Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Dĩ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (786.72 KB, 28 trang )

TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

TRƯỜNG THPT DĨ AN 
TỔ TỐN

ĐỀ ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Mơn: TỐN
Thời gian làm bài 90 phút, khơng kể thời gian giao  
đề

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi  
có bao nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A.  48.
B.  60.
C.  480.
     D.  24.
Câu 2: Cho cấp số cộng  ( un )  với  u 9 = 5u 2  và  u13 = 2u 6 + 5. Khi đó số hạng đầu  u1
 
và cơng sai  d  bằng
A.  u1 = 4 và d = 5 . B.  u1 = 3 và d = 4 . C.  u1 = 4 và d = 3 . D.  u1 = 3 và d = 5 .
Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ( 0;1)
B.  ( −1;0 ) .
C.  ( −1;1) .

     D.  ( 1; +


).

Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.  x = −2 .
Câu 5: Cho hàm số 

  B.  x = 2 .

  C.  x = 1 .

, bảng xét dấu của 

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 
B. 3.

    D.  x = −1 .

 như sau:

C.  .

Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =

     D.  .

3x + 2
 là đường thẳng:

x −1
­1­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

A.  y = −2 .

TỔ TOÁN

B.  y = 3 .

C.  x = −2 .

    D.  x = 3 .

Câu 7: Đồ  thị  của hàm số  nào dưới đây có  dạng như 
đường cong trong hình vẽ bên?
A.  y = − x3 + 2 x − 2 .
B.  y = x 4 + 2 x 2 − 2 .
C.  y = − x 4 + 2 x 2 − 2 .
D.  y = − x3 + 2 x + 2 .
Câu 8: Cho hàm số  bậc bốn  y = f ( x) có đồ  thị  như  hình vẽ 
bên. Số nghiệm của phương trình f ( x) = −1 là:
A.  4.
B.  3.
C.  2.
D. 1.
Câu 9: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
A.  ln a b = b ln a  . 

B.  ln( ab) = ln a.ln b .
a ln a
C.  ln( a + b) = ln a + ln b  . 
D.  ln =
 .
b ln b
Câu 10: Cho hàm số  y = 3x +1 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 

A. y (1) =

9
 . 
ln 3

B.  y (1) = 3ln 3  . 

C.  y (1) = 9 ln 3 . 

D.  y (1) =

3

ln 3

Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,  a 5  bằng
2

5


A.  a 5 .

B.  a 2 .

C.  a 5  .

Câu 12: Nghiệm của phương trình  log 25 ( x + 1) =
A.  x = 4  .

 B.  x = 6 . 

1

D.  a 10 .

1
 là:
2

C.  x = 24 . 

D.  x = 0 .

Câu 13: Nghiệm của phương trình  log 3 ( x − 4 ) = 2  là:
A.  x = 4 .

B.  x = 13 .

C.  x = 9 .


1
2

D.  x = .

Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3x 2 + 1  là 
A.  6x + C .

B. 

x3
+ x+C .
3

C.  x 3 + x + C .

D.  x3 + C . 

Câu 15: Biết  f ( x ) dx = e x + sin x + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.  f ( x ) = e x − sin x .  B.  f ( x ) = e x − cos x . C.  f ( x ) = e x + cos x . D.  f ( x ) = e x + sin x . 
2

4

4

0

2


0

f ( x ) dx = 9; �
f ( x ) dx = 4  thì  f ( x)dx  bằng
Câu 16: Nếu  �

­2­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

9
4

A.  I = .

TỔ TOÁN

         B.  I = 36 .            

C.  I = 13 .

D.  I = 5 .

3

Câu 17: Tích phân  (2 x + 1) dx  bằng 
0

A. 6. 


B. 9. 

C. 12.

 

D. 3. 

Câu 18: Cho số phức  z1 = 4 − 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức  z2 = ( 1 − 2i ) + z1 .
2

A.  −6i .

B.  −2i .

D.  −6 .

C.  −2 .

Câu 19: Cho hai số phức  z1 = 4 − 3i  và  z2 = 7 + 3i  . Tìm số phức  z = z1 − z2  .
 

A.  z = 11 . 

B.  z = 3 + 6i  . 

C.  z = −1 − 10i . 

D.  z = −3 − 6i  .


Câu 20: Cho   số   phức   z = x + yi ( x, y ᄀ )   có   phần   thực   khác   0.   Biết   số   phức  
w = iz 2 + 2 z  là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của  z  là một đường thẳng đi 
qua điểm nào dưới đây?
A.  M ( 0;1) .
B.  N ( 2; −1) .
C.  P ( 1;3) .
D. Q ( 1;1) .
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy  B = 5  và chiều cao  h = 6 . Thể  tích của khối 
chóp đã cho bằng
A. 10 .
B. 15 .
C.  30 .
D. 11.
Câu 22: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước  a, 2a,3a.
A.  2a 3 .
B.  a 3 .
C.  3a 3 .
D.  6a 3 .
Câu 23: Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng  4 , bán kính đáy bằng  3 . Diện xung 
quanh của hình trụ đã cho bằng
A.  36π .
B.  12π .
C.  48π .
D.  24π .
Câu 24: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
hπ r 2
4hπ r 2
A. 
.

B.  2hπ r 2 .
C.  hπ r 2 .
D. 
.
3

3

Câu 25: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho ba điểm  A(−1;0;0) ,  B(0; −2;0) ,
C (0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm  A, B, C  có phương trình là
x
y z
+
+ = −1 .
−1 −2 3
x
y z
+ =0.
C.  +
−1 −2 3

B.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 0 .

A. 

D. 

x
y z
+

+ = 1.
−1 −2 3

3
 bằng 
2

C. 
.
4

Câu 26: Thể tích của khối cầu  ( S )  có bán kính  R =
A.  4 3π .

B.  π .

D. 



2

Câu 27: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho mặt phẳng   ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . 
Điểm nào dưới đây thuộc  ( P) ?
A.  Q(2; −1; −5) .

B.  P(0;0; −5) .

C.  N ( −5;0;0) . 


D. M (1;1;6) .

­3­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Câu 28: Trong khơng gian với hệ tọa độ  Oxyz, cho hai mặt phẳng  ( P) : 2 x + y − z − 1 = 0  
và  (Q) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Khi đó giao tuyến của  ( P)  và  (Q)  có một vectơ chỉ phương là 
r

A.  u = (1;3;5) .

r

B.  u = (−1;3; −5) .

r

C.  u = (2;1; −1) .

r

D.  u = (1; −2;1) . 

Câu 29: Gọi   S   là tập hợp tất cả  các số  tự  nhiên gồm 2 chữ  số  khác nhau lập từ 
{0;1; 2;3; 4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập  S . Xác suất để tích hai số chọn được là 
một số chẵn bằng

A. 

41
.
42

B. 

1
.
42

1
6

5
6

C.  .

D.  .

Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ?
A.  y = 2 x − cos 2 x − 5 . B.  y =

2 x −1
.             C.  y = x 2 − 2 x .            D.  y = x .
x +1

Câu 31: Biết giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ  nhất của hàm số   y =


[ −4;0]  lần lượt là  M  và  m . Giá trị của  M + m  bằng
4
3

B.  −

A.  .

28
.
3

x3
+ 2 x 2 + 3x − 4  trên 
3
4
3

D.  − .

C.  −4 .

Câu 32: Nghiệm của bất phương trình  32 x +1 > 33− x  là
3
2

A.  x > .           

B. x <


3

3

1

1

2
.              
3

1


2
3

2
3

 C.  x > − .             D.  x > .



Câu 33: Nếu  f ( x)dx = 8  thì  � f ( x ) + 1�dx  bằng
2



A. 18 .

B.  6 .

C.  2 .

D.  8 .

Câu 34: Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0 .   Tìm   mơđun   của   số   phức 
w = 2z − ( 2 + i ) .

A.  w = 2 30 .          B.  w = 47 .         C.  w = 3 5 .          D.  w = 17 .
Câu 35: Cho   hình   chóp   S . ABC   có   đáy   ABC   là   tam   giác   vuông   tại B ,  BC = a 3 , 
AC = 2a .  Cạnh  bên   SA   vng góc với mặt phẳng đáy và   SA = a 3 . Góc giữa đường 
thẳng  SB  và mặt phẳng đáy bằng
A.  45 .
B.  30 .
C.  60 .
D.  90 .
Câu 36: Hình   lăng   trụ   ABC. A ' B ' C '   có   đáy  ABC  là   tam 
giác  vng tại   A, AB = a, AC = 2a .  Hình  chiếu  vng  góc 
của   A '   lên mặt phẳng   ( ABC )   là điểm  I  thuộc cạnh  BC.  
Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng  ( A ' BC ) .
2
A.  a
3
C. 

2 5
a

5

3
a
2
1
                       D.  a
3
                       B. 

­4­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Câu 37: Trong khơng gian Oxyz, cho hai điểm  A ( 1; 2;3)  và  B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt 
cầu đường kính AB là:
A.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 .

B.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 .

C.  x 2 + y 2 + z 2 = 2 .

D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 .

2

2


2

2

2

2

2

2

Câu 38: Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A ( 2;3;1)  và  B ( 5; 2; − 3) . Đường thẳng 
AB  có phương trình tham số là:
x = 5 + 3t
A.  y = 2 + t .
z = −3 + 4t

x = 2 + 3t
B.  y = 3 + t .
z = 1 + 4t

x = 5 + 3t
C.  y = 2 − t .
z = 3 − 4t

x = 2 + 3t
D.  y = 3 − t .
z = 1 − 4t


Câu 39: Cho hàm số   y = f ( x )  có đạo hàm  f ( x ) . Đồ 
thị  của hàm số   y = f ( x )  như  hình vẽ bên. Giá trị lớn
nhất của hàm số

g ( x ) = f ( 3x ) + 9 x

�1 1�
− ;


� 3 3�

A.  f ( 1)

trên đoạn

B.  f ( 1) + 2

�1 �
C.  f � �
�3 �

D.  f ( 0 )

Câu 40: Có   bao  nhiêu  số   nguyên  dương   y   để   tập  nghiệm  của   bất  phương  trình 

( log

2


)

x − 2 ( log 2 x − y ) < 0  chứa tối đa 1000 số nguyên.
A.  9

B.  10

Câu 41: Cho hàm số  y = f ( x ) =
7
2

A.  .

3 x 2 khi 0

C.  8

x 1

4 − x khi 1 x 2

D.  11
e 2 −1

. Tính 
0

ln ( x + 1)
dx

x +1

5
2

B.  1 .

3
2

C.  .

D.  .

Câu 42: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ᄀ )  thỏa mãn  z − 3 = z − 1  và  ( z + 2 ) ( z − i )  là số 
thực. Tính  a + b .
A.  −2 .

B. 0.

C. 2.

D. 4.


Câu 43: Cho khối chóp  S . ABC  có đáy là tam giác  ABC  cân tại  A ,  BAC
= 120 ,  AB = a
. Cạnh bên  SA  vng góc với mặt đáy,  SA = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 


a3 3
.
12

B. 

a3 3
.
4

C. 

a3 3
.
2

D. 

a3 3

6

Câu 44: Ơng An muốn làm cửa rào sắt có 
hình dạng và kích thước như  hình vẽ  bên, 
biết đường cong phía trên là một Parabol. 
Giá 1(m 2 )  của rào sắt là  700.000 đồng. Hỏi 
ơng An phải trả  bao nhiêu tiền để  làm cái 
cửa sắt như  vậy (làm trịn đến hàng phần 
nghìn).

­5­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TOÁN

     A.  6.520.000 đồng.      B.  6.320.000 đồng.
     C.  6.417.000 đồng.      D.  6.620.000 đồng.
Câu 45: Trong   khơng   gian  Oxyz,  phương   trình   mặt   phẳng ( P )   chứa   đường   thẳng 
d:

x −1 y z +1
= =
 và đồng thời vng góc với mặt phẳng  (Q) : 2 x + y − z = 0  là: 
2
1
3
A.  x + 2 y − 1 = 0 .
B.  x − 2 y + z = 0 .
C.  x − 2 y − 1 = 0 .
D.  x + 2 y + z = 0 .

Câu 46: Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  có  f ( 0 ) = 1  và đồ thị hàm số   y = f ' ( x )  
3
như hình vẽ bên. Hàm số  y = f ( 3x ) − 9 x − 1  đồng biến trên khoảng:

�1






B.  ( − ; 0 )

A.  � ; + �
3

� 2�
� �

C.  ( 0; 2 )

D.  �0; �
3

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị  của tham số   m  để  phương trình  4 sin x + 21+sin x - m = 0  
có nghiệm. 
5
A.  ᄀ m ᄀ 8.
4

B.  

5
ᄀ m ᄀ 9.
4

C.  


5
ᄀ m ᄀ 7.
4

5
D.   ᄀ m ᄀ 8.
3

Câu 48: Cho   hàm   số   bậc   ba   y = f ( x )   có   đồ   thị 
như hình vẽ, biết  f ( x )  đạt cực tiểu tại điểm  x = 1  
và thỏa mãn  �
�f ( x ) + 1�
� và  �
�f ( x ) − 1�
� lần lượt chia 
hết cho   ( x − 1)   và   ( x + 1) . Gọi   S1 , S2   lần lượt là 
2

2

diện tích như trong hình bên. Tính  2 S2 + 8S1
A.  4
C. 

                      B. 

1
2

3

5

                      D.  9

Câu 49: Biết số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện  z − 3 − 4i = 5  và biểu thức 
2

2

M = z + 2 − z − i  đạt giá trị lớn nhất. Tính mơđun của số phức  z + i .

A.  z + i = 61 .

B.  z + i = 3 5 .

C.  z + i = 5 2 .

D.  z + i = 41 .

Câu 50: Trong   không   gian   Oxyz ,   cho   các   mặt   phẳng   ( P ) : x − y + 2 z + 1 = 0 , 

( Q ) : 2 x + y + z − 1 = 0 . Gọi  ( S )  là mặt cầu có tâm thuộc trục hồnh, đồng thời  ( S )  cắt 
­6­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

mặt phẳng   ( P )   theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính   2   và   ( S )   cắt mặt 

phẳng  ( Q )  theo giao tuyến là một đường trịn có bán kính  r . Xác định  r  sao cho chỉ có 
đúng một mặt cầu  ( S )  thỏa mãn u cầu.
A.  r = 3 .

B.  r = 2 .

C.  r =

3
.
2

D.  r =

3 2
.
2

­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­
ĐÁP ÁN
1. D
11. B
21. A
31. B
41. A

2. B
12. A
22. D
32. D

42. B

3. A
13. D
23. D
33. B
43. A

4. C
14. C
24. A
34. C
44. C

5. B
15. C
25. D
35. C
45. C

6. B
16. C
26. D
36. C
46. D

7. A
17. C
27. D
37. A

47. A

8. A
18. C
28. D
38. A
48. A

9. A
19. D
29. D
39. D
49. A

10. C
20. D
30. A
40. A
50. D

MA TRẬN

Lớ
p

Mức độ

Chương

12


Đạo hàm và 
ứng dụng

Dạng bài

Tổn
Trích dẫn đề

Tổng 
Minh Họa
NB TH VD VDC dạng  Chương
bài

Đơn điệu của 
HS

3 , 30

1

1

 

 

2

Cực trị của HS


4, 5,39,46

1

1

1

1

4

Min, Max của 
hàm số

31

 

1

 

 

1

Đường tiệm 
cận


6

1

 

 

 

1

1

1

 

 

2

1

1

 

 


2

1

 

 

 

1

PT Mũ ­ Logarit 12, 13, 47

1

1

 

1

3

BPT Mũ ­ 
Logarit

 


1

1

 

2

Khảo sát và vẽ 
7,8
đồ thị
Hàm số mũ ­  Lũy thừa ­ mũ ­ 
9, 11
Logarit
Logarit
HS Mũ ­ 
Logarit

10

32,40

10

8

­7­


TRƯỜNG THPT DĨ AN


TỔ TỐN

Định nghĩa và 
tính chất

18,20,34,42,49 2

1

1

1

5

Phép tồn

19

1

 

 

 

1


PT bậc hai theo 
 
hệ số thực

 

 

 

 

0

Ngun hàm

14, 15

1

1

 

 

2

Tích phân


16,17,33,41

1

1

2

 

4

44, 48

 

 

1

1

2

Ứng dụng TP 
tính thể tích

 

 


 

 

0

 

Đa diện lồi ­ 
Đa diện đều

 

 

 

 

0

 

Thể tích khối 
đa diện

21, 22, 43

1


1

1

 

3

Khối trịn 
xoay

Khối nón

23

1

 

 

 

1

 

Khối trụ


24

1

 

 

 

1

 

Khối cầu

 

 

 

 

 

 

Phương pháp 
tọa độ


25

1

 

 

 

1

Phương trình 
mặt cầu

26, 37, 50

1

1

 

1

3

Phương trình 
mặt phẳng


27

 

1

 

 

1

Phương trình 
đường thẳng

28, 38, 45

1

1

1

 

3

1


 

 

 

1

2

1

 

 

 

1

Xác suất

29

 

1

 


 

1

Góc

35

 

 

1

 

1

Khoảng cách

36

 

 

1

 


1

Số phức

Ngun Hàm  Ứng dụng TP 
­ Tích Phân
tính diện tích

Khối đa diện

Giải tích 
trong khơng 
gian

11

Hình học 
khơng gian

8

3

2

8

Hốn vị ­ Chỉnh 
1
hợp ­ Tổ hợp

Tổ hợp ­ xác 
Cấp số cộng 
suất
( cấp số nhân)

6

3

2

­8­


TRƯỜNG THPT DĨ AN
Tổng

TỔ TOÁN
20

15

10

5

50

 


­9­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao  
nhiêu cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó?
A.  48.

B.  60.

C.  480.

D.  24.

Lời giải
Chọn D
Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là  8 + 6 + 10 = 24.
Câu 2: Cho cấp số cộng  ( un )  với  u 9 = 5u 2  và  u13 = 2u 6 + 5. Khi đó số hạng đầu  u1 và công 
 
sai  d  bằng

A.  u1 = 4 và d = 5 .

B.  u1 = 3 và d = 4 .


C.  u1 = 4 và d = 3 .

D.  u1 = 3 và d = 5 .
Lời giải

Chọn B

u1 + 8d = 5 ( u1 + d )
u9 = 5u2
4u1 − 3d = 0
u =3
��
��
� �1
Ta có  �
.
u13 = 2u6 + 5
u1 − 2d = −5
d =4
u1 + 12d = 2 ( u1 + 5d ) + 5
Câu 3: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ( 0;1)

B.  ( −1;0 ) .

C.  ( −1;1) .

D.  ( 1; +


).

Lời giải
Chọn A
Câu 4: Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau:

­10­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TOÁN

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
A.  x = −2 .

B.  x = 2 .

C.  x = 1 .

D.  x = −1 .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên chọn B
Câu 5: Cho hàm số  f ( x) , bảng xét dấu của  f '( x )  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 
B.  3 .


C.  .

D.  .

Lời giải
Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu  ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại  x = −1; x = 1  và đạt cực đại tại  x = 0  
Vậy hàm số có  3  cực trị.
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y =
A.  y = −2 .

B.  y = 3 .

3x + 2
 là
x −1
C.  x = −2 .

D.  x = 3 .

Lời giải
Chọn B
Ta có TCN:   y =

a
= 3 
c

Câu 7: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?


­11­


TRƯỜNG THPT DĨ AN
A.  y = − x3 + 2 x − 2 .

TỔ TOÁN
B.  y = x 4 + 2 x 2 − 2 . C.  y = − x 4 + 2 x 2 − 2 . D.  y = − x3 + 2 x + 2 .
Lời giải

Chọn A
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là hàm bậc ba nên loại câu B, C.
Mặt khác giao điểm của đồ thị với trục tung tại điểm có tung độ âm nên loại câu D.
Câu 8: Cho hàm số bậc bốn  y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình  f ( x) = −1  là:
A.  4.

B.  3.

C.  2.

D.  1.

Lời giải. 
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hai hàm số: y = f(x) và y = ­1. 
Suy ra số nghiệm là 4
Câu 9: Cho a, b là hai số dương bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 
B.  ln( ab) = ln a.ln b .  C. ln( a + b) = ln a + ln b  . D.  ln


A. ln a b = b ln a  . 

Lời giải. 
Áp dụng công thức logarit của lũy thừa ln aα = α ln a.  . Chọn đáp án A

a ln a
=
 .
b ln b

Câu 10: Cho hàm số  y = 3x +1  . Đẳng thức nào sau đây đúng?
 

A. y (1) =


Lời giải. 

9
 . 
ln 3

B.  y (1) = 3ln 3  . 

C.  y (1) = 9 ln 3 . 

D.  y (1) =

3

ln 3

Ta có  y = 3x +1 ln 3   nên y (1) = 9 ln 3 .
Chọn đáp án C
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý,  a 5 bằng
5

A.  a 5 .

B.  a 2

2

C.  a 5  .

1

D.  a 10

Lời giải:
m

5

  n a m = a n  nên  a 5 = a 2 . Chọn B.
1
 . 
2
C.  x = 24 . 


Câu 12: Tìm nghiệm của phương trình  log 25 ( x + 1) =
A. x = 4  .

 B.  x = 6 . 

D.  x = 0

­12­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Lời giải:
Điều kiện x > −1. Có  log 25 ( x + 1) =

1
� x + 1 = 5 � x = 4.  Thõa mãn điều kiện.
2

Chọn đáp án A
Câu 13: Nghiệm của phương trình  log 3 ( x − 4 ) = 2  là
A.  x = 4 .

B.  x = 13 .

1
.
2


C.  x = 9 .

D.  x =

C.  x 3 + x + C .

D.  x3 + C . 

ĐKXĐ:  x − 4 > 0 � x > 4 .

log 3 ( x − 4 ) = 2 � x − 4 = 9 � x = 13  (thỏa mãn ĐKXĐ).
Chọn B
2
Câu 14: Họ nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = 3 x + 1  là 

A.  6x + C .

B. 

(

)

Ta có  �
f ( x ) dx = �
3 x 2 + 1 dx =

x3
+ x+C .

3
Lời giải

3x3
+ x + C = x3 + x + C .
3

 Chọn C
x
Câu 15: Biết  f ( x ) dx = e + sin x + C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
A.  f ( x ) = e − sin x .

x
x
x
B.  f ( x ) = e − cos x . C.  f ( x ) = e + cos x . D.  f ( x ) = e + sin x . 

Lời giải

(

)

x
x
Ta có:  f ( x ) dx = e + sin x + C � f ( x ) = e x + sin x + C � f ( x ) = e + cos x .

 Chọn C
2


4

0

2

f ( x ) dx = 9; �
f ( x ) dx = 4 . Tính 
Câu 16: Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có  �
4

I = f ( x ) dx ?
0

A.  I =

9
.
4

B.  I = 36 .

C.  I = 13 .

D.  I = 5 .

Lời giải
Chọn C
4


2

0

0

4

f ( x ) dx = �
f ( x ) dx + �
f ( x ) dx = 9 + 4 = 13 .
Ta có  �
2

3

Câu 17: Tích phân  (2 x + 1)dx  bằng 
0

A. 6. 

B. 9. 

C. 12.

D. 3. 

Lời giải
­13­



TRƯỜNG THPT DĨ AN
3

TỔ TỐN
3

2
Ta có  (2 x + 1)dx = ( x + x) 0 = 12
0

Chọn C

Câu 18: Cho  z1 = 4 − 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức  z2 = ( 1 − 2i ) + z1 .
2

A.  −6i .

B.  −2i .

D.  −6 .

C. −2 .
Lời giải

Ta có  z2 = ( 1 − 2i ) + z1 = −3 − 4i + 4 + 2i = 1 − 2i .
2

Vậy phần ảo của số phức  z2  là  −2 .

Chọn C
Câu 19: Cho hai số phức  z1 = 4 − 3i  và z2 = 7 + 3i  . Tìm số phức z = z1 − z2  .
 

A. z = 11  . 

B. z = 3 + 6i  . 

C. z = −1 − 10i  . 

D. z= −3 − 6i  .

Lời giải
z = z1 − z2 = (4 − 3i) − (7 + 3i ) = (4 − 7) + ( −3i − 3i) = −3 − 6i.
 Chọn đáp án D
Câu 20: Cho số phức  z = x + yi ( x, y

ᄀ )  có phần thực khác 0. Biết số phức  w = iz 2 + 2 z  là 

số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của  z  là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới 
đây?
A.  M ( 0;1) .
Ta có  z = x + yi ( x, y ι ᄀ ; x

B.  N ( 2; −1) .

C.  P ( 1;3) .

D. Q ( 1;1) .


Lời giải

0)

(

)

Mặt khác  w = iz 2 + 2 z = i ( x + yi ) + 2 ( x − yi ) = 2 ( x − xy ) + x 2 − y 2 − 2 y i .
2

Vì  w  là số thuần ảo nên x − xy = 0

x = 0 ( kh�
ngth�
am�
n�
i�
u ki �
n)

.
y − 1 = 0 (th�
am�
n�
i�
u ki �
n)
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số  phức  z  là đường thẳng có phương trình  y − 1 = 0  (trừ 
điểm  M ( 0;1) ), do đó đường thẳng này đi qua điểm  Q ( 1;1) .

Chọn D
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy  B = 5  và chiều cao  h = 6 . Thể tích của khối chóp đã 
cho bằng
A.  10 .
Chọn A

B.  15 .

C.  30 .

D.  11 .

1
1
Thể tích của khối chóp đã cho là  V = .B.h = .5.6 = 10.
3
3
Câu 22: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước  a, 2a,3a.

A.  2a 3 .
Chọn D 
Ta có  V = a.2a.3a = 6a 3 .

B.  a3 .

C.  3a 3 .
Lời giải

D.  6a 3 .


­14­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Câu 23: Cho hình trụ có độ  dài đường sinh bằng  4 , bán kính đáy bằng  3 . Diện xung quanh 
của hình trụ đã cho bằng
A.  36π .

B.  12π .

C.  48π .
Lời giải

D.  24π .

Chọn D
Diện xung quanh của hình trụ là  S xq = 2π rl = 2π .3.4 = 24π .
Câu 24: Cho khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r. Thể tích khối nón đã cho bằng
A. 

hπ r 2
.
3

B.  2hπ r 2 .

C.  hπ r 2 .


D. 

4hπ r 2
.
3

Lời giải

Theo lý thuyết, thể tích khối nón là V = 

hπ r 2
 
3

Chọn A.
Câu 25:  Trong khơng gian với hệ  trục tọa  độ   Oxyz , cho ba điểm   A(−1;0;0) ,   B (0; −2;0) ,
C (0;0;3) . Mặt phẳng đi qua ba điểm  A, B, C  có phương trình là
A. 

x
y z
+
+ = −1 .
−1 −2 3

B.  ( x + 1) + ( y + 2) + ( z − 3) = 0 .

C. 


x
y z
+
+ =0.
−1 −2 3

D. 

x
y z
+
+ = 1.
−1 −2 3

Lời giải
Chọn D
Mặt phẳng đi qua ba điểm  A(−1;0;0) ,  B (0; −2;0)  và  C (0;0;3)  là mặt phẳng đoạn chắn và có 
phương trình là 

x
y z
+
+ = 1.
−1 −2 3

Câu 26: Thể tích của khối cầu  ( S )  có bán kính  R =
A.  4 3π .

B.  π .


3
 bằng 
2

C. 


.
4

D. 



2

Lời giải
3

4
4 � 3 � 3π
Ta có: thể tích khối cầu:  V = π R 3 = π �
.

�=
3
3 �
�2 � 2
Chọn D
Câu 27: : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng  ( P) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Điểm 

nào dưới đây thuộc  ( P) ?
A.  Q(2; −1; −5) .

B.  P (0;0; −5) .

C.  N (−5;0;0) . 

D. M (1;1;6) .

Lời giải
Đặt  f ( x; y; z ) = x − 2 y + z − 5 .
Với phương án A: Ta có
­15­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TOÁN

f (2; −1;5) = 2 − 2(−1) + 5 − 5 = 4 0  nên điểm  Q(2; −1; −5)  không thuộc mặt phẳng  ( P) .
Với phương án B:
f (0;0; −5) = 0 − 2.0 + (−5) − 5 = −10 0  nên điểm  P (0;0; −5)  không thuộc mặt phẳng  ( P) .
Với phương án C:
f ( −5;0;0) = −5 − 2.0 + 0 − 5 = −10 0  nên điểm  N ( −5;0;0)  không thuộc mặt phẳng  ( P) .
Với phương án D: 
f (1;1;6) = 1 − 2.1 + 6 − 5 = 0  nên điểm  M (1;1;6)  nằm trên mặt phẳng   ( P) .
Đáp án D
Câu 28: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho hai mặt phẳng  ( P) : 2 x + y − z − 1 = 0  và 
(Q) : x − 2 y + z − 5 = 0 . Khi đó giao tuyến của  ( P)  và  (Q)  có một vectơ chỉ phương là 
r

r
r
r
A.  u = (1;3;5) .
B.  u = (−1;3; −5) .
C.  u = (2;1; −1) .
D.  u = (1; −2;1) . 
Đáp án A
Cách 1: Giao tuyến của  ( P)  và  (Q)  là nghiệm của hệ phương trình:
2x + y = z +1
�2 x + y − z − 1 = 0

<=> �

�x − 2 y + z − 5 = 0
�x − 2 y = − z + 5
2( z + 1) + (− z + 5) z + 7
=
5
5
<=>
( z + 1) − 2(− z + 5) 3z − 9
y=
=
5
5
x−2 y z −3
=>
= =
1

3
5
x=

 

Do đó, đáp án đúng là A.
uur uur uur
Cách 2:  ud = [nP , nQ ] = (1;3;5)  
Câu   29:  Gọi   S   là   tập   hợp   tất   cả   các   số   tự   nhiên   gồm   2   chữ   số   khác   nhau   lập   từ 
{0;1; 2;3; 4;5;6} . Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập  S . Xác suất để tích hai số chọn được là một số 
chẵn
41
1
1
5
A. 
.
B. 
.
C.  .
D.  .
42
42
6
6
Lời giải
Ta có điều kiện chủ  chốt “tích hai số  được chọn là một số  chẵn”  <=>  Tồn tại ít nhất một 
trong hai số được chọn là chẵn. 
Gọi  ab  là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số đã cho

Số cách chọn  a :   6  cách; Số cách chọn  b :   6  cách  =>  Số các số có hai chữ số khác nhau tạo 
được là  6.6 = 36  số => S  có  36  phần tử.
Số cách lấy ngẫu nhiên  2  số từ tập  S :  C362 = 630  cách 
Gọi biến cố  A : “Tích hai số được chọn là một số chẵn”
Gọi biến cố  A : “Tích hai số được chọn là một số lẻ”

­16­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TOÁN

Số các số lẻ trong  S : 3.5 = 15  (3 cách chọn chữ số hàng đơn vị là lẻ, 5 cách chọn chữ số hang  
chục khác 0).
Số cách lấy ngẫu nhiên 2 số lẻ trong 15 số lẻ: C152 = 105  cách 
P ( A) =

| ΩA |

=

|Ω|

105 1
1 5
= . Vậy  P ( A) = 1 − P( A) = 1 − =
630 6
6 6


Đáp án D.
Câu 30: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ᄀ ?
A.  y = 2 x − cos 2 x − 5

2 x −1
C.  y = x 2 − 2 x
x +1
Hướng dẫn giải

B.  y =

D.  y = x

Chọn A
+) Đáp án A:  y ' = 2 + 2sin 2 x
Ta có:  �1− �
sin−�
2 x−���
1

1
sin 2 x 1 1 2 sin 2 x 3
� y ' > 0 ∀ x �ᄀ �  Chọn A
+) Đáp án B:  D = ᄀ \ { −1}  loại đáp án B
+) Đáp án C:  y ' = 2 x − 2 � y ' = 0 � x = 1 �  hàm số có  y '  đổi dấu tại  x = 1 .
+) Đáp án D:  D = ( 0; + )  loại đáp án C
Câu 31: Biết giá trị  lớn nhất và giá trị  nhỏ nhất của hàm số   y =
lần lượt là  M  và  m . Giá trị của  M + m  bằng
A. 


4
.
3

B.  −

28
.
3

x3
+ 2 x 2 + 3x − 4  trên  [ −4;0]  
3

C.  −4 .
Hướng dẫn giải

4
D.  − .
3

Chọn B
Hàm số  y =

x3
+ 2 x 2 + 3x − 4  xác định và liên tục trên  [ −4;0] .
3

y = x 2 + 4 x + 3 ,  y = 0


x = −1( n )

x = −3 ( n )

.  f ( 0 ) = −4 ,  f ( −1) = −

16
28
 nên  M + m = − .
3
3
Câu 32: Nghiệm của bất phương trình  32 x +1 > 33− x  là
3
2
A.  x > .           
B. x < .              
2
3
Lời giải

16
16
,  f ( −3) = −4 ,  f ( −4 ) = − .
3
3

Vậy  M = −4 ,  m = −

32 x +1 > 33− x <=> 2 x + 1 > 3 − x <=> x >


2
 C.  x > − .            
3

D.  x >

2
.
3

2
3

Vậy chọn D.
3

3

1


Câu 33: Nếu  f ( x)dx = 8  thì  � f ( x ) + 1�dx  bằng
2

1
1 �
­17­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

A.  18 .

TỔ TOÁN
B.  6 .

C.  2 .

D.  8 .

Lời giải
Chọn B
3

3

3

1
1
1


f ( x ) + 1�dx = �
f ( x ) dx + �
dx = .8 + 2 = 6 .


2
21
2


1 �
1
Câu   34:  Cho   số   phức   z   thỏa   mãn   ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0 .   Tìm   môđun   của   số   phức 
w = 2z − ( 2 + i ) .
A.  w = 2 30 .

B.  w = 47 .         C.  w = 3 5 .         D.  w = 17 .
Lời giải

Chọn C
Ta có  ( 1 + i ) z + 3 − 2i = 0

 z =

−3 + 2i
1 5
1 5
=− + i�z=− − i
1+ i
2 2
2 2

�1 5 �
� w = 2�
− − i �− ( 2 + i ) = −3 − 6i � w = 3 5 .
�2 2 �
Câu 35: Cho hình chóp  S . ABC  có đáy  ABC  là tam giác vng tại B , BC = a 3 , AC = 2a
.Cạnh 
bên  SA  vng góc với mặt phẳng đáy và  SA = a 3 . Góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng 

đáy 
bằng
A.  45 .

B.  30 .

C.  60 .

D.  90 .

Lời giải
Chọn C

+ Ta có: ( SB, ( ABC ) ) = ( SB, BA ) = SBA
= ϕ  (Vì  AB  là hình chiếu 

của  SB  lên mặt phẳng  ( ABC ) )
+ Tính:  tan ϕ =

SA
.
AB

+ Tính:  AB = AC 2 − BC 2 =
Suy ra:  tan ϕ =

( 2a )

2


(

− a 3

)

2

= a2 = a .

SA a 3
=
= 3 � ϕ = 60 .
AB
a

Vậy góc giữa đường thẳng  SB  và mặt phẳng đáy bằng  60 .

­18­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Câu   36:  Hình  lăng  trụ   ABC. A ' B ' C '   có  đáy  ABC  là  tam   giác  vuông  tại 

A, AB = a, AC = 2 a . Hình chiếu vng góc của  A '  lên mặt phẳng  ( ABC )  là 

điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng  ( A ' BC ) .

2
A.  a
3
2 5
C. 
a
5

3
a
2
1
D.  a
3
Hướng dẫn giải

B. 

Chọn C

Trong  ( ABC )  kẻ  AH ⊥ BC  ta có

AH ⊥ BC

AH ⊥ A ' I ( A ' I ⊥ ( ABC ) )

� AH ⊥ ( A ' BC )

� d ( A; ( A ' BC ) ) = AH


Xét tam giác vng ABC có:
AH =

AB. AC
AB + AC
2

2

=

a.2a
a + 4a
2

2

=

2 5a
5

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm  A ( 1; 2;3)  và  B ( 3; 2;1) . Phương trình mặt cầu 
đường kính AB là
A.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 .
2

2

B.  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 4 .


2

2

2

2

                                     D.  ( x − 1) + y 2 + ( z − 1) = 4 .
2

C.  x 2 + y 2 + z 2 = 2 .

2

Chọn A
Tâm  I ( 2; 2; 2 ) , R =

AB
2
2
2
= 2 . Mặt cầu đường kính AB:  ( x − 2 ) + ( y − 2 ) + ( z − 2 ) = 2 .
2

Câu 38: Trong không gian  Oxyz , cho hai điểm  A ( 2;3;1)  và  B ( 5; 2; − 3 ) . Đường thẳng  AB  
có phương trình tham số là:
x = 5 + 3t
A.  y = 2 + t .

z = −3 + 4t

x = 2 + 3t
B.  y = 3 + t .
z = 1 + 4t

x = 5 + 3t
C.  y = 2 − t .
z = 3 − 4t

x = 2 + 3t
D.  y = 3 − t .
z = 1 − 4t

Lời giải
Chọn D

uuur
+ Ta có:  AB = ( 3; − 1; − 4 )
r uuur
+ Đường thẳng  AB  có 1 vectơ chỉ phương là  u = AB = ( 3; − 1; − 4 )  và đi qua điểm  A ( 2;3;1)  
x = 2 + 3t
nên có phương trình tham số là  y = 3 − t .
z = 1 − 4t

­19­


TRƯỜNG THPT DĨ AN
Câu 39: Cho hàm số  y = f ( x )  có đạo hàm  f


TỔ TỐN

( x ) . Đồ thị của hàm số  y = f ( x )  như hình vẽ.

�1 1�
− ;  là
Giá trị lớn nhất của hàm số  g ( x ) = f ( 3 x ) + 9 x  trên đoạn  �
� 3 3�

1�

A.  f ( 1)
B.  f ( 1) + 2
C.  f � �
3�

Hướng dẫn giải
Chọn D

D.  f ( 0 )

Đặt  t = 3x  thì  t �[ − 1;1]  và ta đưa về xét  g ( t ) = f ( t ) + 3t
Ta có

t1 = −1
t =0
g ( t ) = f ( t ) + 3 = 0 � f ( t ) = −3 � 2
t3 = 1
t4 = 2


Vẽ BBT cho  g ( t )  trên  [ − 1;1] , ta thấy trong đoạn  [ − 1;1] , hàm số  g ( t )  đổi dấu từ  +  sang  −  
qua  t2 = 0 , vậy giá trị lớn nhất của hàm số là  g ( 0 ) = f ( 0 ) + 0

Câu   40:  Có   bao   nhiêu   số   nguyên   dương   y   để   tập   nghiệm   của   bất   phương   trình  

( log

2

)

x − 2 ( log 2 x − y ) < 0  chứa tối đa 1000 số nguyên.

­20­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TOÁN

A.  9

B.  10
C.  8
Hướng dẫn giải

D.  11

Chọn A

TH1. Nếu  y = 2



(

)

TH2. Nếu   y > 2 � log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) � 2

2 y 1003
đa 1000 số nguyên  { 3; 4;...;1002} ���

(

)

2

< x < 2 y . Tập nghiệm của BPT chứa tối  

y log 2 1003 9,97

y

{ 2;...;9}

2
TH3. Nếu  y < 2 � y = 1 � log 2 x − 2 ( log 2 x − y ) < 0 � 1 < log 2 x < 2 � 2 < x < 2 . Tập 


nghiệm không chứa số nguyên nào
e −1
3 x 2 khi 0 x 1
ln ( x + 1)
dx
Câu 41: Cho hàm số  y = f ( x ) =
. Tính 
x +1
4 − x khi 1 x 2
0
2

7
A.  .
2

5
.
2
Hướng dẫn giải

B.  1 .

C. 

Chọn A
Đặt  t = ln ( x + 1) � dt =

D. 


3
.
2

1
dx
x +1

x2 = e 2 − 1 � t2 = ln ( e2 − 1 + 1) = 2

Đổi cận 

x1 = 0 � t1 = ln ( 0 + 1) = 0

2

1

2

1

0

0

1

0


2

f ( t ) dt = �
f ( t ) dt + �
f ( t) = �
3x + �
4−x =
Ta có:  �
2

1

7
2

(

)

Câu 42: Cho số phức  z = a + bi   ( a, b ᄀ )  thỏa mãn  z − 3 = z − 1  và  ( z + 2 ) z − i  là số thực. 
Tính  a + b .
A.  −2 .

B. 0.
C. 2.
Hướng dẫn giải

Chọn B

D. 4.


Ta có  z = a + bi ( a, b ᄀ ) .
+)  z − 3 = z − 1 � a − 3 + bi = a − 1 + bi �

( a − 3)

2

+ b2 =

( a − 1)

2

+ b2

� ( a − 3) + b 2 = ( a −1) + b 2 � −4a + 8 = 0 � a = 2 .
2

(

2

)

a − ( b + 1) i �
+)  ( z + 2 ) z − i = ( a + bi + 2 ) ( a − bi − i ) = �
( a + 2 ) + bi �

��


� 

= a ( a + 2 ) + b ( b + 1) − ( a + 2b + 2 ) i .

( z + 2 ) ( z − i )  là số thực  � a + 2b + 2 = 0 .
Thay  a = 2  tìm được  b = −2 . Vậy  a + b = 0 .
­21­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN


Câu 43: Cho khối chóp  S . ABC  có đáy là tam giác  ABC  cân tại  A ,  BAC
= 120 ,  AB = a . 
Cạnh bên  SA  vng góc với mặt đáy,  SA = a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 

a3 3
.
12

B. 

a3 3
.
4


C. 

a3 3
.
2

D. 

a3 3

6

Lời giải

Tam giác  ABC  cân tại  A  nên  AC = AB = a .
2
1
1

SVABC = . AB. AC .sin BAC
= .a.a.sin120 = a 3 .
2
2
4
2
3
1
VS . ABC = .SVABC .SA = 1 . a 3 .a = a 3 . Chọn A
3
3 4

12

Câu 44:  Ơng An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như  hình vẽ  bên, biết  
đường cong phía trên là một Parabol. Giá  1(m 2 )  của rào sắt là  700.000 đồng. Hỏi ơng An phải 
trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm trịn đến hàng phần nghìn).

A.  6.520.000 đồng.

B.  6.320.000 đồng.

C.  6.417.000 đồng

D.  6.620.000 đồng.

Lời giải
Chon C.
̣

­22­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Trong đó  A(−2,5;1,5), B(2,5;1,5), C (0; 2)
Giả sử đường cong trên là một Parabol có dạng  y = ax 2 + bx + c , với  a; b; c ᄀ .
Do Parabol đi qua các điểm  A(−2,5;1,5), B(2,5;1,5), C (0; 2)  nên ta có hệ phương trình
−2
25

2
b=0 .
�a( −2,5) + b(2,5) + c = 1,5 <=> �


c=2
c=2
a( −2,5) 2 + b(−2,5) + c = 1,5

a=

Khi đó phương trình Parabol là  y =

−2 2
x +2.
25

Diện tích   S   của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới bởi  đồ  thị  hàm số 
y=

−2 2
x + 2 , trục hồnh và hai đường thẳng  x = −2,5 ,  x = 2,5 .
25
Ta có  S =

2,5

�−2 2
� 55
dx =

.
� x + 2�
25
6


−2,5

Vậy   ông   An   phải   trả   số   tiền   để   làm   cái   cửa   sắt   là   S .(700000) =

55
.700000 6.417.000  
6

(đồng).
Câu 45: Trong khơng gian Oxyz, phương trình mặt phẳng ( P )  chứa đường thẳng 
d:

x −1 y z +1
= =
 và đồng thời vng góc với mặt phẳng  (Q) : 2 x + y − z = 0 là 
2
1
3
A.  x + 2 y − 1 = 0 .
B.  x − 2 y + z = 0 .
C.  x − 2 y − 1 = 0 .
D.  x + 2 y + z = 0 .

Lời Giải

Chọn C
uuur
uur
Ta có véc tơ chỉ phương  ud = (2;1;3) , véc tơ pháp tuyến  n( Q ) = (2;1; −1)

­23­


TRƯỜNG THPT DĨ AN

TỔ TỐN

Ta có điểm  A = (1;0; −1) �d => A = (1;0; −1) �( P)
uuur uuur uuur
u( d ) , n( Q ) �
Mặt phẳng  ( P) đi qua điểm  A = (1;0; −1)  và có véc tơ pháp tuyến  n( P ) = �

�= (−4;8;0) .
 Phương trình mặt phẳng  ( P) : −4( x − 1) + 8( y − 0) + 0( z + 1) = 0 <=> x − 2 y − 1 = 0  
Câu 46: Cho hàm số   y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ  có  f ( 0 ) = 1  và đồ thị hàm số   y = f ' ( x )  như 
3
hình vẽ bên. Hàm số  y = f ( 3x ) − 9 x − 1  đồng biến trên khoảng:

�1

A.  � ; + �
�3


B.  ( − ; 0 )


C.  ( 0; 2 )

� 2�
0; �
D.  �
� 3�

Hướng dẫn giải
Đáp án D
g ( x ) = f ( 3x ) − 9 x 3 − 1
2
Đặt  � g ' ( x ) = 3 f ' ( 3 x ) − 27 x

g ' ( x ) = 0 � f ' ( 3x ) = ( 3x )

2

( *)

Trên cùng một mặt phẳng tọa độ, ta vẽ đồ thị hàm số  y = f ' ( x )  và  y = x 2  như hình bên.

3x = 0

x=0

1
Từ đồ thị hàm số ta có  ( *) � 3 x = 1 � x =
3
3x = 2

2
x=
3
Khi đó  g ' ( x ) > 0 � f ' ( 3x ) > ( 3x ) � 0 < x <
2

2
.
3

� g ' ( x ) < 0  trên 

(−

�2

; 0 ) ; � ; + �.
�3


3
Ta có  g ( 0 ) = f ( 0 ) − 9.0 − 1 = 0 .

Bảng biến thiên của hàm số 
y = g ( x) .
­24­


TRƯỜNG THPT DĨ AN


TỔ TỐN

� 2�
0; �
Từ bảng biến thiên ta có hàm số  y = g ( x )  đồng biến trên  �
� 3�

Câu 47:  Tìm tất cả  các giá trị  của tham số   m   để  phương trình   4 sin x + 21+sin x - m = 0   có 
nghiệm. 
5
A.  ᄀ m ᄀ 8.
4

5
5
ᄀ m ᄀ 9.
C.   ᄀ m ᄀ 7.
4
4
1
Lời giải. Đặt  t = 2 sin x , điều kiện  ᄀ t ᄀ 2.
2
Phương trình trở thanh  t 2 + 2t - m = 0 � t 2 + 2t = m .

1 �
2
Xét hàm  f ( t ) = t + 2 t  trên đoạn  �;2 �
, ta có  f ' ( t ) = 2t + 2 > 0,  " t ᄀ

2 �




1 �
Suy ra hàm số  f ( t )  đồng biến trên đoạn  �;2 �
.

2 �


Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 

��
ᄀᄀ 1 ᄀᄀ m
ᄀᄀ ᄀf�


ᄀ�
2�

f ( 2)

5
D.   ᄀ m ᄀ 8.
3

B.  

5
4


m



ᄀᄀ 1 ;2ᄀᄀ.

ᄀ�
2 �

min
f ( t ) ᄀ m ᄀ max f ( t )
� �
� �
1
�;2�


2 �


1
�;2 �


2 �


8.  Chọn A.


Câu 48: Cho hàm số bậc ba  y = f ( x )  có đồ thị như hình vẽ, biết  f ( x )  đạt cực tiểu tại điểm 

x = 1   và thỏa mãn   �
�f ( x ) + 1�
�  và   �
�f ( x ) − 1�
�  lần lượt chia hết cho   ( x − 1)   và   ( x + 1) . Gọi 
2

2

S1 , S 2  lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính  2 S2 + 8S1

A.  4

B. 

Chọn A

3
1
C. 
5
2
Hướng dẫn giải

Đặt  f ( x ) = ax + bx + cx + d  theo giả thiết có 
3

2


f ( x ) + 1 = a ( x − 1)

D.  9

( x + m)
2
f ( x ) − 1 = a ( x + 1) ( x + n )
2

­25­


×