PHẠM-HOÀNG HỘ
Cây cỏ Việt Nam
An Illustrated Flora of Vietnam
Quyển III
NHÀ XUẤT BẢN TRẺ
LỜI NHÀ XUẤT BẢN
CÂ Y C ỏ V IỆT NAM là m ột cơng trình khoa học m ang tầm cỡ quốc gia và
m ang chứa nhiều tâm h uyết của giáo sưTs. Phạm H oàng Hộ.
Thời kỳ đ ất nước cịn chia cắt, giáo sư Phạm H ồng Hộ đã từng nổi tiếng
với cơng trình b iên khảo lấy tên là Cây c ỏ M iền Nam. Sau ngày đất nước
thơng nhất, giáo sư Phạm H ồng Hộ vẫn m iệt m ài làm việc trong những điều
k iện khó khăn hạn chế. Ơng đã bổ sung vào quyển Cây c ỏ M iền Nam m ột bộ
phận thảo m ộc quan trọng ở địa bàn các tỉnh phía Bắc. Với phần bổ sung này,
tập sách Cây c ỏ M iền Nam được giáo sư Phạm H oàng Hộ đổi tên thành Cây
Cỏ Việt Nam.
Theo giáo sưT s. Phạm H oàng Hộ, V iệt N am là đ ất nước, có m ột thực vật
chúng phong phũ hàng đầu th ế giới với khoảng 12.000 loài khác nhau. Trong
tập sách này chúng ta có thể tìm thấy hàng ngàn giống lồi tiêu biểu nhất. M ỗi
giơng loại được trình bày theo những tiêu chí khoa học và với độ chính xác
cao. C ũng theo những tiêu chí đó, giáo sư Phạm H ồng Hộ đã có m ột cách
trình bày văn bản hơi khác thường. Ông đặc b iệt chũ ý đ ến những từ kép và
viết chúng thành m ột từ dính liền ví dụ: hiểnhoa, bàotử, thứdiệp, bàotửnang...
Cũng có những từ dược ơng thêm vào những dấu gạch nốì. Ví dụ: giả-baom ơ,
gân-phụ, hoa-cánh-rời... Những cách v iết đó, tuy khơng phổ b iến nhưng chắc
chắn khơng phải là khơng có ý nghĩa trong những văn bản khoa học.
N ên b iế t hiện nay trên th ế giới chưa dễ đã có m ấy quốc gia - k ể cả những
quốc gia có nền khoa học tiên tiến - có được m ột cơng trình
SƯU tầm
biên khảo
5
hoàn chỉnh về thảm thực vật trên đ ất nước mình. Đ ể có được m ột cơng trình
khoa học như Cây c ỏ Việt N am , không b iết phải tốn bao nhiêu chất xám , thời
gian và tiền bạc? Đ iều may m ắn là giáo sư Phạm H oàng Hộ đã âm thầm dành
hầu h ết cuộc đời m ình đ ể đầu tư cho cơng trình này.
L ần đầu tiên Cây c ỏ Việt Nam được Nhà xuất bản Trẻ hân hạnh giới thiệu
với bạn đọc. Chúng tôi hy vọng quyển sách này sẽ giúp ích không ít cho những
người y êu khoa học, y êu thiên nhiên và y êu đ ất nước V iệt Nam.
NHÀ XUẤT BẢN TRẺ
6
THAY LỜI TựA
Thựcvậtchúng V iệtnam có lẽ gồm vào khoảng 12.000 lồi. Đó là chỉ kể
các cây có m ạch, chứ không k ể các Rong, R êu, Nấm .
Nước ta có m ột trong những thựcvậtchúng phongphú nhất thếgiới. Pháp
chỉ có khoảng 4.800 lồi, Â uC hâu 11.000 lồi, Ấ nđộ, theo Hooker, có khoảng
12-14.000 lồi. Với m ột diệntích to hơn nước ta đ ến ba mươi lần, C anada chỉ
có khoảng 4.500 lồi, kể cả lồi dunhập. c ả B ắc-M ỹ, rộng hơn nước ta gần 65
lần, chỉ có hơn 14.000 lồi m ột ít mà thôi. Á châu, m ột lụcđịa 23 lần rộng hơn
ta, chứa khoảng 14.500 lồi. G ần ta, chỉ có M alaysia và Indonesia nhập lại,
rộng bằng 6 lần nước ta, m ới có sơ" lồi cao hơn: số lồi phỏngđịnh vào 25.000
(nhưng h iện b iế t chỉ vào 5.000).
N guyênnhân của sự phongphú ây phứctạp. Trước hết, V iệtnam nằm trong
vùng nhiệtđới, thuậnhỢp cho sự sinhsôi nẩynở của câycỏ. V iệtnam khơng có
sam ạc. L ại nữa, V iệtnam nằm trên khôi Indosinias của vỏ T ráiđất b ề n vững từ
m ây triệu năm nay, khơng chìm ngập dưới b iển bao giờ. R ồi vào N guyênđại
đệtứ, V iệtnam khơng bị giábăng phủ xua đuổi các lồi, có khi khơng trở lại
được như ở nhiều nơi. Sau rố t, V iệtnam lại đã là đường giaolưu hai chiều giữa
th ự c v ậ tc h ú n g p h o n g p h ú c ủ a m iề n N am T ru n g q u ồ c , c ủ a M a la y s ia ,
Indonesia, và trong quákhứ gần đây, Philippines còn được nối liền với ta. Nên,
nếu ở rừng Amazon, trungbình ta gặp được vào 90 lồi/ha, ở Đ ơng-nam -Á , ta
đếm đ ến được 160 lồi!
Sự phongphú ấy là m ột diễm phúc cho dântộc V iệtnam . Vì, như tơi đã viết
(1968) ’’...H iểnhoa là ânnhân vơgiá của lồi Người: H iểnhoa cho ta nguồn
thức ăn cănbản hằngngày; H iểnhoa cungcấp cho ta, nhất là người Việtnam ,
nơi sinhsống ankhang. B iếtbao cuộc tìnhduyên êm đ ẹp khởi đầu bằng m ột
m iếng Trầu, m ột m iếng Cau. H ồi xửa, m ấy ai trong chúngta đã không chào
đời bằng m ột m ảnh tre đ ể cắt rún, rời nhau? Lúc đầy nguồn sơng, lúc nhànrỗi,
chính H iểnhoa cungcấp cho lồi người thức uống ngon lành đ ể saysưa cùng
vũtrụ. Lúc ốm đau, cũng chính Câycỏ giúp cho ta dượcthảo hiệulinh...”
C ác điều ấy rấ t đúng hơn với chúngta, người V iệtnam , mà ở rấ t nhiều nơi
dân còn sống với m ột n ền Vănminh dựa trên thựcvật.
Những ânnhân của chúngta ấy đang bị hiểm họa b iến m ất, tuyệtchủng, vì
rừng nước ta đã bị đẩy lùi đ ến dưới mứcđộ antoàn, đ ất m àum ỡ đã bị xoim ịn
m ất ở m ột diệntích ỉớn, và cảnh sam ạc đang bànhtrướng m au lẹ. Đ ã đ ến lúc,
theo tiếng nhạc của m ột b ài ca, ta có thể hát: “Thầndân nghe chăng? Sơn-hà
nguybiến. Rừng dày nào cịn, Xoimịn đang tiến... Đ âu cịn mn cây làm êmấm
núi sông... ” K hotàng thựcvậy ây chúngta có phậnsự phải bảotồn. Sự bảotồn
và phụchồi T hiênnhiên ở nước ta rất là cấpbách. Chúng ta có th ể tự thựchiện,
vì m ỗi người của chúngta, dù lớn dù nhỏ đều có thể góp phần vào sự bảotồn
ây. Yêu nước không phải chỉ cầm súng chiến đấu, hiến thân vì tổ quốc mà thơi.
Thời bình, người kinhdoanh, tạo ra nhiều công ăn v iệc làm mới cho nhândân,
cũng đáng phục, đáng catụng? Và chúngta? B ằng những cửchỉ nhỏ hằng ngày,
sự đóng góp của chúngta quantrọng khơng kém: Khơng quăng bậy m ột tia lửa,
m ột tàn thuốc, là ta đã góp phần tránh nạn cháy rừng. Khơng đốn bậy m ột cây,
là ta đã bảo vệ thiênnhiên của ta. Trồng cây không những là phậnsự của Nhà
nước, hay của các côngty lâm nghiệp. Chung quanh nhà chúng ta, chúngta có
th ể tìm trồng m ột cây lạ, đặcbiệt, hiếm của vùng hay chỉ có ở Việtnam . N hân
dân ta y êu câycảnh, hoakiểng, nhưng những ai nhànrỗi cũng có thể trồng cây
lạ hoặc m ột cây nào đó vào khoảng đ ất trơng, là m ột nghĩacử, mà cũng là m ột
thú tiêu khiển không kém hay, đẹp. Các thơn, làng, thịxã nên có m ột cơngviên,
hay vườn B áchthảo, khơng lớn thì nhỏ, đ ể khoe các cây lạ, cây q của vùng
mình, khơng bắtbuộc là cây hữch hay đẹp. C ây Dó đâu có gì lạ? Nhưng nó
là niềm tư hào cho dântộc vì từ thời H ồngBàng, dân ta đã b iết lây trầm từ nó.
B ạn có b iết rằng, cả ngàn cây khác chỉ có ở V iệtnam mà thơi! Các cây này cịn
có thể trồng như là cây che bóng m át dựa lộ, quanh nhà... C ác làng, các
quậnhuyện, các tỉnh n ên tạo phongtrào trồng nhiều loài cây lýthú như vậy. Ta
không cần đợi đ ến các phongtrào trồng cây gây rừng, không đợi các lâm viên,
lâm trường, khu dựtrữ đ ể bảo vệ tàinguyên quíbáu cho các thếhệ m ai sau, mà
ta cũng có th ể chính mình, trong m ọi lúc góp phần vào sự bảovệ thiênnhiên
ấy. Trồng các cây lạ, đặcbiệt ấy còn là m ột yếu tổ’quyếnrũ dukhách quantrọng:
Lan T hủytiên hường (Dendrobium amabile) của ta, chỉ có m ột vườn B áchthảo
ngoạiquốc trồng được và họ tự hào đến đỗi đã ghi trong “Sách G uinness th ế
giới” (1988)!
H ằng năm , ta có th ể tuyêndương nhà nào, nơi nào đã trồng cây hay, lạ.
Tấtnhiên là công lao ấy tuy không bằng những ai đã đem vi khuẩn nốt sần
Rhizobium vào để tăng năngsuất đậu-nành, đã trồng được cây Dó tạo ừầm , đã
dunhập lúa T hầnnông, hay Nho... Nhưng nếu cả ngàn người, cả triệu người
đóng góp cho nonnước những “kếhoạch nhỏ” ấy, cả triệu cái nhỏ chắc chắn
trở nên m ột khôi đồ sộ.
Thựcvậtchúng của ta với cả vạn câycỏ như vậy nhưng m ỗi lồi đều có tên
tuổi và nhiều đặctính riêng của nó vơcùng lýthú. Dù b ạn ở nơngthơn hay
thànhthị, m ỗi ngày, m ột khi bước ra khỏi nhà, bạn đều sẽ gặp, khơng cây này
thì cỏ nọ, có khi nào bạn nghĩ rằng mình cần phải b iế t tên của chúng khơng?
R ất cần đó bạn ạ, nếu ta b iết m ặt, b iết tên của m ột cây, m ột cỏ, và rồi khi
chúngta đi đâu đó, chúngta sẽ gặp lại nó, như gặp m ột người bạn thân quen, có
phải sẽ đỡ lẻloi và chuyến đi ấy sẽ có ýnghĩa hơn khơng? C âycỏ, như trên đã
nói, khơng phải là “cỏcây vơloại” mà là những ânnhân ni dưỡng chúng ta,
chechở, bảovệ cho chúngta, thậm chí còn chữa bệnh cho chúngta nữa... Hyvọng
rằng tập sách nhỏ này sẽ giúp cho các bạn trẻ nhận b iết và làm quen nhiều
hơn với những người bạn thiênnhiên hữuích này.
PHẠM-HOÀNG HỘ
9
Myoporaceae -11
MYOPORACEAE : họ Báchsao.
7744 - Mỵoporum biontoides A. Gray. Báchsao.
Tieumộc hay bụi; nhánh non hơi dẹp, khồng
lông. Lá mọc xen; phiến thon dài, dàydày, khơng
lơng, bìa ngiin háy có vài răng, gân-phụ không rõ;
cuống dài 1,5 cm. Hoa 1-3 ỏ nach lá; cọng dài 2,5
cm; đài cao 4 mm, răng tamgiác, khơng lơng; vành
hình quặn, tía, ống dài, có lơng mịn, tai 1 X 0,5
cm; tieunhụy 4; nỗnsàó 6-8 buồng 1-nỗn treo.
Quảnhâncứn£ 6-8 nhân 1-hột nhỏ, có phơinhù.
Bị biến, rừngsác: vịnh Hạlong.
- Shrub; flowers gamopetalous, purple; drupe.
OROBANCHACEAE : ho ĩ^đương
7745 - Aeginetia indỉca (L.) Roxb.. Tai-đất ấn,
Lệđương, Dãcô.
Tỏànkýsinh r ễ khổng diệplục; thân cao 3-6
cm, cố vảy rảirác, cao 1 cm. Thân pháthoa thường
côđộc, cao 11-40 cm; cọng dài 15-25 cm; đài hình
tàu nhọn, cao 1,5-3,5 cm, tím; vành tím ỏ chót tai,
có ống cong ngang, dài 2-4 cm, tai 5; tiểunhụy 4;
nỗnsao thượng, 1 buồng, 4 đínhphơi trắcmơ. Nang
2 mảnh; hột nho, nhiều.
Nơi trảng, kýsinh trên Hòabản, họ Gừng, vào
700-1000 m: BTN. Bổ, trị liệtdương, trị bấtthụ, trị
đái-đưòng, đấp trị mụn nhọt.
- Holoparãsite on Poaceae or Zingiberaceae
root; flowers violet (Orobanche indica L.).
7746 - Aeginetia pedunculate (Roxb.) Wall.. Tai-đất
cọng.
Toànkýsinh rễ; thân cao 10-20 cm, đođỏ, có
vảy to ỏ đáy. Hoa đóm thành tảnphịng; cọnp; dài 510 cm; đài hình tàu nhọn, dài 4-5 cm, trang hay
hưịng; vành đứng có ống cong, trắng, tai lam, dài 67 em; tiểunhụy 4; nỗnsào 1 buồng, 4 đínhphơi.
Nang nỏ khơng đều; hột nhỏ, nhiều.
Noi trảng, kýsinh trên Hòabản, đến 2.000 m:
BTN; I.
- Holoparasite on Poaceae root; flowers white
with lobes blue (Orobanche pedunculata Roxb.).
7747 - Christisonia hookeri Cl. ex Hook.. Kiếtsơn
Hooker.
Cỏ nhỏ, cao đến 10 cm, kýsinh không diệplục
vào rẽ (Tre); thân củ ngán, mang nhiều hoa ỏ nách
một láhoa to; đài hình ống có 3 răng tamgiác; vành
tráng vàngvàng, tai 5, trịntrịn, y nhau, một tai có
sọc lơi, to, vàng tươi; tiếunhụy 2 có hìnhthể thưịng,
2 có phụbộ dài Ồ đáy baophấn; nuốm hình lọng.
Trịan; VII.
- Holoparasite on Poaceae root; cơrolla
yellowish.
12 - Câycỏ Việtnam
7748 - Christỉsonia sỉamensis Craib. Kiếtsdn Xiêm.
Kýsinh không diệplục vào ré Lau (Erianthus
arundinaceus), cao 10-15 cm; thân ngắn, to 6-8 mm,
khơng lơng, mang hoa có cọng dài 5-7 cm,từ 1 láhoa;
đài hĩnh mo, phu tròn ỏ i/2 dưỏi; vành có tai tím,
đậm ỏ tâm, tai dưổi có bốt vàng trúng-gà; tiểunhụý
thụ 2, lép 2; nỗnsào khơng lơng, nuốm hình lọng.
Nang; hột nhỏ, nhiều.
CànthO; 11/1975.
Holoparsite on Erìanthus arundinaceus;
flowers violet with a yellow blotch.
GESNERACEAE : họ Thượngtiển
la - thân
lb - thân
2a
2a
mộc, thưịng phụsinh hay trên đá
Anna, Aeschynanthus
thảo
Rhynchothecum
- phìquả
- nang ngắn hay hạpquả
Epithema
3a - tiểunhụy thụ 2; hạpquả
3b - tiểunhụy thụ 4
Petrocosmea, Stauranthera
4a - có có thân đứng
Epừcia
4b - cỏ bò, Tr
2c nang dài hơn đài nhiều, nỏ thành 2-4 mảnh
3a - tiểunhụy thụ 4
Lysionorìs Loxostigma, Oreocharis, Boeica ,Didissandra
3b - tiểunhụy thụ 2
4a - nang vặn lúc chín
5a - vành có ống dài
Streptocarpus
5b - vành có ống ngắn
6a - láđài thon, nhọn; vành như đều
Paraboea, Boea
6b - láđài bầudục hay hình muỗng
Phýoboea, Chlamydoboea
4b nang khơng vặn
5a - nang xeo hay cong vì một thaitịa lép
Hemiboea
5b - nang ngay; thaitịa 2
Omithoboea, Dỉdymocarpus
6a - niiom nguyên
Chĩrita
6b - nuốm chẻ hai
lc - không thân:
Oreocharis, Slacked, Conandron
Trichosporeae:
7749 - Aeschynanthus acuminata Wall..
Máđào
nhọn.
Tiểumộc phụsinh', vỏ ỏ thân già xám trắng.
Lá có phiến dày, mậpmập, mặt dưổi trăngtrắng, mặt
trên không lông, gân-phụ rõ, mũi nhọn. Hoa trên
chùm dài gần bàng lá; láđài dính ỏ đáy; vành cao,
đỏ\ môi trên 2 thuỳ; tiểunhụy 4, đỏ. Nang dài 9-15
cm.
Bạchmã; I.
- Epiphytic; flowers red; capsules to 15 cm
long.
Gesneriaceae -13
7750 - Aeschynanthus bracteatus DC.. Máđào láhoa.
Tiểumộc phụsinh\ thân cao 40 cm, to 4-5 mm,
trắng trừ phàn non. Lá có phiến thon to 7 X 3 cm,
có khi congcong, dày, mặt trên nâu sậm, mặt dudi
vàng xám, gân-phụ không rõ; cuống dài 7-10 mm,
không lông. Tụtán 3-hoa, ở nach lá, 2 láhoa cao 1,5
cm; hoa có cọng; láđài nhọn, dài 1,4 cm, khơng
lơng; vành đỏ, có ống dài 2,5 cm, mơi dưói 3 thuỳ,
thuỳ co 5-7 mm; tiéunhụy thị, baophấn 4 mm.
Côngtum: Mangcanh; VI.
- Epiphytic; sepals 1.4 cm long; corolla red.
7751 - Aeschynanthus evrardii Pell.. Máđào Evrard.
Tiểumộc phụsinh; thân mảnh có lóng dài. Lá
có phiến bầudục thon, hơi mập, láng, khơng lơng,
bìa ngun, đầu nhọn, gân-phụ khơng rõ. Hoa đỏ
cam; láđài dính hon 1/2; vành cao 7 cm, ống có
lơng mặt ngồi; tiểunhụy 4, thị.
Đàlạt; XI.
- Epiphytic; flowers orange red, 7 cm long,
pubescent.
7752 - Aeschynanthus garretii Craib. Máđào Garret.
Tiểu mộc phụsỉnh; nhánh trịn, có sube vàng.
Lá có phiến thon, to 6,5 X 2,2 cm, chót thon nhọn,
có đi, đáy tà, gân-phụ 4-5 cap, mặt trên nâu đen,
mặt dưỏi nâu; cuống 4-5 ■mm. Hoa côđộc ỏ ngọn
nhánh và nách lá, đỏ) cọng dài 1 cm; láđài 5, dài 810 mm; vành có ống dài 3 cm, mơi trên có thuỳ cao
vào 10 mm; tiểunhụy 4.
Sapa; VII.
- Epiphytic; flowers solitary, red, 4 cm long.
7753 - Aeschynanthus hosseusii Pell.. Máđào
Hosseus.
Tiểumộc phụsinh. Lá có phiến bầudục thon,
to 9 X 3,5 cm, chót nhọn, đáy tà, bìa uốn xuống, dày
mậjp, gán-phụ 6-7 cặp; cuống dài 1,5 cm, Hoa đo
thăm; đài có ống vào 1 cm, tai nhọn; vành có ống
dài 3 cm, mơi tren có thuỳ nhỏ, mơi dưỏi 3 thuỳ to;
tiểunhụỵ thụ 2.
Sapa.
- Epiphytic; flowers red; corolla tube 3 cm
long.
14- Cầycỏ Việtnam
7754 - Aeschynanthus longicaulis Wall.. Máđào thândài.
Phụsinh có nhánh khơng lơng, có rễ ỏ
mát; vỏ tráng. Lá có phiến thon, dai 8-10 cm, rộng
1,5-2 cm, mập, không lông, gân-phụ khó nhận. Hoa
1-3 ỏ nách haý ngọn; cọng 5-10 mm; đài dài 9 mm;
vành cao 2-3,5 cm, vàngvàng, miệng hưdng', tiểunhụý
4, thị, baophấn tím; dĩa mật; nỗnsào có lơng.
Nang dài 10-20 cm, to 3-5 mm; hột có lơng ỏ đầu và
nhiều lơng ỏ tể, dài 1,2 cm.
Màu lá tía đẹp. Phúkhánh, núi Dinh.
- Epiphytic; leaves purple; flowers yellowish,
pink in centre (A. marmoratus T. Moore).
7755 - Aeschynanthus macranthus (Merr.) Pell..
M áđàohoa-to.
Tiểumộc phụsinh\ nhánh khơng lồng, to 3 mm.
Lá có phiến bầudục thon ngược, to 8-13 X 3-5 cm,
chót thon, có mũi, gân-phụ 6 cặp; cuống dài 5-8
mm. Pháthoa như tán; láhoa mau rụng; cọng hoa 1,5
cm; đài 1,6 cm, răng 3 mm, tamgiác; vành có ống
dài 4-5 cm, mơi trên có 2 thuỳ; tiếunhụy 2, thị.
Nang dài 20-25 cm; hột nhỏ, có lơngmào.
Sapa.
- Epiphytic; umbel, corolla tube 4-5 cm long
(Trichosporum macranthum Merr.).
7756 - Aeschynanthus parasiticus (Roxb.) Wall..
Máđàokýsinh.
Tiểumộc phụsinh. Lá có phiến thon hẹp, dàỵ,
láng, đầu có mũi dài, gân-phụ khơng rõ, bia uốn
xuống. Pháthoa ở chót nhánh; hoa vàng cam; đài
khơng lồng, cao 1,5 cm; vành nhiều lơng mặt ngồi,
tai ngán; tiổunhụy 4, khơng thị; nỗnsào có cọng
(thưđai), khơng lơng.
Đàlạt.
- Epiphytic; flowers orange red, tomentose
ựncarvilỉea parasitica Roxb.).
7757 - Aeschynanthus poilanei Pell.. Máđào Poilane.
Tiểumộc phụsinh’, nhánh khơng lơng, có rỗ
bấtđịnh. Lá có phiến thon dài, dài 4-6 cm, khồng
lồng, nhọn 2 đầu, gân-phụ không rỗ. Hoa côạộc hay
chụm ỏ nách lá; cọng dài 1 cm; láđài ròi,, dài 5 mm;
vành đỏ, hình ống dài 2 cm, rộng 5 mm, tai 2 mm;
tiểunhụy 4, thò; dĩa mật dày. Nang dài 10-15 cm; hột
dài 2-3 mm có một lơng dài ở một đầu, chụm lơng
ỏ đầu Ida. __
800-1.200 m: Bìnhtrịthiên, Đànẳng, Cơngtum,
Nhatrang; III, 3. Lá sác cho phụnũ mỏi sanh.
- Epiphytic; flowers red; corolla tube 2 cm
long; capsules 10-15 cm long.
7758 - Loxostigma griffithii (Wight) C.B. Clarke.
Xuyênthư.
Bụi; thân bò rồi đứng. Lá moc đối, không
bằng nhảu mỗi cặp; phiến xoan rộng,to 18 X 9 cm!
chót nhonnhọn, đáy trịn, bìa có rang, gân-phụ 9
cặp, có lơng 'sất haỵ dày, cuống dài 1-9 cm. Hoã ỏ
cfiot nhánh cạnh; láđàĩ như roi nhau, cao 7 mm;
vành cao 3cm, tái 5, nhu nhau; tiểuníiụy 4, khơng
thị. Nang dài 7 cm.
Thềm ẩm: Sapa; IX, 9.
- Bush; leaves ỉnequal by 2; corolla 3 cm long;
capsules 7 cm long {Didymocarpus gruffithii Wight).
7759 - Lysionotis pauciflora Maxim.. Nồ-lung ilt-hoa.
Tiểumộc phụsinh, nàm rồi đúng, cao 20-30
cqi; nhánh manh, lổng ngán, xám, có lơng. Lá khơng
băng nhau ỏ mỗi cặp-, phiến bầudục. to 3-4 X 1,5 cm,
bìa có ít răng, có khi to, đen đẹp íúc khơ; gân-phụ
7-11 cặp, khong rỏ mấy; cuống dài 1 cm, có long’.
Pháthoa trên cọng dài, 1-3 hoa; láhoa 5 mm; cọng
hoa 8-12 mm; lẩđài như rịi, thon, dài 4-5 mm; vánh
có ống 3 X 1,2 cm, tai 5, bâng nhau; tiểunhụy khơng
thị. Manhnang dai 8 cm.
.r
Sapa; VII, 7. Ngăm trong ruợu trị ho, đau
lưng.
- Epiphytic; leaves inequal by 2; corolla tube 3 cm long; follicles 8 cm long.
7760 - Lysionotus petelotii Pell.. Nởlung Pételot.
TĨéumộc phụsinh, nàm rồi đứng, cao 30 cm;
nhánh khơng lơng, có cạnh. Lá gắn gần nhau, không
bằng nhau mỗi cặp; phiến thon, to 7 X 2 cin, gân-phụ
7 cạp, mỏng, màu lục khói đèn đẹp lúc khơ; cuống
dài 1-2,5 cm. Hoa 2-3 0 nách lá chót; cọng mảnh,
dài 6-7 cm; đài 6 mm; vành có ống hẹp (1,5 cm) rồi
rộng, mơi trên 2 thuy trịn, cao 6 mm, mơi dưổi 3
thuỳ, thuỳ giữa to 10 X 6 mm. Manhnang dài 10 cm.
Sapa; IX, 9.
- Epiphytic shrub; corolla tube 1.5 cm long;
follicles 10 cm long.
7761 - Lysionotus serratus D. Don. Nỏlưng răngnhọn.
Tiểumộc có nhánh trịn, khơng lơng. Lá chụm
3 ; phiến trịndài thon, đến 10 X 3,5 cm, chót nhọn,
bia có răng nàm, gân-phụ 5-6 cặp; cuống dài 1 cm.
Tụtán lưõngphân thưa, có cọng dài, ở nách lá; láđài
như rịi; vành có ống dài 4 cm, môi trên 2 thuỳ, môi
dưổi 3 thuỳ, cao 1 cm; tiéunhụy thò. Nang dài 6 cm.
- Leaves temate; corolla tube 4 cm long;
follicles 6 cm long (L. ternifolia Wall.).
18 - Câycỏ Việtnam
7770 - Boeica ferruginea Drake. Bê-ca sét.
Cỏ đaniền; thân cao 20-25 cm, có lồng ngắn,
màu sét. Lá có phiến bâudục, đến 9 X 4,5 cm, gân
chánh ngay hay cong, bìa có răng thưa, gân-phụ 6-8
cặp, mỏng, mạt dưối có lồng vàng; cuống có lơng
đồ sét. Tụtán 3-phân ỏ nách lá, thưa, nhiều hoa;
cọng mảnh; hoa nhỏ; láđài hẹp, dai 2 mm. Nang cao
1.3 cm, nhọn 2 đầu; hột nhiều, rất nhỏ.
Trên vùng vơi: Chợbị (Hàsơnbình); XI, 11.
- Perennial; ferruginous pubescence; capsules
1.3 cm long.
7771 - Boeica porosa C.B. Clarke in DC..Bê-ca sốp.
Cỏ có thân nằm rồi đúng, dài 20 cm, có lồng
xâm vàng. Lá có phiến bầuđục, to 10 X 4 cm, có
lơng phun và nàm, nhám, bìa có răng nhiều, mịn,
gân-phụ 8-9 cặp; cuống 4-5 mm. Pháthoa trên cọng
dài 4-5 cm, nhu tán day; hoa trắng; láđài ròi, dài 5
mm, đày lồng; vành cao 5-7 mm; tiểunhụy 4, vàng;
nỗnsào có long. Nang dài 1 cm; hột rất nhỏ.
Rừng trên vùng vôi.
- Ascending herb; leaves rough; flowers white;
capsules 1 cm long.
7772 - Slackia tonkinensis Pell.. Lắc bácbộ.
Cỏ có thân ngán, dày như củ. Lá mọc chụm;
phiến xoan tròn, có lơng dày và rìa lơng, gân-phụ 3
cặp, bìa có răng tròn, to; cuống dài bằng phiến.
Tán trên cọng dài 10-15 cm, đúng; tồngbao do 2
láhoa cao 1 cm; đài bấtxứng do 5 láđài ròi, cao 4
mm; vành cao 1 cm, tai 2 mm; tiểunhụy 4; dĩa mật
to. Nang có mỏ, dài 6-8 mm, nở làm 4 mảnh; hột
tròndài, nhỏ.
Núi cao: Sapa, Ngọclĩnh; 3.
- Leaves tomentose; corolla 1 cm long;
capsules 6-8 mm long, valves 4.
7773 - Didymocarpus bonii Pell.. Songquả Bon.
Cỏ không thân. Lá chụm ỏ gốc, thon, to 7-10
X 2-3 cm, có lơng thưa, bìa có răng nhỏ, gân-phụ 6
cặp; cuống 0-1 cm. Trục pháthoa dài 5-6 cm; cọng
hoa 3-6 cm; láhoa 5 mm, có lơng; láđài hẹp, cạo 3
mm, có lơng tiết; vành tím, khơng lơng, tai 5;
tiểunhụy thụ 2, lép 2; dĩa mật; nỗnsào có lơng tiết.
Nang dai 4,5 cm, rộng 2-3 mm; hột nhỏ, nhiều.
Mẫusơn, ChỢgành.
- Acaule; leaves pubescent; flowers violet;
capsules 4.5 cm long.
Gesneriaceae -19
7774 - Didymocarpus poilanei Pell.. Songquả Poilane.
Tiổumộc cao 0,7 m; nhánh có lơng mềm, lóng
dài 6-10 cm. Lá có phiến bầudục hay thon ngước, to
8 x 3 cm, đáy bấtxứng, có lổng mềm như nhung
mịn, mặt trên nâu, mạt dưổi vàng, bìa rìa lơng,
gân-phụ 7 cặp; cuống dài 3 cm, có lơng. Tụtán It
hoa, cọng 8-10 cm; cọng hoa dài 5-25 mm; hoa có
đài dính, ống 3 mm, tai 1 mm; vành đỏ, dài 3 cm,
2 môi, môi đưỏi 3 thuỳ; tiểunhụy lép 2; nỗnsào co
lơng.
Nhatrang.
- Shrub 0,7 m; leaves softy velvety; flowers red.
'
7775 - Didymocarpus pulchra C.B. Clarke in DC..
Songquả đẹp.
Cỏ nhỏ, cao 20-30 cm, nhánh cố lông xám tro.
Lá có phiến xoan, bấtxứng, to 4,5-11 X 2,7-7 cm, gânphụ 6-8; cuống ỏ lá trên ngắn đi. Tụtán ỏ chót
nhánh và nách lá, có lơng trĩn, trên cọng 6-8 cm;
cọng hoa dài 1 cm; láđai 7 mm, có long; vành
timam, dài 2-3 cm. Nang dài 5-6 cm; hột rất nhỏ,
nhiều.
- Herb 20-30 cm, grey pubescent; corolla pale
violet, 2-3 cm long.
7776 - Chirita anachoreta Hance. Câyrita ẩndật.
Cỏ có thân có vỏ trắng. Lá co phiến bầudục,
to 10-11 X 5 cm, đáy bấtxứng, mỏng, có lơng nằm,
bià có răng gân-phụ 9-11 cặp; cuống dài 3 cm. Hoa
có đài có ống dài 6 mm, tai 5mm, nhọn; vành có
ống dài, hẹp, tai 5; nỗnsào có lơng. Nang mảnh,
dài 5 cm. 2n = 18
Sapa.
- Herb; white bark; calyx with tube 6 mm long;
follicles 5? cm Jong.
7777 - Chirita annamensis Pell.. Câyrita Trungbộ.
Cỏ khơng thân. Lá có phiến xoan xoan rọng,
to 5-7 X 3-6 cm, chót tà, đáy lõm, gân-phụ 5-6 cặp,
2 mặt có lơng nhung; cuống dài 5-9 cm* Pháthoa có
cọng dài 9-10 cm, có lơng; hoa 1(2); láđài nhọn, cao
1 cm; vành dài 4,5 cm, có lồng mêm, tai 5, tai trưổc
dài hơn một ít; tiểunhụy thụ 2; nỗnsào khơng
lơng. Nang dài 5 cm, rộng 3-4 mm.
Hònbà (Phúkhánh).
- Acaule; leaves velvety; corolla 4.5 cm long;
capsules 5 cm long.
20- Câycỏ Việtnam
7778 - Chirita aratiformis D. Wood. Câyrita ngái.
Cỏ. Lá có phiến hình xoan tim, to vào 10 X
7 cm, đầu tà nhọn, đáy lõm, có lơng mịn, gân-phụ
10 cặp; cuống 4-6 mm. Pháthoa đốidiện với lá\ cọng
ngắn, hoa nhiều, màu lam tím4, cọng hoa dài 1,3 cm;
đài cao 5-8 mm; vành dài 2,5 cm. Nang dài 6-8 cm.
- Leaves pubescent; flowers blue violet;
capsules 6-8 cm long.
7779 - Chirita balansae Drake. Câyrita Balansa.
Cỏ khơng thân. Lá có phiến thon ngược, to
15 X 4 cm, chót nhọn, đáy từtừ hẹp trên cuống, có
lơng phún; cuống 1 cm. Tụtán hay tán vào 15 hoa,
trên cọng dài 15-25 cm, có lơng; cọng hoa 3-6 cm;
láđài trịndài, nhọn, có lơng; vành hường, khơng
lơng, mơi duổi 3 thuỳ; tiéunhụy thụ 2; nỗnsào
khơng lơng. Nang nhọn, dài 3-4 cm. .
V.
- Acaule, hirsute; flowers pink; capsules 3-4 cm
long.
7780 - Chirita colaniae Pell.. Câyrita Colani.
Cỏ có thân ngán, cao 1-1,5 cm, to 5-6 mm. Lá
cố phiến xoan, to 4-5 X 2-3 cm, chót tà, đáy hơi
bấtxứng, mềm, dòn, gân-phụ 4-5 cặp; cuống dai 2-7
cm. Trục pháthoa dài 15 cm; hoa to tím; cọng dài 11,5 cm; láđài nhọn dài 4 mm; vànhcao 1,5 cm, tai 5,
bành nhau. Nang.
Rùng rất ẩm: Bạchmẫ.
- Stem 1-1.5 cm; leaves asymmetrical; flowers
violet 1.5 cm long.
7781 - Chirita drakei B.L. Burtt. Câyrita Drake.
Cỏ có thân cao 3-4 cm, to 6-7 mm. Lá có
phiến thon hẹp, to 4-6 X 1 cm, nhọn hai đầu, gânphụ 3-4 cặp; cuống vàng. Hoa trên cọng dài 4-5 cm;
cọng hoa dai 1,5 cm; đài cao 3 ram. Nang dài 4,5
cm, to 2,5 cm.
Quảngyên, Hạlong.
Stem 3-4 cm long; calyx 3 mm; capsules 4.5
cm long (C. bracteosa Drake).
Gesneriaceae - 21
7782 - Chirita involucrata Craib. Câyrita tổngbao.
Cỏ cao 5-8 cm .Lá có phiến bầudục, to 4-8 X
3-4,5 cm, đáy hình tim, có nhiều lồng, mặt dưới
thường đỏ, gân-phụ nhiều; cuống 1,5 cm. Pháthoa 2
hoa, có 2 láhoa trịn; cọng dài 1,5 cm; đài 1 cm,
trắng] vành cao 1,5-2 cm, rộng 1,5 cm, timtím;
tiểunhuy 2 mà baophấn dính nhau.
Hàtiên; X.
- Bracts orbicular; calyx white; corolla pale
violet.
7783 - Chirita corniculata Pell.. Câyrita sừng.
Cỏ có thân rất ngắn. Lá có phiến thon hẹp,tó
20-25 X 6-8 cm, mỏng, Ít bấtxứng, mặt trên ít lổng,
mặt dưổi có lơng dày, gân-phụ 9-12 cặp, bìa có
răng nhỏ; cuổng 6-10 cm, có lơng. Pháthoa ngắn, dài
bàĩìg cuống lá; đài có lơng, dài 1,5 cm, xẻ đến 1/2;
láđai có móng; vành to, trắng tímtím, dài 5,5 cm;
tiểunhụy 2; noansào hẹp dài, có lơng. Nang dài 3-4
cm.
B: Ban-cốc.
- Leaves densely pubescent beneath; flowers
white, violet tint; capsules 3-4 cm long.
'
7784 - Chirita cycnostyla Burett. Câyrita thiênnga.
Cỏ có thân cao 2-4 cm, to 8 mm. Lá tụ ỏ
chốt thân, có phiến bầuđục, to 1,5-2 X 1 cm, dày,
bìa uốn xuống, có răng; cuống 1 cm. Trục pháthoa
cao 10 cm; láđài tráng ở mặt trong, hường mặt
ngoài; vành hơi trắng, tai như nhau.
Trên đá.
- Epilithic herb; corolla whitish, lobes equal.
7785 - Chirita eberhardtii Pell.. Câyrita Eberhardt.
Cỏ; thân cao 2-10 cm. Lá mọc xen; phiến đầy
lông nằm, gân-phụ 3-4 cặp; cuống dài 2-4 cm. Tụtán
thưa; láđài rịi, cao 6 mm, có lơng; vành trắng có sọc
tím, dài 3 cm, tai trịn; tiểunhụy thụ 2, lép 2-3. Nang
dài 3 cm; hột nâu, hình thoi.
Rùng ẩm, 300-500 m: Thừathiên, Đànẵng; IV.
- Leaves tomentose; flowers white, violet
striped; capsules 3 cm long..
22. Câycỏ Việtnam
7786 - Chirita gemeỉla Wood. Câyrita một-cập.
Cỏ có thân rất ngắn. Lá mọc chụm ỏ gốc;
phiến xoan bầudục, dài 2-4 cm, có lơng dày, gân
khơng rõ; cuống ngán. Trục pháthoa dài 15 cm; hoa
2; cọng hoa dài 3-4 cm; đài có ống dài 1,5 cm, tai 3
mm; vành có ống 1 cm, 2 mơi, gần như bằng nhau;
tiểunhụy thụ 2, chì có lơng; nỗnsào có lơng.
B
- Acaule; leaves tomentose; flowers 2; stamens
7787 - Chirita hamosa R.Br.. Câyrita móc.
Cỏ; thân cao 20 cm. Lá mọc đói; phiến xoan
tim, dài đến 15 cm, bìa ngun hay có răng tà, mặt
trên có lơng thưa. Hoa 1-3, mọc ở đàu cuống lá;
cọng 1-2 cm; láđài 5, dài 1 cm; vành trắng hay tím,
dài 2 cm; tiểunhụy 2. Nang dài 3-9 cm.
Trên vùng vôi: B đến Hàtiên; III.
- Flowers 1-3, on the end of petiole, white or
violet.
7788 - Chirita lavandulacea Stapf. Câyrita tím.
Cỏ cao hơn 40 cm; thân trịn, khơng lơng, to
I cm ỏ đáy. Lá có phiến xoan, to 7 X 4 cm, đầu tà,
đáy lõm, mơng, có lơng thưa, bìa có răng, gân-phụ
II cặp; cuống 1-6 cm7 lábẹ xoan. Hoa trển tụtán
ngắn ơ ngọn; cọng hoa dài 1,5-2 cm; dài cao 3-4 mm;
vanh có ống cao l,3cm, mơi trên 2 thuỳ, môi dưỏi 3;
tiểunhụy 2. Nang dài 6-8 era.
Bànà.
- Herb 40 cm high; corymb terminal; capsules
6-8 cm long.
7789 - Chirita macrophylla Wall.. Câyrita lá-to.
Cỏ có thân nằm to 4-5 miĩi. Lá mọc đối;
phiến xoan, to 12-18 X 8-12 cm, không lông, bìa có
răng khơng đều, đáy bấtxúng, gân-phụ 5-9 cặp;
cuong 5-10 cm. Pháthoa ỏ nách lá và ngọn, tụtán 56 hoa to; láhoa và tiềndiệp xoan, dài 2 cm; đài có
ống 1,5 cm, tai 4-5 mm; vành trắng, ống 5,5 cm, mơi
trên 2 thuỳ, mơi dưđi 3 thuỳ trịn, cao 5-7 mm;
tiểunhụy thụ 2; noãnsào hẹp dài. Nang dài 4 cm.
B.
- Limb glabrous; corolla white, 5.5 cm long;
capsules 4 cm long.
Gesneriaceae - 23
7790 - Chirita minutihamata Wood. Câyrita mócnhỏ.
Cỏ cao 30-50 cm; thân có mày tróc. Lá có
phiến xoan thon, to 6-7 X 2,7 cm, đầu tà, đáy tà
nhọn, có lơng nhung dịu khi sị, gân-phụ, bìa có
răng; cuống đài 1,5-2,5 cm, đầy lơng phún. Pháthoa
có cọng dài 10 cm; hoa ít; cọng dài 1,5 cm; láđài
thon, đến 1 cm. Manhnang to, dài 3,5-4 cm.
Trên đá, dưối Tre: Ngọc-Pan, 2.300 m; XII
- Epilithic; calyx 1 cm long; follicles 3.5-4 cm
long.
7791 - Chirita pellegriniana P.L. Burrett. Songquả
Balansa
Cỏ có thân rất ngán. Lá có phiến bầudục
cong, bấtxúng, chót trịn, to 13-20 X 6-10 cm, bìa
giún, có lơng thưa 2 mặt, gân-phụ 5-6 cặp, như
chân-vịt; cuống 5 cm, đẹp, có cánh. Pháthoa ít hoa,
biệtchu ?; láđai 5-6 mrri; vành lam tím, 2 mơi, có
lơng, ống dài 2 cm, thuy 6-10 mm; tiểunhụy thụ 2,
lép 2; nỗsào có lơng. Nang có lơng mịn, dài 3-4
cm, hột rất nhỏ.
Trên đá vơi, vỏi rêu: Bavì. Lá mậpmập như
Begonia.
- Leaves asymmetrical, pubescent; flowers
violet; capsules 4 cm long (Didymocarpus balansae Pell.).
7792 - Chirita poilanei Pell.. Câyrita Poilanei.
Cỏ không thân, dạng như Ráng. Lá có phiến
thon, dày, mặt trên khơng lơng, mặt dưỏi và bià có
lơng nằm dày, gân-phụ 5-6 cặp; cuống dài 2-9 cm.
Hoa côđộc; láđài hẹp, dài 1 cm; vành lam, dài 4-5
cm, tai tròn; tiểunhụy thụ 2, lép 2. Nang dài 4-5 cm;
hột nhỏ, nhiều.
Lòng suối ỏ rừng, vào 200 m: Phúkhánh; V.
- Rheophyte; flowers solitary, blue; capsules 45 cm long.
7793 - Chirita pumila D. Don. Câyrita nhỏ.
Cỏ cao đến 40 cm, hay lùn hơn; lóng có lơng,
dài 5-8 cm, to 2,5-5 mm. Lá có phiến hình trúng, to
3-4 X 1,8 cm, chót tà, đáy tà tron, bìa có răng nhỏ,
gân-phụ 7 cặp, đầy lơng phún; cuống dài 1-3 cm.
Pháthoa ỏ ngọn; láđài cao 12 mm, dính đến 1/2, có
lơng trắng; vánh trắng, lam tím ỏ chót tai, dài 3,5
cm, 2 moi vổi tai trịn; tiểunhụy thụ 2; nỗnsao
khơng lơng. Nang dài 8-10 cm, rộng 1-3 mm.
Bực, vùng núi cao: Sapa.
- Limb hirsute; flowers blue violet, 3.5 cm long;
capsules 8-10 cm long.
7794 - Chirita semicontorta Pell. Câyrita hơiquấn.
Cỏ có thân nàm rồi đứng, ngắn (10 cm); thẹo
lá lồi to ở ngọn có lơng nhung. La có phiến xoan,
congcong, to 4-6 X 3 cm, không lông, hai đầu tà, gân-
phụ 4 cạp; cuống dài 2-3 lần phiến. Pháthoa có cọng
dài 15-18 cm; cọng hoa dài 3 cm, láđài hẹp, dài 2
mm; vành có ống dài 1 cm, tai 2 mm; tiểunhuỵ thụ
2; dĩa mật; nỗnsào có lơng. Nang dài 3-4 cm, nổ
làm 4 mảnh.
Vịnh Hạlong, ỏ động.
- Ascending herb; corolla tube 1 cm long;
capsules 3-4 cm long, valves 4.
7795 - Chirita speciosa Kurz. Câyrita to.
Cỏ có thân ngắn, có lơng phún nâu ồ cuống
lá, pháthoa, đài. Lá có phiến to 20 X 12-15 cm, rat
bấtxứng, bìa có răng nhỏ, gân-phụ 6-7 cặp; cuống
dài 5 cm. Pháthoa ngắn hon lá; cọng hoa dài 3 cm;
láđài nhọn; vành to, dài 6-7 cm, môi trên 2 thuỳ,
môi dưỏi to hơn, 3 thuỳ; tiểunhụy thụ 2. Nang dài 3
cm.
Laichâu.
- Stem short; brown hirsute; corolla 6-7 cm
long; capsules 3 cm long.
Columneae:
7796 - Episcia cupreata Hanst.. Âmkiến; Flame violet.
Cỏ bị, có chồi dài; thân có lơng. Lá có phiến
xoan, mặt duỏi tráng, mặt trên trắng dọc theo gân
chánh và gân-phụ (var. acajou Hort.), bìa có răng.
Hoa 1-2 ỏ nách lá; cọng dài 5-8 cm; láđài xanh, có
lơng; ống vành dài 2,5-3 cm, tai đỏ thắm, rộng 2,5
cm; tiểunhụy có buồngphấn songsong.
Tr làm kiểng; I-XII.
- Ornamental.
7797 - Hemỉboea poilanei PelL Bánbế Poilane.
Cỏ cao 20 cm; thân khơng nhánh, có lơng. Lá
trên mọc đối; phiến bầudục, dày, có lơng mau rụng,
gân-phụ 3-4 cặp, khó nhận. Hoa 1-2, trên cọng dài;
láđài 5, rịi, cao 6 mm; vành trắng như có 2 mồi, dài
12 mm; tiểunhuỵ thụ 2; dĩa mật ngắn.
Đànẵng, Nhatrang, vào 300 m: V.
- Herb 20 cm high; pubescence caducous;
flowers white, 12 mm long.
7798 - Hemiboea subcapỉtata C.B. Clarke. Bánbế
hoađầu.
Cỏ. Lá mọc đối có phiến bầudục, to 11 X 4
cm, nhọn hai đầu, bìa nguỵên, khơng lồng, gân-phụ
4-5 cặp; cuống 4 cm. Hoađau 1-8 hoa, trên cọng dài;
láhoa tròn, to 1 cm; đài cao lcrn, láđài rịi nhau;
vành cao 3,5 cm, mơi trên 2 thuỳ, mơi dưổi 3 thuỳ
trịn; tiểunhụy thụ 2. Nang.
Rừng trên vôi: Võxá, Phươnglâm
- Leaves glabrous; capitulum; flowers 3.5 cm
long. Championeae:
7799 - Paraboea cochinchinensis (C.B. Cl.) Burtt.
SongbếNambộ.
Cỏ thấp; thân cao 3-6 cm. Lá chụm ỏ đất]
phiến dài 3-5 cm, đáy trịn, bìa có răng trịn tà, mặt
dưới dầy lơng day trắng, gân-phụ 7-9 cặp. Phathoa
tamphân 3-5 lần, cao 10-18 cm; láhoa 5-10 mm, cọng
5 mm; láđài 3 mm, có lơng. Trái cao 18 mm, vặn;
mảnh 4; hột nhiều, nhỏ.
Kẽ đá, núi đá vôi: Hàtiên, Phúquốc
- Stem 3-6 cm high; limb densely white
pubescent beneath; capsules 18 mm long, 4-valved
(Boea cochinchinensừ C.B. Clarke).
7800 - Paraboea evrardii (Pell.) Burtt. Songbe Evrard.
Cỏ có thân ngán, cao 4-7 cm La moc đối,
chụm ỏ chốt thân-, phiến xoan, nhỏ, to 3 X 1,8 cm,
chót trịn, đáỵ tà, batxứng hay đốixứng, bìa cố răng
nhỏ. trịn, gan-phụ 5-7, mặt trên nau, mặt dươi
càpnê sứa, có long nhung sát, dàỵ\ cuong 2-8 cm,
Pnáthoa cố cọng oai 20-2ũ cm, có lơng sét; cọng hoa
6-8 mm; đài 4 mm, có lơng, xẻ đến 2/3; vành nhỏ,
có ống 2 mm, thuỳ cao 6-7 mm, tròndài; tiểunhụy
thụ 2. Nang dai 1,5-2 cm.
Pongour (Đàlạt); VIII.
- Limb brownish velvety below; corolla tube
short; capsules 1.5-2 cm long (Boea evrardii Pell.).
7801 - Paraboea martinii (Lévl.) Burtt. Songbế
Martin.
Cỏ có thân nằm dài 10-70 cm, rồi đứng. Lá
tùng cặp khơng bầng nhau; phiến thon, to 8-11 X 3
cm, bìa có răng, gân-phụ 12-15 cặp, mặt trên nâu,
mặt dưổi đầy lồng mạng nhên màu càphê sữa;
cuống mảnh, dài 8 cm. Trục pháthoa cao đến 30 cm,
chùm-tụtán rộng; cọng hoa dài 2 cm; láhoa va
tiềndiệp thon dai 2-3 ram; láđài hẹp, dai 2,5 mm;
vành xéo, có bụng, cao 1 cm, thuỳ 5, trịn; tiểunhụý
thụ 2; nônsào khơng lơng. Nang dài đến 4-5 cm.
Trên vùng vôi: Pia-ouac; VII.
- Ascending herb; limb brownish araneous
beneath; capsules 4-5 cm long (Boea martinii Levi.).
26 - Câycỏ Việtnam
7802 - Boea microcarpa Drake. Bế trái-nhỏ.
Cỏ có thân nằm dài 40-50 cm; thân non,
cuống đầy lơng dầy như gịn, màu càphê sữa. Lá có
phiến xoan, to 5-6 X 3-4 cm, hai đầu tà trịn, bìa có
răng trịn, gân-phụ 7-8 cặp, mặt trên nâu đen,
khơng lơng, gân không rõ, mạt dữỏi gân rất lồi 5-7
cặp; cuống dài 2-3 cm. Tụtán tamphân dài cỡ lá;
cọng hoa dài 5-10 mm; láđài cao 1,5-2 mm, nhọn.
Nang dài 8 mm, mảnh 4.
- Stem, petiole woolly; sepals 1.5-2 mm long;
capsules 8 mm long, 4-valved.
7803 - Paraboea multiỉlora (R.Br.) Burtt var.
burmanica C.B. Cl. Songbế nhiều-hoa.
Cỏ nhỏ; thân đến 12 cm. Lá mọc chụm ở
đất; phiến xoan bầudục, bìa có răng mịn, có lơng
dày mặt dưới, gân-phụ 8-9 cặp; cuống dài 2-5 cm.
Tútán lưõngphân, đúng trên cọng dai; láhoa hẹp,
dài 8 mm; lađài 3 mm; vành trắng cao 4-5 mm. Nang
vặn, dài 1,2 cm, có tuyến khơng cọng (cũng như
nỗnsào).
Núi Dinh; IX.
- Stem to 12 cm long; leaves densely pubescent
beneath; flowers white; capsules 1.2 cm long {Boea
multiflora R. Br. in Ben.).
7804 - Paraboea philippensis c. B. Clarke. Songbế
Philippin.
Cỏ không thân. Lá mọc chụm ỏ đất; phiến
hình muỗng, dai 5-6 cm, đày lơng trăngtrắng, gânphụ 4 cặp; cuống dài 2-3 cm. Tụtán thua, đứng trên
cọng dài; hoa trang hay lam; đài có 5 tai cao 2 mm;
vành có ống dài 2 mm, tai 5, cao 2 mm; tiểunhụy
thụ 2; dĩa mật vắng. Nang vặn, dài 3 cm.
Nhatrang, trên đất có nhiều đá; IX
- Leaves white tomentose; flowers white or
blue, 4-5 mm long; capsules 3 cm long (Boea poilanei
Pell.).
7805 - Paraboea swinhoii (Hance) Burtt. Songbế
Swinhoi.
CỎ cao 60 cm, không nhánh; thân, mặt dưỏi
lá màu càphê sữa. La mọc đối; phiến bầudục, to 57 X 2,5-4 cm, đàu tà, đáy trịn, bìa có răng, gân-phụ
7-8 cặp, có lông thưa; cuống dài 2-3 cm. Pháthoa ở
ngọn, và nách lá, tụtán như tảnphòng, vối lá từtừ
thành láhoa; cọng hoa 4-8mm; láđài 2-3 mm; vành
hình chng, khơng lơng, tai trịn, cao 2-3 mm. Nang
nhọn, dài 1,5-2 cm, xoan; hột nhiều, nhỏ.
Trên vùng vôi: Vĩnhphú.
- Herb to 60 cm high; corolla bell-shaped;
capsules 2 cm long (jBoea smnhoii Hance).
Gesneriaceae
7806 - Paraboea treubii (Forbes) Burtt. Songbế
Treub.
Bụi cao đến 1 m; thân lá, pháthoa đẩy lơng
như gịn vàng. Lá có cuống dài 2-10 cm; phiến thon,
khơng lơng mặt trên, bìa có răng mịn, gân-phụ 810 cặp. Chum-tụtán cao 20-40 cm, thưa; lađài 3 mm;
vành hình chng; tiểunhụy thụ 2, lép 2, nhỏ;
không dĩa mật. Nang vặn, cao 4 cm; hột hình trụ, co
mũi.
Phưổctuy, Cơnsơn; VII, 7
- Bush to 1 m high; branches yellow woolly;
corolla bell-shaped; capsules 4 cm long (Boea treubii
Forbes).
7807 - Paraboea sinensis (Oliv.) Burtt. Songbế
Trungquốc.
Cỏ nhấtniên, cao đến vào 0,75 m; gốc cúng.
Lá to, phiến đến 27 X 13 cm, mặt trên khong lông,
mặt dưỏi màu cáphê-sữa, gân-phụ nhiều; cuông dai
đến 10 cm. Pháthoa ở nachlá; tán tươngđối ít hoa.
Trái là nang nhọn, vặn,dài đến 9 cm; hột
nhỏ,
nhiều.
_ _
Bavì, vào 800 m; 7.
- Herb to 75 cm high, ligneous basis; limb to
27 cm long; capsules to 9 cm long (Boea macrophylla
Drake).
7808 - Paraboea umbellata (Drake) Burtt. Songbế
tán.
Cỏ có thân nâm rồi đứng, cao 40-50 cm, to 8
mm; thân non có lơng mịn dày, trắng, cũng như mặt
dưối lá và cuống. Phiến bàudục, to 10 X 8 cm, mật
trên có lơng dãy, nhám, Jịân-phụ 8-10 cặp, bìa có
răng nhỏ; la dứỏi có cuồng dài, lá trên co cuống
ngắn đi. Tán 3-4, dày, cọng đến 10 cm; cọng hoa
1,5-3 cm; láđài 2-3 mm; vành timtím, hình chng,
xéo, ống 6 mm, thùy 3 mm, tà; tiểunhuỵ thụ 2. Nang
dài 2,5-6 cm, vạn.
Trên vôi: Chộgành.
- Ascending herb; leaves tomentose; corolla
violet, bell-shaped, 8 mm long; capsules to 6 cm long
(Boea umbellata Drake).
_
7809 - Ornithoboea parishii C.B. Clarke. Điểubế
Parish.
Cỏ đứng cao 20 cm, mảnh; thân có lơng ngắn.
Lá có phiến xoan bàudục, to 9 X 6 cm, đáy hinh tim,
bấtxúng, bìa có răng to, đơi, mỏng, có lơng thưa,
gân-phụ 7-9 cặp; cuống dài 6-10 cm. Pháthoa co
cọng 1-1,5 cm, có lơng; íađài thon nhọn, dài 4-5 mm;
vành trắng lam dợt, không lông, ống 7 mm, môi trên
4-8 mm, môi dưỏi dài 8 mm; tiểunhụy thụ 2. Nang
có lơng, dài 2 cm.
Trên vơi: Chộgành.
- Herb 20 cm high; flowers blueish white, 15
mm long; capsules 2 cm long, pubescent.
-2 7
28 - Câycỏ Việtnam
7810 - Phylloboea sinensis Oliv.. Diệpbế Trungquốc.
Bụi cao đến 1 m; nhánh đầy lông. Lá mọc
đối; phiến bầudục thon, to vào 7 x 2 cm, mặt dưới
đầy lông vàngvàng, gân-phụ 8-12 cặp; cuống dài 2-4
cm. Tụtán nhị-phân ỏ ngọn nhánh; láhoa không
rụng, dài 8 mm; vành hường hay đỏ, dài 1,5 cm;
tiểunhụy thụ 2. Nang vặn, đứng dài 3-4 cm.
Hàtiên: núi vôi.
- Bush to 1 m high; limb yellow tomentose
beneath; flowers pink or red; capsules 3-4 cm high
(Chlamydoboea sinensừ (Oliv.) Stapf.).
Ramondiae:
7811 - Petrocosraea condorensis (Pierre) Pell..
Thạchtrang Cồnsơn
Cỏ khơng thân. Phiến xoan trịn, to 2-4 X 3-4,5
cm, đàu trịn, đáy trịn hoi lõm, 2 mặt đầy lơng dày
hung, bìa có răng trịn, gân-phụ 4-5 cặp; cuống dai
cm, đầy lông. Tụtán trên cọng dài bàng la; cọng hoa,
10-16 mm, mảnh; láhoa hẹp, 1-2 mm; láđài hẹp, dài
3 mm, có lơng; vành nhỏ, có ống dài 2 mm, thuỳ 3
mm; tiểunhụy thụ 2. Nang hình trứng, cao 4 mm, có
vịi cịn lại, dài 5-6 mm; mảnh 4; hột nhỏ, xoan.
Cơnsơn.
- Stemless; leaves reddish-brown tomentose;
corolla 5 mm long; capsules 4 mm long (Didymocarpus condorensis Pierre).
Leptobaeae:
7812 - Epithema brunonis BL Thượngtiển.
Cỏ cao 2-40 cm. Lá mọc đối; phiến hình tim,
đàu tà, bìa gần ngun hay có răng to, có lơng
mịn, gân-phụ 7-9 cặp; cuống dài 2-5 cm. Cọng
pháthoa dài đến 18 cm; tụtán đcnphân giống
hoađầu; láđài đều, thon nhọn, có lơng; vành lam.
hay trắng, gần như đều, dài 8 mm; tiểunhụy thụ 2.
Nấng tròn, to 2 mm; hột rất nhỏ.
Núi Dinh, núi vùng Hàtiên; III.
- Herb to 40 cm high; limb pubescent; flowers
white or blue; capsules globulous, 2 mm large.
Eucyrtandrae:
7813 - Stauranthera grandiflora Benth.. Chéohùng
hoa-to
Cỏ mập, cao 10-30 cm, có lơng. Lá mọc xen;
phiến rất baixune, to 25 X 10-12 cm, đầu tà, đáy một
Dên hẹp, một bện trịn, ên-phu 1Ọ-15 cặp, bia
nguyên; cuống dài 2-4 cm, ỉẵbẹ hình tai, xanh, to 3-4
mmi. Tụtán; lahoa hình trứng; cọng 2 cm; cọng hoa
4-5 Iĩim; đài có thuỳ thon, có lơng; vành đẹp, tím
lợt, tăm vàng, ống dài 12 mm, có móng 2-4 mm,
thuỳ 5-8 mm; nỗnsào trịn. Nang to 5-7 mm.
B
- Herb to 30 cm; limb asymmetrical; flowers
Gesneriaceae - 29
7814 - Stauranthera philippinensis Elmer. Chéohùng
Philippin.
Cỏ mập, cao 20-30 cm; thân khơng nhánh,lúc
non có lơng mịn. Lá mọc xen; phiến thon, to 10-15
Y
T S -4 ^ p.m
ơ â n -n h n
Q ră n
hìa
rn
ranơ
nằm*
tai 3 mm; vành lam, đáy phù, khơng móng, dài 6-7
mm, thuỳ như nhẳ, cao 2-3 mm; tiểunhuỵ thụ 4.
Trái dẹp, nỏ không đều ỏ đáy.
Dựa suối: Bavì; VII.
- Herb 30 cm high; flowers blue without spur,
6-7 mm long.
7815 Stauranthera umbrosa C.B. Clarke. Chéohùng
rập.
Cỏ mập, có lơng, cao 10-30 cm, ít nhánh. Lá
mọc xen hay đối; phien 15-20 cm, mặt dưới c ó lơng;
lá trên khơng cuống. Tụtán bị-cạp, thưa trên cọng
.dài 2-5 cm; cọng hoa 1-1,5 cm, CO lông; đ à i cao 1
cm; vành trắng, đáy lam, tâm vàngvàng; tiểunhụy 4,
nốnsào có lơng. Nang trồn; hột lang, nhỏ, nhiều.
Rừng ẩm: Bavì, Quảngtrị (hình theo C.B.
Clarke).
Herb to 30 cm high; flowers white, base blue,
centre yellowish; capsules globulous.
7816 - Rhynchothecum latifolium Hook.. Mõ-bao lárộng.
Cỏ nhỏ, cao 0,7 m; thân, cuống, mặt dưỏi lá,
cọng hoa, đài có lơng dày, màu sét. La mọc đối hay
chụm 3-4; phiến dài 20-25 cm, rộng 7-9 cm, xanh
đậm, mặt trên không lông; cuống dài 4-6 cm. Tụtán
lưõngphân, nhiều hoa, ở nách la; hoa nhỏ; láđẩi 5,
cao 5 mm; vành trắng, ống ngán, mơi trên nhỏ, 2
thuỳ trịn, mơi dưới to, 3 thuỳ; tiểunhuỵ 4, chỉ ngấn;
nỗnsào 2 đínhphơi ưắcmơ rất ĩôi, n-noan. Phiqua
trắng, trong đài, to 6-7 mm.
Rừng ẩm, ven suối: Đàlạt.
- Leaves opposed or verticillate; flowers white;
placentation parietal; berries white.
7817 - Rhynchothecum parviflorum Bl.. Mõ-bao hoanhỏ.
Bụi; thân non đầy lơng dài, vàng. Lá có phiến
thon, to, dài đến 25 cm, rộng 7-8 cm, gân-phụ đến
20 cạp, có lồng dày vàng ồ mặt dưói, bìa có răng;
cuống dài 2-3 cm. Chùm-tụtán ở nách lá; láhoa thon
hẹp; láđài 5, cao 2-3 mm; vành cao hơn đài,
vầngvànệ, môi trên 2 thuỳ, nhỏ hon mơi dưỏi 3
thuy; tinhụy 4; nỗnsào có lơng. Phìquả trịn, có
lơng.
Bànà; V.
- Bush; yellow long hairs; flowers yellowish;
berries globulous, pubescent.
7818 - Conandron rhynchotechoides Kraenzl.
CỎ cao 10 cm, khổng thân. Lá mọc đổi; phiến thon ngước, to 18-20 X 6 cm, cỏ mặt trơn khổng
lơng, mặt dưói có lơng dày, gân-phụ 18 cặp; cuống 1-2 cm. Pháthoa từ nách lá, dạng tán; láđài 4,5-5
ram, vành to 12 mm, ổng gàn như vắng, tai 5 bàng nhau; tiổunhụy 5; nỗnsào hình càú, khổng lông. Nang
xoan, khổng lông. Làocay.