Ma Trận đề minh họa mơn GDCD
Năm học: 2020 2021
Cấp độ câu hỏi
Lớp
Bài
Nhận
biết
Thơng
hiểu
VDT
VDC
Số câu
Bài 1: Cd với sự phát triên kinh tế
11
1
1
12
Bài 2: Hàng hóa Tiền tệ Thị
trường
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản
xuất và lưu thơng hàng hóa
Bài 4. Cạnh tranh trong sản xuất và
lưu thơng
Bài 1. Pháp luật và đời sống
12
Bài 2. Thực hiện pháp luật
3
12
Bài 3. Cơng dân bình
đẳng trước pháp luật
Bài 4. Quyền bình đẳng của cơng
dân trong một số lĩnh vực của đời
sống XH.
Bài 5. Quyền bình đẳng giữa các
dân tộc, tơn giáo.
Bài 6. Cơng dân với các quyền tự
do cơ bản
Bài 7. Cơng dân với các quyền dân
chủ
Bài 8. Pháp luật với sự phát triển
của cơng dân
Bài 9. Pháp luật với sự phát triển
bền vững của đất nước
Tổng
1
20
10
6
4
40
Tỷ lệ %
50
25
15
10
100
11
11
11
12
12
12
12
12
12
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
2
1
7
1
3
1
4
1
1
1
3
3
2
1
1
7
3
2
1
1
7
2
1
1
4
1
1
SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: GDCD
Thời gian làm bài 50 phút, khơng kể thời gian phát
đề
Đề có 5 trang, gồm 40 câu
Câu 81: Những yếu tố của tự nhiên mà lao động con người tác động vào nhằm
biến đổi chúng cho phù hợp vơí mục đích của mình là
A. quan hệ sản xuất.
B. cách thức phân phối.
C. đối tượng lao động.
D. bối cảnh xã hội.
Câu 82:Một trong những tác động của quy luật giá trị đối với người sản xuất
hàng hóa là
A. chia đều lãi suất định kỳ.
B. san bằng lợi nhuận bình qn.
C. phân hóa giàu nghèo.
D. xóa bỏ cạnh tranh.
Câu 83:Phap lt ra đ
́
̣
ời khi nao?
̀
A. Giai câp nơng dân ra đ
́
ời.
B. Co s
́ ự xt hiên giau ngheo.
́ ̣
̀
̀
C. Con ngươi xt hiên.
̀
́ ̣
D. Nha n
̀ ước hình thành.
Câu 84: . Các cá nhân, tổ chức thực hiện đâỳ đủ những nghĩa vụ, chủ
động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm thuộc hình thức thực
hiện pháp luật nào?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tn thử pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
Câu 85: Theo quy định của pháp luật, người có hành vi gây nguy hiểm cho xã
hội, bị coi là tội phạm thì phải
A. hủy bỏ đơn tố cáo.
B. chịu khiếu nại vượt cấp.
C. chịu trách nhiệm hình sự.
D. hủy bỏ mọi thơng tin.
Câu 86: Vi phạm hành chinh
́ là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ
nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc
A. quản lí nhà nươc.
́
B. quản lí thơng tin.
C. xử lí truyền thơng.
D. xử lí tình huống.
Câu 87: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì cơng dân nào
vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo
A. ngun tắc của tố tụng.
B. thủ tục của hịa giải.
C. quy định của pháp luật.
D. nội quy của cơ quan.
Câu 88: Theo quy định của pháp luật, vợ, chơng
̀ đều có quyền
A. có tài sản riêng.
B. bi m
́ ật của nhau.
C. sử dụng bạo lực.
D. bỏ phiếu bâu cho nhau.
̀
Câu 89: Người lao động có trình độ chun mơn, kĩ thuật cao được nhà
nươć ưu đãi, tạo điều kiện thuận lợi để
A. chia đều mọi ngn thu
̀
nhập. B. điều chỉnh q trình lạm phát.
C. phát huy tài năng. D. triệt tiêu cạnh canh.
Câu 90: Mọi cơng dân khi tham gia kinh doanh đều phải bảo đảm an tồn trong
phịng chống cháy nổ là thể hiện bình đẳng trong thực hiện
A. nghĩa vụ kinh doanh.
B. ý thức cộng đơng.
̀
C. quyền được kinh doanh.
D. hợp đơng
̀ lao động.
Câu 91: Ngun tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân
tộc ở nước ta là các dân tộc phải được đảm bảo quyền
A. tự do. B. và nghĩa vụ. C. phát triển. D
. bình đẳng.
Câu 92: Việc cá nhân, cơ quan có thẩm quyền giam, giữ người vi phạm pháp
luật q thời gian quy định là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về
A. thân thể của cơng dân.
B. tính mạng, sức khỏe.
C. danh dự, nhân phẩm.
D. đời tư của cá nhân.
Câu 93: Theo quy định của pháp luật, cơ quan có thẩm quyền được kiểm
sốt, thu giữ thư tin,
́ điện thoại, điện tin c
́ ủa người khác khi câǹ
A. xác minh địa giơi hành chinh.
́
́ B. tiến hành điều tra tội phạm.
C. thay đổi lịch trình chuyển phát. D. tìm hiểu cươć phí viễn thơng.
Câu 94:"Chỉ trong trường hợp được pháp luật cho phép và phải có quyết định
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền mới được khám xét chỗ ở của một
người." là một nội dung thuộc
A. trách nhiệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân.
B. khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân.
C. ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân.
D. nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của cơng dân.
Câu 95: Trong q trình bầu cử, việc cử tri khơng thể tự mình viết được phiếu
bầu thì nhờ người khác viết hộ nhưng phải tự mình bỏ phiếu đã thể hiện
ngun tắc gì trong bầu cử ?
A. Trực tiếp. B. Phổ thơng. C. Bình đẳng. D. Bỏ phiếu kín.
Câu 96: Quyền nào dươí đây là quyền dân chủ của cơng dân?
A. Quyền tự do ngơn luận ngơn luận. B. Quyền tiń ngưỡng, tơn giáo.
C. Quyền tham gia quản lý Nhà nươć và xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
Câu 97: Khi báo cho cơ quan có thẩm quyền biết về hành vi vi phạm pháp luật
của người khác là cơng dân đã thực hiện quyền
A. khiếu kiện.
B. tố tụng.
C. khiếu nại.
D. tố cáo.
Câu 98: Mọi cơng dân đều có quyền học từ Tiểu học đến Trung học, Đại học
và sau đại học là thể hiện quyền
A. học khơng hạn chế. B. bình đẳng về cơ hội học tập.
C. học thường xun, học suốt đời.
D. học bất cứ ngành, nghề nào.
Câu 99: Quy chế tuyển sinh đại học quy định những học sinh đạt giải trong các
kì thi học sinh giỏi quốc gia và quốc tế được ưu tiên tuyển thẳng vào các trường
đại học là thể hiện quyền nào sau đây cơng dân?
A. Được học tập.
B. Được phát triển.
C. Được khuyến khích sáng tạo.
D. Được ưu tiên.
Câu 100: Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp
căn cứ vào
A. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
B. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
C. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
Câu 101: Một trong những chức năng của tiền tệ là
A. kích thích tiêu dùng.
B. kiểm sốt thơng tin.
C. điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa.
D. phương tiện lưu thơng.
Câu 102: Kích thích lực lượng sản xuất, khoa học kĩ thuật phát triển và năng
suất lao động xã hội tăng lên là biểu hiện của nội dung nào dưới đây của cạnh
tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa?
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh.
B. Ngun nhân của cạnh tranh.
C. Mặt tích cực của cạnh tranh.
D. Mục đích của cạnh tranh.
Câu 103: Nam giới đủ 17 tuổi phải đăng kí nghĩa vụ qn sự, thuộc hình thức
thực hiện pháp luật nào?
A. Thi hành pháp luật. B. Sử dụng pháp luật.
C. Tn thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật
Câu 104: Người có năng lực trách nhiệm pháp lí vi phạm pháp luật hình sự
khi thực hiện hành vi nào sau đây?
A. Bí mật giải cứu con tin. B. Giúp tội phạm bỏ trốn.
C. Gửi đơn tố cáo nặc danh. D. Truy tìm chứng cứ vụ án.
Câu 105: Ý kiến nào dươí đây khơng đúng về quyền bình đẳng giữa các
tơn giáo?
A. Các tổ chức tơn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. Các tơn giáo đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.
C. Các tơn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
D. Các tơn giáo đều bình đẳng trươć pháp luật.
Câu 106: Pháp luật nươć ta quy định, cơng dân khơng được
A. xâm phạm danh dự người khác. B. cung cấp chứng cứ vụ án.
C. tự chủ đăng ký kinh doanh. D. thẳng thắn đấu tranh, phê bình.
Câu 107: Theo quy định của pháp luật, cơng dân có thể sử dụng quyền tự do
ngơn luận bằng cách
A. viết bài gửi đăng báo. B. xúc phạm người khác.
C. xâm phạm đời tư. D. áp đặt ý kiến.
Câu 108: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
A. những việc phải được thơng báo để dân biết và thực hiện.
B. những việc dân được thảo luận, trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
C. những việc nhân dân ở xã, phường giám sát và kiểm tra.
D. những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
Câu 109: Khi phát hiện người có hành vi viết bài chống phá Nhà nước ta thì
người dân thực hiện quyền tố cáo nhằm mục đích ngăn chặn
A. hình thức thay đổi nơi cư trú.
B. hành vi vi phạm pháp luật.
C. cách thức điều tra nhân khẩu.
D. hoạt động giao thương quốc tế.
Câu 110: Dựa trên quy định của pháp luật về quyền sáng tạo, cơng dân có thể
tạo ra nhiều tác phẩm và cơng trình trong những lĩnh vực
A. khoa học xã hội, khoa học kỹ thuật và khoa học cốt lõi.
B. khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và khoa học trọng tâm.
C. khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và khoa học kỹ thuật.
D. khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật và khoa học ứng dụng.
Câu 111: Nhờ chị S có hiểu biết về pháp luật nên việc tranh chấp về đất đai
giữa gia đình mình với gia đình anh M đã được giải quyết ổn thỏa. Trường hợp
này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trị nào dưới đây ?
A. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của cơng dân.
B. Bảo vệ quyền và tài sản của cơng dân.
C. Bảo vệ quyền dân chủ của cơng dân.
D. Bảo vệ quyền tham gia quản lý xã hội của cơng dân.
Câu 112: Ơng M viết bài chia sẻ kinh nghiệm trơng rau th
̀
ủy canh chất lượng
cao cho bà con nơng dân. Ơng M đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào sau
đây?
A. Tn thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
Câu 113: Chị A được nhận vào học tập tại trường Dự bị dân tộc, đúng lúc gia
đình chị được Nhà nước cho vay vốn ưu đãi để phát triển mơ hình trồng rừng.
Sau khi tốt nghiệp đại học về cơng tác tại địa phương chị A đã tổ chức khơi
phục thành cơng nhiều lễ hội truyền thống. Tuy nhiên, khi chị A nộp hồ sơ tự
ứng cử vào Hội đồng nhân dân thì bị anh X cán bộ tiếp nhận hồ sơ từ chối khi
biết chị là người dân tộc thiểu số. Chị A chưa được bảo đảm quyền bình đẳng
giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây ?
A. Chính trị.
B. Văn hóa.
C. Giáo dục.
D. Kinh tế
Câu 114: Thấy chị M hàng xóm phát hiện việc mình đánh hai nhân viên bị
thương nặng, ơng X đã th anh K tìm cách uy hiếp chị M. Anh K rủ thêm anh H
cùng bắt, giam giữ rơì bỏ đói cháu nhỏ con của chị M một ngày. Những ai dươí
đây đã xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tinh m
́
ạng và sức khỏe của
cơng dân?
A. Ơng X, anh K và anh H.
B. Ơng X và anh K.
C. Ơng X và anh H.
D. Anh K và anh H.
Câu 115: Chị H đã giúp anh T bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh. Tại điểm
bầu cử, phát hiện cụ M khơng biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H
viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi đưa phiếu cho cụ M bỏ vào thùng. Những ai
dưới đây đã vi phạm ngun tắc bầu cử?
A. Anh T và chị H.
B. Chị H và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S.
D. Chị H, cụ M và nhân viên S.
Câu 116: Sau khi biết ơng N được cấp chứng nhận bản quyền sáng chế máy
bóc tách hành và tỏi, anh M đã bí mật sao chép, tự nhận mình là người tạo nên
mẫu thiết kế và sản xuất ra máy đó rồi bán cho người tiêu dùng. Anh M đã vi
phạm quyền sáng tạo của cơng dân ở nội dung nào sau đây?
A. Quyền tác giả. B. Chuyển giao kĩ thuật.
C. Nâng cấp sản phẩm. D. Ứng dụng cơng nghệ.
Câu 117: Ơng T tự ý sử dụng lịng đường làm bãi trơng giữ xe và để mất xe đạp
của chị N. Tại nhà ơng T, do tranh cãi về mức tiền bơi th
̀ ường, anh M chơng ch
̀
ị
N đập vỡ lọ hoa của ơng T nên bị anh Q con trai ơng T đuổi đánh. Anh M lái xe
mơ tơ vượt đèn đỏ bỏ chạy nên bị cảnh sát giao thơng xử phạt. Những ai dươí
đây vừa phải chịu trách nhiệm hành chinh v
́ ừa phải chịu trách nhiệm dân sự?
A. Anh M và chị N. B. Ơng T, anh M và chị N.
C. Ơng T và anh M. D. Ơng T, anh M và anh Q.
Câu 118: Ơng A là Giám đốc một cơng ty nhà nươc đã t
́
ự bổ nhiệm cháu trai là
anh H lên chức Trưởng phịng nhân sự của cơng ty. Biết chuyện, anh Q ép Giám
đốc phải thăng chức cho mình nếu khơng sẽ cung cấp thơng tin cho báo chí. Vơ
tình chị M bán qn lề đường nghe được cuộc trao đổi giữa anh Q và Giám đốc
A nên lén ghi âm và đe dọa tống tiền anh A. Những ai dươí đây đã vi phạm
quyền bình đẳng trong lao động?
A. Giám đốc A, anh Q và chị M.
B. Anh H, chị M và anh Q.
C. Giám đốc A và chị M.
D. Giám đốc A và anh Q.
Câu 119: Nhận được tin báo nghi chị H đang dụ dỗ để bắt cóc cháu M, ơng Q
Chủ tịch xã vội đi cơng tác nên đã u câu anh V cơng an viên tìm hi
̀
ểu thơng tin
này. Anh V bắt và nhốt chị H tại ủy ban xã hai ngày. Để ép anh V thả vợ mình,
anh N là chơng ch
̀
ị H đón đường khống chế, đưa cụ A mẹ anh V về nhà mình
giam giữ ba ngày. Những ai dươi đây
́
vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân
thể của cơng dân?
A. Anh V và anh N. B. Ơng Q, anh V và anh N.
C. Ơng Q và anh V. D. Anh N, ơng Q và anh V.
Câu 120: Được anh P cung cấp bằng chứng về việc chị T là Trưởng phịng tài
chính kế tốn dùng tiền của cơ quan cho vay nặng lãi theo sự chỉ đạo của ơng K
Giám đốc sở X, anh N là Chánh văn phịng sở X dọa se cơng b
̃
ố chuyện này với
mọi người. Biết chuyện, ơng K đã kí quyết định điều chuyển anh N sang làm
văn thư một bộ phận khác, cịn chị T cố tình gạt anh N ra khỏi danh sách được
nâng lương đúng thời hạn. Những ai dưới đây vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Chị T, ơng K và anh N.
B. Chị T, ơng K, anh P và anh N.
C. Chị T, ơng K và anh P.
D. Chị T và ơng K.
GIẢI THÍCH NỘI DUNG ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA
TT câu
Mức
độ
Giải thích nội dung
Câu 81
Bài 1: Cơng dân với sự phát triển kinh tế, mục 2b lớp 11
Câu 82
Bài 3: Quy luật giá trị trong SX và lưu thơng HH, mục 2c lớp
11
Câu 83
Bài 1: Pháp luật và đời sống, mục 1 a
Câu 84
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b
Câu 85
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c
Câu 86
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c
Câu 87
Bài 3: Cơng dân bình đẳng trước pháp luật, mục 2
Câu 88
Bài 4: Quyền bình đẳng của cơng dân trong một số lĩnh vực
của đời sống xã hội, mục 1 b
Câu 89
Bài 4: Quyền bình đẳng của cơng dân trong một số lĩnh vực
của đời sống xã hội, mục 2 b
Câu 90
Bài 4: Quyền bình đẳng của cơng dân trong một số lĩnh vực
của đời sống xã hội, mục 3b
Câu 91
Bài 5. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo, mục 1b
Câu 92
Bài 6: Cơng dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 a
Câu 93
Bài 6: Cơng dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 d
Câu 94
Bài 6: Cơng dân với một số quyền tự do cơ bản, mục 1 c
Câu 95
Bài 7: Cơng dân với một số quyền dân chủ, mục 1 b
Câu 96
Bài 7: Cơng dân với một số quyền dân chủ, mục 2
Câu 97
Bài 7: Cơng dân với một số quyền dân chủ, mục 3 a
Câu 98
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của cơng dân, mục 1 a
Câu 99
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của cơng dân, mục 1 c
Câu 100
Bài 9: Pháp luật với sự phát triển của đất nước, mục 2 a
Câu 101
Bài 2: Hàng hóaTiền tệThi trường, mục 2 b
Câu 102
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thơng hàng hóa, mục
3a, lớp 11.
Câu 103
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b
Câu 104
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 2 c
Câu 105
Bài 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc, tơn giáo, mục 2 b
Câu 106
Bài 6: Cơng dân với các quyền tự do cơ bản, mục 1 b
Câu 107
Bài 6: Cơng dân với các quyền tự do cơ bản, mục 1 e
Câu 108
Bài 7: Cơng dân với một số quyền dân chủ, mục 2 b, nội dung
2
Câu 109
Bài 7: Cơng dân với một số quyền dân chủ, mục 3 a
Câu 110
Bài 8: Pháp luật với sự phát triển của cơng dân, mục 1b
Câu 111
Bài 1: Pháp luật và đời sống, mục 4 b
Câu 112
Bài 2: Thực hiện pháp luật, mục 1 b
Câu 113
u cầu học sinh đọc lại câu hỏi: Chị A chưa được bảo đảm
quyền bình đẳng giữa các dân tộc ở phương diện nào sau đây?
Chị A đủ tuổi ứng cử, có bằng đại học.
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ cịn có sự phân biệt, đối xử.
Câu 114
u cầu HS trả lời câu hỏi những ai dưới đây đã xâm phạm
quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng và sức khỏe của
cơng dân “liên quan đến việc bỏ đói”.
Ơng X th anh K tìm cách uy hiếp chị M, anh K rủ thêm
anh H cùng bắt giữ rồi bỏ đói cháu nhỏ con chị M.
Đáp án đúng là A.
u cầu học sinh đọc câu hỏi: Những ai dưới đây đã vi phạm
ngun tắc bầu cử?
Cụ M khơng biết chữ, nên nhân viên S đã nhờ chị H viết
phiếu bầu theo đúng ý cụ là phù hợp với quy định trong bầu cử.
H bỏ giúp T theo đề xuất của T là vi phạm nguyên tắc
bầu cử trực tiếp.
Vậy,đáp án đúng là A.
Câu 115
Câu 116
Câu 117
Câu 118
Câu 119
Câu 120
GV u cầu HS đọc câu hỏi anh M đã vi phạm quyền sáng tạo
của cơng dân ở nội dung nào?
Anh N được cấp bằng sáng chế máy bóc tách hành tỏi là
đúng theo quy định của pháp luật.
M sao chép, tự nhận, rồi bán cho người tiêu dùng, nên vi
phạm quyền sáng tạo.
Vậy, đáp án A đúng.
u cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vừa phải chịu
trách nhiệm hành chính, vừa phải chịu trách nhiệm dân sự
Ơng T vi phạm hành chính: Tự ý dùng lịng đường để
trơng giữ xe.
Vi phạm dân sự: Để mất xe đạp của chị N, phải bồi
thường.
Anh M: vi phạm hành chính lái xe mơ tơ vượt đèn đỏ.
Vi phạm dân sự: Đập vỡ lọ hoa của ơng T – phải bồi
thường.
Vậy đáp án đúng là C ơng T và anh M.
u cầu học sinh đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vi phạm
quyền bình đằng trong lao động
Ơng A đã tự bổ nhiệm H lên làm trưởng phịng nhân sự.
Anh Q cùng làm cơng ty, ép ơng A thăng chức cho mình
nếu khơng sẽ cung cấp thơng tin cho báo chí.
Chị M là người bn bán tự do, chứ khơng phải cùng cơng
ty.
Vậy, đáp án đúng là D.
Yêu cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vi phạm quyền
bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?
Quyền xâm phạm thân thể, liên quan đến bắt, nhốt
người.
Anh V bắt nhốt chị H tại Uỷ ban xã 2 ngày.
Anh N khống chế, đưa cụ A mẹ anh V về nhà giam
giữ 3 ngày.
Vậy, đáp án đúng: A
u cầu HS đọc câu hỏi: Những ai dưới đây vừa bị khiếu nại
vừa bị tố cáo.
Ơng K bị khiếu nại vì đã ký quyết định điều chuyển
anh N; bị tố cáo vì đã chỉ đạo chị T dùng tiền của cơ quan để
cho vay nặng lãi.
Chị T bị khiếu nại vì đã cố tình gạt anh N ra khỏi danh
sách được nâng lương; bị tố cáo dùng tiền của cơ quan cho vay
nặng lãi theo chỉ đạo của ơng K.
Vậy, đáp án đúng là D.