Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

Tính toán áp suất đáy giếng bằng phương pháp poettman and carpenter và vẽ đường IPR, TPR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.83 KB, 17 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG HCM
KHOA KỸ THUẬT ĐỊA CHẤT & DẦU KHÍ
TÍNH TỐN ỨNG DỤNG TRONG
KỸ THUẬT DẦU KHÍ
Đề tài: Tính tốn áp suất đáy giếng bằng
phương pháp Poettman and Carpenter
và vẽ đường IPR, TPR
GVHD: TS. Phạm Sơn Tùng
NHÓM 4


THÀNH VIÊN NHÓM:
1. Nguyễn Đăng Thuận

1814229

2. Nguyễn Văn Nam

1813169

3. Trịnh Văn Tư

1814711

4. Đỗ Chí Tâm

1813912

5. Phạm Ân Phúc

1813591



6. Võ Quốc Thống

1713362


NỘI DUNG
CƠ SỞ LÝ THYẾT VÀ CÁC
BƯỚC TÍNH TỐN

INPUT VÀ OUTPUT

GIỚI THIỆU VỀ CÁCH SỬ
DỤNG 2 PHẦN MỀM


CƠ SỞ LÝ THYẾT VÀ CƠNG THỨC TÍNH TỐN
Tính tốn chênh
lệch áp suất đáy
giếng và đầu giếng
Tính tốn hệ số
thấm trung bình
của vỉa
Tính khối lượng
của lưu chất

∆P = Pwf - Pwh


CƠ SỞ LÝ THYẾT VÀ CƠNG THỨC TÍNH TỐN


Tính hệ số khí hịa
tan trong dầu

Tính hệ số thể tích
của vỉa dầu

Tính hệ số Z

Sử dụng phương pháp
Brill & Beggs Correlation
để tìm Z


CƠ SỞ LÝ THYẾT VÀ CƠNG THỨC TÍNH TỐN
Tính hệ số ma sát
Fanning

Tính Vm

Tính khối lượng
riêng ρ


CƠ SỞ LÝ THYẾT VÀ CƠNG THỨC TÍNH TỐN
- Cuối cùng, ta sử dụng cơng cụ solver tính được Pwf nhờ công
thức sau:


INPUT VÀ OUTPUT


INPUT

Bảng dữ liệu các
thông số giếng
và chất lưu

Given data
Tubing ID:
Wellhead pressure:
Liquid production rate:
Producing gas-liquid ratio (GLR):
Water
Water cut
cut (WCT):
(WCT):
Oil
Oil gravity:
gravity:
Water specific gravity:
Water
specific
gravity:
Gas specific
gravity:
Gas specific gravity:
CO2 content in gas:
H
in
gas:

2S content
CO
content
in
gas:
2
Formation
H2S contentvolume
in gas:factor for water:
Wellhead temperature:
Formation volume factor for water:
Tubing shoe depth:
Wellhead temperature:
Bottom hole temperature:
Tubing
Bubble shoe
pointdepth:
pressure
Bottom
temperature:
Resovoirhole
pressure
Bubble point pressure
Resovoir pressure

Value
1.66
500
2000
1000

25
25
30
30
1.05
1.05
0.65
0
0.65
00
00
1.2
0
100
1.2
5000
100
150
5000
3600
150
4300
3600
4300

Unit
in
psia
stb/d
scf/stb

%
%
o
oAPI
API
1 for fresh water
1 for1fresh
water
for air
mole
fraction
1 for
air
mole
mole fraction
fraction
mole
mole fraction
fraction
rb/stb
mole fraction
o
F
rb/stb
ft
o
oF
F
ft
psi

o
psiF
psi
psi


INPUT VÀ OUTPUT

OUTPUT
Tính được suất đáy giếng và vẽ đồ thị IPR, TPR
qua 2 phần mềm Excel và Matlap


GIỚI THIỆU VỀ CÁCH SỬ DỤNG 2 PHẦN MỀM ĐỂ TÍNH TỐN
- Sử dụng các lệnh tốn: +, -, x, /,
để xác định các thông số cần thiết

- Dùng lệnh solver ở Data để tìm
Pwf qua cơng thức
- Để vẽ đồ thị IPR và TPR ta cần
chọn các cặp điểm giữa Pwf và
Qo Scatter Vẽ đồ thị


SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ


SỐ LIỆU VÀ KẾT QUẢ



GIỚI THIỆU VỀ CÁCH SỬ DỤNG 2 PHẦN MỀM ĐỂ TÍNH TỐN

- Sử dụng 1 đoạn code để chạy
trong Matlap để tìm ra Pwf
- Sử dụng lệnh Plot để vẽ đồ
thị IPR và TPR.


ĐOẠN CODE:


ĐOẠN CODE:


KẾT QUẢ


CẢM ƠN THẦY VÀ CÁC BẠN
ĐÃ LẮNG NGHE BÀI
THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM
EM



×