KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MƠN HỌC
NĂM HỌC 2021-2022
Mơn: Khoa học tự nhiên - Khối 8
+ Cả năm: 175 tiết
+ Phân mơn Hóa: 62 tiết
+ Phân mơn Vật lý: 35 tiết
+ Phân mơn Sinh: 78 tiết
* PHÂN MƠN HĨA:
Cả năm: ( 35 tuần x 2 tiết hoặc 1 tiết / tuần ) = 62tiết
Học kì I: 18 tuần x 2 tiết/ tuần = 36 tiết
Học kì II : ( 9 tuần đầu x 2 tiết/ tuần = 18 tiết ) + ( 8 tuần x 1 tiết = 8 tiết) = 26 tiết
TT
Chủ đề/
bài học
Số
tiết
Hướng dẫn thực
hiện
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức
dạy học
Ghi
chú
Học kỳ I
Tuần 1
Bài
1: 1,2
Tìm hiểu
về cơng
việc của
các nhà
khoa học
trong
nghiên
cứu khoa
học
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Tìm hiểu và kể tên được các bước chủ yếu nghiên
cứu khoa học của nhà khoa học.
- Học tập và làm theo phương pháp làm việc của các
nhà khoa học, học sinh có tác phong nghiên cứu khoa
học ngay từ lúc ngồi trên ghế nhà trường.
- Tìm hiểu và tốm tắt được tiểu sử một số nhà khoa
học
2. Kĩ năng:
Hình thành kĩ năng làm việc khoa học, kĩ năng tự
học.
3. Thái độ:
+ Hứng thú trong học tập bộ môn. Giá trị hạnh phúc
+ Nhận thấy được mọi vật thể . Giá trị hợp tác, tôn
trọng.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
1
Tuần 2 Bài
2: 3, 4
đến
5,6
Làm
tuần 3
quen với
bộ dụng
cụ, thiết
bị thực
hành
môn
KHTN 8
+ Giáo dục giá trị hợp tác, hịa bình.
+ u thích học tập bộ mơn. Giá trị trung thực, tơn
trọng và yêu thương.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :
+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung
1. Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Biết cách lập kế hoạch thực hiện trong mỗi hoạt
động học tập.
- Biết cách bố trí thí nghiệm khoa học. Sử dụng
được các dụng cụ, thiết bị và mẫu trong hoạt động
học tâp. Ghi chép, thu thập các số liệu quan sát và
đo đạc.
- Phân tích và giải thích được các số liệu quan sát,
đánh giá kết quả.
2. Kĩ năng:
Hình thành kĩ năng làm việc khoa học
3. Thái độ:
+ Hứng thú trong học tập bộ môn. Giá trị hạnh phúc
+ Nhận thấy được mọi vật thể . Giá trị hợp tác, tôn
trọng.
+ Giáo dục giá trị hợp tác, hịa bình.
+ u thích học tập bộ môn. Giá trị trung thực, tôn
trọng và yêu thương.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
2
Tuần 4 Bài
3: 7,8
đến
Oxi
- 9,10
tuần 5
Khơng
khí
- Mục I: Tính chất
của oxi.
- TN 2: Tác dụng
Với photpho. Học
sinh tự đọc phần
thí nghiệm với
photpho.
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1.Kiến thức:
Biết được tính chất vật lí và tính chất hóa học của
oxi.
Phát biểu được khái niệm sự oxi hóa, phản ứng hóa
hợp.
2. Kĩ năng:
+ Kĩ năng quan sát, làm thí nghiệm. Kĩ năng viết
PTHH, tính tốn theo PTHH. Làm việc hợp tác, kĩ
năng đánh giá và tự đánh giá. Vận dụng vào thực
tiễn.
+ Quan sát.Viết các PTHH, tính được thể tích khí oxi
ở đktc tham gia phản ứng.
3. Thái độ: Có trách nhiệm trong việc bảo vệ mơi
trường khơng khí, có ý thức bảo vệ cây xanh, cây
trồng ở môi trường xung quanh. Hứng thú trong học
tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy học ở phịng
bộ mơn.
3
+ Ngơn ngữ
Tuần 6 Bài
3: 11,12
đến
Oxi13.1
tuần 7
Khơng
4
khí
Tuần 8 Bài
3: 15,
đến
Oxi16
tuần 9
Khơng
17,1
Dạy theo nội dung
SHD học KHTN 8
- Mục V: Khơng
khí. Sự cháy ( phần
2: Sự cháy và sự
oxi hóa chậm)
- Học sinh tự đọc
1.Kiến thức:
Giải thích được vai trị của oxi đối với đời sống sinh
vật, lao động và sản xuất.
Nêu được nguồn cung cấp oxi trong tự nhiên và
phương pháp điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.
Phát biểu được khái niệm phản ứng phân hủy.
+ Thành phần của không khí theo thể tích và theo
khối lượng.
+ Bảo vệ khơng khí trong lành tránh ơ nhiễm.
2. Kĩ năng:
. Kĩ năng viết PTHH, tính tốn theo PTHH. Làm việc
hợp tác, kĩ năng đánh giá và tự đánh giá. Vận dụng
vào thực tiễn.
+ Quan sát.Viết các PTHH, tính được thể tích khí oxi
ở đktc tham gia phản ứng.
3. Thái độ: Có trách nhiệm trong việc bảo vệ mơi
trường khơng khí, có ý thức bảo vệ cây xanh, cây
trồng ở môi trường xung quanh. Hứng thú trong học
tập.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Dạy theo nội dung 1. Kiến thức. Biết được:
SHD học KHTN 8 + Thành phần của khơng khí theo thể tích và theo
- Phần II. 1a. Tác khối lượng.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy học ở phịng
bộ mơn
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
4
khí
8
Bài 4:
HIĐ RONƯỚC
Tuần 9
Kiểm tra 22
giữa HKI
dụng
với
oxi
( Khơng u cầu
thực
hiện
thí
nghiệm; có thể sử
dụng video thí
nghiệm)
- 1b. Tác dụng với
đồng oxit (Khơng
u cầu thực hiện
thí nghiệm; có thể
sử dụng video thí
nghiệm)
+ Bảo vệ khơng khí trong lành tránh ơ nhiễm.
- Nêu được tính chất vật lý của hiđro và nước.
Tìm hiểu thơng tin về của hiđro và nước.
+ Tính chất hóa học. Ứng dụng: làm nhiên liệu đốt và
nguyên liệu trong cơng nghiệp. Cách điều chế hiđro
trong phịng thí nghiệm.
+ Nhận ra được một phản ứng thuộc loại Phản ứng
thế.
2. Kĩ năng.
+ Viết PTHH .
+ Biết cách tạo sự cháy và dập tắt sự cháy ngồi ý
muốn.
+ Làm thí nghiệm,. Viết các PTHH minh họa tính
khử của hidro. Tính tốn trong hóa học.
+ Tính thể tích khí hidro tham gia phản ứng. Kĩ năng
hợp tác nhóm. Kĩ năng thuyết trình.
3. Thái độ. u thích trong học tập bộ mơn.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :
+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức:
+ Tính chất hóa học của oxi, điều chế khí oxi trong
phịng thí nghiệm, phản ứng phân hủy, phản ứng hóa
hợp. Phản ứng thế.
+ Tính chất hóa học của hiđro
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy học ở phịng
bộ mơn
Kiểm tra viết trên
lớp
5
Tuần
10
Bài 4:
19,2
HIĐ RO- 0
NƯỚC
- Dạy theo nội dung
SHD học KHTN 8
- Dạy theo nội dung
SHD học KHTN 8
- Phần III. 1 Thành
phần hóa học của
nước. ( Khơng u
cầu thực hiện thí
nghiệm; có thể
quan sát hình vẽ
hoặc sử dụng video
thí nghiệm )
2. Kĩ năng:
+ Viết PTHH về tính chất và điều chế O2, H2, vận
dụng.
3. Thái độ: Trung thực trong kiểm tra.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: Vận dụng kiến thức kỉ năng đã
học
-Năng lực chun mơn :Tính tốn
1.Kiến thức:
Biết được:
+ Thành phần định tính của nước. thành phần định
lượng.
+ Tính chất vật lí.
+ Tính chất hóa học của nước: ở điều kiện thường.
2. Kĩ năng.
+ Quan sát thí nghiệm, phân tích. Viết được PTHH
+ Tính theo PTHH.
3. Thái độ: HS biết cách phịng chống ơ nhiễm
nguồn nước và tun truyền mọi người cùng tham
gia.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy học ở phịng
bộ mơn
6
Tuần
11
Bài 4:
21
HIĐ RONƯỚC
1. Kiến thức.
Biết được:
Biết được vai trò của nước đối với đời sống và sản
xuất, biết biện pháp phịng chống ơ nhiễm nguồn
nước..
2. Kĩ năng.
+ Quan sát thí nghiệm, phân tích. Viết được PTHH
+ Tính theo PTHH.
3. Thái độ: HS biết cách phịng chống ơ nhiễm
nguồn nước và tuyên truyền mọi người cùng tham
gia.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy học ở phịng
bộ mơn
Tuần12
Bài 4:
23
HIĐRO NƯỚC
- Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
SHD học KHTN 8 Biết được:
. Biết được vai trò của nước đối với đời sống và sản
xuất, biết biện pháp phòng chống ơ nhiễm nguồn
nước..
Làm các dạng bài tập. Tìm hiểu hoạt động vận dụng
và tìm tịi.
2. Kĩ năng.
+ Quan sát thí nghiệm, phân tích. Viết được PTHH
+ Tính theo PTHH.
3. Thái độ: HS biết cách phịng chống ơ nhiễm
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
7
- CHỦ 24
ĐỀ
3:
DUNG
DỊCH
- Bài 5:
Dung
dịch
Tuần13
Bài
5: 25,2
nguồn nước và tuyên truyền mọi người cùng tham
gia.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
SHD học KHTN 8 Biết được:
+ Khái niệm về dung mơi, chất tan, dung dịch bão
hịa, dung dịch chưa bão hịa. Biện pháp làm q
trình hịa tan một số chất rắn cụ thể trong nước xảy ra
nhanh hơn.
2. Kĩ năng:
+ kĩ năng phân biệt.
+ Kĩ năng tư duy.
3. Thái độ.
+ HS biết tiết kiệm.
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng các năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: +Tìm hiểu tự nhiên +Vận dụng
kiến thức kỉ năng đã học .
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phòng bộ
môn.
- Dạy học tại lớp,
8
Tuần14
Dung
dịch
6
Bài5:
Dung
dịch
27,2
8
SHD học KHTN 8
- Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của
một chất trong nước.
- Thực hiện một số thí nghiệm đơn giản thử tính tan
của một số chất rắn, lỏng, khí cụ thể.
- Xác định được độ tan của một số chất rắn ở những
nhiệt độ xác định theo các số liệu thực nghiệm.
2. Kĩ năng:
+ Sử dụng bảng tính tan. Biến đổi cơng thức tính độ
tan và vận dụng tính tốn.
3. Thái độ.
+ HS biết tiết kiệm.
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng các năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: +Tìm hiểu tự nhiên +Vận dụng
kiến thức kỉ năng đã học .
-Năng lực chuyên môn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
SHD học KHTN 8 + Khái niệm nồng độ phần trăm (C%), nồng độ mol
(CM).
+ Vận dụng được công thức tính nồng độ %, nồng độ
mol của dung dịch.
2. Kĩ năng:
+ Sử dụng bảng tính tan. Biến đổi cơng thức tính độ
tan và vận dụng tính tốn.
+ Tính nồng độ %, CM của sản phẩm của một số
dạng bài tập hịa tan có p/ứ hóa học xảy ra.
3. Thái độ.
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
9
Tuần
15
Bài5:
Dung
dịch
29,3
0
Tuần16
- CHỦ 31.3
ĐỀ
4: 2
CÁC
LOẠI
HỢP
CHẤT
VÔ CƠ.
- Bài 6:
Oxit
+ HS biết tiết kiệm.
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng các năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: +Tìm hiểu tự nhiên +Vận dụng
kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Xác định được lượng chất cần lấy để pha chế dung
dịch cụ thể có nồng độ cho trước.
- xác định được cách tiến hành pha chế dung dịch có
nồng độ cho trước.
Biết cách làm các bài tập
Tìm hiểu hoạt động vận dụng và tìm tịi mở rộng.
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - HS biết được khái niệm, phân loại, gọi tên của oxit,
oxitaxit, oxit bazơ,
-Lập được CTHH của oxit. Nhận ra được oxitaxit,
oxit bazơ dựa vào CTHH.
- HS biết được những tính chất hóa học của oxit
bazơ, oxit axit và dẫn ra được những phương trình
hóa học tương ứng với mỗi tính chất.
- HS hiểu được cơ sở để phân loại oxit bazơ và oxit
axit là dựa vào những tính chất hóa học của chúng.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm thí nghiệm hóa học và viết
phương trình hố học.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
10
Tuần17
Bài
Oxit
6: 33,3
4
Tự học có hướng
dẫn:
+ Mục IV. Canxi
oxit có những tính
chất nào
+
Lưu
huỳnh
đioxitcó những tính
chất nào.
- Các nội dung
luyện tập phần oxit,
tích hợp khi dạy
chủ đề oxit
- Vận dụng được những hiểu biết về tính chất hóa
học của oxit để giải các bài tập định tính và định
lượng.
- HS biết vận dụng những hiểu biết về tính chất hóa
học để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong
đời sống sản xuất.
3. Thái độ.
+ HS biết tiết kiệm.
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: +Tìm hiểu tự nhiên +Vận dụng
kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức:
- HS biết được những tính chất hố học của oxit và
dẫn ra được PTHH tương ứng với mỗi tính chất.
- Hiểu được cơ sở để phân loại oxitaxit và oxitbazơ là
dựa vào những tính chất hố học của chúng.
- HS biết được TCHH của CaO và viết các PTHH
cho mỗi tính chất.
- Biết ứng dụng của CaO, cách sản xuất và phương
pháp sản xuất CaO.
- HS biết được TCHH của SO2 và viết các PTHH cho
mỗi tính chất.
- Biết ứng dụng, tác hại của SO2 và phương pháp
điều chế SO2 trong Phịng thí nghiệ m và trong cơng
nghiệp .
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
11
Tuần18
Ôn Tập
35
2. Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng viết PTHH
- Kỹ năng làm các bài tập về nồng độ dung dịch.
- Viết được PTHH, làm thí nghiệm, quan sát hiện
tượng, nhận xét và kết luận.
- Vận dụng tính chất hố học của oxit để giải bài tập
định tính và định lượng.
- Vận dụng kiến thức về CaO để làm bài tập lý thuyết
và thực hành.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ham mê học tập bộ mơn hóa học.
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, nghiêm túc khi thực
hành thí nghiệm, ứng dụng của hoá học trong đời
sống.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức :
HS ơn lại tồn bộ kiến thức đã học về chủ đề 2 và 3
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tái hiện kiến thức, kỹ năng
làm bài trắc nghiệm khách quan và tự luận. Biết viết
phương trình hóa học, phân tích, nhận xét, kết luận,
giải bài tập hóa bằng cách tính theo phương trình hóa
học.
3. Thái độ: Có tính cẩn thận, trung thực trong khi
làm bài.
- Dạy học tại lớp,
theo cá nhân và
nhóm.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS
- Dạy ở phịng bộ
mơn.
12
KIỂM
TRA
CUỐI
HK I
36
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức :
Theo
lịch
HS ôn lại toàn bộ kiến thức đã học
trường.
Kĩ năng: Rèn kỹ năng tái hiện kiến thức, kỹ năng
làm bài trắc nghiệm khách quan và tự luận. Biết viết
phương trình hóa học, phân tích, nhận xét, kết luận,
giải bài tập hóa bằng cách tính theo phương trình hóa
học.
3. Thái độ: Có tính cẩn thận, trung thực trong khi
làm bài.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Tổng số tiết HKI: 36
nhà
Học kì II
Tuần
01
Bài
AXit
7: 02
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
SHD học KHTN 8 + Nêu được khía niệm chung về axit theo thành phần
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
13
Tuần
02
Bài
AXit
7: 02
phân tử. Cách gọi tên của một số axit theo CTHH cụ
thể và ngược lại.
+ Nêu được tính chất hóa học của axit.
2.Kĩ năng:
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất
hóa học của axit nói chung.
Kĩ năng viết CTHH, gọi tên.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chuyên mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Phần 2a Tính chất 1. Kiến thức:
của dung dịch - HS biết được những tính chất hố học chung của
H2SO4 lỗng ( Tự axit và viết các PTHH tương ứng.
học có hướng dẫn) - Tính chất vật lí của H2SO4.
- Ứng dụng của H2SO4.
- Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2SO4 .
- Nhận biết dung dịch axitsunfuric và dung dịch
muối sunfat.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng tính chất hố học của axit để giải thích
một số hiện tượng thường gặp trong đời sống.
- Biết vận dụng tính chất hố học của axit, oxit để
hồn thành các bài tập hoá học.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ
mơn.
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ
môn.
14
Tuần
03
Bài
Bazơ
8: 02
3.Thái độ:
- Giáo dục HS biết vận dụng một số ứng dụng của
axit trong đời sống.
- Gây hứng thú ham thích học tập mơn hóa học.
- Ý thức tun truyền và vận dụng những tiến bộ của
khoa học nói chung và hóa học nói riêng vào đời
sống sản xuất của gia đình và xã hội.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung 1. Kiến thức.
SHD học KHTN 8 + Nêu được khía niệm chung về bazơ theo thành
phần phân tử. Cách gọi tên của một số axit theo
CTHH cụ thể và ngược lại.
+ Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc
loại kiềm hoặc bazơ không tan.
+ Nêu được tính chất hóa học của bazơ. Viết các
PTHH minh họa tính chất hóa học của bazơ.
2.Kĩ năng:
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất
hóa học của bazơ nói chung.
Kĩ năng viết CTHH, gọi tên.
Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của bazơ
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ môn
15
Tuần04
Bài
Bazơ
8: 02
Phần III: MỘT SỐ
BAZƠ
QUAN
TRỌNG
+ 1. Tính chất hóa
học của NaOH
+ .2 Tính chất hóa
học của Ca(OH)2
(HS tự học có
hướng dẫn.)
- . Phần 3. Thang
pH ( Không yêu
cầu học sinh học
phần hình vẽ thang
pH)
Tuần
05
Bài
9: 02
Muối
Dạy theo nội dung
SHD học KHTN 8
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức: HS biết:
- Những tính chất hố học của Bazơ, viết đúng
PTHH cho mỗi tính chất ( trọng tâm)
- Làm HĐLT; HĐVD và HĐTTMR.
2. Kỹ năng:
- Viết các PTHH .Vận dụng tính chất của bazơ để
giải bài tập định tính và định lượng.
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức cẩn thận,tiết kiệm hoá chất trong
thực hành, tinh thần hợp tác nhóm.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức.
+ Nêu được khái niệm chung về muối theo thành
phần phân tử. Cách gọi tên của một số muối theo
CTHH cụ thể và ngược lại.
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
16
Tuần
06
Bài
9: 02
Muối
+ Phân loại muối..
+ Nêu được tính chất hóa học của muối. Viết các
PTHH minh họa tính chất hóa học của muối.
+ Nhận biết được một số muối cụ thể.
2.Kĩ năng:
Quan sát thí nghiệm và rút ra kết luận về tính chất
hóa học của muối nói chung.
Kĩ năng viết CTHH, gọi tên.
Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của muối
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngôn ngữ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản
ứng trao đổi xảy ra.
Cho ví dụ về phản ứng trao đổi trong dung dịch.
Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của
một số muối quan trọng.
Nhận biết được một số muối cụ thể.
Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong
phản ứng.
Làm bài tập ở HĐLT.
Tìm hiểu HĐVD và HĐTTMR.
Dạy ở phịng bộ mơn
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
17
Tuần
07
Bài 10: 02
Phân bón
hóa học
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy.
Rèn kĩ năng viết PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chuyên môn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Phân biệt được các loại phân bón gồm phân đơn,
phân kép và phân vi lượng.
-Nêu được thành phần hóa học, viết đúng cơng thức
và tên hóa học của các chất chính trong các loại phân
bón hóa học thường dùng.
- Nêu được ứng dụng của một số phân bón thường
dùng.
- Xác định được hàm lượng (%) các nguyên tố dinh
dưỡng có trong phân bón hóa học.
Làm bài tập ở HĐLT.
Tìm hiểu HĐVD và HĐTTMR.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy.
Rèn kĩ năng viết PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
18
Tuần
08
KIỂM
01
TRA
GIỮA
HỌC KÌ
II
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
1. Kiến thức:Kiểm tra HS các kiến thức về:
- Tính chất của bazơ và muối.
- Mối quan hệ giữa oxit, bazơ, axit và muối.
2. Kỹ năng:
- Kiểm tra kỹ năng viết phương trình phản ứng dựa
vào tính chất hóa học của các hợp chất vơ cơ.
- Tính tốn dựa vào phương trình phản ứng, có sử
dụng nồng độ %, nồng độ mol/lit của dung dịch.
3. Thái độ:
HS có ý thức tự giác, nghiêm túc trong học tập và thi
cử, kiểm tra.
Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
- Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngôn ngữ
Đánh giá kết quả của
học sinh
Theo
lịch
nhà
trường.
19
Tuần08
Bài 11: 52
Mối quan
hệ giữa
các loại
hợp chất
vô cơ.
Tuần
09
Bài 11: 01
Mối quan
hệ giữa
các loại
hợp chất
vô cơ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Chỉ ra và lập được mối quan hệ giữa các loại hợp
chất vô cơ.
- Viết được PTHH biểu diễn sơ đồ chuyển hóa.
- Phân biệt được một số hợp chất vô cơ cụ thể.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng tính tốn theo PTHH.
Rèn kĩ năng viết PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
+ Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngôn ngữ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 Làm bài tập ở HĐLT.
Tìm hiểu HĐVD và HĐTTMR.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy.
Rèn kĩ năng viết PTHH và tính theo PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
20
CHỦ ĐỀ 01
5:
PHI
KIM.
Bài 12:
Phi kim
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chuyên môn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
- Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa
học cơ bản của phi kim.
- Nêu được sơ lược về mức độ mạnh, yếu của một số
phi kim.
- Viết dược một số PTHH thể hiện tính chất hóa học
của phi kim.
- Tính được lượng phi kim và hợp chất của phi kim
trong phản ứng hóa học.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng kiến thức đã biết và nghiên cứu thí nghiệm
để rút ra tính chất phi kim.
- Viết PTHH minh hoạ TCHH phi kim. Từ phản ứng
cụ thể khái qt thànhTCHH.
- Dự đốn tính chất hố học và kiểm tra dự đốn
bằng thí nghiệm hoặc tranh vẽ.
-Quan sát hiện tượng, giải thích, kết luận.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
21
Tuần
10
Bài 12: 01
Phi kim
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
- Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngôn ngữ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 Làm bài tập ở HĐLT.
Tìm hiểu HĐVD và HĐTTMR.
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy.
Rèn kĩ năng viết PTHH và tính theo PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
22
Tuần 11
Bài 13: 01
CLO
Tuần
12 đến
Bài 13: 02
CLO
Bài 14:
Tuần 13
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 - Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa
học cơ bản của clo.
- Viết dược một số PTHH thể hiện tính chất hóa học
của clo.
- Quan sát thí nghiệm và rút ra được nhận xét về tác
dụng của clo với nước, với dung dịch kiềm và tính
tẩy màu của clo ẩm.
- Nhận biết được khí clo.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng kiến thức đã biết và nghiên cứu thí nghiệm
để rút ra tính chất của clo.
- Viết PTHH minh hoạ
- Dự đốn tính chất hố học và kiểm tra dự đốn
bằng thí nghiệm hoặc tranh vẽ.
-Quan sát hiện tượng, giải thích, kết luận.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tơn trọng và giá trị hạnh
phúc.
+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chun mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Dạy theo nội dung 1.Kiến thức:
SHD học KHTN 8 Tính được thể tích khí clo tham gia hoặc tạo thành
PhầnIV. Điều chế trong phản ứng hóa học ở đktc.
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
23
Cacbon
và một số
hợp chất
của
cacbon.
Tuần
14đến
Tuần
15
Bài 14: 02
Cacbon
và một số
hợp chất
của
clo trong cơng
nghiệp. ( Học sinh
tự đọc)
Cả 2 bài tích hợp
thành 1 bài: Tính
chất của phi kim.
Clo.
Một số ứng dụng quan trọng của clo và phương pháp
điều chế và thu khí clo. Viết đượcPTHH điều chế clo
trong phịng thí nghiệm và trong cơng nghiệp.
Làm bài tập ở HĐLT.
Tìm hiểu HĐVD và HĐTTMR.
-Nêu được 3 dạng thù hình chính của cacbon.
- Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa
học cơ bản của cacbon.
- Viết dược một số PTHH thể hiện tính chất hóa học
của cacbon.
- Tính được lượng cacbon trong phản ứng hóa học.
- Nêu được các ứng dụng của cacbon
2. Kỹ năng:
Rèn kĩ năng tư duy.
Rèn kĩ năng viết PTHH và tính theo PTHH.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chuyên mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
Mục IV: Chu trình 1. Kiến thức:
của cacbon trong - Nêu được một số tính chất vật lí và tính chất hóa
tự nhiên.
học cơ bản của cacbonoxit, cacbonđioxit, axit
( Học sinh tự đọc ) cacbonic và muối cacbonat.
- Viết dược một số PTHH thể hiện tính chất hóa học
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
Dạy học tại lớp, theo
cá nhân và nhóm.
Dạy học tương tác
giữa GV và HS
Dạy ở phịng bộ mơn
24
cacbon.
của cacbonoxit, cacbonđioxit, axit cacbonic và muối
cacbonat.
- Nhận biết được khíCO2 vạ một số muối cacbonat cụ
thể.
- Tính được lượng cacbon và hợp chất của cacbon
trong phản ứng hóa học, tính thành phần phần trăm
thể tích khí CO và CO2 trong hỗn hợp.
- Nêu được các ứng dụng của một số hợp chất của
cacbon.
2. Kỹ năng:
- Sử dụng kiến thức đã biết và nghiên cứu thí nghiệm
để rút ra tính chất .
- Viết PTHH minh hoạ
- Dự đốn tính chất hố học và kiểm tra dự đốn
bằng thí nghiệm hoặc tranh vẽ.
-Quan sát hiện tượng, giải thích, kết luận.
3. Thái độ:
+ Giáo dục giá trị hợp tác, tôn trọng và giá trị hạnh
phúc.
+ Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
+ vận dụng kiến thức đã học trong bài để giải thích
được một số hiện tượng thực tiễn liên quan đến
cacbon.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung :+ Tự chủ tự học ,tự chủ
+ Giao tiếp và hợp tác
+ Giải quyết vấn đề và sáng tạo
-Năng lực đăc thù: + Nhận thức khoa học tự nhiên
+Tìm hiểu tự nhiên
+Vận dụng kiến thức kỉ năng đã học
-Năng lực chuyên mơn :+Tính tốn
+ Ngơn ngữ
25