Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Vấn đề 1. Tập xác định và tập giá trị của hàm
số
Bài 1
1. Điều kiện: cos3x − 1 ≠ 0 ⇔ cos3x ≠ 1 ⇔ x ≠ k
2π
, k∈¢
3
2π
TXĐ: D = ¡ \ k , k ∈ ¢ .
3
1
−
cos3x
≥
0
∀
x
∈
¡
2. Do
nên hàm số có nghĩa ⇔ 1+ sin4x ≠ 0
π
π
⇔ sin4x ≠ −1 ⇔ x ≠ − + k , k ∈ ¢ .
8
2
π
π
TXĐ: D = ¡ \ − + k , k ∈ ¢ .
8
2
π π
3π
π
≠ + kπ ⇔ x ≠
+ k ,k ∈ ¢
4 2
8
2
3π kπ
,k ∈ ¢
Vậy TXĐ: D = ¡ \ +
2
8
3. Điều kiện: 2x −
x ≠ kπ
x ≠ kπ
⇔
4. Điều kiện:
π
2π
sin3x ≠ 1 x ≠ + k
6
3
π n2π
;k,n ∈ ¢
Vật TXĐ: D = ¡ \ kπ, +
6
3
Bài 2
1. Điều kiện: sin2x − cos3x ≠ 0 ⇔ cos
5x
x
.sin ≠ 0
2
2
5x
5x π
π
4π
cos 2 ≠ 0 2 ≠ 2 + k2π
x ≠ + k
⇔
⇔
⇔
5
5 .
sin x ≠ 0
x ≠ kπ
x ≠ k2π
2
2
π
4π
TXĐ: D = ¡ \ + k , k2π; k ∈ ¢ .
5
5
π
π
π
x≠ +k
2x
≠
+
k
π
4
2
⇔
2
2. Điều kiện:
3sin2x − cos2x ≠ 0 2sin(2x − π ) ≠ 0
6
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
231
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π
π
π
π
x ≠ 4 + k 2
x ≠ 4 + k 2
⇔
⇔
.
2x − π ≠ kπ
x ≠ π + k π
6
12
2
π
π π
π
TXĐ: D = ¡ \ + k , + k ; k ∈ ¢ .
2 12
2
4
x ≠ kπ
x ≠ kπ
⇔
3. Điều kiện:
1
π
sinx − ≠ 0 sinx − sin ≠ 0
2
6
x ≠ kπ
x ≠ kπ
π
⇔
⇔
x ≠ + k2π .
x π
x π
6
2cos( + )sin( − ) ≠ 0
2 12
2 12
5π
x ≠ 6 + k2π
π
5π
TXĐ: D = ¡ \ kπ, + k2π, + k2π; k ∈ ¢ .
6
6
π π
3π
x − 4 ≠ 2 + kπ
x ≠ 4 + kπ
⇔
4. Điều kiện:
.
x − π ≠ kπ
x ≠ π + kπ
3
3
3π
π
TXĐ: D = ¡ \ + kπ, + kπ; k ∈ ¢ .
4
3
Bài 3
π π
π
π
+k
1. Điều kiện: 2x + ≠ + kπ ⇔ x ≠
3 2
12
2
π
π
TXĐ: D = ¡ \ + k ,k ∈ ¢ .
2
12
π
π
x≠ + k
cos3x ≠ 0
6
3
⇔
2. Điều kiện:
sin5x
≠
0
n
π
x ≠
5
π
π nπ
TXĐ: D = ¡ \ + k , ;k,n ∈ ¢
3 5
6
π
cosx ≠ 0 x ≠ + kπ
⇔
3. Điều kiện:
2
sinx ≠ 0
x ≠ nπ
232
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
π
π
TXĐ: D = ¡ \ + k ;k ∈ ¢
2
2
π
π
cos3x ≠ 0
x≠ + k
6
3
⇔
4) Điều kiện:
π
sin x + 3 ÷ ≠ 0 x ≠ − π + nπ
3
π
π π
TXĐ: D = ¡ \ + k , − + nπ;k,n ∈ ¢
3 3
6
13x
3x
sin
≠0
5. Điều kiện: sin8x − sin5x ≠ 0 ⇔ 2cos
2
2
π
2π
13x π
x≠
+k
2 ≠ 2 + kπ
13
13
⇔
⇔
3x ≠ nπ
x ≠ 2nπ
2
3
π
2π 2nπ
;k,n ∈ ¢
TXĐ: D = ¡ \ + k ,
13 3
13
π
6. Điều kiện: cos4x + sin3x ≠ 0 ⇔ cos4x + cos − 3x ÷ ≠ 0
2
π
x ≠ 2 + k2π
π x
7x π
2cos + ÷cos
− ÷≠ 0 ⇔
4 2
2 4
x ≠ 3π + n 4π
14
7
π
3π
4π
TXĐ: D = ¡ \ + k2π, + n ;k,n ∈ ¢ .
14
7
2
Vấn đề 2. Tính chất của hàm số và đồ thị hàm
số
Bài 1
1. Ta có f(x + 2π) = sin(x + 2π) = sinx = f(x) ∀x ∈ ¡
Giả sử có số thực dương T < 2π thỏa f(x + T) = f(x)
⇔ sin(x + T) = sinx ∀x ∈ ¡
(1).
Cho x =
π
π
⇒ VT(1) = sin + T ÷ = cosT < 1
2
2
π
= 1 ⇒ (1) không xảy ra với mọi x∈ ¡ .
2
Vậy hàm số đã cho tuần hồn với chu kì cơ sở T0 = 2π .
VP(1) = sin
π
π
2. Ta có f(x + ) = tan2 x + ÷ = tan(2x + π) = tan2x = f(x)
2
2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
233
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π
thỏa mãn f(x + T) = f(x)
2
⇔ tan(2x + 2T) = tan2x ∀x ∈ ¡ (2)
Cho x = 0 ⇒ VT(2) = tan2T ≠ 0 , cịn VP(2) = 0 ⇒ (2) khơng xảy ra với mọi
x∈ ¡ .
π
Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì cơ sở T0 = .
2
Bài 2
1. Hàm số tuần hồn với chu kì T = 2π
2. Hàm số tuần hồn với chu kì T = π
3. Hàm số tuần hồn với chu kì T = 2π
Bài 3
1. Hàm số tuần hồn với chu kì T = 2π
2. Hàm số tuần hồn với chu kì T = π
3. Hàm số tuần hồn với chu kì T = 2π
4. Hàm số khơng tuần hồn
Giả sử có số thực dương T <
Vấn đề 3. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của hàm số
Bài 1 Đồ thị hàm số: y = sin2x
Bài 2 Đồ thị hàm số: y = 2 cosx
234
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Vấn đề 4. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của
hàm số
Bài 1
1. Ta có 1 ≤ 2sinx + 3 ≤ 5 ⇒ 1≤ y ≤ 5 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng
sinx = 1 ⇔ x =
5 , đạt được khi
π
+ k2π .
2
Giá trị nhỏ nhất bằng 1, đạt được khi x = −
π
+ k2π .
2
2. Ta có 1 ≤ 2cos2 x + 1 ≤ 3 ⇒ 1− 3 ≤ y ≤ 0
π
+ kπ
2
Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1− 3 , đạt được khi x = kπ .
π
3. Ta có: −1≤ sin 2x − ÷ ≤ 1⇒ −2 ≤ y ≤ 4
4
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0, đạt được khi x =
π
π
• y = −2 ⇔ sin 2x − ÷ = −1 ⇔ x = − + kπ ⇒ min y = 2
4
8
3
ã y = 4 sin 2x ữ = 1 ⇔ x =
+ kπ ⇒ maxy = 4
4
8
4. Ta có: 0 ≤ cos2 3x ≤ 1⇒ 1≤ y ≤ 3
kπ
⇒ min y = 1
3
π kπ
• y = 3 ⇔ cos2 3x = 0 ⇔ x = +
⇒ maxy = 3
6 3
• y = 1 ⇔ cos2 3x = 1 ⇔ x =
5. Ta có: −1≤ sin2x ≤ 1⇒ 2 ≤ y ≤ 1+ 3
π
+ kπ ⇒ min y = 2
4
π
• y = 1+ 3 ⇔ sin2x = 1 ⇔ x = + kπ ⇒ maxy = 1+ 3
4
4
6. Ta có: 0 ≤ sin2 x ≤ 1⇒ ≤ y ≤ 4
3
4
π
4
• y = ⇔ sin2 x = 1 ⇔ x = + kπ ⇒ min y =
3
2
3
• y = 4 ⇔ sin2 x = 0 ⇔ x = kπ ⇒ maxy = 4
• y = 2 ⇔ sin2x = −1 ⇔ x = −
Bài 2
1. Đặt t = sin2 x, 0 ≤ t ≤ 1⇒ cos2x = 1− 2t
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
235
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
1
3
⇒ y = 2t + (1− 2t)2 = 4t2 − 2t + 1 = (2t − )2 + .
2
4
1
1 3
12 9
3
Do 0 ≤ t ≤ 1⇒ − ≤ 2t − ≤ ⇒ 0 ≤ (2t − ) ≤ ⇒ ≤ y ≤ 3 .
2
2 2
2
4
4
π
Vậy maxy = 3 đạt được khi x = + kπ .
2
3
1
min y = đạt được khi sin2 x = .
4
4
2. Áp dụng BĐT (ac + bd)2 ≤ (c2 + d2)(a2 + b2) .
Đẳng thức xảy ra khi
a b
= .
c d
Ta có: (3sinx + 4cosx)2 ≤ (32 + 42)(sin2 x + cos2 x) = 25
⇒ −5 ≤ 3sinx + 4cosx ≤ 5 ⇒ −4 ≤ y ≤ 6 .
Vậy maxy = 6 , đạt được khi tanx =
3
.
4
3
min y = −4 , đạt được khi tanx = − .
4
Chú ý: Với cách làm tương tự ta có được kết quả tổng quát sau
max(asinx + bcosx) = a2 + b2 , min(asinx + bcosx) = − a2 + b2
Tức là: − a2 + b2 ≤ asinx + bcosx ≤ a2 + b2 .
4
sin α =
π
5
3. Ta có : y = 5sin(x + α) − 1 trong đó α ∈ 0; ÷ thỏa
2
cosα = 3
5
min
y
=
−
6;
maxy
=
4
Suy ra
.
4. Ta có: y = 1− cos2x + 3sin2x − 2(1+ cos2x)
π
= 3sin2x − 3cos2x − 1 = 3 2sin 2x − ÷− 1
4
Suy ra min y = −3 2 − 1; maxy = 3 2 − 1 .
5. Ta có: y =
1− cos2x
3(1+ cos2x)
+ 3sin2x +
= 3sin2x + cos2x + 2 .
2
2
Mà − 10 ≤ 3sin2x + cos2x ≤ 10 ⇒ 2 − 10 ≤ y ≤ 2 + 10
Từ đó ta có được: maxy = 2 + 10; min y = 2 − 10 .
6. min y = −1,maxy = 3
7. min y = −1,maxy = 3
8. min y = 1+ 2 3,maxy = 1+ 2 5
236
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
9. min y = −5,maxy = 5
3
3
,maxy =
10. min y =
1+ 3
1+ 2
−5 − 3 5
−5 + 3 5
,maxy =
4
4
Bài 3 Do a,b không đồng thời bằng 0 nên
11. min y =
a2 + b2 ≠ 0
a
b
2
2
sinx +
cosx ÷
Suy ra: asinx + bcosx = a + b
2
÷
2
a2 + b2
a +b
2
2
a
b
Vì
÷ +
÷ = 1 nên tồn tại số thức α ∈ 0;2π sao cho
2
2
2÷
2÷
a +b a +b
a
b
= cosα;
= sin α
2
2
2
a +b
a + b2
Khi đó: asinx + bcosx = a2 + b2 ( sinxcosα + cosxsin α )
= a2 + b2 sin(x + α) .
Nhận xét: Từ kết quả trên, ta có
• giá trị nhỏ nhất của hàm số y = asinx + bcosx bằng − a2 + b2
• giá trị lớn nhất của hàm số y = asinx + bcosx bằng a2 + b2
• − a2 + b2 ≤ asinx + bcosx ≤ a2 + b2 ∀x ∈ ¡ .
Bài 4
4π
2π
+k
1. Ta có: min y = 1 đạt được khi x =
9
3
π
2π
maxy = 5 đạt được khi x = + k
9
3
π
π
2. Ta có: min y = 5 đạt được khi x = + k
4
2
π
maxy = 4 + 3 đạt được khi x = k
2
2
2
3. Ta có y ≥ 0 ∀x và y = 2 + 2sinx 2 − sin x
2
2
2
Mà 2 sinx 2 − sin x ≤ sin x + 2 − sin x = 2
Suy ra 0 ≤ y2 ≤ 4 ⇒ 0 ≤ y ≤ 2
min y = 0 đạt được khi x = −
π
+ k2π
2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
237
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
maxy = 2 đạt được khi x =
π
+ k2π
2
4. Ta có: t = (tanx − 2)2 − 3
min y = −3 đạt được khi tanx = 2
Khơng tơng tại max .
5. Ta có: = ( tanx + cotx) + 3( tanx + cotx) − 3
2
Đặt t = tanx + cotx =
2
⇒ t ≥2
sin2x
Suy ra y = t2 + 3t − 3 = f(t)
Bảng biến thiên
−∞
t
+∞
f(t)
−2
2
−5
Vậy min y = −5 đạt được khi x = −
7
π
+ kπ .
4
Không tồn tại maxy .
Bài 5 Hàm số xác định với mọi x ⇔ 5sin4x − 6cos4x ≥ 1− 2m ∀x
Do min(5sin4x − 6cos4x) = − 61 ⇒ − 61 ≥ 1− 2m ⇔ m ≥
61 + 1
.
2
Bài 6
1. Ta có: −1≤ sin3x ≤ 1⇒ −1≤ y ≤ 5 . Suy ra: min y = −1; maxy = 5
2. Ta có: 0 ≤ sin2 2x ≤ 1⇒ −3 ≤ y ≤ 1. Suy ra: min y = −3; maxy = 1
3. Ta có: 1 ≤ 3 + 2sinx ≤ 5 ⇒ 2 ≤ y ≤ 1+ 5 . Suy ra: min y = 2; maxy = 1+ 5
4. Ta có: 2 ≤ 2 + sin2 4x ≤ 3 ⇒ 3 + 2 2 ≤ y ≤ 3 + 2 3
Suy ra: min y = 3 + 2 2; maxy = 3 + 2 3
5. Ta có: −5 ≤ 4sin3x − 3cos3x ≤ 5 ⇒ −4 ≤ y ≤ 6 . Suy ra:
miny = −4; maxy = 6
π
6. Ta có: y = 2sin x + ÷ + 4 . Suy ra: min y = 2; maxy = 6
3
7. Ta có: 2sin2x − cos2x + 4 ≥ 4 − 5 > 0 ∀x ∈ ¡
sin2x + 2cos2x + 3
y=
⇔ (2y − 1)sin2x − (y + 2)cos2x = 3 − 4y
2sin2x − cos2x + 4
2
⇒ (2y − 1)2 + (y + 2)2 ≥ (3 − 4y)2 ⇔ 11y2 − 24y + 4 ≤ 0 ⇔
≤y≤2
11
238
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Suy ra: min y =
2
; maxy = 2 .
11
8. Ta có: sin6x + 4cos6x + 10 ≥ 10 − 17 > 0 ∀x ∈ ¡
2sin6x − cos6x + 2
y=
⇔ (y − 2)sin6x + (4y + 1)cos6x = 2 − 10y
sin6x + 4cos6x + 10
⇒ (y − 2)2 + (4y + 1)2 ≥ (2 − 10y)2 ⇔ 83y2 − 44y − 1≤ 0
⇔
22 − 9 7
22 + 9 7
≤ y≤
83
83
22 − 9 7
22 + 9 7
.
; maxy =
83
83
9. Xét phương trình: 3cosx + sinx = y + 2
Suy ra: min y =
Phương trình có nghiệm ⇔ 32 + 12 ≥ (y + 2)2 ⇔ −2 − 10 ≤ y ≤ −2 + 10
Vậy min y = −2 − 10; maxy = −2 + 10 .
6sin4x − cos4x + 1
2cos4x − 2sin4x + 6
( do cos4x − sin4x + 3 > 0 ∀x ∈ ¡ )
⇔ (6 + 2y)sin4x − (1+ 2y)cos4x = 6y − 1
10. Ta có y =
⇒ (6 + 2y)2 + (1+ 2y)2 ≥ (6y − 1)2 ⇔ 8y2 − 10y − 9 ≤ 0 ⇔
5 − 97
5 + 97
≤ y≤
8
8
5 − 97
5 + 97
.
, maxy =
8
8
11.Đặt t = 3sinx + 4cosx ⇒ t ∈ −
5;5
Vậy min y =
Khi đó: y = 3t2 + 4t + 1 = f(t) với t ∈ −
5;5
2
1
Do min y = f(− ) = − ;maxy = f(5) = 96 .
3
3
Bài 7
1. Đặt t = 3sinx − 4cosx ⇒ −5 ≤ t ≤ 5
Ta có: y = (3sinx − 4cosx)2 − 6sinx + 8cosx
= t2 − 2t = (t − 1)2 − 1
Do −5 ≤ t ≤ 5 ⇒ 0 ≤ (t − 1)2 ≤ 36 ⇒ min y = −1
Suy ra yêu cầu bài toán −1≥ 2m − 1 ⇔ m ≤ 0 .
3sin2x + cos2x
2. Đặt y =
sin2x + 2cos2x + 3
(Do sin2x + 2cos2x + 3 > 0 ∀x ⇒ hàm số xác định trên ¡ )
⇔ (3 − y)sin2x + (1− 2y)cos2x = 3y
Suy ra (3 − y)2 + (1− 2y)2 ≥ 9y2 ⇔ 2y2 + 5y − 5 ≤ 0
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
239
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
⇔
−5 − 3 5
−5 + 3 5
−5 + 3 5
≤ y≤
⇒ maxy =
4
4
4
−5 + 3 5
3 5− 9
.
≤ m + 1⇔ m ≥
4
4
3. Trước hết ta có: 3cos2x + sin2x + m + 1 ≠ 0 ∀x ∈ ¡
m < −1− 10
⇔ 32 + 12 < (m + 1)2 ⇔ m2 + 2m − 9 > 0 ⇔
(*)
m > −1+ 10
• m > −1+ 10 ⇒ 3cos2x + sin2x + m + 1 > 0, ∀x ∈ ¡
Yêu cầu bài toán ⇔
Nên
4sin2x + cos2x + 17
≥ 2 ⇔ 2sin2x − 5cos2x ≥ 2m − 15
3cos2x + sin2x + m + 1
⇔ − 29 ≥ 2m − 15 ⇔ m ≤
Suy ra:
10 − 1< m ≤
15 − 29
2
15 − 29
2
• m < −1− 10 ⇒ 3cos2x + sin2x + m + 1 < 0, ∀x ∈ ¡
4sin2x + cos2x + 17
≥ 2 ⇔ 2sin2x − 5cos2x ≤ 2m − 15
Nên
3cos2x + sin2x + m + 1
⇔ 29 ≤ 2m − 15 ⇔ m ≥
Vậy
10 − 1< m ≤
15 + 29
(loại)
2
15 − 29
là những giá trị cần tìm.
2
Bài 8 Ta có: cos2x + cos2y + 2sin(x + y) = 2 ⇔ sin2 x + sin2 y = sin(x + y)
Suy ra: x + y =
π
2
Áp dụng bđt:
a2 b2 (a + b)2
+
≥
m n
m+ n
sin
Suy ra: P ≥ (
2
x + sin2 y
x+ y
)
2
=
2 . Đẳng thức xảy ra ⇔ x = y = π .
4
π
2
.
π
ksinx + 1
⇔ ycosx − ksinx + 2y − 1 = 0
Bài 9 Ta có y =
cosx + 2
Do đó: minP =
2
2
⇒ y2 + k2 ≥ (2y − 1)2 ⇔ 3y2 − 4y + 1− k2 ≤ 0 ⇔ 2 − 3k + 1 ≤ y ≤ 2 + 3k + 1
3
3
240
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2
Yêu cầu bài toán ⇔ 2 − 3k + 1 > −1 ⇔ 5 > 3k2 + 1 ⇔ k < 2 2 .
3
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Vấn đề 1. Giải các phương trình lượng giác cơ
bản
Bài 1 :
π
π
1. Phương trình ⇔ sin 2x + ÷ = sin − ÷
3
6
π
π
π
2x + 3 = − 6 + k2π
x = − 4 + kπ
⇔
⇔
, k∈¢
2x + π = π + π + k2π
x = 5π + kπ
3
6
12
2. Phương trình ⇔ cos(3x + 150) = cos300
3x + 150 = 300 + k.3600
x = 50 + k.1200
⇔
⇔
, k∈¢
3x + 150 = −300 + k.3600
x = −150 + k.1200
1
1
4x + 2 = arcsin 3 + k2π
3. Phương trình ⇔
4x + 1 = π − arcsin 1 + k2π
2
3
1 1
1
π
x = − 8 − 4 arcsin 3 + k 2
⇔
, k∈¢
x = π − 1 − 1 arcsin 1 + k π
4 8 4
3
2
π
4. Phương trình ⇔ sin(2x + 1) = sin( − 2 + x)
2
π
π
x = 2 − 3 + k2π
2x + 1 = 2 − 2 + x + k2π
⇔
⇔
, k∈¢ .
x = π + 1 + k2π
2x + 1 = π + 2 − x + k2π
2
6 3
3
5. Phương trình ⇔ cosx =
6. Phương trình ⇔ cot
2
π
π
= cos ⇔ x = ± + k2π , (k ∈ ¢ )
2
4
4
2x
3
2x
3
=
⇔
= arccot
+ kπ
3
2
3
2
3
3 3
⇔ x = arccot
+ kπ (k ∈ ¢ ) .
2
2 2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
241
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Bài 2 Bạn đọc tự làm
Bài 3
π
π
1. Phương trình ⇔ tan 3x − ÷ = tan − ÷
3
3
π
π
⇔ 3x − = − + kπ ⇔ x = kπ ,k ∈ ¢
3
3
2. Phương trình ⇔ cot(4x − 200) = cot600
⇔ 4x − 200 = 600 + k.1800 ⇔ x = 200 + k.450 , k ∈ ¢
3. Phương trình sin2x = 2cos2x ⇔ tan2x = 2
1
kπ
⇔ 2x = arctan2 + kπ ⇔ x = arctan2 +
, k∈¢
2
2
2x = x + kπ
x = kπ
π
π
4. Phương trình ⇔ x ≠ + kπ ⇔ x ≠ + kπ ⇔ x = kπ, k ∈ ¢ .
2
2
π
π
π
π
x ≠ 4 + k 2
x ≠ 4 + k 2
Bài 4
π
π
1. Phương trình ⇔ tan2x = 3 = tan ⇔ 2x = + k2π
3
3
π
⇔ x = + kπ (k ∈ ¢ ) .
6
2. Phương trình cos2 x − 2sinxcosx = 0
π
cosx = 0
x = 2 + kπ
cosx = 0
.
⇔ cosx(cosx − 2sinx) = 0 ⇔
⇔
1⇔
2sinx
=
cosx
1
tanx
=
x = arctan + kπ
2
2
π
3. Phương trình ⇔ cos(3x − 1) = sin(−2x − 1) = cos + 2x + 1÷
2
π
π
x = 2 + 2 + k2π
3x − 1 = 2 + 2x + 1+ k2π
⇔
⇔
x = − π + k 2π
3x − 1 = − π − 2x − 1+ k2π
2
10
5
π
π
4. Phương trình ⇔ sin 4x − ÷ = sin − 2x÷
4
3
π
4x − 4 =
⇔
4x − π =
4
242
π
7π kπ
− 2x + k2π
x=
+
3
72 3
⇔
2π
x = 11π + kπ
+ 2x + k2π
3
24
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
π
3π
+ 2x ÷
5. Phương trình ⇔ cos7x = sin − 2x ÷ = cos
5
10
3π
3π k2π
7x = 10 + 2x + k2π
x = 50 + 5
⇔
⇔
7x = − 3π − 2x + k2π
x = − π + kπ
10
20 5
π
1+ cos 2x − ÷
6. Phương trình
2
1− cos4x
⇔
=
⇔ cos4x = sin(−2x)
2
2
π
x = + kπ
π
4
⇔ cos4x = cos + 2x ÷ ⇔
2
x = π + kπ
12 3
kπ
x = 3
7. Phương trình ⇔ cos8x = cos2x ⇔
x = kπ
5
kπ
x = 2
8. Phương trình ⇔ sin2x( 1+ 6cos2x) = 0 ⇔
x = ± 1arccos − 1 + kπ
÷
2
6
kπ
x = 4
9. Phương trình ⇔ sin4x( 3 + 5cos4x) = 0 ⇔
.
x = ± 1arccos − 3 + kπ
÷
4
5 2
Bài 5
π
1. Điều kiện: sin2x ≠ 1 ⇔ x ≠ + kπ
4
π
π
Phương trình ⇔ cos2x = 0 ⇔ x = + k
4
2
3π
+ kπ là nghiệm của phương trình
Kết hợp điều kiện ta có: x =
4
kπ
2. Điều kiện: sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠
2
π
π
cot2x = 0 x = 4 + k 2
⇔
Phương trình ⇔
sin3x = 0 x = kπ
3
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
243
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π
π
mπ
+ k ,x =
với m ≠ 3n
4
2
3
π
π
x≠ + k
cos3x ≠ 0
6
3
⇔
3. Điều kiện:
cos4x ≠ 0 x ≠ π + k π
8
4
Phương trình ⇔ 4x = 3x + mπ ⇔ x = mπ
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình x = mπ .
kπ
x≠
sin5x ≠ 0
5
⇔
4. Điều kiện:
sin8x
≠
0
k
x ≠ π
8
π
π
π
+m
Phương trình ⇔ cot8x = tan5x = cot − 5x ÷ ⇔ x =
26
13
2
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình
π mπ
x=
+
, m ≠ 13n + 6 .
26 13
5. Điều kiện: −2 ≤ x ≤ 2
x = ±2
x = ±2
⇔
Phương trình ⇔
kπ
sin2x = 0 x =
2
x=
π
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình: x = ±2,x = ± ,x = 0 .
2
6. Điều kiện: −1≤ x ≤ 1
π
Phương trình ⇔ cosx = 0 ⇔ x = + kπ
2
Kết hợp điều kiện ta thấy phương trình vơ nghiệm.
7. Điều kiện: sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠
kπ
2
π
2
2
2
Ta có: tan x + cot x ≥ 2 ≥ 1+ cos 3x + ÷
4
π
tan2 x = cot2 x
x = ± 4 + kπ
⇔
Nên phương trình ⇔
π
sin 3x + ÷ = 0 x = − π + m π
4
12
3
π
⇔ x = + kπ là nghiệm của phương trình đã cho.
4
Bài 5
244
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
2π
2π
sinx −
= k2π ⇔ sinx = 1+ 3k
3
3
π
Do −1≤ sinx ≤ 1⇒ k = 0 ⇒ x = + k2π
2
π
π
2. Phương trình ⇔ ( cosx − 1) = − + kπ
4
4
π
⇔ cosx = 4k ⇒ k = 0 ⇒ cosx = 0 ⇔ x = + kπ .
2
Bài 6
x = kπ
π
1
1 Phương trình ⇔ sin 2x − ÷ = − ⇔
2π
6
2
x=
+ kπ
3
1. Phương trình ⇔
1
α 1
1
π
⇔ x = ± arccos + k
5
4 4
5
2
π
3
4
Trong đó α ∈ 0; ÷:sin α = ,cosα = .
5
5
2
2. Phương trình ⇔ cos(4x − α) =
π
π
3. Phương trình ⇔ sin 3x − ÷ = sin − 5x÷
3
2
π
3x − 3 =
⇔
3x − π =
3
π
5π kπ
− 5x + k2π
x=
+
2
48 4
⇔
π
x = − 5π − kπ
+ 5x + k2π
2
12
1− cos2x
+ sin2x = 2 ⇔ 2sin2x − cos2x = 3
4. Phương trình ⇔
2
Phương trình vơ nghiệm.
5. Phương trình ⇔ 3sin2x + cos2x = sin7x − 3cos7x
π
2π
x = 10 + k 5
π
π
⇔ sin 2x + ÷ = sin 7x − ÷ ⇔
6
3
x = 7π + k 2π
54
9
6. Phương trình ⇔ 4 − 2sin2 2x + 3sin4x = 2
π
1
cos4x + 3sin4x = −1 ⇔ cos 4x − ÷ = −
3
2
π kπ
x = 4 + 2
⇔
.
x = − π + kπ
12 2
7.
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
245
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π
π
π
sinx + 2sin − x÷ = 1 ⇔ sinx + 2 sin cosx − cos sinx ÷ = 1
4
4
4
⇔ sinx + cosx − sinx=1 ⇔ cosx=1⇔ x=k2π ;( k ∈ ¢ )
8. Điều kiện: 2cos2 x + cosx − 1 ≠ 0
Phương trình ⇔
4cos3 x + 2cos2 x − 2cosx
2
2cos x + cosx − 1
=
(
)
2
3 − 3sinx
3
π
x = 2 + k2π
π
3
⇔ 3cosx = 3 − 3sinx ⇔ cos x − ÷ =
⇔
6 2
x = − π + k2π
6
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là:
π
π
x = + k2π ,x = − + k2π .
2
6
9. Điều kiện: 2cos2 x + sinx − 1 ≠ 0
Phương trình ⇔ cosx − sin2x = 3cos2x + 3sinx
π
x = − 2 + k2π
π
π
sin 2x + ÷ = sin(x − ) ⇔
3
6
x = 5π + k2π
18
3
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình
5π k2π
x=
+
,k ∈ ¢ .
18
3
10. Phương trình ⇔ 2sin2x + 2(1+ cos2x) = 3 + cos2x
⇔ 2sin2x +
(
)
2 − 1 cos2x = 3 − 2 phương trình vơ nghiệm.
Bài 7
1. Phương trình đã cho tương đương với
3(2cos2 2x − 1) − (1− cos2 2x) + cos2x − 1 = 0
⇔ 7cos2 2x + cos2x − 6 = 0 ⇔ cos2x = −1 hoặc cos2x =
π
6
+ kπ hoặc x = ± arccos + k2π .
2
7
2
2. Phương trình ⇔ 1+ cot x + 3cotx + 1 = 0
⇔ x=
⇔ cot2 x + 3cotx + 2 = 0 ⇔ cotx = −1 hoặc cotx = −2
π
⇔ x = − + kπ hoặc x = arccot(−2) + kπ
4
3. Phương trình ⇔ 3tan2 x − ( 3 + 1)tanx + 1 = 0
246
6
7
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
tanx = 1
x =
⇔
⇔
1
tanx =
x =
3
π
+ kπ
4
π
+ kπ
6
4. Phương trình ⇔ 2cos2 x − 1− 3cosx = 2(1+ cosx)
1
2π
⇔ x= ±
+ k2π
2
3
5.. Phương trình ⇔ sinx + cosx + sinxcosx − 1 = 0
2
π
Đặt t = sinx + cosx = 2cos(x − ), t ∈ − 2; 2 ⇒ sinxcosx = t − 1 .
4
2
⇔ 2cos2 x − 5cosx − 3 = 0 ⇔ cosx = −
Thay vào phương trình ta có: t +
t2 − 1
− 1 = 0 ⇔ t2 + 2t − 3 = 0 ⇔ t = 1
2
π π
π
x − 4 = 4 + k2π
x = + k2π
π
⇔ 2cos x ữ = 1
, k .
2
4
x − π = − π + k2π
x
=
k2
π
4
4
π
6. Đặt t = sinx − cosx = 2sin x − ÷,t ∈ − 2; 2 ⇒ 2sinxcosx = 1− t2 .
4
Thay vào phương trình ta được: 1− t2 + 4t = 4 ⇔ t2 − 4t + 3 = 0 ⇔ t = 1
π
x = + k2π
π 1
⇔ sin x − ÷ =
⇔
2
4
2
x = π + k2π
kπ
7. Điều kiện: sin2x ≠ 0 ⇔ x ≠
2
2
⇔ sin2x( sinx + cosx) = 2
Phương trình ⇔ 2 ( sinx + cosx) =
sin2x
Đặt t = sinx + cosx,t ∈ − 2; 2 ⇒ sin2x = t2 − 1
Thay vào phương trình ta có được:
(t2 − 1)t = 2 ⇔ t3 − t − 2 = 0 ⇔ (t − 2)(t2 + 2t + 1) = 0
π
π
⇔ t = 2 ⇔ sin x + ÷ = 1 ⇔ x = + k2π .
4
4
8. Phương trình ⇔ (cosx − sinx)(1+ sinxcosx) + 1 = 0
2
π
Đặt t = cosx − sinx = 2cos x + ÷,t ∈ − 2; 2 ⇒ sinxcosx = 1− t .
4
2
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
247
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
Thay vào phương trình ta được:
1− t2
t 1+
÷+ 1 = 0 ⇔ t3 − 3t − 2 = 0 ⇔ t = −1
2 ÷
π
x = + k2π
π
1
⇔ cos x + ÷ = −
⇔
.
2
4
2
x = −π + k2π
Bài 8
1. Phương trình sinx = −1 ⇔ x = −
2. Phương trình ⇔ cos2x =
π
+ k2π
2
3− 1
1
3− 1
⇔ x = ± arccos
+ kπ
2
2
2
3. Phương trình ⇔ 5tan2 x + 2tanx − 5 = 0
−1± 26
−1± 26
⇔ x = arctan
+ kπ
5
5
4. Phương trình ⇔ 2sin2 x + 5sinx + 2 = 0
⇔ tanx =
1
π
7π
⇔ x = − + k2π ,x =
+ k2π .
2
6
6
1
3
− 1÷ + 3 =
5. Phương trình ⇔ 5
2
cosx
cos x
5
3
⇔
−
− 2 = 0 ⇔ 2cos2 x + 3cosx − 5 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π .
2
cosx
cos x
⇔ sinx = −
6. Phương trình ⇔ 4cos2 x − 13cosx + 9 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π .
7. Phương trình ⇔ 5 + 5cosx = 2 + sin2 x − cos2 x
1
2π
⇔ x= ±
+ k2π
2
3
8. Phương trình ⇔ cos2x + 3sinx = 1+ 2sinx
π
5π
2sin2 x − sinx = 0 ⇔ x = kπ,x = + k2π,x =
+ k2π
6
6
⇔ 2cos2 x + 5cosx + 2 = 0 ⇔ cosx = −
(
)
2
9. Phương trình ⇔ cosx 4cos x + 8sinx − 7 = 0
π
x = 2 + kπ
cosx = 0
⇔
⇔
2
4sin − 8sinx + 3 = 0 x = π + k2π ,x = 5π + k2π
6
6
10. Phương trình ⇔ 2cos4x = 1+ cos6x ⇔ 4cos3 2x − 4cos2 2x − 3cosx + 3 = 0
248
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
cos2x = 1
x = kπ
x = kπ
⇔ 2
⇔
⇔
cos 2x = 3
cos4x = 1 x = ± π + kπ
4
2
12 2
Bài 9
1. Phương trình cos2 x + 5sinxcosx + 5sin2 x = 0
π
tanx = −1
x = − 4 + kπ
⇔ 5tan2 x + 6tanx + 1 = 0 ⇔
⇔
tanx = − 1
1
6 x = arctan − 6 ÷+ kπ
π 1
2. Phương trình ⇔ cos2x − 3sin2x = 1 ⇔ cos 2x − ÷ =
3 2
π π
π
2x − 3 = 3 + k2π
x = + k2π
⇔
⇔
3
2x − π = − π + k2π
x
=
k
π
3
3
3. Phương trình ⇔ sinx(3sinx + cosx) = 0 ⇔ sinx = 0 hoặc tanx = −
1
⇔ x = kπ, x = arctan − ÷+ kπ
3
4. Phương trình ⇔ sinx
⇔ x = kπ,x =
π
+ kπ .
3
(
1
3
)
3cosx − sinx = 0 ⇔ sinx = 0 hoặc tanx = 3
(
)
2
5. Phương trình ⇔ 2 2 ( tanx + 1) = 3 1+ tan x + 2
⇔ 3tan2 x − 2 2tanx + 5 − 2 2 = 0 vô nghiệm
1
= sin2x + cos2x ⇔ 1+ cot2 2x = 1+ cot2x
6. Phương trình ⇔
sin2x
π
π
cot2x = 0 x = 4 + k 2
⇔
⇔
cot2x = 1 x = π + k π
8
2
3
7. Phương trình ⇔ 2cos x = 3sinx − 4sin3 x = 3sinxcos2 x − sin3 x
x = arctan(−2) + kπ
tanx = −2
⇔ 2 = 3tanx − tan3 x ⇔
⇔
x = π + kπ
tanx = 1
4
8. Phương trình ⇔ 4tan3 x + 3 − 3tanx(1+ tan2 x) − tan2 x = 0
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
249
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π
x = ± + kπ
2
tan x = 3
3
⇔ tan3 x − tan2 x − 3tanx + 3 = 0 ⇔
⇔
π
tanx = 1
x = + kπ
4
Bài 10
π π
7π
2x − 3 = 4 + k2π
x = 24 + kπ
π
2
⇔
⇔
1. Phương trình ⇔ cos 2x − ÷ =
3 2
2x − π = − π + k2π
x = π + kπ
3
4
24
2. Phương trình ⇔ (4sinx + 3cosx)2 + 5(4sinx + 3cosx) + 6 = 0
3
sin(x + α) = −
4sinx + 3cosx = −3
π
3
5
⇔
⇔
với α ∈ 0; ÷:sin α =
5
2
4sinx + 3cosx = −2 sin(x + α) = − 2
5
3
2
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
x = −α + arcsin − ÷+ k2π
5
5
⇔
và
3
2
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
x = π − α − arcsin − ÷+ k2π
5
5
3. Điều kiện: 2cos2 x + sinx − 1 ≠ 0 ⇔ cos2x + sinx ≠ 0
Phương trình ⇔ cosx − sin2x = 3cos2x + 3sinx
π
x = + k2π
π
π
2
⇔ cos 2x − ÷ = cos x + ÷ ⇔
6
3
x = − π + k2π
18
3
π
2π
+k
.
18
3
1 2
4. Phương trình ⇔ 4 1− sin 2x ÷+ 3sin4x = 2
2
Kết hợp điều kiện ta có x = −
⇔ 1− 2sin2 2x + 3sin4x = −1 ⇔ cos4x + 3sin4x = −1
π kπ
x= +
π
1
4 2
⇔ cos 4x − ÷ = − ⇔
3
2
x = − π + kπ
12 2
Bài 11
π t ≤ 2
1. Đặt t = sinx + cosx = 2cos x − ÷ ⇒
4 sin2x = t2 − 1
250
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Ta có : 2(t2 − 1) − t + 1 = 0 ⇔ 2t2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 1,t =
1
2
1
ã t = 1 cos x ữ =
⇔ x = k2π,x = + k2π
4
2
2
1
π
1
π
1
• t = − ⇔ cos x − ÷ = −
⇔ x = ± arccos −
÷+ k2π
2
4
4
2 2
2 2
π t ≤ 2
2. Đặt t = cosx − sinx = 2cos x + ÷ ⇒
4 sin2x = 1− t2
π
1
2
Ta có: 1− t + 12t + 12 = 0 ⇔ t = −1 ⇔ cos x + ÷ = −
4
2
π
⇔ x = + k2π ,x = −π + k2π .
2
t ≤ 2
π
3. Đặt t = 2sin x − ÷ = sinx − cosx ⇒
4
sin2x = 1− t2
Ta có: 1− t2 + t = 1 ⇔ t = 0,t = 1
π
π
Từ đó ta tìm được: x = + kπ,x = + k2π ,x = π + k2π
4
2
4. Điều kiên: cosx ≠ 0
Phương trình ⇔ sinx + cosx = 2sin2x
π t ≤ 2
Đặt t = sinx + cosx = 2cos x − ÷ ⇒
4 sin2x = t2 − 1
(
)
2
2
Ta có: t = 2 t − 1 ⇔ 2t − t − 2 = 0 ⇔ t = 2,t = −
1
2
π
11π
5π
+ k2πx = ,x = −
+ k2π
Từ đó tìm được: x = + k2π,x =
4
12
12
sin2x = 1− t2
π
5. Đặt t = sinx − cosx = 2 cos x − ÷ ⇒
4
0 ≤ t ≤ 2
kπ
2
6. Phương trình ⇔ (sinx + cosx)(1− sinxcosx) = (sinx + cosx)(cosx − sinx)
Ta có: t + 2(1− t2) = 1 ⇔ 2t2 − t − 1 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ sin2x = 0 ⇔ x =
⇔ ( sinx + cosx) ( 1− sinxcosx − cosx + sinx) = 0
π
π
+ kπ ,x = − + k2π ,x = k2π
4
2
⇔
cosx
+
sinx
1
−
sinxcosx
7. Phương trình
(
)(
) = 2sin2x + sinx + cosx
Từ đó ta tìm được: x = −
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
251
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
π t ≤ 2
Đặt t = sinx + cosx = 2cos x − ÷ ⇒
4 sin2x = t2 − 1
t2 − 1
kπ
÷ = 2(t2 − 1) + t ⇔ t2 = 1 ⇔ sin2x = 0 ⇔ x =
Ta có: t 1−
÷
2
2
sinx + cosx 10
=
8. Phương trình ⇔ sinx + cosx +
sinxcosx
3
π t ≤ 2
Đặt t = sinx + cosx = 2cos x − ÷ ⇒
4 sin2x = t2 − 1
Ta có: t +
2t
10
⇔ 3t(t2 − 1) + 6t = 10(t2 − 1) (t ≠ ±1)
t −1 3
2
=
⇔ 3t3 − 10t2 + 3t + 10 = 0 ⇔ (t − 2)(3t2 − 4t − 5) = 0 ⇔ t =
2 − 19
3
π 2 − 19
π
2 − 19
⇔ cos x − ÷ =
⇔ x = ± arccos
+ k2π
4
4
3 2
3 2
Bài 12
1. Phương trình ⇔ 5sin2 x + 6sinxcosx + cos2 x = 0
Giải ra ta được x = −
π
1
+ kπ;x = arctan − ÷+ kπ .
4
5
x = kπ
sinx = 0
⇔
⇔
2. Phương trình ⇔ 2sin x − 2 3sinxcosx = 0
.
π
tanx = 3 x = + kπ
3
2
3. Vì cosx = 0 khơng là nghiệm cảu phương trình nên phương trình
đã cho ⇔ 2 2 ( tanx + 1) = 3(1+ tan2 x) + 2
⇔ 3tan2 x − 2 2tanx + 5 − 2 2 = 0 phương trình vơ nghiệm
4. Điều kiện: sin2x ≠ 0
2
1
= 2(sin2x + cos2x) ⇔
= 1+ cot2x
Phương trình ⇔
sin2x
sin2 2x
π
π
π
π
⇔ cot2 2x = cot2x ⇔ x = + k ,x = + k .
4
2
8
2
3
5. Phương trình ⇔ 2cos x = 3sinx − 4sin3 x
(
)
⇔ 2 = 3tanx 1+ tan2 x − 4tan3 x ⇔ tan3 x − 3tanx + 2 = 0
x = arctan(−2) + kπ
tanx = −2
⇔
⇔
x = π + kπ
tanx = 1
4
6. Ta thấy cosx = 0 không là nghiệm của phương trình
252
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
Nên phương trình ⇔ 4tan3 x + 3 − 3tanx(1+ tan2 x) − tan2 x = 0
tanx = 1
⇔ tan3 x − tan2 x − 3tanx + 3 = 0 ⇔
tanx = ± 3
π
π
⇔ x = + kπ, x = ± + kπ .
4
3
7. Phương trình đã cho tương đương với
tan2 x(tanx + 1) = 3tanx(1− tanx) + 3(1+ tan2 x)
π
x = − + kπ
4
⇔ tan3 x + tan2 x − 3tanx − 3 = 0 ⇔
x = ± π + kπ
3
8. vì cosx = 0 khơng là nghiệm của phương trình nên ta có
(
)
1+ tan2 x + tan3 x(1+ tan2 x) = 2 1+ tan5 x
⇔ tan5 x − tan3 x − tan2 x + 1= 0 ⇔ (tan2 x − 1)(tan3 x − 1) = 0
⇔ tanx = ±1 ⇔ x = ±
Cách khác:
(
π
+ kπ .
4
)
cos3 x + sin3 x = 2 cos5 x + sin5 x ⇔ 2cos5 x − cos3 x = 2sin5 x − sin3 x
(
)
(
)
(
⇔ cos3 x 2cos2 x − 1 = sin3 x 2sin2 x − 1 ⇔ cos2x cos3 x + sin3 x
)
π
π
π
π
x = 4 + k 2
x
=
+
k
⇔
;( k ∈ ¢ )
4
2⇔
π
tanx
=
−
1
x = − + kπ
4
9. Phương trình ⇔ tan2 x + tanx(1+ tan2 x) = 4tanx − 1
⇔ tan3 x + tan2 x − 3tanx + 1= 0
⇔ (tanx − 1)(tan2 x + 2tanx − 1) = 0
⇔ x=
(
)
π
+ kπ ,x = arctan −1± 2 + kπ .
4
10. Phương trình ⇔ ( sinx + cosx) − 3cosx − sinx = 0
3
⇔ (sinx + cosx)3 − (3cosx + sinx)(sin2 x + cos2 x) = 0
x =
cosx
=
0
⇔ sinxcos2 x − cos3 x = 0 ⇔
⇔
tanx = 1 x =
Bài 13
π
+ kπ
2
.
π
+ kπ
4
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
253
Các bài giảng trọng tâm theo chun đề Mơn Tốn lớp 12 – Nhiều tác
giả.
1. Đặt t = sinx, t ∈ [−1;1] , ta có phương trình : 2t2 − 3t + 1 = 0 ⇔ t = 1;t =
π
+ k2π .
2
x =
1
1
π
* t = ⇔ sinx = = sin ⇔
2
2
6
x =
* t = 1 ⇔ sinx = 1 ⇔ x =
π
+ k2π
6
.
5π
+ k2π
6
cosx = 1 ⇔ x = k2π
2. Phương trình ⇔ − cos2 x − cosx + 2 = 0 ⇔
.
cosx = −2 (vno )
3. Phương trình ⇔ −4sin2 x + 3sinx + 1 = 0
π
x = 2 + k2π
sinx = 1
1
⇔
⇔ x = arcsin(− ) + k2π
.
sinx = − 1
4
4
x = π − arcsin(− 1) + k2π
4
4. Phương trình đã cho tương đương với
3(2cos2 2x − 1) − (1− cos2 2x) + cos2x − 1 = 0
π
cos2x = −1 x = + kπ
2
⇔ 7cos2 2x + cos2x − 6 = 0 ⇔
⇔
cos2x = 6
6
x = ± arccos + k2π
7
7
Bài 14
1. Phương trình ⇔ 4cosx(2cos2 x − 1) + 1 = 0
⇔ 8cos3 x − 4cosx + 1 = 0 ⇔ (2cosx − 1)(4cos2 x + 2cosx − 1) = 0
1
π
1
x = ± + k2π
cosx =
cosx =
3
2
.
⇔
⇔
⇔
2
−1± 5
− 1± 5
2
4cos x + 2cosx − 1 = 0 cosx =
x = ± arccos 8 + k2π
8
2. Ta có sin8 x + cos8 x = (sin4 x + cos4 x)2 − 2sin4 xcos4 x
2
1
1
= 1− sin2 2x÷ − sin4 2x .
2
8
Nên đặt t = sin2 2x, 0 ≤ t ≤ 1 ta được phương trình:
2
1
1
16 1− t ÷ − 2t2 = 17(1− t) ⇔ 2t2 + t − 1 = 0 ⇔ t =
2
2
254
1
.
2
Cty TNHH MTV DVVH Khang Việt
1
π
π
⇔ 1− 2sin2 2x = 0 ⇔ cos4x = 0 ⇔ x = + k .
2
8
4
1
1
3. Đặt t = cos2x ⇒ −1≤ t ≤ 1 ⇒ cos4 x = (1+ t)2;sin6 x = (1− t)3
4
8
Nên phương trình đã cho trở thành:
1
1
(1+ t)2 − t + (1− t)3 = 0 ⇔ t3 − 4t2 + 5t − 2 = 0 ⇔ t = 1;t = 2
4
4
t = 1 ⇔ cos2x = 1 ⇔ x = kπ .
Bài 15
π
2π
+ k2π
1 Phương trình ⇔ 2cos2 x + cosx = 0 ⇔ x = + kπ ,x = ±
2
3
⇔ sin2 2x =
2. Phương trình ⇔ 2cos2 x − 1− 3cosx = 2(1+ cosx)
⇔ 2cos2 x − 5cosx − 3 = 0 ⇔ cosx = −
1
2π
⇔ x= ±
+ k2π
2
3
3. Phương trình ⇔ 3(1− cos2x) + 2(1− cos2 2x) = 5
⇔ 2cos2 2x + 3cos2x = 0 ⇔ x =
π
π
+k
4
2
1
1
4. Phương trình ⇔ 1− sin2 2x = sin2x −
2
2
⇔ sin2 2x + 2sin2x − 3 = 0 ⇔ sin2x = 1 ⇔ x =
π
+ kπ
4
3−1
1
3−1
⇔ x = ± arccos
+ kπ
2
2
2
1
3
− 1÷+ 3 =
6. Phương trình ⇔ 2
2
cosx
cos x
5. Phương trình ⇔ cos2x =
⇔2
1
2
cos x
−3
1
+ 1 = 0 ⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π
cosx
cosx ≠ 0
⇔ cosx = 1 ⇔ x = k2π
7. Phương trình ⇔
2
4cos x − 13cosx + 9 = 0
8. Phương trình ⇔ 3 + 5cosx = (sin2 x − cos2 x)(sin2 x + cos2 x)
⇔ 2cos2 x − 5cosx + 2 = 0 ⇔ cosx =
1
π
⇔ x = ± + k2π
2
3
9. Phương trình
⇔ cos2x + 3sinx = 1+ 2sinx ⇔ 1− 2sin2 x + 3sinx − 1− 2sinx = 0
– Website chuyên đề thi, tài liệu file word
255