Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Lê Lợi, Bình Dương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.18 KB, 10 trang )

SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Đề thi có 4 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI
Mơn thi thành phần: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát 
đề

MA TRẬN ĐỀ
    Mức độ
Nhận biết
Chủ đề/bài
Lớp 11 bài 
Cơng dân 
với sự phát 
triển kinh 
tế
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

Thơng hiểu

Vận dụng

Vận dụng 
cao

Tổng



Biết được 
các yếu tố 
của q trình 
sản xuất
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5

Hàng hóa – 
Tiền tệ 
­Thị 
trường
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

Nhận biết 
được chức 
năng của tiền 
tệ

Quy luật 
giá trị trong 
sản xuất và 
lưu thơng 
hàng hóa
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 


Biết được 
khái niệm 
quy luật giá 
trị

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25



Tỉ lệ %: 
2,5
Cạnh tranh  Biết được 
trong sản  mục đích của 
xuất và lưu  cạnh tranh
thơng hàng 
hóa
Số câu: 1
Số câu: 
Số điểm:0,25
Số điểm:
Tỉ lệ %: 2,5
Tỉ lệ %

Lớp 12 
Pháp luật 
và đời sống
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

Nhận biết 
khái niệm PL

Qua tình 
huống xác 
định được 
đặc trưng 
PL

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ 2,5%

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5

­Nhận biết 
hình thức 
thực hiện 
pháp luật.
 Thực hiện 
­Nhận biết 
pháp luật
trách nhiệm 
pháp lí.
­Nhận biết 
được các loại 
VPPL
Số câu: 
Số câu: 4
Số điểm:
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 
Tỉ lệ %: 10

 Cơng dân 
bình đẳng 


Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 2
Số 
điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5

Hiểu được 
các hình thức 
thực hiện 
pháp luật, các 
loại vi phạm 
pháp luật.

Qua tình 
huống xác 
định được 
hình thức 
THPL

Vận dụng 
kiến thức 
giải quyết 
tình huống  
về  các 

loại VPPL 
và trách 
nhiệm 
pháp lí

Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Hiểu được 
bình đẳng về 

Số câu: 7
Số 
điểm:1,75
Tỉ lệ %: 
17,5



nghĩa vụ 
trước pháp 
luật.
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5

trước pháp 
luật
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
 Quyền 
bình đẳng 
của cơng 
dân trong 
một số lĩnh 
vực của 
đời sống xã 
hội
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 

Nhận biết 
bình đẳng 
trong kinh 
doanh, bình 
đẳng giữa vợ 

chồng 

Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5

Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ %: 

 Cơng dân 
với các 
quyền tự 
do cơ bản.

Hiểu nội 
dung bình 
đẳng trong 
lao động

Qua tình 
huống xác 
định được 
vi phạm 
bình đẳng 
trong kinh 
doanh.

Số câu: 1
Số điểm:0,25

Tỉ lệ %: 2,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5
Qua tình 
huống xác 
định được 
nội dung 
các dân tộc 
bình đẳng 
về văn hóa
Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Hiểu được 
những việc 
làm thể hiện 
bình đẳng 
giữa các dân 
tộc về chính 
trị, kinh tế
Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5


Quyền bình 
đẳng giữa 
các dân tộc, 
tơn giáo

Nhận biết 
được quyền 
bất khả xâm 
phạm thân 
thể, chổ ở 
của cơng dân

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Hiểu được 
các hành vi vi 
phạm quyền 
bất khả xâm 
phạm thân 
thể, bảo đảm 
an tồn, bí 
mật thư tín 

Qua tình 
huống xác 

định được 
quyền tự 
do ngơn 
luận; 
quyền bất 
khả xâm 

Số câu: 4
Số 
điểm:1,0
Tỉ lệ %: 10

Số câu: 3
Số điểm: 
0,75
Tỉ lệ %: 
7,5
Vận dụng 
kiến thức 
xác định 
được hành 
vi xâm 
phạm 
quyền bất 
khả xâm 


điện thoại, 
điện tín của 
CD


phạm thân  phạm về 
thể của 
thân thể 
CD
của cơng 
dân
Số câu:2
Số câu: 1
Số 
Số 
điểm:0,5
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %: 
2,5
Qua tình 
 Vận dụng 
huống xác  kiến thức 
định được  xác định 
ngun tắc  hành vi bị 
bầu cử
khiếu nại, 
tố cáo.

Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

Số câu:2
Số điểm:0,5

Tỉ lệ %: 5

Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5

Cơng dân 
với các 
quyền dân 
chủ.

 Nhận biết 
được mục 
đích của tố 
cáo
Nhận biết 
được nội 
dung quyền 
tham gia 
quản lí nhà 
nước và xã 
hội ở phạm 
vi cơ sở
Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5

Hiểu rõ 
ngun tắc 
của bầu cử;

Hiểu được 
các trường 
hợp tố cáo; 
Hiểu được 
người có 
thẩm quyền 
giải quyết 
khiếu nại
Số câu: 3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ %: 7,5

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

 Nhận biết 
quyền học 
tập của CD

Hiểu được 
nội dung 
quyền sáng 
tạo, quyền 
được phát 
triển của CD
Số câu: 2
Số điểm:0,5

Tỉ lệ %: 5

Qua tình 
huống xác 
định quyền 
học tập 
của  cơng 
dân.
Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

 Pháp luật 
với sự phát 
triển của 
cơng dân.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5


 Nhận biết 
Pháp luật 
với sự phát  nội dung cơ 
bản của pháp 
triển bền 
luật về phát 
vững của 
triển kinh tế

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5

Số câu: 7
Số 
điểm:1,75
Tỉ lệ %: 
17,5

Số câu: 7
Số 
điểm:1,75
Tỉ lệ %: 
17,5

Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10



đất nước.
Số câu: 
Số điểm:
Tỉ lệ %: 
Tổng số 
câu:
Tổng số 
điểm: 
Tỉ lệ %

Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 15
Số điểm: 
3,75
Tỉ lệ %: 37,5

 

Số câu: 14
Số điểm:3,5
Tỉ lệ %: 35

ĐÁP ÁN 
THI THỬ TN THPT 2021
81B
82A

83A
84B
91A
92C
93D
94C
101C 102B 103C 104A
111C 112B
113B 114A

85A
95D
105C
115D

Số câu: 7
Số 
điểm:1,75
Tỉ lệ %: 
17,5

86C
96C
106B
116B

87C
97B
107A
117B


Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 
10

88D
98A
108A
118A

89A
99C
109A
119C

Số câu: 1
Số 
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 
2,5
Số câu: 40
Số 
điểm:10
Tỉ lệ %: 
100%

90D
100A
110B

120D


SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Đề thi có 4 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI
Mơn thi thành phần: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát 
đề

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc tư liệu lao động?
A. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
B. Sức lao động.
C. Cơng cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
Câu 82: Quy luật giá trị u cầu sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời  
gian lao động
A. xã hội cần thiết.
B. thường xun biến động.
C. cá thể riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
Câu 83: Pháp luật là hệ  thống các quy tắc xử  sự  chung do nhà nước ban hành và được 
bảo đảm thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. ý chí nhân dân.
C. thế lực chính trị.

D. sức ép chính quyền. 
Câu 84: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ  nguy hiểm cho xã 
hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chun gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
Câu 85: Cơng dân có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi 
thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Khơng chấp hành quy định phịng dịch.
C. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép.
B. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản.
D. Đăng nhập tài khoản cơng trực tuyến.
Câu 86: Mọi cơng dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do 
lựa chọn  loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. tìm kiếm việc làm.
B. tuyển dụng lao động.
C. lĩnh vực kinh doanh.
D. đào tạo nhân lực.
Câu 87: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ  thể  vi phạm pháp luật  
chấm dứt 
A. mọi nhu cầu cá nhân. 
B. tất cả các quan hệ dân sự. 
C. hành vi trái pháp luật. 
D. quyền để lại tài sản thừa kế. 
Câu 88: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là
A. điều hành sản xuất.
B. kiểm sốt thị trường.
C. cân bằng giá trị.
D. phương tiện lưu thơng.

Câu 89:  Cá nhân, tổ  chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp  
luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức 
A. sử dụng pháp luật. 
B. áp dụng pháp luật. 


C. tn thủ pháp luật. 
D. thi hành pháp luật. 
Câu 90: Nội dung nào dưới đây khơng phải là mục đích của cạnh tranh?
A. Khai thác ngun liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Khai thác ưu thế về khoa học và cơng nghệ.
C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.
D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.
Câu 91: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tơn giáo là bình đẳng
A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ tài sản.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
Câu 92. Chị  M chủ  động làm thủ  tục sang tên khi mua lại xe ơ tơ đã qua sử  dụng của  
người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tn thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
Câu 93: Cơng dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn 
việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về
A. quyền tự do lao động.
B. cơng bằng trong lao  động.
C. hợp đồng lao động.
D. thực hiện quyền lao  động.

Câu 94: Mọi cơng dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi 
nào sau đây?
A. Thay đổi địa bàn cư trú.
B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.
C. Khai báo y tế phịng dịch.
D. Tìm hiểu dịch vụ cơng trực tuyến.
Câu 95: Nhà nước ln quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt 
khó khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện
A. truyền thơng.
B. tín ngưỡng.
C. tơn giáo.
D. kinh tế.
Câu 96: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chính trị?
A. Phát triển văn hóa truyền thống.
B. Mở rộng dịch vụ du lịch.
C. Ứng cử hội đồng nhân dân.
D. Tìm hiểu dịch vụ cơng trực tuyến
Câu 97: Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào của 
cơng dân?
A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 98: Khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát 
thì khơng ai bị bắt, trừ trường hợp
A. phạm tội quả tang.
B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội.
D. khơng tố giác tội phạm.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm  

phạm về thân thể của cơng dân? 
A. Khống chế tội phạm. 
B. Đe dọa giết người. 
C. Bắt cóc con tin. 
D. Theo dõi nạn nhân.
Câu 100: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của cơng dân là vi phạm quyền được  
bảo đảm an tồn và 
A. bí mật thư tín, điện tín. 
B. bảo mật thơng tin quốc gia. 


C. quản lí hoạt động truyền thơng. 
D. chủ động đối thoại trực tuyến.
Câu 101: Quyền sáng tạo có nghĩa là mọi cơng dân được tự do
A. chuyển giao cơng nghệ.      
B. cung cấp phần mềm.
C. nghiên cứu khoa học.       
D. lựa chọn ngành nghề.
Câu 102: Theo quy định của pháp luật, cơng dân cần thực hiện quyền tố  cáo khi phát  
hiện  người nào đó đang
A. tổ chức truy bắt tội phạm.
B. kích động biểu tình trái phép.
C. tham gia hoạt động tơn giáo.
D. bí mật theo dõi nghi can.
Câu 103: Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là  thực 
hiện  ngun tắc bầu cử nào sau đây?
A. Được  ủy quyền.
B. Trung gian.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Gián tiếp.

Câu 104: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích 
của nhà nước, các tổ chức hoặc cơng dân là mục đích của
A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại.
D. chấp hành án.
Câu 105: Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu?
A. Cảnh sát khu vực.            
B. Cán bộ thanh tra liên ngành.
C. Thủ trưởng cơ quan nhà nước.   
D. Nhân viên hịa giải.
Câu 106: Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, cơng dân 
khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng.
D. Đồng loạt mở rộng quy mơ doanh nghiệp.
Câu 107: Cơng dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình 
trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền
A. học thường xun, học suốt đời.
B. học khơng hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 108: Cơng dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia 
quản lí  nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở.
B. cả nước.
C. lãnh thổ.
D. quốc gia.
Câu 109: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thơng qua các phương tiện 
thơng tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây của cơng dân?
A. Được phát triển.

B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Quản trị truyền thơng.
Câu 110:  Ơng T là Chủ  tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho 
những trường tiểu học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ơng T đã thực hiện pháp luật  
theo hình thức nào dưới đây? 
A. Tn thủ pháp luật. 
B. Áp dụng pháp luật. 
C. Sử dụng pháp luật. 
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 111:  Ơng B viết bài đăng báo bày tỏ  quan điểm của mình về  việc sử  dụng thực 
phẩm sạch trong chế  biến thức ăn. Ơng B đã thực hiện quyền nào dưới đây của cơng 
dân? 
A. Quản lí nhà nước. 
B. Tích cực đàm phán. 
C. Tự do ngơn luận. 
D. Xử lí thơng tin.


Câu 112: Anh D trưởng cơng an xã nhận được tin báo ơng C thường xun cho vay nặng  
lãi nên u cầu anh A giam giữ  ơng C tại trụ  sở  xã để  điều tra. Trong hai ngày bị  bắt  
giam, ơng C nhiều lần lớn tiếng xúc phạm, gây gổ  dọa đánh anh A. Ngay sau khi trốn  
thốt, ơng C đã bắt cóc và bỏ  đói con anh D nhiều ngày rồi tung tin anh A là thủ  phạm. 
Ơng C và anh D cùng vi phạm quyền nào dưới đây của cơng dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân 
thể.
Câu 113:  Trong buổi hội diễn văn nghệ  kỉ  niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ 

thơng dân  tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền 
thống, biểu diễn các  bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể 
hiện quyền bình  đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. chính trị. 
B. văn hóa. 
C. Kinh tế. 
D. giáo dục.
Câu 114:   Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải thực  
hiện cách  ly y tế tại nhà do đi về từ vùng dịch nên nhân viên tổ  bầu  cử  là anh A đã tự 
động viết phiếu bầu thay bà K theo ý của anh và bỏ phiếu bầu đó vào hịm phiếu. Anh 
A đã vi phạm ngun tắc bầu cử nào sau đây?
A. Bỏ phiếu kín.          B. Đại diện.          C. Trung gian.               D. Được ủy quyền.
Câu 115: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng bạn A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào  
ngành  kế tốn Học viện Ngân hàng vì đã từ lâu A mơ ước trở thành kế tốn. Việc làm  
này thể hiện nội dung nào dưới đây trong thực hiện quyền học tập của A?
A. Học khơng hạn chế.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học thường xun, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 116: Hiến pháp quy định “Cơng dân có quyền và nghĩa vụ  học tập”. Phù hợp với  
Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định: “Mọi cơng dân khơng phân biệt dân tộc, tơn giáo,  
tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hồn cảnh kinh tế đều bình đẳng  
về  cơ  hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể  hiện đặc trưng  
nào của pháp  luật?
A. Quy phạm phổ biến.
B.  Xác   định   chặt   chẽ   về  mặt  hình 
thức.
C. Quyền lực, bắt buộc chung.
D. Quy phạm pháp luật.
Câu 117: Anh V , anh X và anh Y là đồng nghiệp cùng th mơt căn hộ  để ở. Phát hiện 

anh V bí mật sản xuất ma túy nhưng anh X im lặng vì cịn nợ anh V số tiền 10 triệu đồng  
đã q hạn mà chưa trả. Trong khi đó anh Y nghi ngờ  anh D mua ma túy của anh V nên 
anh Y đã tống tiền anh D nhưng khơng thành vì bị anh V phát hiện. Bức xúc, anh V ép anh  
Y phải ra khỏi nhà nhưng anh Y khơng đồng ý nên anh V đã đ ập vỡ máy tính của anh Y. 
Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh V, anh X và anh D.
B. Anh V và anh X.
C. Anh V và anh Y.
D. Anh V, anh X và anh Y.
Câu 118: Chị  P th ơng M là chủ  một cơng ty in làm bằng đại học giả  rồi dùng bằng  
giả  đó đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Đồng thời, chị  P tiếp cận với ơng T là lãnh  
đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ  mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí 
kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ơng T đã loại 
hồ  sơ  hợp lệ  của chị  K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị  P. Những ai dưới đây vi  
phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? 


A. Chị P, ơng M và ơng T. 
B. Chị P, ơng M và chị K. 
C. Chị P, ơng M, ơng T và chị K. 
D. Chị P, chị K và ơng T. 
Câu 119: Giám đốc một cơng ty quảng cáo là anh A u cầu nhân viên là anh D khống 
chế và giữ khách hàng là anh C tại nhà kho do anh C có hành vi gây rối. Sau hai ngày tìm 
kiếm, vợ anh C là chị H phát hiện anh bị giam ở cơng ty này nên nhờ anh Q đến giải cứu 
chồng. Vì anh D khơng đồng ý thả anh C nên anh Q đã đánh anh D bị gãy chân. Những  ai 
sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân?
A. Anh A, anh D và chị H.
B. Anh A, anh D và anh Q.
C. Anh A và anh D.
D. Anh D và anh Q.

Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan để đầu tư bán  
hàng đa cấp, chị  T đã tạo bằng chứng giả  rồi xúi giục ơng A đuổi việc anh D. Thấy  
mình bị sa thải khơng đúng, lại bị chị T trì hỗn thanh tốn các khoản tiền theo đúng quy 
định, anh D làm đơn phản ánh với ơng Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã  
giúp mình làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm, ơng Q đã khơng giải quyết đơn khiếu  
nại cho anh  D. Thấy vậy anh D  th anh K đánh ơng Q gãy chân. Những  ai dưới đây có 
thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Ơng A, anh D và chị T.
B. Ơng A, chị T và anh K.
C. Ơng A, anh D và anh K.
D. Ơng A, chị T và ơng Q.

Hết



×