Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Bài giảng Phần cứng máy tính (ThS. Huỳnh Nam) Bài 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.66 MB, 115 trang )

MƠN : PHẦN CỨNG MÁY TÍNH

26 October 2015

1


BÀI 07 : THIẾT BỊ NGOẠI VÀ CHUẨN
GIAO TiẾP
Nhận dạng thành thạo các thiết bị ngoại vi
Cấu tạo, thông số kỹ thuật và nguyên lý hoạt động

của thiết bị ngoại vi
Cấu tạo và thông số kỹ thuật VGA Card
Logo

Nhận biết và phân loại Printer và Scanner

26 October 2015

2


NỘI DUNG
Giới thiệu
Màn hình – Monitor
Chuột – Mouse
Bàn phím – Keyboard
Card mở rộng

Logo



Cổng và cáp nối
Máy in, scanner
Chẩn đoán và xử lý sự cố

26 October 2015
www.themegallery.com

3


GIỚI THIỆU VỀ THIẾT BỊ NGOẠI VI
Thiết bị ngoại vi: các thiết bị bên ngoài cấu trúc cơ bản của máy
tính, được kết nối thơng qua các cổng giao tiếp  nhập xuất thơng
tin  mở rộng tính năng của hệ thống. Thiết bị ngoại vi được chia
làm 2 loại: gắn trong (Internal) & gắn ngồi (External).
Màn hình, chuột, bàn phím, máy in, máy scanner, máy chiếu…
Logo

26 October 2015

4


MÀN HÌNH
CRT  LCD  LED  OLED

Logo

26 October 2015


5


MÀN HÌNH – MONITOR
Màn hình là thiết bị chính cho phép hiển thị thông tin và giao tiếp
giữa người sử dụng với máy tính trong suốt q trình làm việc.
CRT (Cathode Ray Tube), LED (Light Emitting Diode), LCD (Liquid
Crystal Display), PLASMA…
Hãng sản xuất: SAMSUNG, IBM, DELL, LG…
Logo

26 October 2015

6


Thơng số kỹ thuật
Kích thước màn hình: 15/17/19/21… inch, được tính theo

đường chéo (tỉ lệ chuẩn 4:3, 16:9)

Pixel: đơn vị chỉ kích cỡ ảnh, mỗi 1 pixel là sự kết hợp của 3 màu
RGB (Red-Green-Blue).

Logo

26 October 2015

7



Thơng số kỹ thuật
Độ phân giải: của màn hình máy tính là một biểu thị số
điểm ảnh hàng ngang x số điểm ảnh hàng dọc ví dụ:
1024x768 có nghĩa là có 1024 điểm ảnh theo chiều ngang và
768 điểm ảnh theo chiều dọc.
Tần số làm tươi (Tốc độ làm tươi): Thể hiện số khung hình
đạt được trong 1s. Tần số làm tươi thơng dụng của màn hình
Logo
như 60, 70, 85Hz.
Thời gian đáp ứng: (LCD) là thời gian biến đổi hoàn tồn
một màu sắc của 1 điểm ảnh (tính bằng ms)

26 October 2015

8


Màn hình CRT
Ưu điểm
Màu
sắc
trung
thực, độ phân giải
cao, tốc độ đáp
ứng nhanh.

26 October 2015


Nhược điểm

Nguyên lý hoạt động

Chiếm nhiều diện Sử dụng màn hình huỳnh quang để
tích, tiêu tốn nhiều hiển thị pixel. Dùng tia điện tử tác
điện
năng,
ảnh động  các pixel phát sáng đúng
hưởng nhiều đến theo màu sắc.
sức khoẻ.
Ống CRT tạo tia điện tử đập vào màn
hình huỳnh quang.
Logo

9


Logo

26 October 2015

12


Màn hình LCD
Ưu điểm

Nhược điểm


Nguyên lý hoạt động

Mỏng nhẹ, phẳng,
cho
hình
ảnh
sáng, khơng chiếm
nhiều diện tích, ít
tốn điện năng, ít
ảnh hưởng đến
sức khỏe.

Giới hạn hiển thị
trong độ phân giải
thiết kế.
Màu sắc chưa thật
trung thực. Điểm
chết.

Các tế bào pixel chứa tinh thể lỏng
có khả năng thay đổi tính phân cực,
thay đổi cường độ ánh sáng truyền
qua khi kết hợp với các kính lọc
phân cực.
Màn hình hiển thị hình ảnh bằng
cách thay đổi cường độ ánh sáng
trắng từ phía sau đi xuyên qua một
bộ lọc.

26 October 2015


Logo

13


Điểm chết

Logo

26 October 2015

16


Màn hình cảm ứng
Màn hình cảm ứng
Là màn hình được tích hợp thêm lớp cảm biến
Dùng bút/ tay để điều khiển

Logo

26 October 2015

17


Logo

26 October 2015


18


LED
So với LCD:
 Độ chính xác màu:
• Rực rỡ
• Trung thực

 Góc nhìn
• Rộng hơn

Logo

 Chuyển động
• Nhanh hơn

 Kích thước:
• Mỏng hơn

 Tiêu thụ:
• Giảm 40%

26 October 2015

19


MÀN HÌNH OLED

 Màn hình OLED: Mỏng hơn LED, tốc độ làm tươi hình ảnh
cao hơn, độ tương phản, độ sáng tốt hơn và tiết kiệm điện
năng hơn

Logo

26 October 2015

21


Các thuật ngữ công nghệ
Các chuẩn công nghệ hỗ trợ video và các
jack cắm

Logo

26 October 2015

22


Thuật ngữ và công nghệ Video
Analog: biểu diễn thông tin thông qua các đại lượng vật lý biến đổi
liên tục như điện áp, dịng điện…
Digital: cơng nghệ dựa trên hệ thống kỹ thuật số với hai trạng thái
xác định (tắt/ mở, có màu/ khơng có màu…)
VGA (Video Graphics Array): dạng cơng nghệ cho phép thiết bị xuất
hình ảnh dưới dạng Video, hiển thị  màn hình, VGA port có 15
chân.

Logo

26 October 2015

23


Thuật ngữ và công nghệ Video
DVI (Digital Video Interface): cổng kết nối, cho phép kết nối card
màn hình  màn hình LCD, có 24 chân, tín hiệu ở dạng số  chất
lượng ảnh tốt hơn.

Logo

26 October 2015

24


Thuật ngữ và công nghệ Video
HDMI (High Definition(rõ nét) Multimedia Interface): đầu nối, có
khả năng truyền cả tín hiệu hình ảnh, âm thanh và hỗ trợ độ phân
giải cao  DVD Player, Video Projector…

Logo

26 October 2015

25



S Video Port
S-video (Super Video): cổng dùng để kết nối với các loại TV, máy chiếu, …
S-Video là công nghệ truyền tín hiệu video qua cáp tín hiệu bằng việc chia
tín hiệu video thành 2 tín hiệu nhỏ: Tín hiệu màu (Chrominance) và tín hiệu
ánh sáng (Luminance).

Logo

26 October 2015

26


S Video Port

Logo

26 October 2015

27


Logo

26 October 2015

28



Logo

26 October 2015

29


CHUỘT MÁY TÍNH – MOUSE
Chuột máy tính giúp điều khiển và làm việc với máy tính. Sử dụng
chuột phải thơng qua màn hình để xác định tọa độ và thao tác của
chuột trên màn hình, hai loại: chuột có dây & không dây.

Phân loại
Cổng kết nối
Logo

26 October 2015

30


×