Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

SỐ HỌC 6 CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.74 KB, 19 trang )

CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

SỐ HỌC 6 - CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

A.TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Khái niệm:
1. Bảng thống kê: là bảng số liệu thu thập được khi điều tra (được lập từ dữ liệu ở dạng liệt kê) về một vấn
đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu (dấu hiệu điều tra).
2. Biểu đồ tranh: Là loại biểu đồ biểu thị các số liệu thống kê dưới dạng hình ảnh, mỗi biểu tượng có thể
đại diện cho một hoặc nhiều giá trị của đối tượng điều tra.
II. Ứng dụng:
1. Bảng số liệu giúp người điều tra dễ dàng có những nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu
hiệu và tiện lợi cho việc tính tốn.
2. Biểu đồ tranh: giúp người đọc có thể dễ dàng mô tả được dữ liệu từ biểu đồ tranh.
III. Cách tạo biểu đồ tranh:
Bước 1: Lập bảng số liệu thống kê biểu diễn dữ liệu đa thu thập (nếu cần)
Bước 2: Quy ước số lượng đối tượng ứng với mỗi biểu tượng.
Bước 3: Quy đổi số lượng mỗi đối tượng thành số lượng biểu tượng tranh.
Bước 4: Hoàn thiện biểu đồ tranh (Gồm 2 cột: cột thứ nhất biểu thị tên đối tượng điều tra, cột 2 biểu thị
biểu tượng tranh theo số lượng đã được quy đổi)
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh


Nước dưa hấu

Số người chọn

12

8

11

8

Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
A. Nước cam.

B. Nước dứa.

C. Nước chanh.

D. Nước dưa hấu.

Câu 2. Bác Hoàn khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong
tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size)

37

38

39


40

41

42

Số áo bán được

20

29

56

65

47

18

Áo cỡ nào bán được nhiều nhất?
A. 40 .

B. 65 .

D. 18 .

C. 42 .


Câu 3. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau
Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2


1

8

8

9

5

6

1

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 1


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Số học sinh đạt điểm 8 là
A. 8 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 13 .


Câu 4. Số học sinh nữ của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13
11
15
12
15
17
13
13
16
15
16
14
Số lớp của trường THCS này là:
A. 10 .

13
14
15

15
13
15

B. 30 .

21
11
14
C. 29 .


12
15
14

14
16
15

12
16
17

D. 28 .

Câu 5. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để
đến trường
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác

ứng với 3 học sinh)

(Mỗi

Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
A. 18 .

B. 6 .


C. 2 .

D. 12 .

Câu 6. Bốn bạn Viêt, Nam, Chiến, Thắng lần lượt sút bóng vào gơn. Mỗi bạn được đá 10 quả, mỗi lần đá
vào gơn được 1 tích (✔), kết quả như sau
Việt

✔✔✔✔✔

Nam

✔✔✔✔✔✔✔

Chiến

✔✔✔✔

Thắng

✔✔✔✔✔✔✔✔

Bạn nào đá được vào gôn nhiều nhất?
A. Việt.

B. Nam.

C. Chiến.


D. Thắng.

Câu 7. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2021 như sau
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 2


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

Tháng 4

: 10 tấn
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
A. Tháng 1 .

C. Tháng 3 .

B. Tháng 2 .

D. Tháng 4 .

Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau một tuần
như sau
Toán

🕮🕮🕮🕮🕮🕮🕮


Ngữ văn

🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Tin học

🕮🕮🕮🕮🕮

Khoa học tự nhiên

🕮🕮🕮🕮

Tiếng Anh

🕮🕮🕮🕮🕮

(Mỗi � ứng với 10 cuốn sách)
Sách nào bán được nhiều nhất?
A. Tiếng Anh.

B. Ngữ văn.

C. Toán.

D. Tin học.

II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau
Điểm


1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2

1


8

8

9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9 ; điểm 10 ) là
A. 6 .
Câu 10.

C. 19 .

B. 1 .

D. 7 .

Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau

Điểm

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2

1

8

8


9

5

6

1

Số học sinh đạt điểm từ 5 điểm trở lên là
A. 37 .
Câu 11.

B. 45 .

C. 29 .

D. 3 .

Kết quả kiểm tra mơn Tốn của lớp 6B được liệt kê như sau

9

8

10

6

6


4

3

7

9

6

5

5

8

8

7

7

5

7

8

6


7

7

9

5

6

8

5

5

9

9

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 3


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
6

7


5

7

6

6

3

5

7

9

Số bạn đạt điểm 7 là
A. 6 .

B. 7 .

C. 8 .

D. 9 .

Câu 12.
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng các phương tiện khác
nhau để đến trường
Đi bộ

Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác

ứng với 3 học sinh)

(Mỗi

Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 15 .

B. 18 .

C. 2 .

D. 45 .

Câu 13.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau
một tuần như sau
Toán

🕮🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Ngữ văn

🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Tin học


🕮🕮🕮🕮🕮

Khoa học tự nhiên

🕮🕮🕮🕮

Tiếng Anh

🕮🕮🕮🕮🕮

(Mỗi � ứng với 10 cuốn sách)
Tổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn?
A. 27 .
Câu 14.

B. 21 .

C. 270 .

D. 220 .

Một cửa hàng bán dép thống kê lại số lượng dép đã bán được như sau
Cỡ 37
Cỡ 38

Cỡ 39

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 4



CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Cỡ 40

ứng với 4 đôi dép)

(Mỗi

Tổng số đôi dép đã bán được là
A. 148 .

B. 37 .

C. 56 .

D. 154 .

III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Thời gian giải Tốn (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau

5

10

8

4

8


7

8

10

8

9

6

9

5

7

Tỉ số phần trăm học sinh giải hết 8 phút là
B. 28, 6% .

A. 40% .

C. 57,1% .

D. 80% .

Câu 16. Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê
trong bảng sau

Ngày
Số học sinh

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

24

32

8

16

40

Tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư viện
trong tuần là

1
A. 3 .

5

B. 4 .

4
C. 5 .

1
D. 15 .

Câu 17. Biểu đồ tranh trong hình thống kê số lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2021 của một
hệ thống siêu thị
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4

: 10 tấn

: 5 tấn

Tỉ số giữa tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và
tháng 4 là
11
A. 10 .

10
B. 11 .

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

10

C. 21 .

11
D. 21 .
Trang 5


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Câu 18. Theo dõi việc học tập các thành viên trong tổ, tổ trưởng dùng các biểu tượng ☺: hài lịng, �:
bình thường, ☹: khơng hài lịng để ghi lại đánh giá của các thầy cô về các bạn trong tổ. Biểu
đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của một tuần (mỗi biểu tượng thể hiện kết quả 1 lần đánh
giá)
Thứ 2

☺☹�☺☹☺��☹


Thứ 3

☹�☺�☺�☹

Thứ 4

�☹☺�☹☹☺

Thứ 5

☹�☺☺☺��☹☺

Thứ 6


���☺��☹☹☺

Thứ 7

☺☹�☺☺☺��☹


Tỉ số giữa tổng số biểu tượng hài lòng và tổng số biểu tượng khơng hài lịng là
19
A. 14 .

14
B. 19 .

19
C. 52 .

14
D. 52 .

IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong toàn thể nhân viên của một công ty như sau:
Phương tiện
Số người

Xe buýt

Xe đạp


Xe máy

Xe ô tô cá nhân

Phương tiện khác

35

5

20

7

0

Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của
cơng ty là

40
A. 67 .

35
B. 67 .

5
C. 67 .

12
D. 67 .


Câu 20. Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phịng rửa tay, 40 người
chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không
1
rửa tay trước khi ăn chiếm 6 tổng số người được điều tra.

Cho mỗi
ứng với 10 người. Khi đó số biểu tượng
dưới đây là bao nhiêu?

cần điền vào trong biểu đồ tranh

Sử dụng xà phòng rửa tay
Chỉ rửa tay bằng nước sạch
Không rửa tay trước khi ăn
A. 20 .

B. 6 .

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

?
C. 2 .

D. 10 .

Trang 6


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH

--------------- HẾT -----------------

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 7


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
BÀI 39: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
BẢNG ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10


A

A

C

B

A

D

D

C

D

A

11

12

13

14

15


16

17

18

19

20

D

D

C

A

B

A

B

B

A

C


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Cho bảng số liệu thống kê sau
Loại nước uống

Nước cam

Nước dứa

Nước chanh

Nước dưa hấu

Số người chọn

12

8

11

8

Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
A. Nước cam.

B. Nước dứa.

C. Nước chanh.


D. Nước dưa hấu.

Lời giải
Chọn A
Số người chọn nước cam là số lớn nhất (12 > 11> 8) nên loại nước uống được chọn nhiều nhất là
nước cam.
Câu 2. Bác Hoàn khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong
tháng đầu tiên như bảng sau (đơn vị: chiếc)
Cỡ áo (Size)

37

38

39

40

41

42

Số áo bán được

20

29

56


65

47

18

Áo cỡ nào bán được nhiều nhất?
A. 40 .

B. 65 .

D. 18 .

C. 42 .
Lời giải

Chọn A
Vì 65 là số áo bán được nhiều nhất ứng với cỡ 40 nên áo cỡ 40 bán được nhiều nhất.
Câu 3. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau
Điểm

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2

1

8

8

9

5

6


1

Số học sinh đạt điểm 8 là
A. 8 .

B. 6 .

C. 5 .

D. 13 .

Lời giải
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 8


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Chọn C
Số học sinh đạt điểm 8 là 5 em. .
Câu 4. Số học sinh nữ của một trường THCS được ghi lại trong bảng sau
13
11
15
12
15
17
13
13

16
15
16
14
Số lớp của trường THCS này là:
A. 10 .

13
14
15

15
13
15

B. 30 .

21
11
14
C. 29 .

12
15
14

14
16
15


12
16
17

D. 28 .

Lời giải
Chọn B
Số lớp của trường là 30 lớp.
Câu 5. Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để
đến trường
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác

ứng với 3 học sinh)

(Mỗi

Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
A. 18 .

B. 6 .

C. 2 .

D. 12 .

Lời giải

Chọn A
Số học sinh đi xe đạp là: 6 . 3 = 18 (Vì có 6

, mỗi

ứng với 3 học sinh).

Câu 6. Bốn bạn Viêt, Nam, Chiến, Thắng lần lượt sút bóng vào gơn. Mỗi bạn được đá 10 quả, mỗi lần đá
vào gôn được 1 tích (✔), kết quả như sau
Việt

✔✔✔✔✔

Nam

✔✔✔✔✔✔✔

Chiến

✔✔✔✔

Thắng

✔✔✔✔✔✔✔✔

Bạn nào đá được vào gơn nhiều nhất?
TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 9



CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
A. Việt.

B. Nam.

C. Chiến.

D. Thắng.

Lời giải
Chọn D
Số bóng bạn Việt sút vào gôn là 5 quả, bạn Nam là 7 quả, bạn Chiến là 4 quả, bạn Thắng là 8
quả.
Do đó bạn Thắng đá được bóng vào gơn nhiều nhất.
Câu 7. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong bốn tháng đầu năm 2021 như sau
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4

: 10 tấn
Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
A. Tháng 1 .

C. Tháng 3 .

B. Tháng 2 .

D. Tháng 4 .


Lời giải
Chọn D
Tháng 1 bán được 30 tấn, tháng 2 bán được 20 tấn, tháng 3 bán được 30 tấn, tháng 4 bán
được 40 tấn.
Do đó tháng 4 bán được nhiều thịt lợn nhất.
Câu 8. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau một tuần
như sau
Toán

🕮🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Ngữ văn

🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Tin học

🕮🕮🕮🕮🕮

Khoa học tự nhiên

🕮🕮🕮🕮

Tiếng Anh

🕮🕮🕮🕮🕮

(Mỗi � ứng với 10 cuốn sách)
Sách nào bán được nhiều nhất?

A. Tiếng Anh.

B. Ngữ văn.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

C. Toán.

D. Tin học.
Trang 10


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Lời giải
Chọn C
Hiệu sách đó bán được 70 cuốn sách Tốn, 60 cuốn Ngữ văn, 50 cuốn Tin học, 40 cuốn Khoa
học tự nhiên, 50 cuốn Tiếng Anh.
Do đó sách Tốn bán được nhiều nhất.
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau
Điểm

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2

1

8

8

9

5


6

1

Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9; điểm 10) là
A. 6 .

C. 19 .

B. 1 .

D. 7 .

Lời giải
Chọn D
Số học sinh đạt điểm Giỏi (điểm 9 và điểm 10) là: 6 + 1 = 7.
Câu 10.

Kết quả kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau

Điểm

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

Số HS

0

0

2

1

8

8

9

5


6

1

Số học sinh đạt điểm từ 5 điểm trở lên là
A. 37 .

B. 45 .

C. 29 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn A
Số học sinh đạt điểm từ 5 điểm trở lên là: 8  8  9  5  6  1  37 .
Câu 11.

Kết quả kiểm tra mơn Tốn của lớp 6B được liệt kê như sau

9

8

10

6

6


4

3

7

9

6

5

5

8

8

7

7

5

7

8

6


7

7

9

5

6

8

5

5

9

9

6

7

5

7

6


6

3

5

7

9

Số bạn đạt điểm 7 là
A. 6 .

B. 7 .

C. 8 .

D. 9 .

Lời giải
Chọn D
Trên bảng số liệu thống kê số 7 xuất hiện 9 lần do đó số bạn đạt điểm 7 là 9 bạn.

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 11


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Câu 12.

Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng các phương tiện khác
nhau để đến trường
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác

ứng với 3 học sinh)

(Mỗi

Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
A. 15 .

B. 18 .

C. 2 .

D. 45 .

Lời giải
Chọn D
Trên biểu đồ tranh, biểu tượng
.

xuất hiện 15 lần do đó lớp 6 B có số học sinh là 15.3  45

Câu 13.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa được bán tại một hiệu sách sau
một tuần như sau

Toán

🕮🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Ngữ văn

🕮🕮🕮🕮🕮🕮

Tin học

🕮🕮🕮🕮🕮

Khoa học tự nhiên

🕮🕮🕮🕮

Tiếng Anh

🕮🕮🕮🕮🕮

(Mỗi � ứng với 10 cuốn sách)
Tổng số sách bán được trong tuần là bao nhiêu cuốn?
A. 27 .

C. 270 .

B. 21 .

D. 220 .


Lời giải
Chọn C
Hiệu sách đó bán được 70 cuốn sách Tốn, 60 cuốn Ngữ văn, 50 cuốn Tin học, 40 cuốn Khoa
học tự nhiên, 50 cuốn Tiếng Anh.
Tổng số sách bán được là: 70  60  50  40  50  270 (cuốn sách)

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 12


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Câu 14.

Một cửa hàng bán dép thống kê lại số lượng dép đã bán được như sau
Cỡ 37
Cỡ 38

Cỡ 39

Cỡ 40

ứng với 4 đôi dép)

(Mỗi

Tổng số đôi dép đã bán được là
A. 148 .

B. 37 .


C. 56 .

D. 154 .

Lời giải
Chọn A
xuất hiện 37 lần do đó tổng số đơi dép bán được là

Trên biểu đồ tranh, biểu tượng

37.4  148 đôi dép.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15. Thời gian giải Tốn (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau

5

10

4

8

8

7

8

10


8

9

6

9

5

7

Tỉ số phần trăm học sinh giải hết 8 phút là
B. 28, 6% .

A. 40% .

C. 57,1% .

D. 80% .

Lời giải
Chọn B
Số học sinh giải hết 8 phút là 4 học sinh.
4.100
% �28, 6%
Do đó tỉ số phần trăm học sinh giải hết 8 phút là: 14

Câu 16. Số học sinh khối 6 đến thư viện của trường mượn sách vào các ngày trong tuần được thống kê

trong bảng sau
Ngày
Số học sinh

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

24

32

8

16

40

Tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư viện
trong tuần là
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 13



CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
1
A. 3 .

5
B. 4 .

4
C. 5 .

1
D. 15 .

Lời giải
Chọn A
Ngày thứ 6 có số học sinh đến thư viện nhiều nhất là: 40 học sinh.
Tổng số học sinh đã đến thư viện trong tuần là: 24  32  8  16  40  120 học sinh.
Do đó tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư

40 1

viện trong tuần là 120 3
Câu 17. Biểu đồ tranh trong hình thống kê số lượng táo bán được trong 4 tháng đầu năm 2021 của một
hệ thống siêu thị
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4


: 10 tấn

: 5 tấn

Tỉ số giữa tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và
tháng 4 là
11
A. 10 .

10
B. 11 .

10
C. 21 .

11
D. 21 .

Lời giải
Chọn B
Số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 là:

 1  4  .10  50

tấn.

� 1

2   3�
.10  55



Số táo bán được của tháng 3 và tháng 4 là: � 2
tấn.

Do đó tỉ số tổng số táo bán được của tháng 1 và tháng 2 với tổng số táo bán được của tháng 3 và

50 10

tháng 4 là 55 11

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 14


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Câu 18. Theo dõi việc học tập các thành viên trong tổ, tổ trưởng dùng các biểu tượng ☺: hài lịng, �:
bình thường, ☹: khơng hài lịng để ghi lại đánh giá của các thầy cô về các bạn trong tổ. Biểu
đồ tranh dưới đây là kết quả đánh giá của một tuần (mỗi biểu tượng thể hiện kết quả 1 lần đánh
giá)
Thứ 2

☺☹�☺☹☺��☹


Thứ 3

☹�☺�☺�☹


Thứ 4

�☹☺�☹☹☺

Thứ 5

☹�☺☺☺��☹☺

Thứ 6

���☺��☹☹☺

Thứ 7

☺☹�☺☺☺��☹


Tỉ số giữa tổng số biểu tượng hài lòng và tổng số biểu tượng khơng hài lịng là
19
A. 14 .

14
B. 19 .

19
C. 52 .

14
D. 52 .


Lời giải
Chọn A
Tổng số biểu tượng hài lòng là: 19
Tổng số biểu tượng khơng hài lịng là: 14

19
Tỉ số giữa tổng số biểu tượng hài lòng và tổng số biểu tượng khơng hài lịng là 14
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Một cuộc khảo sát phương tiện đi làm trong tồn thể nhân viên của một cơng ty như sau:
Phương tiện
Số người

Xe buýt

Xe đạp

Xe máy

Xe ô tô cá nhân

35

5

20

7

Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của
công ty là


40
A. 67 .

35
B. 67 .

5
C. 67 .

12
D. 67 .

Lời giải
Chọn A
Xe buýt là phương tiện có số người đi nhiều nhất: 35 người
Xe đạp là phương tiện có số người đi ít nhất: 5 người
Tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất là: 35  5  40

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 15


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Tổng số nhân viên của công ty là: 35  5  20  7  67
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của

40
công ty là 67

Câu 20. Một cuộc điều tra về vệ sinh khu phố cho thấy có 60 người sử dụng xà phịng rửa tay, 40 người
chỉ rửa tay bằng nước sạch, còn lại là số người không rửa tay trước khi ăn. Biết số người không
1
rửa tay trước khi ăn chiếm 6 tổng số người được điều tra.

Cho mỗi
ứng với 10 người. Khi đó số biểu tượng
dưới đây là bao nhiêu?

cần điền vào trong biểu đồ tranh

Sử dụng xà phòng rửa tay
Chỉ rửa tay bằng nước sạch
Không rửa tay trước khi ăn
A. 20 .

?

B. 6 .

C. 2 .

D. 10 .

Lời giải
Chọn C
Gọi số người không rửa tay trước khi ăn là x

 x �N* 


Tổng số người được điều tra là: 60  40  x  100  x

1
Vì số người khơng rửa tay trước khi ăn chiếm 6 tổng số người được điều tra, nên ta có:
x
1

100  x 6 � 6 x  100  x

� 5 x  100
� x  20
Vì mỗi biểu tượng

ứng với 10 người nên số biểu tượng cần điền là 20 : 10 = 2
--------------- HẾT ------------------

B.QUY ĐỊNH BIÊN SOẠN CHUẨN YÊU CẦU
Thường gặp – Không chuẩn
1. Dấu độ
2. Dấu phẩy

900
 ' , d ' hoặc A '

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

CHUẨN
1. 90�Nhấn Ctrl +Shiff +K, buông ra nhấn D
2. �
, d �hoặc A�Nhấn Ctrl Alt ‘

Trang 16


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
(3; 4)

3. Cặp ngoặc trịn

3.

 3; 4 

Nhấn Ctrl (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;

trong cặp ngoặc)
4. Cặp ngoặc vng

[3; 4] 4.  3; 4 Nhấn Ctrl [ (có thêm 1 dấu cách trước và sau ;

trong cặp ngoặc)

(1; 2)

5. Tọa độ điểm

5.

 1; 2 

Trước và sau dấu ; có 1 dấu cách .


Nhấn Ctrl Space để gõ dấu cách trong MT.
6.

f�
g  x �

�, �
�f  x   g  x  �


7.

f  g  x 

,

 f  x  g  x 

vì dấu

 

trong

f  x

là kí

hiệu, khơng phải phép tốn.

8. a // b Trước và sau dấu // phải có 1 dấu cách

a / /b

7. Dấu song song

Gõ // bình thường trong MT, bôi đen // (Ctrl+Shift+E).
8. Tách rời công thức

x, y 9. x , y hoặc x1 ; x2 Dấu , hoặc dấu ; nằm ngoài MT,

hoặc

x1 ; x2

tách ra thành 2 cơng thức có tính chất riêng biệt.

9. Chữ e (cơ số tự nhiên) e 10. e Đứng thẳng (Bôi đen chữ e nhấn Ctrl Shift E)
10. Các tập số

N , Z , R…

11. �, �, � (nhấn Ctrl D, bng ra nhấn Shift N)
12. Kí hiệu đồng dạng  � .

11. Kí hiệu đồng dạng  : 

 x , y  ,  x , y �� (gõ hết trong MT, sau dấu phẩy gõ
12. ( x , y ), ( x , y ��) (dấu ngoặc 13.
gõ thường bằng Word)

13.

 1, 2,3...,100

thêm 1 dấu cách)

hoặc 1, 2, 3…

15.

 1; 2;3;...;100

(khi liệt kê và giữa các phần tử trong

một tập hợp phải ngăn cách nhau bằng dấu chấm phẩy,
sau dấu ; thêm 1 dấu cách cho đẹp)
14. Đánh số công thức (1), (2), (*)16.

 1 ,  *

(Gõ hết trong MT và để riêng)

15. Cặp ngoặc ( ) để thường bên ngoài. Cặp ngoặc bên trong MT

 .

16. Tách Cơng Thức cho những trường hợp có dấu , hoặc dấu ; . Hai CT có tính chất riêng biệt. và không
xuống hàng trong MT.
17. Các chữ số tự nhiên khơng đi cùng bất kì kí tự nào khác có thể gõ bằng Word bình thường, khơng cần gõ
trong Mathtype.

18. Các biến số như x , y , t … và các chữ cái như a , b , m , A , B … đều phải được gõ trong Mathtype và in
nghiêng.

 km  ;  km/h  ;( nếu gõ trong MT thì dùng cặp ngoặc MT).
19. Đơn vị in đứng và cách số liệu 1 dấu cách.
Có thể gõ ngồi word thơng thường và cách số liệu 1 dấu cách.
TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 17


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
20. Hình vẽ canh giữa trang, để chế độ In line with Text. Trên Hình dạng điểm nhỏ, Nét Vẽ mảnh, Miền
diện tích cần Tơ màu. Thể hiện đúng nội dung bài giải.
21. Hình vẽ, bảng giá trị, bảng biến thiên, đồ thị, hệ trục tọa độ cần phải hóa ảnh.
22. Thứ tự câu hỏi phải được đánh số tự động.
23. Nội dung trong công thức Mathtype canh đều về bên trái.
24. Toàn bộ văn bản phải canh đều hai biên (Ctrl J), trừ chữ Lời giải và các hình ảnh.
25. Khơng dùng dấu cách trong các cơng thức Tốn.

Ví dụ: Sai:

� 3
2
1 � y2
A�


: 2


2
�2 x  y 2 x  y 2 x  5 y �4 x  y

;
� 3
2
1 � y2
A�


�: 2
2
�2 x  y 2 x  y 2 x  5 y �4 x  y .
Đúng:

26. Các chữ (g – c – g), (g – g), (c – g – c), (c – c – c) cho phép viết tắt và phải gõ bằng Word thông thường,
không in nghiêng.
27. Các chữ loại, nhận, thỏa mãn khi gõ trong Mathtype không viết tắt và nằm trong cặp ngoặc tròn (…)
28. Nếu câu dẫn chưa hết ý, câu chọn tiếp ý câu dẫn thì chữ đầu câu chọn không được viết hoa.
31. Nếu câu dẫn bắt đầu bằng “Tìm”, “Tính”, “Viết”, “Chọn” , “Chứng minh” , “Giải bài tốn” , “Xác định” thì
cuối câu là dấu chấm, không phải dấu hỏi chấm.
32. Nếu câu dẫn kết thúc bằng chữ “là”, “bằng”, “thì” “sau” thì cuối câu khơng có bất kì kí tự nào khác (khơng
có hỏi chấm, hai chấm hay chấm gì cả).
33. Các câu hỏi có các từ để hỏi như “mấy”, “bao nhiêu”, “nào”, “Hỏi” …thì kết thúc câu là dấu hỏi chấm.
34. Nếu câu hỏi muốn hỏi mệnh đề sai, hoặc không (thuộc, đúng…) thì các chữ sai, khơng phải in đậm,
khơng nghiêng, khơng gạc chân.
35. Tuyệt đối khơng dùng gạch đầu dịng  trong văn bản Toán học.
36. Chữ vectơ thống nhất chung là “vectơ”, các chữ như “vec tơ, véc tơ, véctơ” đều không chấp nhận.
37. Với câu hỏi TN -Đáp án đúng chỉ gạch chân chữ cái, không gạch chân dấu chấm. VD: A. chứ không
phải là A.

38. Cuối mỗi câu hỏi của đề bài phải có 1 dấu chấm
39. Màu xanh chuẩn cho các đáp án, chữ Câu, Bài, Lời giải, Chọn, Hướng dẫn giải là màu xanh như này
40.Nề văn bản Trên 1.0-Dưới 1.0-Trái 2.0-Phải 1.5 , Font : Time New Roma – size chữ 12.
B.MỘT SỐ LƯU Ý
BẢNG GÕ TẮT TRONG MATHTPYE
Mở cửa sổ mathtype
Đóng cửa sổ mathtype
Số mũ
Chỉ số dưới
Số mũ + chỉ số dưới
Phân số
Căn bậc hai

Ctrl + Alt + Q
Alt + F4
Ctrl + H
Ctrl + L
Ctrl + J
Ctrl + F
Ctrl + R

TÀI LIỆU NHÓM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 18


CHUYÊN ĐỀ: BẢNG THỐNG KÊ VÀ BIỂU ĐỒ TRANH
Căn bậc n











ABC �MNP

Ctrl + T,n
Ctrl + K, >
Ctrl + K, <
Ctrl +K, Shift + Right
Ctrl + K, Alt +Shift + Right
Ctrl + K, Shift +
Ctrl + K, +
Ctrl + K, E

MỘT SỐ KĨ THUẬT XỬ LÝ LỖI VĂN BẢN:
Dùng lệnh: Ctrl +H (Replace).
1. Tìm và thay thế dấu cách thừa trong văn bản:
Cú pháp Find what: <dấu cách_dấu cách> thay thế Replace: <dấu cách >
2. Xử lý lỗi cách chữ:
Cú pháp Find what: <^l> thay thế Replace: <dấu cách >
^l : Shift Enter: Ngắt dịng
^p : Enter : Ngắt đoạn
3.Tơ màu hàng loạt cho các chứ Chọn A, Chọn B, Chọn C, Chọn D.
Bước 1. Chọn 1 Chữ “ Chọn A”: Tô màu, Heaghligh Màu cần chọn.
Bước 2. Dùng lệnh Ctrl +H.

Cú pháp Find what: <(Chọn) ([Chọn A])> chọn Use wildcar thay thế
Replace: <\1\2> trong phần này có thể chọn màu chữ, in đậm,.. thì vào mục Font để
chỉnh sửa thêm.
Lỗi lệnh Dịng cơng Thức MathType Hàng loạt
Bước 1.Bơi den 1 hàng khơng bị lỗi lệch dịng.
Bước 2. Chon lệnh :Format Painter sau đó qt dịng đã bị lệch.
Bước 3. Nháy vào Ơ Cơng Thức Sau đó bấm : Ctrl +S. Hoặc đồng bộ công thức Mt 1 lần.
C.YÊU CẦU LÀM VIỆC .
1.GV hồn thành cơng việc đúng qui định mẫu của nhóm -đúng tiến độ và thời gian yêu cầu của
nhóm
2.GV khơng hồn thành đúng thời gian phải có lý do chính đáng .nếu 3 lần khơng hồn thành đúng
thời gian / 1 HK và 2 lần liên tiếp thì sẽ khơng nhận được bất kì sản phảm nào của nhóm và bị kích
ra khỏi nhóm.

TÀI LIỆU NHĨM :CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC

Trang 19



×