PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
Họ và tên giáo viên: ĐẶNG THỊ TÌNH
Mơn: Cơng nghệ.
Tổ: Khoa học tự nhiên
Các lớp dạy: 6A3
Năm học: 2020 - 2021
PHÒNG GD – ĐT THỊ XÃ AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
NĂM HỌC: 2020…-2021….
MÔN: CÔNG NGHỆ - KHỐI: 6
Họ và tên giáo viên: ĐẶNG THỊ TÌNH.
Tổ: Khoa học tự nhiên.
Giảng dạy các lớp: 6A3.
I. Đặc điểm tình hình các lớp dạy
1. Thuận lợi:
- Hầu hết các em là con em của ở nông thôn nên dễ tiếp thu các kiến thức về nhà ở, may mặc và ăn uống, thu chi trong gia đình, trang
trí nhà ở, nấu ăn ...ở địa phương.
- Đặc thù môn Công nghệ lớp 6 đề cập đến các vấn đề về nhà ở, may mặc và ăn uống, thu chi trong gia đình, trang trí nhà ở, nấu
ăn ...ở địa phương.
Từ đó gây hứng thú cho các em trong học tập, các em say mê, tìm tịi và u thích mơn học.
- Sách giáo khoa có nội dung phong phú, tranh ảnh đẹp rõ ràng và chính xác à gây hứng thú trong việc tìm tịi phát hiện các kiến thức
mới.
2. Khó khăn:
- Là HS ở nơng thơn, nên các em ít dành thời gian cho mơn học (vì các em cho rằng mơn Cơng nghệ là mơn phụ).
- Có sự chênh lệch trình độ tiếp thu của HS về vấn đề rèn luyện kỹ năng, nên giáo viên gặp nhiều khó nhăn trong q trình giảng dạy.
II. Thống kê chất lượng đầu năm, chỉ tiêu phấn đấu
Chỉ tiêu phấn đấu
Chất lượng đầu năm
Lớp
6A3
Sĩ
số
34
Trung bình
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Khá
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Học kỳ I
Giỏi
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Trung bình
Cả năm
Khá
Giỏi
Trung bình
Khá
Giỏi
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
Số
lượn
g
Tỉ lệ
(%)
15
44.1
11
32.3
8
23.5
15
44.1
11
32.3
8
23.5
Ghi
chú
2
2
5
3
2
5
3
III. Biện pháp nâng cao chất lượng
- Biện pháp: Xây dựng chủ đề/bài học, đổi mới phương pháp dạy học
+ Căn cứ vào đặc trưng bộ mơn, tính thực tế của nhà trường, đối tượng học sinh GV lựa chọn nội dung chủ đề, hình thức tổ chức,
phương pháp dạy học theo hướng phát triển năng lực cho phù hợp, đảm bảo phát huy được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học sinh. Tiết
dạy học theo chủ đề được tiến hành giống như một tiết học bình thường ngay tại lớp học.
+ Bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào thực hành.
- Biện pháp: Đổi mới kiểm tra, đánh giá
+ Sau khi dạy học theo chủ đề giáo viên tiến hành kiểm tra đánh giá việc học của học sinh bằng các câu hỏi/ bài tập (Câu hỏi/ bài tập đưa
ra phải đánh giá được khả năng tiếp thu và hình thành năng lực học sinh theo 4 mức độ nhận thức). Trong đó ưu tiên những câu hỏi/ bài tập đòi
hòi vận dụng kiến thức, kĩ năng vào giải quyết những tình huống thực tiễn.
+ Sau mỗi chủ đề giáo viên có thể tổ chức kiểm tra học sinh dưới dạng đề kiểm tra 15 phút. giáo viên xây dựng đề kiểm tra 1 tiết theo
định kì..
- Biện pháp khác
+ Tìm biện pháp tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho HS nhất là tăng cường các tình huống có
vấn đề trong từng tiết dạy.
+ Tăng cường kiểm tra theo dõi việc học tập ở nhà của HS. Kế hoạch hướng dẫn học ở nhà cho HS cụ thể, dạy cách học
cho HS.
+ Trong giờ học của HS nhất là giờ thực hành cần rèn cho HS kĩ năng thực hành, khả năng tư duy, khả năng diễn đạt.
+ Thường xuyên kết hơp với GVCN và GVBM khác theo dõi kịp thời để dạy giúp đỡ HS yếu, kém.
IV. Kết quả thực hiện
Lớ
p
Sĩ số
6A3
34
Trung bình
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Học kỳ I
Khá
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Giỏi
Số
lượng
Trung bình
Tỉ lệ
(%)
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Cả năm
Khá
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
Ghi chú
Giỏi
Số
lượng
Tỉ lệ
(%)
V. Nhận xét, rút kinh nghiệm
1. Cuối học kỳ I: So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, biện pháp tiếp tục nâng cao chất lượng trong học kỳ II.
3
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Cuối năm học: So sánh kết quả đạt được với chỉ tiêu phấn đấu, rút kinh nghiệm năm sau.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
VI. Kế hoạch giáo dục của giáo viên
Chủ đề/
bài học
TT
Số
tiết
Hướng dẫn
thực hiện
Yêu cầu cần đạt
Hình thức tổ chức
dạy học
Học kỳ I
CHỦ ĐỀ 1: NHÀ Ở
Tuần Bài 1: NHÀ
Ở ĐỐI VỚI
1
2
Tuần - Bài 1:
NHÀ Ở ĐỐI
2
1
CON
NGƯỜI
VỚI CON
NGƯỜI.
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Trình bày được vai trị của nhà ở đối với con người.
cơng nghệ 6. - Phân biệt được một số kiểu nhà ở thông thường ở nước ta.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
2.Kĩ năng :
giữa GV và HS.
HS có một số kĩ năng cơ bản và thói quen học tập môn công nghệ. - Dạy học theo
3.Thái độ: u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở nhóm.
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tự học.
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
Kể
tên
một
số
khu
vực
chính
của
nhà
ở
và
trình
bày
được
các
lớp.
hướng
dẫn
- Dạy học tương tác
cơng nghệ 6. u cầu đối với các khu vực chính của nhà ở.
2.Kĩ năng :
giữa GV và HS.
Rèn kĩ năng quan sát, tư duy.
- Dạy học theo
3.Thái độ: Yêu quý ngôi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở nhóm.
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
Ghi
chú
4
- Năng lực tự quản lí.
- Năng lực sáng tạo.
- Năng lực thẩm mĩ.
- Bài 2: BỐ
TRÍ
ĐỒ
ĐẠC
TRONG
NHÀ Ở.
1
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
Tuần - Bài 2: BỐ
3
TRÍ
ĐỒ
ĐẠC
TRONG
NHÀ Ở.
2
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
Tuần - Bài 2: BỐ
4
TRÍ
ĐỒ
ĐẠC
TRONG
NHÀ Ở.
1
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
1. Kiến thức:
Biết được cách sắp xếp đồ đạc trong nhà ở một cách hợp lí và có
tính thẩm mĩ.
2. Kĩ năng :
Rèn kĩ năng sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí, có tính thẫm
mĩ.
3. Thái độ: u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
Đề xuất được phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí,
có tính thẫm mĩ.
2. Kĩ năng :
Rèn kĩ năng sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí, có tính thẫm
mĩ.
3. Thái độ: u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1. Kiến thức:
Đề xuất được phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí,
có tính thẫm mĩ.
2. Kĩ năng :
Rèn kĩ năng sắp xếp, bố trí đồ đạc trong nhà hợp lí, có tính thẫm
mĩ.
3. Thái độ: u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1.Kiến thức:
- Trình bày được ý nghĩa về sự sạch sẽ, ngăn nắp của nhà ở.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
5
- Bài 3:
GIỮ GÌN
VỆ SINH
NHÀ Ở.
Tuần - Bài 3:
5
GIỮ GÌN
VỆ SINH
NHÀ Ở.
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
1
2
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
2. Kĩ năng :
Rèn kĩ năng thực hiện được những công việc cần phải làm để giữ
gìn nhà ở của gia dình và trường, lớp luôn sạch sẽ, ngăn nắp.
3.Thái độ: Yêu quý ngôi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1.Kiến thức:
- Trình bày được ý nghĩa về sự sạch sẽ, ngăn nắp của nhà ở.
- Trình bày được thế nào là nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp.
2. Kĩ năng :
Rèn kĩ năng thực hiện được những cơng việc cần phải làm để giữ
gìn nhà ở của gia dình và trường, lớp ln sạch sẽ, ngăn nắp.
3.Thái độ: u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo
nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo
nhóm.
CHỦ ĐỀ 2: MAY MẶC VÀ ĂN UỐNG.
Tuần Bài 1: CÁC
LOẠI VẢI
6
THƯỜNG
DÙNG
TRONG
MAY MẶC.
2
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
Trình
bày
được
tính
chất
chủ
yếu
và
phân
biệt
được
một
số
loại
lớp.
hướng
dẫn
- Dạy học tương tác
công nghệ 6. vải thường dùng trong may mặc.
- Lựa chọn được loại vải có tính chất phù hợp với nhu cầu của bản giữa GV và HS.
thân.
- Dạy học theo nhóm.
2. Kĩ năng :
Vận dụng được những hiểu biết về các loại vải thường dùng trong
may mặc để lựa chọn, sử dụng, bảo quản các vật dụng may bằng
vải trong thực tiễn.
3.Thái độ: Yêu quý và có ý thứchiểu biết về các loại vải thường
dùng trong may mặc để lựa chọn, sử dụng, bảo quản các vật dụng
may bằng vải trong thực tiễn.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
6
Tuần KIỂM
TRA GIỮA
7
1
KÌ.
Theo
sách 1. Kiến thức:
- Kiểm tra viết tại
hướng
dẫn Trình bày được khái niệm, chức năng của trang phục. Phân biệt lớp.
- Tổ chức dạy học tại
công nghệ 6. được thời trang và trang phục.
- Bài 2:
TRANG
PHỤC VÀ
THỜI
TRANG.
1
2:
Tuần Bài
TRANG
8
2
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
Tuần Bài 3: SỬ
DỤNG VÀ
9
2
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
PHỤC VÀ
THỜI
TRANG.
BẢO QUẢN
TRANG
PHỤC.
2.Kĩ năng : Vận dụng được những hiểu biết về trang phục và thời
trang để lựa chọn được loại vải, kiểu may trang phục và thời trang
phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi và điều kienj gia đình.
3.Thái độ: Ham thích tìm hiểu trang phục và thời trang.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
- Trình bày được khái niệm, chức năng của trang phục. Phân biệt
được thời trang và trang phục.
- Mô tả được một số kiểu trang phục và thời trang phù hợp với lứa
tuổi học trò.
2.Kĩ năng : Vận dụng được những hiểu biết về trang phục và thời
trang để lựa chọn được loại vải, kiểu may trang phục và thời trang
phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi và điều kienj gia đình.
3.Thái độ: Ham thích tìm hiểu trang phục và thời trang.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1. Kiến thức:
- Trình bày được cách sử dụng trang phục phù hợp với các hoạt
động hằng ngày của bản thân và cách bảo quản trang phục để giữ
được vẻ đẹp, độ bền của trang phục.
- Vận dụng được cách sử dụng, bảo quản trang phục hợp lí vào
việc sử dụng, bảo quản trang phục của bản thân và mọi người
trong gia đình.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen sử dụng, bảo quản trang phục thân thiện với
mơi trường.
3.Thái độ:
- u thích tìm hiểu trang phục và thời trang.
- Có ý thức sử dụng, bảo quản trang phục của bản thân và mọi
người trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
7
Tuần - Bài 3: SỬ
10 DỤNG VÀ
1
BẢO QUẢN
TRANG
PHỤC.
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Theo
sách 1. Kiến thức:
hướng
dẫn - Vận dụng được cách sử dụng, bảo quản trang phục hợp lí vào
công nghệ 6. việc sử dụng, bảo quản trang phục của bản thân và mọi người
trong gia đình.
2. Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen sử dụng, bảo quản trang phục thân thiện với
mơi trường.
3.Thái độ:
- u thích tìm hiểu trang phục và thời trang.
- Có ý thức sử dụng, bảo quản trang phục của bản thân và mọi
người trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
Nêu được nhu cầu của cơ thể về các chất dinh dưỡng.
- Bài 4: ĂN
UỐNG HỢP
LÍ.
Tuần Bài 4: ĂN
11 UỐNG HỢP
LÍ.
1
2
2. Kĩ năng:
Biết cách ăn uống để đảm bảo hợp lí, khoa học và vận dụng được
vào cuộc sống.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức biết cách ăn uống để đảm bảo hợp lí,
Theo
sách khoa học và vận dụng được vào cuộc sống.
hướng
dẫn 4. Định hướng phát triển năng lực:
công nghệ 6. - Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
Theo
sách 1. Kiến thức:
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
Nêu
được
nhu
cầu
của
cơ
thể
về
các
chất
dinh
dưỡng.
lớp.
hướng
dẫn
Trình
bày
được
thế
nào
là
ăn
uống
hợp
lí,
vì
sao
phải
ăn
uống
- Dạy học tương tác
cơng nghệ 6.
hợp lí.
giữa GV và HS.
2. Kĩ năng:
- Dạy học theo nhóm.
Biết cách ăn uống để đảm bảo hợp lí, khoa học và vận dụng được
vào cuộc sống.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức biết cách ăn uống để đảm bảo hợp lí,
khoa học và vận dụng được vào cuộc sống.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
8
Tuần Bài 5: VỆ
12 SINH AN
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Nêu được khái niệm và vai trò của vệ sinh an tồn thực phẩm.
cơng nghệ 6. - Trình bày được ngun nhân gây mất vệ sinh an toàn thực phẩm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
1
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
1
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
2
TỒN
THỰC
PHẨM.
Tuần - Bài 5: VỆ
13 SINH AN
TỒN
THỰC
PHẨM.
CHỦ ĐỀ 3:
THU CHI
TRONG
GIA ĐÌNH.
- Bài 1:
THU NHẬP
CỦA GIA
ĐÌNH.
- Mơ tả được những biểu hiện của ngộ độc thực phẩm.
- Nêu được các biện pháp phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng tư duy.
3.Thái độ: Giáo dục HS thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh an
toàn thực phẩm và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1.Kiến thức:
- Nêu được khái niệm và vai trò của vệ sinh an tồn thực phẩm.
- Trình bày được ngun nhân gây mất vệ sinh an tồn thực phẩm.
- Mơ tả được những biểu hiện của ngộ độc thực phẩm.
- Nêu được các biện pháp phòng tránh ngộ độc thực phẩm.
2.Kĩ năng:Rèn kĩ năng tư duy.
3.Thái độ: Giáo dục HS thực hiện tốt các biện pháp vệ sinh an
toàn thực phẩm và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
Kể tên dược các nguồn thu nhập chính của gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu nhập gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức tham gia các cơng viêc, hoạt động vừa sức để tăng thu
nhập cho gia đình, vận dụng các biện pháp tăng thu nhập gia đình
của mình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
9
Tuần Bài 1: THU
14 NHẬP CỦA
2
GIA ĐÌNH.
Tuần Bài 2 : CHI
15 TIÊU
TRONG
GIA ĐÌNH.
2
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1. Kiến thức:
lớp.
hướng
dẫn - Kể tên dược các nguồn thu nhập chính của gia đình.
Xác
định
được
các
nguồn
thu
nhập
chính
của
gia
đình;
đề
xuất
- Dạy học tương tác
cơng nghệ 6.
được các biện pháp tăng thu nhập cho gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu nhập gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức tham gia các cơng viêc, hoạt động vừa sức để tăng thu
nhập cho gia đình, vận dụng các biện pháp tăng thu nhập gia đình
của mình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Biết được khái niệm chi tiêu trong gia đình.
cơng nghệ 6. - Kể tên được các khoản chi tiêu trong gia đình.
- Xác định được các khoản chi tiêu của các loại hộ gia đình.
- Kể tên được một số việc làm để tiết kiệm chi tiêu và cân đối
được thu, chi trong gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu , chi của gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm, cân đối chi tiêu trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
10
Tuần - Bài 2 :
16 CHI TIÊU
1
TRONG
GIA ĐÌNH.
- Bài 3:
LẬP
KẾ
HOẠCH
CHI TIÊU.
1
Tuần Bài 3: LẬP
17 KẾ
2
HOẠCH
CHI TIÊU.
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Kể tên được một số việc làm để tiết kiệm chi tiêu và cân đối lớp.
- Dạy học tương tác
công nghệ 6. được thu, chi trong gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu , chi của gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức tiết kiệm, cân đối chi tiêu trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1.Kiến thức:
Trình bày được mục đích, lợi ích, trình tự lập kế hoạch chi tiêu gia
đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu , chi của gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức lập được kế hoạch chi tiêu trong gia đình và thực hiện
theo kế hoạch.
Theo
sách
4. Định hướng phát triển năng lực:
hướng
dẫn - Năng lực giải quyết vấn đề.
công nghệ 6. - Năng lực hợp tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
Trình
bày
được
mục
đích,
lợi
ích,
trình
tự
lập
kế
hoạch
chi
tiêu
lớp.
hướng
dẫn
gia
đình.
- Dạy học tương tác
công nghệ 6.
- Lập được kế hoạch chi tiêu gia đình.
giữa GV và HS.
2.Kĩ năng:
- Dạy học theo nhóm
Rèn kĩ năng tư duy, tính tốn phù hợp trong thu , chi của gia đình
mình.
3.Thái độ:
Có ý thức lập được kế hoạch chi tiêu trong gia đình và thực hiện
theo kế hoạch.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề
11
Tuần - ƠN TẬP.
18
KIỂM
TRA HỌC
KÌ 1.
1
1
- Hệ thống - Hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng đã học.
hóa các kiến - Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
thức, kĩ năng
đã học.
- Vận dụng
kiến thức đã
học vào thực
tiễn.
- Thảo luận nhóm.
- Kiểm tra viết tại lớp.
Tổng số tiết học kỳ I: 18 tuần x 2 tiết/tuần = 36 tiết.
Học kỳ II
MƠ ĐUN 1: TRANG TRÍ NHÀ Ở.
1:
Tuần Bài
TRANG
1
2
TRÍ NHÀ Ở
BẰNG ĐỒ
VẬT.
2:
Tuần Bài
TRANG
2
TRÍ NHÀ Ở
BẰNG HOA
VÀ
CÂY
CẢNH.
2
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Trình bày được vai trị của một số đồ vật trang trí trong nhà ở và lớp.
- Dạy học tương tác
công nghệ 6. một số điểm cần lưu ý khi trang trí đồ vật trong nhà ở.
- Nhận biết được các đồ vật sử dụng và trang trí trong nhà ở ; lựa
chọn được một số đồ vật thông thường để nhà ở của gia đình và
nơi học tập ở nhà của bản thân.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng biết cách trang trí một số đồ vật trong nhà ở một cách
có khoa học và thẫm mĩ.
3.Thái độ:
u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
Theo
sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn - Trình bày được ý nghĩa, cách sử dụng hoa và cây cảnh để trang
cơng nghệ 6. trí nhà ở.
- Nhận biết được một số loài hoa, cây cảnh thường sử dụng để
trang trí nhà ở tại địa phương.
- Đề xuất được phương án sử dụng hoa và cây cảnh để trang trí
nhà ở của gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
3.Thái độ:
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
12
Tuần Bài 3: CẮM
HOA
3
2
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
Tuần Bài 3: CẮM
HOA
4
2
Theo
sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
4:
Tuần Bài
NGƠI NHÀ
5
2
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
TRANG
TRÍ.
TRANG
TRÍ.
CỦA EM.
u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ. Có
ý thức trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tự học.
1.Kiến thức:
Trình bày được một số dụng cụ, vật liệu, nguyên tắc cơ bản và
quy trình cắm hoa.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng quan sát để cắm được một bình hoa
đẹp trang trí nhà ở.
3.Thái độ:
u thích việc trang trí nhà ở.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1.Kiến thức:
Cắm được một số bình hoa ở dạng cơ bản, vận dụng được những
hiểu biết cơ bản về cắm hoa trang trí vào việc làm đẹp nhà ở.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng tư duy, kĩ năng quan sát để cắm được một bình hoa
đẹp trang trí nhà ở.
3.Thái độ:
u thích việc trang trí nhà ở.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1.Kiến thức:
- Trình bày được cách bố trí các khu vực trong nhà ở một cách hợp
lí.
- Đề xuất được phương án bố trí các khu vực hợp lí,có tính thẫm
mĩ; thiết kế sơ bộ nhà ở của mình theo ý muốn, phù hợp với địa
phương nơi em ở.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát từ đó biết cách bố trí các khu vực trong nhà ở
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
13
Tuần Bài 5: GĨC
HỌC TẬP
6
2
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
Tuần Bài 6:
NGƠI NHÀ
7
2
Theo
sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
CỦA EM.
THƠNG
MINH.
một cách hợp lí .
3.Thái độ:
u q ngơi nhà của mình và có ý thức giữ gìn nhà ở sạch sẽ.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
- Trình bày được cách sắp xếp, bố trí góc học tập đảm bảo tính
khoa học và tính thẫm mĩ.
-Đề xuất được phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nơi học tập của
bản thân ở nhà gọn gàng, ngăn nắp, khoa học và thẫm mĩ.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát từ đó biết cách bố trí đồ đạc nơi học tập của
bản thân ở nhà gọn gàng, ngăn nắp, khoa học và thẫm mĩ.
3.Thái độ:
Yêu quý góc học tập của mình và có ý thức giữ gìn góc học tập
sạch đẹp.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1.Kiến thức:
- Trình bày được các đặc điểm và chức năng của ngôi nhà thông
minh.
- Đề xuất những ý tưởng áp dụng cho ngơi nhà của mình theo
hướng ngơi nhà thơng minh.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng biết cách thiết kế ngôi nhà thông minh.
3.Thái độ:
Ham thích tìm hiểu việc thiết kế và xây dựng nhà ở thông minh.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực thẩm mĩ.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Năng lực tính tốn.
Tuần Bài 6:
NGƠI NHÀ
8
THƠNG
MINH.
2
- Tổ chức dạy học tại
Theo
sách 1.Kiến thức:
Trình
bày
được
các
đặc
điểm
và
chức
năng
của
ngơi
nhà
thơng
lớp.
hướng
dẫn
minh.
- Dạy học tương tác
công nghệ 6.
- Đề xuất những ý tưởng áp dụng cho ngơi nhà của mình theo
giữa GV và HS.
14
KIỂM
Tuần TRA GIỮA
9
1
HỌC KÌ 2.
MƠ
ĐUN
II:
NẤU
ĂN.
- Bài 1:
DỤNG CỤ
NẤU
ĂN
VÀ
ĂN,
UỐNG.
1
hướng ngơi nhà thông minh.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng biết cách thiết kế ngôi nhà thơng minh.
3.Thái độ:
Ham thích tìm hiểu việc thiết kế và xây dựng nhà ở thông minh.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Củng cố tồn bộ kiến thức đã học
1.Kiến thức:
Trình bày được cách sử dụng, bảo quản các dụng cụ nấu ăn và ăn
uống trong gia đình.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng biết cách cách sử dụng, bảo quản các dụng cụ nấu ăn
và ăn uống trong gia đình.
- Theo sách 3.Thái độ:
hướng
dẫn Giáo dục HS quan tâm tìm hiểu cách sử dụng, bảo quản các dụng
công nghệ 6. cụ nấu ăn và ăn uống vào thực tiễn nấu ăn ở gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Dạy học theo nhóm.
- Kiểm tra viết tại lớp.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
15
Tuần - Bài 1:
DỤNG CỤ
10
1
NẤU
ĂN
VÀ
ĂN,
UỐNG.
- Bài 2:
BẢO QUẢN
THỰC
PHẨM.
Tuần - Bài 2:
BẢO QUẢN
11
THỰC
PHẨM.
- Tổ chức dạy học tại
- Theo sách 1.Kiến thức:
hướng
dẫn Vận dụng được những hiểu biết về dụng cụ nấu ăn và ăn uống vào lớp.
công nghệ 6. việc sử dụng, bảo quản dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. - Dạy học tương tác
1
- Theo sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
1
- Theo sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng biết cách cách sử dụng, bảo quản các dụng cụ nấu ăn
và ăn uống trong gia đình.
3.Thái độ:
Giáo dục HS quan tâm tìm hiểu cách sử dụng, bảo quản các dụng
cụ nấu ăn và ăn uống vào thực tiễn nấu ăn ở gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
Nêu được khái niệm, vai trò và kể tên được các phương pháp bảo
quản thực phẩm thường dùng trong đời sống.
2.Kĩ năng:
Vận dụng được vào việc lựa chọn và bảo quản thực phẩm trong
gia đình.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức biết cách bảo quản thực phẩm trong gia đình để
đảm bảo sức khỏe.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1. Kiến thức:
Trình bày được cách bảo quản chất dinh dưỡng của thực phẩm khi
chế biến món ăn.
2.Kĩ năng:
Vận dụng được vào việc lựa chọn và bảo quản thực phẩm trong
gia đình.
3.Thái độ:
Giáo dục ý thức biết cách bảo quản thực phẩm trong gia đình để
đảm bảo sức khỏe.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
16
- Bài 3:
LỰA CHỌN
VÀ
SƠ
CHẾ THỰC
PHẨM.
1
Tuần - Bài 3:
LỰA CHỌN
12
1
VÀ
SƠ
CHẾ THỰC
PHẨM.
- Bài 4:
CHẾ BIẾN
MĨN
ĂN
KHƠNG
SỬ DỤNG
NHIỆT.
Tuần Bài 4: CHẾ
BIẾN MĨN
13
ĂN
1
2
- Theo sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
- Theo sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
- Theo sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
- Theo sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
1.Kiến thức:
Trình bày được tác dụng của việc lựa chọn và sơ chế một số loại
thực phẩm thông dụng trước khi chế biến.
2.Kĩ năng:
Vận dụng được những hiểu biết về lựa chọn và sơ chế thực phẩm
khi tham gia nấu ăn ở gia đình.
3.Thái độ:
Tích cực tham gia giúp đỡ gia đình nấu ăn.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác
1.Kiến thức:
Trình bày được tác dụng của việc lựa chọn và sơ chế một số loại
thực phẩm thông dụng trước khi chế biến.
2.Kĩ năng:
Vận dụng được những hiểu biết về lựa chọn và sơ chế thực phẩm
khi tham gia nấu ăn ở gia đình.
3.Thái độ:
Tích cực tham gia giúp đỡ gia đình nấu ăn.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
1.Kiến thức:
Trình bày được mục đích của việc chế biến thức ăn.
2.Kĩ năng:
Vận dụng chế biến một số món ăn đơn giản, thơng dụng ở gia
đình bằng phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
3.Thái độ:
Giáo dục HS ham thích chế biến các món ăn khơng sử dụng nhiệt
trong các bữa ăn ở gia đình mình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giao tiếp.
- Năng lực thẩm mĩ.
1.Kiến thức:
Nêu được cách chế biến được một số món ăn đơn giản bằng
phương pháp không sử dụng nhiệt.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
17
KHƠNG
SỬ DỤNG
NHIỆT.
Tuần Bài 5: CHẾ
BIẾN MĨN
14
2
ĂN CĨ SỬ
DỤNG
NHIỆT.
- Theo sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
Các
phương
pháp: LUỘC,
KHO, RÁN,
RANG.
Khuyến khích
HS tự học, tự
làm.
Tuần Bài 6: SẮP
XẾP,
15
2
- Theo sách
hướng
dẫn
công nghệ 6.
Tuần Bài 7: TỔ
CHỨC BỮA
16
2
- Theo sách
hướng
dẫn
cơng nghệ 6.
TRANG
TRÍ
BÀN
ĂN.
ĂN HỢP LÍ
TRONG
GIA ĐÌNH.
Phần 4: BÀY
BÀN VÀ THU
2.Kĩ năng:
Vận dụng chế biến một số món ăn đơn giản, thơng dụng ở gia
đình bằng phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
3.Thái độ:
Giáo dục HS ham thích chế biến các món ăn không sử dụng nhiệt
trong các bữa ăn ở gia đình mình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
1.Kiến thức:
- Trình bày được mục đích của việc chế biến thức ăn.
- Nêu được cách chế biến được một số món ăn đơn giản bằng
phương pháp có sử dụng nhiệt.
2.Kĩ năng:
Vận dụng chế biến một số món ăn đơn giản, thơng dụng ở gia
đình bằng phương pháp có sử dụng nhiệt.
3.Thái độ:
Hứng thú tìm hiểu và vận dụng việc chế biến món ăn có sử dụng
nhiệt.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực tự học.
1. Kiến thức:
- Nêu được cách bày dọn bữa ăn và sắp xếp , trang trí các món ăn,
bàn ăn.
2.Kĩ năng:
Vận dụng được để trang trí, sắp xếp món ăn, bàn ăn ở gia đình.
3.Thái độ:
Có ý thức quan tâm, tìm hiếu việc sắp xếp, trang trí bàn ăn.
4.Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực thẩm mĩ.
1.Kiến thức:
- Trình bày được đặc điểm, nguyên tắc và quy trình tổ chức bữa ăn
hợp lí.
- Xây dựng được thực đơn bữa ăn thường và bữa liên hoan đơn
giản phù hợp với điều kiện tài chính và nhu cầu của các thành viên
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Dạy học theo nhóm.
- Dạy học theo nhóm.
- Tổ chức dạy học tại
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
18
DỌN
SAU
KHI ĂN.
Khuyến khích
HS tự học, tự
làm.
Tuần - Ơn tập.
17
1
- Kiểm tra
học kì 2.
1
trong gia đình.
- Dạy học theo nhóm.
2.Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát, học hỏi để tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia
đình mình.
3.Thái độ:
Giáo dục HS tích cực vận dụng kiến thức đã học vào việc tổ chức
bữa ăn hợp lí trong gia đình.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề.
- Năng lực hợp tác.
- Hệ thống các kiến thức, kĩ năng đã học.
- Tổ chức dạy học tại
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn.
lớp.
- Dạy học tương tác
giữa GV và HS.
- Kiểm tra viết tại lớp.
Tổng số tiết học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết/tuần = 34 tiết.
Tổng số tiết cả năm: 35 tuần x 2 tiết/tuần = 70 tiết.
Nhơn Tân, ngày …23…. tháng …09…. Năm 2020
Ký duyệt của lãnh đạo nhà trường
P. HIỆU TRƯỞNG
Tổ trưởng chuyên mơn
Người lập kế hoạch
Nguyễn Đình Bảo
Bùi Văn An
Đặng Thị Tình