Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN TOÁN LỚP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.91 KB, 7 trang )

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN
Câu 1.
Câu 2.

Kết quả phép tính 998  75 bằng
A. 1063 .
B. 1072 .

C. 1073 .

D. 923 .

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau .
A. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Trong phép trừ, số bị trừ bằng hiệu trừ đi số trừ.
C. Trong phép trừ, số bị trừ bằng số trừ trừ đi hiệu.
D. Trong phép trừ, số trừ bằng số bị trừ cộng hiệu.

Câu 3.

Cho hai số tự nhiên a và b . Điều kiện để phép trừ a  b thực hiện được là
A. a  b .
B. a  b .
C. b  0 .
D. a  b .

Câu 4.

Kết quả phép tính 312  97 bằng
A. 212 .
B. 215 .



Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

C. 225 .

D. 409 .

Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số và số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số
mà các chữ số của mỗi số trong hai số này đều khác nhau là
A. 108999 .
B. 908999 .
C. 109999 .
D. 111110 .
x  29   11  0
Số tự nhiên x thỏa mãn 

A. 30 .
B. 39 .
C. 40 .

D. 41 .

231   312  x   531
Số tự nhiên x thỏa mãn

A. 300 .

B. 112 .
C. 450 .

D. 12 .

Câu 8.

Chiến và Thắng cùng đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa. Chiến khởi hành trước
Thắng 1 giờ và đến nơi trước Thắng 2 giờ. Hỏi ai thực hiện cuộc hành trình lâu
hơn và lâu hơn mấy giờ?
A. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 3 giờ .
B. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
C. Thắng thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 1 giờ .
D. Chiến thực hiện cuộc hành trình lâu hơn, và lâu hơn 3 giờ .

Câu 9.

Hai số 5ab và 3cd có tổng bằng 836 . Nếu bỏ các chữ số 5 và 3 ở hai số đó thì
được hai số có hai chữ số mà số này gấp 2 lần số kia. Hai số ban đầu là
A. 524 và 312 .
B. 536 và 300 .
C. 515 và 321; hoặc 526 và 310 .
D. 524 và 312 ; hoặc 512 và 324 .

Câu 10.

Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1006 . Số trừ lớn hơn
hiệu là 19 . Tìm số bị trừ và số trừ?
A. Số bị trừ là 503 , số trừ là 261 .
B. Số bị trừ là 523 , số trừ là 251 .

C. Số bị trừ là 403 , số trừ là 361.
D. Số bị trừ là 621 , số trừ là 216 .

Câu 11.
Câu 12.

Tính nhanh tổng 53  25  47  75 .
A. 200 .
B. 201 .

C. 300 .

D. 100 .

Tính nhẩm 87257  7258 bằng
A. 80000 .
B. 80001.

C. 79999 .

D. 89999 .


Câu 13.

Tính nhanh 41.16  41.84 bằng
A. 410 .
B. 141.

C. 4100 .


D. 4141 .

Câu 14.

Số thích hợp được điền vào dấu ? trong biểu thức ? 26  74  35 là
A. 83 .
B. 65 .
C. 153 .
D. 135 .

Câu 15.

Tính nhanh tổng 24  25  26  27  28  29  30  31 được kết quả bằng
A. 220 .
B. 165 .
C. 440 .
D. 385 .

Câu 16.

Kết quả dãy tính 100  99  98  97  ...............  4  3  2 1 bằng
A. 10100 .
B. 5050 .
C. 101.
D. 20200 .

Câu 17.

Kết quả dãy tính 100  99  98  97  ...............  4  3  2 1 bằng

A. 4950 .
B. 100 .
C. 5050 .
D. 50 .
PHÉP NHÂN – PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN

Câu 1: Kết quả của phép tính 258.63  258.37 ?
A. 25800 .

B. 2580 .

C. 51600 .

D. 51663 .

B. 9676 100 .

C. 9676.100 .

D. 9676.10 .

C. 19750000 .

D. 197500000 .

Câu 2: Tính tích 25.9676.4 ?
A. 1000.9676 .

Câu 3: Tính nhanh 125.1975.4.8.25 ?
A. 1975000000 .


B. 1975000 .

Câu 4: Kết quả của phép tính 2012.2a  2012.5a  2012.3a là
A. 20120 .

B. 201200a .

C. 20120a .

D. 2012a .

C. 25 .

D. 26 .

C. A  B .

D. A  B .

Câu 5: Tìm số tự nhiên x , biết:  x – 25 .2021  0
A. 0 .

B. 45 .

Câu 6: Hãy so sánh A  657.1982 và B  660.1952
A. A  B .

B. A  B .


Câu 7: Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2022.  x  2018  2022
A. x  2017 .

B. x  2018 .

Câu 8: Tích 1.3.5.7....97 có
A. Số có chữ số tận cùng là 7 .
B. Số có chữ số tận cùng là 5 .
C. Số có chữ số tận cùng là 3 .
D. Số có chữ số tận cùng là 1 .

C. x  2019 .

D. x  2020 .


Câu 9: Tìm số tự nhiên x , biết: 71  19 – 3x  .5  76
A. 6 .

B. 12 .

C. 14 .

D. 19

Câu 10: Để đánh số trang của một quyển sách “Hack Não 1500 ” dày 538 trang, ta cần
dùng bao nhiêu chữ số?
A. 1877 .

B. 1506 .


C. 2506 .

D. 1507 .

C. 200 .

D. 10 .

Câu 11: Tính nhanh: 769:15  731:15
A. 100 .

B. 20 .

Câu 12: Tính hợp lý 25.208:100
A. 25.8.26:100  200.26:100 .

B. 25.208:100  25.4.52:100 .

C. 25.2.104:100  50.104:100 .

D. 25.208:100  5200:100 .

Câu 13: Thương q và số dư r trong phép chia a  713 cho b  51 là:
A. q  14; r  0 .

B. q  13; r  50 .

C. q  50; r  13 .


D. q  14; r  1 .

Câu 14: Cho phép chia x :13  11, khi đó số bị chia của phép chia là?
A. 143 .

B. 144 .

C. 24 .

D. 42 .

Câu 15: Biết số bị chia là 128 , thương là 32 số dư bằng 0 , vậy số chia bằng?
A. 3 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 6 .

HÌNH VNG – TAM GIÁC ĐỀU – LỤC GIÁC ĐỀU
Câu 1. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?

5 cm

5 cm

5 cm
5 cm


5 cm
Hình 1

B. Hình 2.

4 cm

3 cm

5 cm

4 cm

9 cm
Hình 2

A. Hình 1.

5 cm

5 cm

Hình 3

C. Hình 3

Hình 4

D. Hình 4.



Câu 2.Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau?

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 3. Biết độ dài các cạnh của mỗi tam giác trong hình sau là bằng nhau, có tất cả bao
nhiêu tam giác đều?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6

Câu 4. Cho hình lục giác đều ABCDEF, cạnh AB song song với cạnh nào sau đây?

A

B

F


C
E

A. EF.

B. BC.

D
C. CD.

D. DE.


Câu 5. Các đường chéo chính của lục giác đều trong hình sau là

D

E

N

F

O
M

H

A. DF , FM , MD.


B. EH , HN , NE.

C. DM , EH , DH .

D. DH , EM , NF .

Câu 6.Chu vi của một hình vng có cạnh bằng 9cm là bao nhiêu?
A. 81.

B. 9.

C. 36.

D. 18.

Câu 7.Cho hình lục giác đều ABCDEF có cạnh bằng 2cm độ dài của các đường chéo
chính bằng bao nhiêu?

A

B

F

C

O
E
A. 2.


B. 4.

D
C. 6.

D. 12.

Câu 8.Hình vng ABCD cóAB=3cm, tính diện tích của hình vng đó?
A. 3.

B. 9.

C. 12.

D. 81.

Câu 9. Cho tam giác đều ABC, số đo mỗi góc tại đỉnh A,B,C là bao nhiêu?
A. 300.

B. 90 0

C. 600.

D. 1200.

Câu 10.Một hình vng có diện tích bằng 16 cm2 . Chu vi của hình vng đó là
A. 10 cm.

B. 18 cm.


C. 16 cm.

D. 14 cm.


Câu 11.Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tam giác đều?
D

E

N

F

O
M

A. 6.

B. 8.

H

C. 10.

D. 12.

Câu 12. Biết cạnh mỗi ô vng trong hình dưới đây đều dài 1cm Tổng chu vi của tất cá
các hình vng có trong hình dưới đây là


A. 20 cm.

B. 16 cm.

C. 8 cm.

D. 24 cm.

Câu 13.Cắt và gấp giấy theo thứ tự nào để được hình tam giác đều?

a)

A. c, a, b.

b)

B. b, c, a.

c)

C. a, c, b.

D. b, a, c.


Câu 14.Cho hình tam giác và hình vng có kích thước như hình vẽ sau. So sánh chu vi
của hai hình.

5 cm


5 cm

5 cm

4 cm

A. Chu vi hình tam giác lớn hơn chu vi hình vng.
B. Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình vng.
C. Chu vi hình tam giác nhỏ hơn chu vi hình vng.
D. Chu vi hình tam giác gấp đơi chu vi hình vng.
Câu 15.Cho hình vng có cạnh dài 4cm. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Diện tích hình vng bằng chu vi hình vng.
B. Diện tích hình vng nhỏ hơn chu vi hình vng
C. Diện tích hình vng lớn hơn chu vi hình vng.
D. Diện tích hình vng ln gấp đơi chu vi hình vng.
Câu 16.Cho lục giác đều ABCDEF với đường chéo chính
lục giác đều là
A. 3 cm.

B. 6 cm.

AD

C. 2 cm.

bằng 6cm. Độ dài cạnh của
D. 12 cm.

Câu 17..Cho sáu tam giác đều có cùng độ dài cạnh là 3cm, ghép thành một hình lục giác
đều có độ dài cạnh là bao nhiêu?

A. 3 cm.

B. 6 cm.

C. 9 cm.

D. 12 cm.

Câu 18. “Số đo các góc của hình lục giác đều … số đo các góc của hình tam giác đều”.

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được câu đúng.
A. bằng.

B. gấp đôi.

C. nhỏ hơn.

D. lớn hơn.

Câu 19. Để ốp thêm một mảng tường người ta dùng hết 5 viên gạch hình vng, mỗi viên

có độ dài 12cm. Diện tích mảng tường được ốp thêm là
A. 60 cm 2 .

B. 25 cm 2 .

C. 144 cm 2 .

D. 720 cm2 .




×