất nhiều các hành tinh
Câu 53. Nguyªn tư nguyªn thđy theo thut Big Bang cã đặc điểm là:
iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

A. Chøa vËt chất bị nén ép trong một không gian vô cùng nhỏ bé nh-ng rất
đậm đặc và có nhiệt độ cực kì cao
B. Các vật chất chuyển động tự do về mọi h-ớng một cách dễ dàng
C. Có nhiệt độ rất cao
D. Chứa vô vàn các phân tử khí đậm đặc
Câu 54. Theo thuyết Big Bang, các ngôi sao và các Thiên hà trong Vũ Trụ đ-ợc
hình thành chủ yếu do tác động của lực:
A. Hấp dẫn
B. Ma sát
C. Côriôlit
D. Li tâm
Câu 55. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác về hệ Mặt Trời:
A. Mặt Trời là thiên thể duy nhất có khả năng tự phát sáng
B. Mọi hành tinh đều có khả năng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời
C. Mọi hành tinh và vệ tinh đều có khả năng tự phát sáng
D. Trong hệ Mặt Trời tất cả các hành tinh đều chuyển động tự quay
Câu 56. Quĩ đạo của các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Trời có dạng:
A. Tròn
B. Êlíp
C. Không xác định
D. Tất cả đều đúng
Câu 57. H-ớng chuyển động của các hành tinh trên quĩ đạo quanh Mặt Trời là:
A. Thuận chiều kim ®ång hå, trõ Kim Tinh
B. Ng-ỵc chiỊu kim ®ång hå với tất cả các hành tinh
C. Ng-ợc chiều kim đồng hồ, trừ Kim Tinh
D. Thuận chiều kim đồng hồ
Câu 58. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời tự quay quanh mình theo h-ớng
A. Cùng với h-ớng chuyển động quanh Mặt Trời
B. Ng-ợc với h-ớng chuyển động quanh Mặt Trời


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C. Cïng víi h-ớng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên
V-ơng Tinh
D. Ng-ợc với h-ớng chuyển động quanh Mặt Trời, trừ Kim Tinh và Thiên
V-ơng Tinh
Câu 59. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có:
A. Kim Tinh, Trái Đất, Thủy Tinh, Hỏa Tinh
B. Kim Tinh, Thủy Tinh, Hỏa Tinh, Trái Đất
C. Thủy Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh
D. Kim Tinh, Thủy Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh
Câu 60. Hành tinh duy nhất trong hệ Mặt Trời có thời gian tự quay quanh trục lớn
hơn quanh Mặt Trời là:
A. Thủy Tinh
B. KimTinh
C. Hỏa Tinh
D. Mộc Tinh
Câu 61. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác:
A. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất có kích th-ớc nhỏ hơn so với các hành
tinh kiểu Mộc Tinh
B. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất có thời gian tự quay quanh trục ngắn
hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh
C. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất có thời gian chuyển động quanh Mặt
Trời nhỏ hơn so với các hành tinh kiểu Mộc Tinh
D. Các hành tinh thuộc kiểu Trái Đất có khối l-ợng nhỏ hơn so với các hành
tinh kiểu Mộc Tinh
Câu 62. Một năm trên Trái Đất có độ dài so với một năm trên Thủy Tinh là:
A. Bằng nhau

B. Dài gấp khoảng 3 lần
C. Dài gấp khoảng 4 lần
D. Ngắn hơn
Câu 63. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất đến Mặt Trời là:
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
A. 149,6 ngh×n km
B. 149,6 triƯu km
C. 149,6 tØ km
D. 140 triƯu km
C©u 64. Trục t-ởng t-ợng của Trái Đất hợp với mặt phẳng xích đạo một góc:
A. 900
B. 600
C. 660
D. 66033
Câu 65. Trục t-ởng t-ợng của Trái Đất hợp với mặt phẳng quĩ đạo chuyển động
của Trái Đất quanh Mặt Trời một gãc:
A. 900
B. 600
C. 660
D. 66033’
C©u 66. H-íng tù quay quanh trục của Trái Đất có đặc điểm là:
A. Thuận chiều kim đồng hồ
B. Cùng với h-ớng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
C. Ng-ợc chiều kim đồng hồ
D. ý B và C đúng
Câu 67. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm không thay đổi vị
trí là:

A. Hai cực
B. Hai chí tuyến
C. Vòng cực
D. Xích đạo
Câu 68. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng
thời gian:
A. Một ngày đêm
B. Một năm
iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C. Mét mïa
D. Một tháng
Câu 69. Khu vực chuyển động với vận tốc lớn nhất khi Trái Đất tự quay là:
A. Vòng cực
B. Chí tuyến
C. Xích đạo
D. Vĩ độ trung bình
Câu 70. Vận tốc tự quay của Trái Đất có đặc điểm:
A. Lớn nhất ở xích đạo và giảm dần về hai cực
B. Tăng dần từ xích đạo về hai cực
C. Lớn nhất ở chí tuyến
D. Không đổi ở tất cả các vĩ tuyến
Câu 71. Khoảng cách trung bình của Trái Đất đến Mặt Trời sẽ:
A. Giảm dần khi đến gần ngày 3 - 1 và tăng dần khi đến gần ngày 5 - 7
B. Tăng dần khi đến gần ngày 3 - 1 và giảm dần khi đến gần ngày 5 - 7
C. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo
D. Không đổi trong suốt thời gian chuyển động trên quĩ đạo trừ vào hai
ngày 3 - 1 và 5 - 7

Câu 72. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác về vận tốc chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời:
A. Lớn nhất khi ở gần điểm cận nhật
B. Nhỏ nhất khi ở điểm viễn nhật
C. Nhỏ hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
D. Lớn hơn so với vận tốc tự quay của Trái Đất
Câu 73. Nguyên nhân khiến ngày và đêm luôn phiên xuất hiện trên Trái Đất là:
A. Trái Đất hình cầu
B. Trái Đất Tự quay
C. Các tia sáng từ Mặt Trời chiếu song song
D. ý A và C đúng

iDiaLy.com - Ti liu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C©u 74. Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong
cùng một thời điểm:
A. Ng-ời đứng ở các vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao
khác nhau
B. Ng-ời đứng ở các kinh tuyến khác nhau sẽ thấy Mặt Trời ở độ cao khác
nhau
C. ở phía Tây sẽ thấy Mặt Trời xuất hiện sớm hơn
D. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau
Câu 75. Nhận định nào d-ới đây ch-a chính xác:
A. Giờ địa ph-ơng tại một địa điểm bất kì luôn sớm hơn giờ múi tại địa
điểm đó
B. Các địa điểm nằm trên các kinh tuyến khác nhau sẽ có giờ địa ph-ơng
khác nhau
C. Tại cùng thời điểm các địa điểm ở phía Đông có giờ địa ph-ơng sớm hơn

so với phía Tây do Trái Đất tự quay quanh trục theo chiều từ Tây sang Đông
D. Tại mỗi quốc gia sẽ có vô số giờ địa ph-ơng khác nhau
Câu 76. Giờ quốc tế ®-ỵc lÊy theo giê cđa:
A. Mói giê sè 0
B. Mói giê sè 1
C. Mói giê sè 23
D. Mói giê sè 7

Câu 77. Nhận định nào d-ới đây ch-a chính xác:
A. Các địa ph-ơng nằm trong cùng múi giờ sẽ thống nhất một giờ, đó là giờ
múi
B. Để thuận lợi cho việc tính giờ địa ph-ơng, ng-ời ta chia đều bề mặt Trái
Đất thành 24 múi giờ, mỗi múi giờ rộng 15 ®é kinh tun
C. ViƯt Nam thc mói giê sè 7

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
D. Giê mói tại một địa điểm bất kì có thể sớm hơn hoặc muộn hơn giờ địa
ph-ơng tại địa điểm đó
Câu 78. Qc gia cã nhiỊu mói giê ®i qua l·nh thỉ nhất là:
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Nga
D. Canađa
Câu 79. Đ-ờng chuyển ngày quốc tế đ-ợc qui -ớc lấy theo kinh tuyến:
A. 1800
B. 00
C. 900Đ

D. 900T
Câu 80. Theo qui -ớc nếu đi từ phía Tây sang phía Đông qua đ-ờng chuyển ngày
quốc tế thì:
A. Tăng thêm một ngày lịch
B. Lùi lại một ngày lịch
C. Không cần thay đổi ngày lịch
D. Tăng thêm hay lùi lại một ngày lịch là tùy qui định của mỗi quốc gia
Câu 81. Tại cùng một thời điểm nếu ở phía Tây đ-ờng chuyển ngày quốc tế là
ngày 28 tháng 2 năm 2008 thì ở phía Đông sẽ là ngày:
A. 27 tháng 2
B. 1 tháng 3
C. 29 tháng 2
D. 28 tháng 2
Câu 82. Nguyên nhân sinh ra lực Côriôlit là:
A. Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục theo h-ớng từ Tây sang Đông
B. Trái Đất tự quay quanh trục theo h-ớng từ Tây sang Đông và khi tự quay
vận tốc góc giảm dần từ xích đạo về cực
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. Tất cả các ý trên
iDiaLy.com - Ti liu a Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C©u 83. Do tác động của lực Côriôlit nên ở bán cầu Nam các vật chuyển động từ
cực về xích đạo sẽ bị lệch h-ớng:
A. Về phía bên phải theo h-ớng chuyển động
B. Về phía bên trái theo h-ớng chuyển động
C. Về phía bên trên theo h-ớng chuyển động
D. Về phía xích đạo
Câu 84. Nhận định nào d-ới đây ch-a chính xác:

A. Các con sông ở bán cầu Nam th-ờng bị lở ở bờ trái
B. Lực Côriôlit ở bán cầu Nam yếu hơn bán cầu Bắc
C. Lực Côriôlit tác động đến mọi vật thể chuyển động trên Trái Đất
D. H-ớng gió Đông Bắc thổi đến n-ớc ta vào mùa đông là do tác động của
lực Côriôlit
Câu 85. Trong các hệ quả của chuyển ®éng tù quay quanh trơc, cã ý nghÜa nhÊt ®èi
víi sự sống là hệ quả:
A. Sự luân phiên ngày đêm
B. Giờ trên Trái Đất và đ-ờng chuyển ngày quốc tế
C. Sự lệch h-ớng chuyển động của các vật thể
D. ý A và B đúng
Câu 86. Chuyển động biểu kiến là:
A. Một loại chuyển động chỉ có ở Mặt Trời
B. Chuyển động thấy bằng mắt nh-ng không thực có
C. Chuyển động có thực của Mặt Trời
D. Chuyển động có thực nh-ng không thể quan sát thấy
Câu 87. Nguyên nhân sinh ra chuyển động biểu kiến hàng năm của Mặt Trời là:
A. Trái Đất tự quay quanh trục
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
D. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 88. Mặt Trời đ-ợc gọi là lên thiên đỉnh tại một địa ph-ơng khi:
A. Mặt Trời chiếu sáng vào buổi tr-a ở mọi thời điểm trong năm
iDiaLy.com - Ti liệu Địa Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
B. Tia s¸ng MỈt Trêi chiÕu chÕch so víi tiÕp tun cđa bỊ mặt đất ở địa
ph-ơng đó
C. Tia sáng Mặt Trời lúc giữa tr-a chiếu thẳng góc với tiếp tuyến của bề mặt

đất ở địa ph-ơng đó
D. ý A và C đúng
Câu 89. Hiện t-ợng Mặt Trời lên thiên đỉnh chỉ xuất hiện ở bán cầu Bắc trong
khoảng thời gian:
A Từ 21 - 3 ®Õn 22 - 6
B. Tõ 21 - 3 ®Õn 23 - 9
C. Tõ 22 - 6 ®Õn 23 - 9
D. Từ 23 - 9 đến 22 - 12
Câu 90. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc
là:
A. Chí tuyến Bắc
B. Vòng cực Bắc
C. 200B
D. 230B
Câu 91. Nơi chỉ xuất hiện hiện t-ợng Mặt Trời lên thiên đỉnh một lần duy nhất
trong năm là:
A. Vòng cực
B. Vùng nội chí tuyến
C. Chí tuyến
D. Vùng ngoại chí tuyến
Câu 92. Nguyên nhân sinh ra hiện t-ợng mùa trên Trái Đất là do:
A. Trái Đất tự quay từ Tây sang Đông
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo h-ớng từ Tây sang Đông
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời theo một trục nghiêng với góc
nghiêng không đổi
D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục
Câu 93. Nhận định nào d-ới đây ch-a chÝnh x¸c:

iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
A. ë b¸n cầu Nam bốn mùa diễn ra ng-ợc với bán cầu Bắc
B. Khi ở bán cầu Nam là mùa thu thì ở bán cầu Bắc là mùa xuân
C. Thời gian mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn ở bán cầu Nam
D. Thời gian mùa đông ở cả hai bán cầu là nh- nhau
Câu 94. L-ợng nhiệt nhận đ-ợc từ Mặt Trời tại một địa điểm phụ thuộc nhiều vào:
A. Góc nhập xạ nhận đ-ợc và thời gian đ-ợc chiếu sáng
B. Thời gian đ-ợc chiếu sáng và vận tốc tự quay của Trái Đất
C. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
D. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời
Câu 95. Trong năm khu vực nhận đ-ợc l-ợng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là:
A. Cực
B. Xích đạo
C. Vòng cực
D. Chí tuyến
Câu 96. Từ ngày 23 - 9 đến ngày 21 - 3 mặc dù bán cầu Bắc nằm ở vị trí gần
Mặt Trời hơn so với khoảng thời gian còn lại trong năm nh-ng vẫn là nửa mùa lạnh
do:
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với tốc độ nhanh hơn
B. Chếch xa Mặt Trời nên có góc nhập xạ và diện đ-ợc phơi ra ánh sáng nhỏ
C. Nhận đ-ợc góc nhập xạ nhỏ
D. Thời gian ngày ngắn
Câu 97. Đ-ờng phân chia sáng tối chỉ trùng với trục Trái Đất vào ngày:
A. 21 - 3 và 23 - 9
B. 21 - 3 vµ 22 - 6
C. 22 - 6 vµ 23 - 9
D. 23 - 9 vµ 22 - 12
Câu 98. Nhận định nào d-ới đây ch-a chính xác:
A. Đ-ờng phân chia sáng tối chỉ trùng với trục t-ởng t-ợng của Trái Đất

vào ngày 21 - 3 và 23 - 9
B. Đ-ờng phân chia sáng tối luôn vuông góc với tia sáng Mặt Trời
iDiaLy.com - Ti liu a Lý miễn phí


iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
C. MỈt Trêi lên thiên đỉnh tại vĩ tuyến nào thì vĩ tuyến đó sẽ có thời gian
ngày và đêm bằng nhau
D. Nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời thì đ-ờng phân chia sáng tối sẽ ở sau
cực của nửa cầu đó
Câu 99. Nguyên nhân sinh ra hiện t-ợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa là:
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với vận tốc thay đổi
B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với chu kì một năm
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với trục nghiêng không đổi
D. Trái Đất hình cầu
Câu 100. Trong khoảng thời gian từ 21 - 3 đến 23 - 9 ở bán cầu Bắc có ngày dài
hơn đêm do:
A. Bán cầu Bắc là mùa xuân và mùa hạ
B. Vận tốc chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời giảm đi
C. Bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời
D. Bán cầu Bắc chếch xa Mặt Trời
Câu 101. Nhận định nào d-ới đây là ch-a chính xác:
A. Vĩ tuyến duy nhất trên Trái Đất có độ dài ngày và đêm quanh năm bằng
nhau là đ-ờng xích đạo
B. Càng xa xích đạo, độ dài ngày và đêm càng chênh lệch nhiều
C. Từ vòng cực về phía cực quanh năm có hiện t-ợng ngày hoặc đêm dài 24
giờ
D. Càng gần cực, số ngày, đêm địa cực càng tăng

iDiaLy.com - Ti liu a Lý min phớ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×