SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Đề thi có 4 trang
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát
đề
MA TRẬN ĐỀ
Mức độ
Nhận biết
Chủ đề/bài
Lớp 11 bài
Cơng dân
với sự phát
triển kinh
tế
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
Biết được
các yếu tố
của q trình
sản xuất
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Hàng hóa –
Tiền tệ
Thị
trường
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Nhận biết
được chức
năng của tiền
tệ
Quy luật
giá trị trong
sản xuất và
lưu thơng
hàng hóa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Biết được
khái niệm
quy luật giá
trị
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Cạnh tranh Biết được
trong sản mục đích của
xuất và lưu cạnh tranh
thơng hàng
hóa
Số câu: 1
Số câu:
Số điểm:0,25
Số điểm:
Tỉ lệ %: 2,5
Tỉ lệ %
Lớp 12
Pháp luật
và đời sống
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Nhận biết
khái niệm PL
Qua tình
huống xác
định được
đặc trưng
PL
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ 2,5%
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Nhận biết
hình thức
thực hiện
pháp luật.
Thực hiện
Nhận biết
pháp luật
trách nhiệm
pháp lí.
Nhận biết
được các loại
VPPL
Số câu:
Số câu: 4
Số điểm:
Số điểm:1
Tỉ lệ %:
Tỉ lệ %: 10
Cơng dân
bình đẳng
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 2
Số
điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5
Hiểu được
các hình thức
thực hiện
pháp luật, các
loại vi phạm
pháp luật.
Qua tình
huống xác
định được
hình thức
THPL
Vận dụng
kiến thức
giải quyết
tình huống
về các
loại VPPL
và trách
nhiệm
pháp lí
Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Hiểu được
bình đẳng về
Số câu: 7
Số
điểm:1,75
Tỉ lệ %:
17,5
nghĩa vụ
trước pháp
luật.
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
trước pháp
luật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Quyền
bình đẳng
của cơng
dân trong
một số lĩnh
vực của
đời sống xã
hội
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Nhận biết
bình đẳng
trong kinh
doanh, bình
đẳng giữa vợ
chồng
Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Cơng dân
với các
quyền tự
do cơ bản.
Hiểu nội
dung bình
đẳng trong
lao động
Qua tình
huống xác
định được
vi phạm
bình đẳng
trong kinh
doanh.
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Qua tình
huống xác
định được
nội dung
các dân tộc
bình đẳng
về văn hóa
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Hiểu được
những việc
làm thể hiện
bình đẳng
giữa các dân
tộc về chính
trị, kinh tế
Số câu: 2
Số điểm:0, 5
Tỉ lệ %: 5
Quyền bình
đẳng giữa
các dân tộc,
tơn giáo
Nhận biết
được quyền
bất khả xâm
phạm thân
thể, chổ ở
của cơng dân
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Hiểu được
các hành vi vi
phạm quyền
bất khả xâm
phạm thân
thể, bảo đảm
an tồn, bí
mật thư tín
Qua tình
huống xác
định được
quyền tự
do ngơn
luận;
quyền bất
khả xâm
Số câu: 4
Số
điểm:1,0
Tỉ lệ %: 10
Số câu: 3
Số điểm:
0,75
Tỉ lệ %:
7,5
Vận dụng
kiến thức
xác định
được hành
vi xâm
phạm
quyền bất
khả xâm
điện thoại,
điện tín của
CD
phạm thân phạm về
thể của
thân thể
CD
của cơng
dân
Số câu:2
Số câu: 1
Số
Số
điểm:0,5
điểm:0,25
Tỉ lệ %: 5 Tỉ lệ %:
2,5
Qua tình
Vận dụng
huống xác kiến thức
định được xác định
ngun tắc hành vi bị
bầu cử
khiếu nại,
tố cáo.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5
Cơng dân
với các
quyền dân
chủ.
Nhận biết
được mục
đích của tố
cáo
Nhận biết
được nội
dung quyền
tham gia
quản lí nhà
nước và xã
hội ở phạm
vi cơ sở
Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5
Hiểu rõ
ngun tắc
của bầu cử;
Hiểu được
các trường
hợp tố cáo;
Hiểu được
người có
thẩm quyền
giải quyết
khiếu nại
Số câu: 3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ %: 7,5
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Nhận biết
quyền học
tập của CD
Hiểu được
nội dung
quyền sáng
tạo, quyền
được phát
triển của CD
Số câu: 2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ %: 5
Qua tình
huống xác
định quyền
học tập
của cơng
dân.
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Pháp luật
với sự phát
triển của
cơng dân.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Nhận biết
Pháp luật
với sự phát nội dung cơ
bản của pháp
triển bền
luật về phát
vững của
triển kinh tế
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 7
Số
điểm:1,75
Tỉ lệ %:
17,5
Số câu: 7
Số
điểm:1,75
Tỉ lệ %:
17,5
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ %: 10
đất nước.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Tổng số
câu:
Tổng số
điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ %: 2,5
Số câu: 15
Số điểm:
3,75
Tỉ lệ %: 37,5
Số câu: 14
Số điểm:3,5
Tỉ lệ %: 35
ĐÁP ÁN
THI THỬ TN THPT 2021
81B
82A
83A
84B
91A
92C
93D
94C
101C 102B 103C 104A
111C 112B
113B 114A
85A
95D
105C
115D
Số câu: 7
Số
điểm:1,75
Tỉ lệ %:
17,5
86C
96C
106B
116B
87C
97B
107A
117B
Số câu: 4
Số điểm:1
Tỉ lệ %:
10
88D
98A
108A
118A
89A
99C
109A
119C
Số câu: 1
Số
điểm:0,25
Tỉ lệ %:
2,5
Số câu: 40
Số
điểm:10
Tỉ lệ %:
100%
90D
100A
110B
120D
SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
Đề thi có 4 trang
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: GIÁO DỤC CƠNG DÂN
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát
đề
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 81: Yếu tố nào dưới đây khơng thuộc tư liệu lao động?
A. Kết cấu hạ tầng sản xuất.
B. Sức lao động.
C. Cơng cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
Câu 82: Quy luật giá trị u cầu sản xuất và lưu thơng hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời
gian lao động
A. xã hội cần thiết.
B. thường xun biến động.
C. cá thể riêng lẻ.
D. ổn định bền vững.
Câu 83: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được
bảo đảm thực hiện bằng
A. quyền lực nhà nước.
B. ý chí nhân dân.
C. thế lực chính trị.
D. sức ép chính quyền.
Câu 84: Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã
hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các
A. quy chế đơn vị sản xuất.
B. quy tắc quản lí nhà nước.
C. quy chuẩn sử dụng chun gia.
D. quy ước trong các doanh nghiệp.
Câu 85: Cơng dân có năng lực trách nhiệm pháp lí phải chịu trách nhiệm hành chính khi
thực hiện hành vi nào dưới đây?
A. Khơng chấp hành quy định phịng dịch.
C. Tổ chức đưa người vượt biên trái phép.
B. Làm giả con dấu để chiếm đoạt tài sản.
D. Đăng nhập tài khoản cơng trực tuyến.
Câu 86: Mọi cơng dân khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do
lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong
A. tìm kiếm việc làm.
B. tuyển dụng lao động.
C. lĩnh vực kinh doanh.
D. đào tạo nhân lực.
Câu 87: Trách nhiệm pháp lí được áp dụng nhằm buộc các chủ thể vi phạm pháp luật
chấm dứt
A. mọi nhu cầu cá nhân.
B. tất cả các quan hệ dân sự.
C. hành vi trái pháp luật.
D. quyền để lại tài sản thừa kế.
Câu 88: Một trong những chức năng của tiền tệ trong nền kinh tế thị trường là
A. điều hành sản xuất.
B. kiểm sốt thị trường.
C. cân bằng giá trị.
D. phương tiện lưu thơng.
Câu 89: Cá nhân, tổ chức thực hiện đúng các quyền của mình, làm những gì mà pháp
luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tn thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
Câu 90: Nội dung nào dưới đây khơng phải là mục đích của cạnh tranh?
A. Khai thác ngun liệu và các nguồn lực sản xuất khác.
B. Khai thác ưu thế về khoa học và cơng nghệ.
C. Khai thác thị trường, nơi đầu tư, các hợp đồng.
D. Khai thác tối đa mọi tiềm năng sáng tạo của con người.
Câu 91: Vợ chồng có quyền tự do lựa chọn tín ngưỡng, tơn giáo là bình đẳng
A. trong quan hệ nhân thân.
B. trong quan hệ tài sản.
C. trong quan hệ việc làm.
D. trong quan hệ nhà ở.
Câu 92. Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ơ tơ đã qua sử dụng của
người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tn thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
Câu 93: Cơng dân tự do sử dụng sức lao động của mình trong việc tìm kiếm, lựa chọn
việc làm là thể hiện nội dung bình đẳng về
A. quyền tự do lao động.
B. cơng bằng trong lao động.
C. hợp đồng lao động.
D. thực hiện quyền lao động.
Câu 94: Mọi cơng dân đều bình đẳng về nghĩa vụ trước pháp luật khi thực hiện hành vi
nào sau đây?
A. Thay đổi địa bàn cư trú.
B. Xây dựng nguồn quỹ xã hội.
C. Khai báo y tế phịng dịch.
D. Tìm hiểu dịch vụ cơng trực tuyến.
Câu 95: Nhà nước ln quan tâm hỗ trợ vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt
khó khăn là thể hiện nội dung quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên phương diện
A. truyền thơng.
B. tín ngưỡng.
C. tơn giáo.
D. kinh tế.
Câu 96: Nội dung nào dưới đây thể hiện các dân tộc bình đẳng trong lĩnh vực chính trị?
A. Phát triển văn hóa truyền thống.
B. Mở rộng dịch vụ du lịch.
C. Ứng cử hội đồng nhân dân.
D. Tìm hiểu dịch vụ cơng trực tuyến
Câu 97: Tự tiện khám chỗ ở của người khác là xâm phạm đến quyền cơ bản nào của
cơng dân?
A. Bảo hộ về tính mạng sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bảo hộ về danh dự nhân phẩm.
Câu 98: Khơng có quyết định của Tịa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện Kiểm sát
thì khơng ai bị bắt, trừ trường hợp
A. phạm tội quả tang.
B. nghi ngờ gây án.
C. bao che người phạm tội.
D. khơng tố giác tội phạm.
Câu 99: Theo quy định của pháp luật, hành vi nào dưới đây vi phạm quyền bất khả xâm
phạm về thân thể của cơng dân?
A. Khống chế tội phạm.
B. Đe dọa giết người.
C. Bắt cóc con tin.
D. Theo dõi nạn nhân.
Câu 100: Việc nhân viên bưu điện làm thất lạc thư của cơng dân là vi phạm quyền được
bảo đảm an tồn và
A. bí mật thư tín, điện tín.
B. bảo mật thơng tin quốc gia.
C. quản lí hoạt động truyền thơng.
D. chủ động đối thoại trực tuyến.
Câu 101: Quyền sáng tạo có nghĩa là mọi cơng dân được tự do
A. chuyển giao cơng nghệ.
B. cung cấp phần mềm.
C. nghiên cứu khoa học.
D. lựa chọn ngành nghề.
Câu 102: Theo quy định của pháp luật, cơng dân cần thực hiện quyền tố cáo khi phát
hiện người nào đó đang
A. tổ chức truy bắt tội phạm.
B. kích động biểu tình trái phép.
C. tham gia hoạt động tơn giáo.
D. bí mật theo dõi nghi can.
Câu 103: Cử tri được độc lập lựa chọn người trong danh sách ứng cử viên là thực
hiện ngun tắc bầu cử nào sau đây?
A. Được ủy quyền.
B. Trung gian.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Gián tiếp.
Câu 104: Nhằm phát hiện ngăn chặn các việc làm trái pháp luật xâm phạm tới lợi ích
của nhà nước, các tổ chức hoặc cơng dân là mục đích của
A. tố cáo.
B. đền bù thiệt hại. C. khiếu nại.
D. chấp hành án.
Câu 105: Chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu?
A. Cảnh sát khu vực.
B. Cán bộ thanh tra liên ngành.
C. Thủ trưởng cơ quan nhà nước.
D. Nhân viên hịa giải.
Câu 106: Pháp luật về sự phát triển bền vững trong lĩnh vực kinh tế quy định, cơng dân
khi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?
A. Trực tiếp tham gia quản lí thị trường. B. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
C. Tự chủ phân phối mọi mặt hàng.
D. Đồng loạt mở rộng quy mơ doanh nghiệp.
Câu 107: Cơng dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và học ở các loại hình
trường, lớp khác nhau là biểu hiện của quyền
A. học thường xun, học suốt đời.
B. học khơng hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập.
Câu 108: Cơng dân tham gia xây dựng hương ước làng xã là thực hiện quyền tham gia
quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi
A. cơ sở.
B. cả nước.
C. lãnh thổ.
D. quốc gia.
Câu 109: Cá nhân chủ động tìm hiểu kiến thức pháp luật thơng qua các phương tiện
thơng tin đại chúng là thực hiện quyền nào sau đây của cơng dân?
A. Được phát triển.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Quản trị truyền thơng.
Câu 110: Ơng T là Chủ tịch huyện ra quyết định điều động giáo viên tăng cường cho
những trường tiểu học thuộc các xã khó khăn trong huyện. Ơng T đã thực hiện pháp luật
theo hình thức nào dưới đây?
A. Tn thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
Câu 111: Ơng B viết bài đăng báo bày tỏ quan điểm của mình về việc sử dụng thực
phẩm sạch trong chế biến thức ăn. Ơng B đã thực hiện quyền nào dưới đây của cơng
dân?
A. Quản lí nhà nước.
B. Tích cực đàm phán.
C. Tự do ngơn luận.
D. Xử lí thơng tin.
Câu 112: Anh D trưởng cơng an xã nhận được tin báo ơng C thường xun cho vay nặng
lãi nên u cầu anh A giam giữ ơng C tại trụ sở xã để điều tra. Trong hai ngày bị bắt
giam, ơng C nhiều lần lớn tiếng xúc phạm, gây gổ dọa đánh anh A. Ngay sau khi trốn
thốt, ơng C đã bắt cóc và bỏ đói con anh D nhiều ngày rồi tung tin anh A là thủ phạm.
Ơng C và anh D cùng vi phạm quyền nào dưới đây của cơng dân?
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân
thể.
Câu 113: Trong buổi hội diễn văn nghệ kỉ niệm 30 năm ngày thành lập trường phổ
thơng dân tộc nội trú X, các học sinh đều được khuyến khích mặc trang phục truyền
thống, biểu diễn các bài hát và điệu múa đặc sắc của dân tộc mình. Việc làm đó thể
hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên lĩnh vực
A. chính trị.
B. văn hóa.
C. Kinh tế.
D. giáo dục.
Câu 114: Trong ngày bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp, vì bà K phải thực
hiện cách ly y tế tại nhà do đi về từ vùng dịch nên nhân viên tổ bầu cử là anh A đã tự
động viết phiếu bầu thay bà K theo ý của anh và bỏ phiếu bầu đó vào hịm phiếu. Anh
A đã vi phạm ngun tắc bầu cử nào sau đây?
A. Bỏ phiếu kín. B. Đại diện. C. Trung gian. D. Được ủy quyền.
Câu 115: Trong kì xét tuyển đại học, cao đẳng bạn A đã lựa chọn đăng kí xét tuyển vào
ngành kế tốn Học viện Ngân hàng vì đã từ lâu A mơ ước trở thành kế tốn. Việc làm
này thể hiện nội dung nào dưới đây trong thực hiện quyền học tập của A?
A. Học khơng hạn chế.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học thường xun, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
Câu 116: Hiến pháp quy định “Cơng dân có quyền và nghĩa vụ học tập”. Phù hợp với
Hiến pháp, Luật Giáo dục khẳng định: “Mọi cơng dân khơng phân biệt dân tộc, tơn giáo,
tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hồn cảnh kinh tế đều bình đẳng
về cơ hội học tập”. Sự phù hợp của Luật giáo dục với Hiến pháp thể hiện đặc trưng
nào của pháp luật?
A. Quy phạm phổ biến.
B. Xác định chặt chẽ về mặt hình
thức.
C. Quyền lực, bắt buộc chung.
D. Quy phạm pháp luật.
Câu 117: Anh V , anh X và anh Y là đồng nghiệp cùng th mơt căn hộ để ở. Phát hiện
anh V bí mật sản xuất ma túy nhưng anh X im lặng vì cịn nợ anh V số tiền 10 triệu đồng
đã q hạn mà chưa trả. Trong khi đó anh Y nghi ngờ anh D mua ma túy của anh V nên
anh Y đã tống tiền anh D nhưng khơng thành vì bị anh V phát hiện. Bức xúc, anh V ép anh
Y phải ra khỏi nhà nhưng anh Y khơng đồng ý nên anh V đã đ ập vỡ máy tính của anh Y.
Những ai sau đây đồng thời phải chịu trách nhiệm hình sự và dân sự?
A. Anh V, anh X và anh D.
B. Anh V và anh X.
C. Anh V và anh Y.
D. Anh V, anh X và anh Y.
Câu 118: Chị P th ơng M là chủ một cơng ty in làm bằng đại học giả rồi dùng bằng
giả đó đăng kí kinh doanh thuốc tân dược. Đồng thời, chị P tiếp cận với ơng T là lãnh
đạo cơ quan chức năng nhờ giúp đỡ mình và loại hồ sơ của chị K cũng đang xin đăng kí
kinh doanh thuốc tân dược. Sau khi nhận của chị P năm mươi triệu đồng, ơng T đã loại
hồ sơ hợp lệ của chị K và cấp giấy phép kinh doanh cho chị P. Những ai dưới đây vi
phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chị P, ơng M và ơng T.
B. Chị P, ơng M và chị K.
C. Chị P, ơng M, ơng T và chị K.
D. Chị P, chị K và ơng T.
Câu 119: Giám đốc một cơng ty quảng cáo là anh A u cầu nhân viên là anh D khống
chế và giữ khách hàng là anh C tại nhà kho do anh C có hành vi gây rối. Sau hai ngày tìm
kiếm, vợ anh C là chị H phát hiện anh bị giam ở cơng ty này nên nhờ anh Q đến giải cứu
chồng. Vì anh D khơng đồng ý thả anh C nên anh Q đã đánh anh D bị gãy chân. Những ai
sau đây vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của cơng dân?
A. Anh A, anh D và chị H.
B. Anh A, anh D và anh Q.
C. Anh A và anh D.
D. Anh D và anh Q.
Câu 120: Nghi ngờ anh D biết mình với giám đốc A rút tiền của cơ quan để đầu tư bán
hàng đa cấp, chị T đã tạo bằng chứng giả rồi xúi giục ơng A đuổi việc anh D. Thấy
mình bị sa thải khơng đúng, lại bị chị T trì hỗn thanh tốn các khoản tiền theo đúng quy
định, anh D làm đơn phản ánh với ơng Q cán bộ cơ quan chức năng, do mang ơn chị T đã
giúp mình làm giả chứng chỉ để được bổ nhiệm, ơng Q đã khơng giải quyết đơn khiếu
nại cho anh D. Thấy vậy anh D th anh K đánh ơng Q gãy chân. Những ai dưới đây có
thể là đối tượng vừa bị khiếu nại vừa bị tố cáo?
A. Ơng A, anh D và chị T.
B. Ơng A, chị T và anh K.
C. Ơng A, anh D và anh K.
D. Ơng A, chị T và ơng Q.
Hết