Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

C1: Tổng quan về kế toán ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.3 MB, 7 trang )

MỤC TIÊU

o Giải thích được các đặc điểm hoạt động
ngân hàng;
o Mơ tả được các đối tượng kế tốn ngân

TỔNG QUAN VỀ
KẾ TỐN NGÂN HÀNG

hàng;
o Giải thích được hệ thống tài khoản kế
tốn ngân hàng;

1

NỘI DUNG

2

HỆ THỐNG TỔ CHỨC TÍN DỤNG
Tổ chức tín dụng

 Hệ thống tổ chức tín dụng
 Chức năng của ngân hàng

Ngân hàng

TCTD phi ngân
hàng

Tổ chức tài


chính vi mơ

Quỹ tín dụng
nhân dân

 Khái niệm kế tốn ngân hàng
NH thương mại

 Đối tượng kế toán ngân hàng
 Các nội dung của tổ chức cơng tác kế tốn
trong ngân hàng thương mại

NH chính sách

NH hợp tác xã

3

Theo “Luật các tổ chức tín dụng”
(số 47/2010/QH12) ngày 16/6/20104

1


CHỨC NĂNG CỦA NGÂN HÀNG

Các hoạt động kinh doanh ngân hàng

Tạo tiền


Trung gian tài chính Hoạt động dịch vụ

Trung gian tài chính
• Huy động vốn
• Sử dụng vốn

Huy động vốn

Dịch vụ thanh toán

Sử dụng vốn

Dịch vụ ngân quỹ
Dịch vụ bảo lãnh

Kinh doanh

Khác

• Cung cấp đa dạng các dịch vụ
5

KHÁI NIỆM KẾ TỐN NGÂN HÀNG

Sự khác biệt giữa kế tốn doanh nghiệp
và kế tốn ngân hàng
Nhiều nghiệp vụ
có tính chất đơn
lẻ.


Khơng có
nghiệp vụ kế
tốn giá thành
sản phẩm.

6

Kế tốn ngân hàng là việc thu thập, xử lý, kiểm
tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế tài
chính cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng.

Nhiều nghiệp vụ
ngoại bảng.

Đối tượng sử dụng thơng tin:
Xứ lý kế tốn
gắn liền với xử
lý các giao dịch.

Mức độ ứng
dụng công nghệ
thông tin cao.

 Các nhà quản trị của ngân hàng: Ban giám đốc,
HĐQT.

Có mối quan hệ
chặt chẽ với
các ngân hàng
khác cũng như

doanh nghiệp.

 Các chủ thể bên ngồi của ngân hàng: Người
gởi tiền, cổ đơng, người cho vay; cơ quan nhà
nước, kiểm toán độc lập, …
7

8

2


ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Bảng cân đối kế tốn

Tài

Nguồn

sản

vốn

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TỐN NGÂN HÀNG (tiếp)

Báo cáo kết quả

Tài sản

hoạt động kinh doanh


Nguồn lực do ngân hàng
kiểm soát và có khả năng
thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai.
Được ghi nhận khi:
o Có khả năng chắc chắn
thu được lợi ích kinh tế
trong tương lai
o Giá trị được xác định
đáng tin cậy.

Doanh thu
Chi phí
Lợi nhuận

9

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TỐN NGÂN HÀNG (tiếp)
Nợ phải trả
Nghĩa vụ hiện tại của ngân
hàng phát sinh từ các giao
dịch và sự kiện đã qua mà
ngân hàng phải thanh tốn từ
các nguồn lực của mình
Điều kiện ghi nhận:
 Chắc chắn ngân hàng phải
dùng một lượng tiền chi ra để
trang trải nghĩa vụ hiện tại phải
thanh toán

 Khoản nợ phải trả phải được
xác định một cách đáng tin cậy

 Tiền mặt, vàng bạc, đá quý
 Tiền gửi ngân hàng nhà nước
 Tiền, vàng gửi và cho vay các
tổ chức tín dụng
 Chứng khốn kinh doanh
 Các cơng cụ tài chính phái sinh
và tài sản tài chính khác
 Cho vay khách hàng
 Dự phịng rủi ro tín dụng
 Chứng khốn đầu tư
 Góp vốn đầu tư dài hạn
 Tài sản cố định
 Bất động sản đầu tư
 Tài sản có khác
10

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TỐN NGÂN HÀNG (tiếp)
Vốn CSH

 Tiền gửi của KBNN và
các TCTD khác
 Vay NHNN và các TCTD
khác
 Tiền gửi của khách hàng
 Công cụ tài chính phái
sinh và nợ tài chính khác
 Vốn tài trợ, ủy thác đầu

tư, cho vay
 Phát hành giấy tờ có giá
 Các khoản nợ khác
11

Là giá trị vốn của ngân hàng
được tính bằng số chênh
lệch giữa giá trị tài sản của
ngân hàng trừ nợ phải trả



Vốn của tổ chức tín dụng



Quỹ của các tổ chức tín dụng



Chênh lệch tỷ giá hối đoái,
vàng, bạc, đá quý



Chênh lệch đánh giá lại tài
sản




Lợi nhuận chưa phân phối

Vốn CSH = Tài sản - Nợ phải trả

12

3


Ví dụ:
Tại NHTM cổ phần ABC, có các khoản mục sau:
Khoản mục

Số tiền

Khoản mục

Số tiền

Tiền mặt

2.043 Tiền gửi tại NHNN

3.065

Tiền gửi của các tổ chức tín
dụng khác

5.842 Vay các tổ chức tín dụng
khác


1.950

Phát hành giấy tờ có giá

3.500 Tiền gửi của khách hàng

138.100

Tiền gửi tại các tổ chức tín
dụng khác

5.624 Vốn điều lệ

Cổ phiếu quỹ

(259) Cho vay khách hàng

Các khoản lãi, phí phải trả

1.544 Lợi nhuận chưa phân phối

X

(1.547) Các khoản lãi, phí phải thu

3.689

Dự phịng rủi ro cho vay
khách hàng


Yêu cầu: Phân loại và tính x

9.376
107.190

13

14

15

16

4


17

18

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN NGÂN HÀNG (tiếp)

ĐỐI TƯỢNG CỦA KẾ TOÁN NGÂN HÀNG (tiếp)

Thu nhập
Tổng giá trị các lợi ích kinh tế ngân
hàng thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ hoạt động kinh doanh
thông thường và các hoạt động khác

của ngân hàng góp phần làm tăng
vốn chủ sở hữu, khơng bao gồm
khoản góp vốn của chủ sở hữu.
Điều kiện ghi nhận:
 Thu được lợi ích kinh tế trong
tương lai có liên quan đến sự gia
tăng tài sản hay giảm nợ phải trả
 Giá trị gia tăng đó phải được xác
định một cách đáng tin cậy

1.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Thu nhập từ hoạt động tín
dụng
Thu nhập từ phí hoạt động
dịch vụ
Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối
Thu nhập từ hoạt động kinh
doanh khác
Thu nhập từ góp vốn, mua
cổ phần
Thu nhập khác
19


Chi phí lãi và các chi phí
tương tự

2.

Chi phí hoạt động dịch vụ

3.

Chi phí hoạt động KD ngoại
hối

4.

Chi về kinh doanh chứng
khốn

5.

Chi phí dự phịng

6.

Chi phí hoạt động

7.

Chi phí thuế TNDN


8.

Chi phí hoạt động kinh doanh
khác

Chi phí
Tổng giá trị các khoản làm giảm lợi
ích kinh tế trong kỳ kế tốn dưới
hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hay phát sinh
các khoản nợ làm giảm vốn chủ sở
hữu không bao gồm các khoản phân
phối vốn chủ sở hữu
Điều kiện ghi nhận:
o Giảm bớt lợi ích kinh tế trong
tương lai có liên quan đến giảm
bớt tài sản hay tăng nợ phải trả
o Giá trị đó phải xác định một cách
đáng tin cậy
20

5


21

22

Hệ thống tài khoản


TỔ CHỨC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Hệ thống tài
khoản

TÀI KHOẢN
KẾ TOÁN

Kết cấu

Tài khoản
tổng hợp,
chi tiết
23

Loại

Số hiệu

Tên tài khoản

1

10 - 16

Vốn khả dụng và các khoản đầu tư

2

20 - 29


Hoạt động tín dụng

3

30 - 39

Tài sản cố định và các tài sản Có khác

4

40 - 49

Các khoản phải trả

5

50 - 56

Hoạt động thanh toán

6

60 - 69

Nguồn vốn chủ sở hữu

7

70 - 79


Thu nhập

8

80 - 89

Chi phí

9

90 -99

Các tài khoản ngồi bảng cân đối kế tốn
24

6


Tài khoản tổng hợp, chi tiết

Kết cấu tài khoản

Tài khoản tổng hợp
Cấp 1

Cấp 2

Tài khoản Tài sản


Cấp 3

xx
42
Tiền gởi của KH

Tài khoản Nguồn vốn

SDDK

SDDK

SDCK

SDCK

xxx
421

xxxx

TG của KH trong nước
bằng VND

4211
Tiền gởi khơng kỳ hạn

Tài khoản Chi phí

Tài khoản chi tiết

TK cấp 3

Ký hiệu tiền tệ

xxxx

xx

xxxx

4221

37

0068

Tài khoản Thu nhập

Số thứ tự của TK chi tiết

4221.37.0068: Tiền gởi không kỳ hạn của khách hàng trong nước bằng usd
25

Một số lưu ý
 TK – Hao mòn TSCĐ
o TK 305
 Các TK Dự phòng giảm giá
chứng khoán:
o TK 129, 149, 159, 169
 Các TK Dự phịng rủi ro

(tín dụng)
o TK 2x9
 TK chi phí chờ phân bổ
o TK 388
 TK Chi phí phải trả:
o TK 49

26

Bài tập thực hành 1

 Các tập hợp chi phí/
thu nhập
o Loại 7 và Loại 8
 TK so sánh, xác định
kết quả:
o TK 691

27

Định khoản các nghiệp vụ kinh tế sau và phân tích ảnh
hưởng đến Bảng cân đối kế tốn
1. Nhận tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của khách hàng bằng
tiền mặt là 100 tỷ đồng
2. Cho vay dài hạn khách hàng X bằng chuyển khoản vào
tài khoản tiền gửi của khách hàng tại ngân hàng, số tiền
cho vay là 200 tỷ.
3. Mua một số TSCĐ, không được khấu trừ thuế GTGT,
tổng số tiền là 600 tỷ đồng, ngân hàng thanh toán qua
tài khoản tiền gửi tại ngân hàng nhà nước.

4. Khách hàng nộp tiền mặt mở tài khoản tiền gửi không kỳ
hạn, số tiền là 100 tỷ đồng.

28

7



×