Bộ Công thương
Viện năng lượng
----------o0o----------
Quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035
hợp phần i: quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV
Tập 2: phụ lơc
Hµ Néi - 03/ 2018
Nội dung đề án
Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016 - 2025 có xét
đến 2035 được biên chế thành 2 hợp phần:
Hợp phần I: Quy hoạch phát triển hệ thống điện 110kV
Hợp phần II: Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung áp sau các trạm 110kV
Hợp phần I được biên chế thành 3 tập:
-
Tập 1:
Thuyết minh chung
-
Tập 2:
Phụ lục
-
Tập 3:
Bản vẽ
Mục lơc
TËp 2 : phơ lơc
Phơ lơc 1.
Danh mơc phơ t¶i công nghiệp, TTCN và xây dựng năm 2015-2020-2025
tỉnh Lai Châu.
Phụ lục 2.
Danh mục phụ tải nông lâm nghiệp- thuỷ sản năm 2015-2020-2025 tỉnh Lai Châu.
Phụ lục 3.
Danh mục phụ tải thương mại, khách sạn nhà hàng năm 2015-2020-2025
tỉnh Lai Châu.
Phụ lục 4.
Danh mục phụ tải quản lý và tiêu dùng dân cư năm 2015-2020-2025 tỉnh Lai Châu.
Phụ lục 5.
Danh mục phụ tải các hoạt động khác năm 2015-2020-2025 tỉnh Lai Châu.
Phụ lục 6.
Kết quả dự báo nhu cầu điện tỉnh đến năm 2035 bằng phương pháp đa hồi quy.
Phụ lục 7.
Danh mục các nguồn điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh
Phụ lục 8.
Kết quả tính toán chế độ lưới điện cao thế năm 2020, 2025.
Phụ lục 9.
Khối lượng xây dùng líi ®iƯn cao thÕ 220, 110kV ®Õn 2035.
Phơ lơc 10. Khối lượng xây dựng, cải tạo trạm biến áp trung áp sau các trạm biến áp
110kV.
Phụ lục 11. Khối lượng xây dựng, cải tạo đường dây trung áp sau các trạm biến áp
110kV.
Phụ lục 12.
Tng hợp khối lượng xây dựng và vốn đầu tư.
Phô lôc 13.
Các kết quả tính toán phân tích kinh tế.
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 cã xÐt ®Õn 2035
Phơ lơc 1: Danh mơc phơ tải điện công nghiệp, xây dựng 2015-2020-2025
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suất (kW)
2015
I
Thnh ph Lai Châu
1
u vn Thng
P. on Kết
2
Cơng ty 36-65
P. Đồn Kết
3
Cơng ty cổ phần cao su Lai Châu
P. Đồn Kết
4
Cơng ty cổ phần xây dựng số 2 - Tỉnh Điện Biên
P. Đồn Kết
5
Cơng ty TNHH xây dựng Hưng Hải (Nậm Na 3.2)
P. Đoàn Kết
6
Cty cổ phần đầu tư & XD Thành Hưng
P. Đoàn Kết
7
Doanh Nghiệp TN Hưng Huy
P. Đồn Kết
8
Hồng Đình Tú
P. Đồn Kết
9
Hịang văn Lìn
P. Đoàn Kết
10
Nguyễn Thị Hồng My
P. Đoàn Kết
11
Nguyễn Thị Thanh
P. Đoàn Kết
12
Nguyễn Văn Hưng
P. Đoàn Kết
13
Phạm Văn Chinh
P. Đoàn Kết
14
Trần Thị Mai
P. Đoàn Kết
15
Vũ mạnh Chi
P. Đoàn Kết
16
Vũ thị Dung
P. Đoàn Kết
17
Vũ Xn Thuỷ
P. Đồn Kết
18
Cơng Ty Cổ Phần Nước Sạch Lai Châu
P. Đơng Phong
19
Cơng ty TNHH MTV Hồng Qn GLASS
P. Đơng Phong
20
Hồng Thị Thanh
P. Đơng Phong
21
Hợp tác xã Hưng Thịnh
P. Đông Phong
22
Phạm Thị Toản
P. Đông Phong
23
Đặng công Tiến
P. Quyết Thắng
24
Doanh nghiệp tư nhân Hà Phương
P. Quyết Thắng
25
Doanh nghiệp XD tư nhân Minh Đại
P. Quyết Thắng
26
Hồng Thị Hoa
P. Quyết Thắng
27
Lị Thị Cảm
P. Quyết Thắng
28
Lò văn Sung
P. Quyết Thắng
29
Nguyễn Ánh Nguyên
P. Quyết Thắng
2020
2025
1,360
2,960
4,870
3
5
8
3
5
8
18
28
43
3
4
6
10
16
24
11
17
27
3
5
8
3
5
7
2
3
5
5
9
13
8
12
19
17
27
42
8
13
20
7
11
17
4
7
11
17
26
41
1
2
4
67
106
163
9
13
21
18
28
43
4
6
9
2
3
4
1
2
4
14
21
33
2
3
5
3
5
7
5
8
12
2
4
6
2
3
5
4
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
30
Nguyễn Đức Hoè
P. Quyết Thắng
31
Nguyễn Thị Hương
P. Quyết Thắng
32
Nguyễn Thị Lan
P. Quyết Thắng
33
Nguyễn Thị Toan
P. Quyết Thắng
34
Nùng Thị Phúng
P. Quyết Thắng
35
Phan Văn Mỉn
P. Quyết Thắng
36
Thiều anh Tuấn
P. Quyết Thắng
37
Trần Xuân Tuyến
P. Quyết Thắng
38
Vũ Đức Phương
P. Quyết Thắng
39
XNXL Và Dạy Nghề C.Ty XD319
P. Quyết Thắng
40
Bùi Văn Hải
P. Quyết Tiến
41
Cao Thị Minh
P. Quyết Tiến
42
Công ty TNHH một thành viên Sơn Lâm
P. Quyết Tiến
43
DN XD Tư Nhân Việt Đức
P. Quyết Tiến
44
DNTN Quảng Lợi
P. Quyết Tiến
45
DNXD tư nhân Xuân học
P. Quyết Tiến
46
Hợp Tác Xã Thận Hải
P. Quyết Tiến
47
Nguyễn Quang Tính
P. Quyết Tiến
48
Nguyễn Văn Hân
P. Quyết Tiến
49
Bùi Văn Cầu
P.Tân Phong
50
Cao Văn Yến
P.Tân Phong
51
Chi nhánh cơng nghiệp hố chất mỏ Lai Châu
P.Tân Phong
52
CN C.Ty Cổ Phần TVXDGT Lào Cai
P.Tân Phong
53
Cơng ty cổ phần khống sản Việt-Thái Sơn
P.Tân Phong
54
Công ty TNHH một thành viên Tiến Mạnh Lai Châu
P.Tân Phong
55
Cty cổ phần Chè Lai Châu
P.Tân Phong
56
CTy CP Dược Y Tế TM Bảo Châu
P.Tân Phong
57
Cty CP Môi trường Đô thị Tỉnh Lchâu
P.Tân Phong
58
Cty TNHH chè San trúc thanh
P.Tân Phong
59
Cty TNHH Đầu tư & XD Mạnh Quân
P.Tân Phong
60
Cty TNHH Một thành viên Tiến Mạnh Lai Châu
P.Tân Phong
2020
2025
6
9
13
13
21
32
25
40
62
2
3
5
3
5
8
4
6
8
3
4
7
2
3
5
2
3
5
2
3
4
5
7
11
2
3
5
3
5
8
2
3
5
2
3
4
1
2
3
1
2
3
2
4
6
5
7
11
3
4
6
1
2
4
5
8
12
5
8
13
175
276
425
5
8
12
76
151
233
2
3
5
568
894
1,376
27
42
64
7
11
18
9
14
21
5
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
61
Cty TNHH PTCN & TM Thủy Nam
P.Tân Phong
62
Cty TNHH thương mại Hưng Thịnh
P.Tân Phong
63
Cty tư vấn tổng hợp Tỉnh LC
P.Tân Phong
64
DNTN Đức Tiến
P.Tân Phong
65
DNTNTM & DV Chung Tít
P.Tân Phong
66
Đỗ thị Thanh Hoa
P.Tân Phong
67
Doanh nghiệp thương mại tư nhân Tâm Hưng
P.Tân Phong
68
Doanh Nghiệp Tư Nhân Hằng Khuê
P.Tân Phong
69
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Nam
P.Tân Phong
70
Doanh Nghiệp Tư Nhân Long An
P.Tân Phong
71
Doanh nghiệp tư nhân Quảng Ba
P.Tân Phong
72
Doanh nghiệp xây dựng tư nhân số 24
P.Tân Phong
73
Doanh nghiệp XD TN Cơng Hồn
P.Tân Phong
74
Giang Thị Hương
P.Tân Phong
75
Hà Thị Ly
P.Tân Phong
76
Hoàng Văn Nghiêm
P.Tân Phong
77
Hợp tác Xã Đức Hảo
P.Tân Phong
78
HTX Thành Gia
P.Tân Phong
79
Lê Thanh Tân
P.Tân Phong
80
Lê Thị Tám
P.Tân Phong
81
Lương thị Thu Hiền
P.Tân Phong
82
Lưu Thị Quế
P.Tân Phong
83
Nguyễn Thị Tĩnh
P.Tân Phong
84
Nguyễn Văn Phảng
P.Tân Phong
85
Nguyễn Văn Sơn
P.Tân Phong
86
Nguyễn Văn Thanh
P.Tân Phong
87
Nguyễn Văn Tuấn
P.Tân Phong
88
Nhà Máy In Lai Châu
P.Tân Phong
89
Phạm Thị Hoa
P.Tân Phong
90
Phạm Thị Thủy
P.Tân Phong
91
Phạm Văn Hậu
P.Tân Phong
2020
2025
4
6
9
6
9
14
3
5
7
1
2
4
2
3
4
2
3
5
3
5
7
2
4
6
4
6
9
30
47
72
6
10
15
2
4
6
2
3
5
2
3
5
4
7
11
2
3
5
2
3
5
44
69
106
14
23
35
3
5
7
2
3
4
3
5
7
3
4
6
3
4
6
3
5
7
3
4
6
5
8
12
11
17
26
1
2
4
3
4
6
4
6
9
6
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
2025
2
4
6
12
20
30
23
36
56
7
11
18
21
33
51
53
84
129
2
3
4
11
18
27
3
4
7
6
10
15
5
7
11
24
37
57
2
3
5
2
2
4
20
31
48
3
4
6
350
490
700
50
100
100
150
50
100
1,000
2,000
Nhà máy chế biến nông lâm sản
150
300
Nhà máy chế biến chè
150
300
Chế biến mủ cao su
150
300
Xưởng sửa chữa cơ khí
150
300
Hệ thống cấp nước
50
100
Hệ thống xử lý rác thải
50
100
400
800
1,000
13,900
33,370
2
4
5
2
3
5
92
Triệu Thị Mai Hoa
P.Tân Phong
93
Trương Thị Thu Lan
P.Tân Phong
94
Vũ Thị Thanh Nhàn
P.Tân Phong
95
TT Phong Thổ
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng năng lượng Việt Nam
96
Công Ty Cổ Phần Bê Tông
Xã Nậm Loỏng-
97
Công ty TNHH Lương Việt
Xã Nậm Loỏng
98
Lại Thị Huệ
Xã Nậm Loỏng
99
Vũ Văn Tịnh
Xã Nậm Loỏng
100 Đặng Văn Việt
Xã Nậm Lỏong
101 Nguyễn Văn Sâm
Xã Nậm Lỏong
102 Nguyễn Thị Chọn
Xã San Thàng
103 DNTN chế biến chè san
Xã San Thàng
104 Hoàng Quốc Cường
Xã San Thàng
105 Hoàng Trọng Hiền
Xã San Thàng
106 Hợp tác xã Đông Phong
Xã San Thàng
107 Nguyễn Văn Nam
Xã San Thàng
108 TTCN khác
TP
109 NM Xử lý chất thải đô thị
TP
110 Nhà máy nước thị xã Lai Châu
TP
111 Lò giết mổ gia súc tập trung
TP
112 Cụm công nghiệp thị xã Lai Châu
TP
Khác
II
Huyện Tam §êng
1
Nguyễn Văn Trường
T.T Tam Đường
2
C.T.C.P đất hiếm Lai Châu VIMICO
T.T Tam Đường
7
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công st (kW)
2015
3
Chi nhánh cơng nghiệp hố chất mỏ Lai Châu
T.T Tam Đường
4
Chu Đình Chí
T.T Tam Đường
5
Cơng ty cổ phần đầu tư phát triển chè Tam Đường
T.T Tam Đường
6
Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu
T.T Tam Đường
7
Công ty cổ phần xi măng Lai Châu
T.T Tam Đường
8
Công ty TNHH kim loại mầu Bảo Cương
T.T Tam Đường
9
CTCP đất hiếm Lai Châu - VIMICO
T.T Tam Đường
10
DNTN Tân Sinh
T.T Tam Đường
11
Đỗ Trọng Thú(3Pha)
T.T Tam Đường
12
Hoàng Xuân Huề
T.T Tam Đường
13
Hợp tác xã dịch vụ cơ khí Mường Lự
T.T Tam Đường
14
Nguyễn Đức Hệ
T.T Tam Đường
15
Nguyễn Đức Ngọc
T.T Tam Đường
16
Nguyễn Trường Giang
T.T Tam Đường
17
Trần Thị Gái (Viễn) ,
T.T Tam Đường
18
Trần Vĩ Chi
T.T Tam Đường
19
Công ty cổ phần Hồng Liên
X. Bình Lư
20
Hồng Văn Thụ(3pha)
Xã Bản Bo
21
Nguyễn Văn Định (3Fa)
Xã Bản Bo
22
H.T.X. Quyết Tiến
23
Công ty cổ phần xây lắp bưu điện
Xã Bình Lư
24
HTX nơng nghiệp Tiên Sơn
Xã Bình Lư
25
Nguyễn Minh Tuyến(3Pha)
Xã Bình Lư
26
Nguyễn Văn Bình(3Pha)
Xã Bình Lư
27
Nguyễn Văn Hiệp
28
CTy Cổ Phần Thuỷ Điện Chu Va
Xã Sơn Bình
29
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Liên Sơn
Xã Sơn Bình
30
Dương Ngọc Hưng
Xã Sơn Bình
31
Đỗ Đăng Xuất
Xã Sùng Phài
32
DNTN Chu Văn Đại
Xã Sùng Phài
33
Bùi Đình Thành
Xã Bản Giang
Xã Nùng Nàng
Xã Thèn Sin
2020
2025
3
5
8
5
7
11
16
32
50
27
43
65
159
250
385
139
219
337
2
3
5
40
63
98
6
9
14
2
4
6
23
36
55
6
9
14
5
8
12
11
17
26
12
19
29
15
24
37
125
197
304
4
7
11
6
9
14
9
14
22
5
8
12
18
28
43
3
5
8
13
20
31
5
8
12
10
16
25
5
8
12
3
5
7
6
10
15
6
10
15
3
5
7
8
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
34
Doanh nghiệp tư nhân Vạn Phúc
Xã Thèn Sin
35
Nguyễn Văn Cận
Xã Thèn Sin
36
Nguyễn Văn Đăng
Xã Thèn Sin
37
Nguyễn Văn Lai (3 Pha)
Xã Thèn Sin
38
Thi cơng thủy điện Nậm Thi 1
Xã Bình Lư
39
Thi cơng thủy điện Nậm Thi 2
Xã Bình Lư
40
TTCN khác
41
NM gạch Tuy nen và gạch không nung Thiên Nam
42
Mỏ đá liên hợp Sùng Phài
Xã Sùng Phài
43
Khai thác đồng Lao Chải
Khun Há
44
Nhà máy chế biến miến dong
45
Mỏ chì- kẽm Khun Há
46
NM Xử lý chất thải
TT
47
Nâng cấp cơng trình cấp nước
TT
48
Khai thác đá làm VLXD
49
Thi công thủy điện Chu Va 2
50
Thi công thủy điện Thiên Nam 1
Xã Bình Lư
51
Thi cơng thủy điện Thiên Nam 2
Xã Nà Tăm
52
Thi công thủy điện Thiên Nam 3
Xã Nà Tăm
53
Lò giết mổ gia súc tập trung
54
Nhà máy CB cá nước lạnh
TT
55
Nhà máy bê tông đúc sẵn
TT
56
Nhà máy SX đá ốp lát
57
Khai thác vàng gốc Tà Lèng
58
Nhà máy gạch không nung
59
Dự án khai thác CB đất hiếm Đông Pao
60
KCN Tam Đường
2020
2025
3
5
7
5
8
13
2
4
6
4
7
10
480
700
180
300
30
50
150
300
30
70
150
300
50
100
50
100
30
50
150
150
270
Xã Bình Lư
X. Bình Lư
Khun Há
xã Bản Giang Tam
Xã Sơn Bình
150
150
100
100
50
100
100
150
50
100
100
150
80
150
50
100
10,000
20,000
2,000
10,000
Cơng ty cổ phàn ván sợi MDF Minh Sơn
800
1,600
Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi
150
300
Nhà máy chế biến nơng lâm sản
150
300
Nhà máy chế biến chè
150
300
Xã Bình Lư, Bản Hon, Bản Bo
Tả Lèng
TT
X.Bản Bo
đang chọn vị trí
9
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
2025
100
200
Hệ thống cấp nước
50
100
Hệ thống xử lý rác thải
50
100
1,000
8,000
660
11,020
25,710
3
5
7
2
4
6
6
10
16
2
3
4
87
138
212
2
4
5
12
19
29
3
5
7
6
9
14
1
2
4
8
12
19
4
7
11
2
3
4
3
5
7
2
3
4
1
2
3
2
4
6
240
600
50
100
50
100
150
300
150
300
150
300
150
300
Xưởng sửa chữa cơ khí
Phụ tải khác
III
Hun Phong Thỉ
1
Cơng ty cổ phần đầu tư và thương mại Sơn Lâm
TT Phong Thổ
2
CTy CP XD&QL Đ.Bộ 1 LChâu
TT Phong Thổ
3
Trần Văn Định
TT Phong Thổ
4
CTy Cổ Phần Xây Lắp Bưu Điện
X.Khổng Lào
5
CN Công Ty TNHH Vũ Thành
6
Bùi Văn Học
Xã Mường So
7
Bùi Văn Tuyến
Xã Mường So
8
Công ty cổ phần cao su Lai Châu
Xã Mường So
9
DN Tư Nhân Thanh Thế
Xã Mường So
10
Đoàn Văn Nạp
Xã Mường So
11
Hoàng Đình Thiết
Xã Mường So
12
Lưu Quốc Khánh
Xã Mường So
13
Nguyễn Bá Tới
Xã Mường So
14
Nguyễn Thị Thắm
Xã Mường So
15
Nguyễn Văn Huynh
Xã Mường So
16
Tạ Khắc Tiến
Xã Mường So
17
Nguyễn Văn Tân
Xã Pa Vây Sử
18
Thi công thuỷ điện Tả Pá Hồ
X.Vàng Ma Chải
19
Thi công thuỷ điện Nậm Na 1
Ma Li Pho
300
20
Các phụ tải TTCN khác
Các xã
180
21
NM Xử lý chất thải
22
Nâng cấp cơng trình cấp nước
23
Khai thác CB đồng
X. Ma Ly Pho
24
Khai thác chì- kẽm Nậm Sa
X. Huổi Lng
25
Khai thác chì- kẽm Si Phay
X. Mù Sang
26
Nhà máy chế biến mủ cao su
Xã Lản Nhì Thàng
TT Phong Thổ
TT
150
10
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
2025
27
Nhà máy CB cá nước lạnh
TT
100
150
28
Nhà máy bê tông đúc sẵn
TT
50
100
29
Nhà máy SX đá ốp lát
TT
50
100
30
Nhà máy gạch không nung
Nản Nhì Thàng
50
100
31
Xưởng sửa chữa cơ khí
X. Mường So
150
300
32
HTX Hữu Hảo
TT Phong Thổ
100
150
33
Xưởng cán thép Giang-Trung
X.Ma Ly Pho
200
400
34
CB nguyên liệu tẩy rửa
X. Mường So
150
300
35
SX Sơn
X. Mường So
150
300
36
Nhà máy chế biến gia súc, gia cầm, thủy sản
X. Mường So
150
300
37
Nhà máy chế biến chè
X. Mường So
150
300
38
Khai thác mỏ đá Bản Sì Choang
X. Vàng Ma Chải
70
120
39
Khai thác, chế biến đá làm VLXD thông thường
Xã Lản Nhì Thàng
100
150
40
Khai thác, chế biến đá trắng
xã Bản Lang,
50
100
41
Thi công thuỷ điện Nậm Xe
X.Nậm Se
42
Thi công thuỷ điện Nậm Lụng
X.Khổng Lào
43
Thi công thuỷ điện Nậm Pạc 1
Sin Súi Hồ
44
Thi công thuỷ điện Nậm Pạc 2
Sin Súi Hồ- Nậm Xe
45
Thi công thuỷ điện Vàng Ma Chải 1
Vàng Ma Chải
46
Thi công thuỷ điện Vàng Ma Chải 1
Vàng Ma Chải
47
Thi công thuỷ điện Vàng Ma Chải 1
Vàng Ma Chải
48
Khu CN Mêng So
X. Mêng So
9,000
22,000
Nhà máy Gạch Tuynel
X. Mêng So
100
200
Nhà máy tuyển quặng Việt Trung
X. Mêng So
100
200
Nhà máy xi măng
X. Mêng So
4,000
10,000
Nhà máy chế biến nông lâm sản thực phẩm
X. Mêng So
1,900
5,700
CB khoáng sản
X. Mêng So
900
1,800
Nhà máy SX VLXD
X. Mêng So
2,700
5,400
Hệ thống cấp nước
X. Mêng So
50
100
Hệ thống xử lý rác thải
X. Mêng So
50
100
X. Mêng So
800
2,000
Khác
150
100
200
200
100
100
100
11
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công st (kW)
2015
IV
Hun Than Uyªn
1
TT Than Un
Cơng ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển năng lượng Hồng H
2
Công ty cổ phần nước sạch Lai Châu
TT Than Uyên
3
Công ty cổ phần xây lắp Bưu Điện
TT Than Uyên
4
Công ty TNHH DHV - GAS
TT Than Uyên
5
Công ty TNHH XD & TMTH Tuyền Phương
TT Than Uyên
6
Cty TNHH Xây Dựng Đạt Phát
TT Than Uyên
7
Đỗ Thị Bảo
TT Than Uyên
8
Đỗ Thị Luyến
TT Than Uyên
9
Hợp tác xã Phương Nhung
TT Than Uyên
10
Nguyễn Thanh Bẩy
TT Than Uyên
11
Phạm Văn Thông
TT Than Uyên
12
Phùng Hải Đăng
TT Than Uyên
13
Công ty Cổ Phần Thuỷ Điện Nậm Mở
14
CNCTCP Sông Đà 12-XN Sông Đà 12.2
X.Mường Cang
15
Lường Văn Nhau
X.Mường Cang
16
Cơng ty LICOGI 17
X.Mường Kim
17
Hồng Văn Bán
X.Mường Kim
18
Lị Văn Ninh
X.Mường Kim
19
C.ty TNHH một thành viên XD & TM Anh Quang
X.Mường Than
20
Cty CPĐT Phát Triển Bảo Dương
X.Mường Than
21
Đào Thị Bình
X.Mường Than
22
Đỗ Văn Tốn
X.Mường Than
23
Hồng Thị Tuyết
X.Mường Than
24
Hợp tác xã Tuấn Hiệp
X.Mường Than
25
HTX Công Nông Nghiệp Xuân Thuỷ
X.Mường Than
26
Mai Văn Sợi
X.Mường Than
27
Nguyễn Văn Huấn
X.Mường Than
28
Nguyễn Tiến Đức
X.Mường Than
29
Nguyễn văn Thuận
X.Mường Than
30
Vũ Bá Hiển
X.Mường Than
X.Khoen On
2020
2025
1,200
3,680
6,540
14
23
35
5
8
12
4
6
10
9
15
23
22
35
54
25
39
60
6
10
15
7
11
17
92
144
222
3
4
6
3
4
6
7
10
16
36
57
87
149
235
362
7
11
16
12
19
30
4
6
10
4
7
11
6
9
13
85
135
207
2
3
5
2
4
6
4
7
10
8
12
19
76
119
184
9
14
22
2
3
4
3
5
7
3
4
7
14
22
34
12
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
31
Vũ Xuân Hoạt
X.Mường Than
32
Lê Văn Thắng
X.Phúc Than
33
Nguyễn Xuân Bư
X.Phúc Than
34
Phạm Trường Giang
X.Phúc Than
35
Công ty Cổ phần Huy Ngọc
36
Công ty CP Tập Đồn Đầu Tư Xây Dựng Phát Triển Đơng
Xã Mường
Đô-BQP
Cang
37
Công ty Thủy điện HQBC - Chi Nhánh EVN
Xã Mường Cang
38
Hà Văn Phú
Xã Mường Cang
39
Nguyễn Văn Chiến
Xã Mường Cang
40
Công ty TNHH Hùng Cường
41
Các phụ tải TTCN khác
42
NM Xử lý chất thải
TT
43
Nâng cấp cơng trình cấp nước
TT
44
Nhà máy chế biến thức ăn chăn ni
TT
45
Nhà máy bê tơng đúc sẵn
TT
46
Lị giết mổ gia súc tập trung
TT
47
Nhà máy chế biến mủ cao su
TT
48
Thi công thủy điện Nậm Mở 1
Xã Khoen On
49
Thi công thủy điện Nậm Mở 2
Xã Khoen On
50
Thi công thủy điện Mường Kim II
51
Khai thác CB đá làm VLXD tại mỏ đá Mường Cang
52
Khai thác vàng gốc He Luang
Mường Than
53
Khai thác vàng gốc Nà Ban
Mường Cang
54
Khai thác vàng gốc ĐB Bản Lướt
Mường Kim
55
Khai thác vàng gốc TN Bản Lướt
Mường Kim
56
Khai thác vàng gốc ĐB Bản On
57
Khai thác CB đá làm VLXD tại mỏ đá Suối On
Xã Khoen On
58
Cụm CN Than Uyên
X.Phúc Than
Xã Mường Cang
Xã Thân Thuộc
Các xã
2020
2025
3
5
8
2
3
5
3
4
6
3
4
6
45
70
108
7
11
17
98
154
237
3
4
7
5
8
12
23
36
55
600
700
800
50
80
50
80
100
80
50
80
50
80
150
300
150
200
150
Xã Mường Kim
100
150
50
100
50
100
50
100
50
100
50
100
50
70
1,500
3,000
Nhà máy chế biến khoáng sản
300
600
Nhà máy chế biến chè CN
200
400
Nhà máy chế biến gỗ MDF
300
600
Xã Mường Cang
Khoen On
13
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
2025
Nhà máy chế biến đồ gỗ, mỹ nghệ
300
600
Sản xuất VLXD
150
300
Xưởng cơ khí, sửa chữa máy móc
300
600
Hệ thống cấp nước
50
100
Hệ thng x lý rỏc thi
50
100
100
200
500
2,200
4,100
3
4
6
9
14
22
61
96
147
14
22
34
57
90
138
18
28
44
12
19
29
1
2
3
3
5
7
8
12
18
2
3
5
6
9
14
5
9
13
3
4
7
2
3
4
5
8
13
5
8
12
8
13
20
9
13
21
3
4
6
31
49
75
2
3
4
2
3
4
2
3
5
Ph ti khỏc
V
Huyện Tân Uyên
1
CTCP T Phát Triển Công Nghệ và Năng Lượng Mới Việt
TTNam.
Tân Uyên
2
Công ty Cổ phần Thủy điện Hua Chăng tỉnh Lai Châu
TT Tân Uyên
3
Công ty Cổ Phần Trà Than Uyên
TT Tân Uyên
4
Công Ty TNHH MTV Sản xuất & Thương Mại Tuấn C
TT Tân Uyên
5
Công ty TNHH Quỳnh Trang
TT Tân Uyên
6
Công Ty TNHH XDTM và Nơng Lâm Sản Tồn Ngọc.
TT Tân Un
7
Cty Cổ Phần Đầu tư Xây dựng điện
TT Tân Uyên
8
Cty CP Dịch Vụ Hạ Tầng Mạng
TT Tân Uyên
9
CTy TNHH Thương Mại và XD Trường An
TT Tân Un
10
Đỗ Thái Mạnh
TT Tân Un
11
Dỗn Đình Nhân
TT Tân Uyên
12
Hợp Tác Xã Trung Nghĩa
TT Tân Uyên
13
Nguyễn Hữu Long
TT Tân Uyên
14
Nguyễn Thị Phú
TT Tân Uyên
15
Nguyễn Xuân Diện
TT Tân Uyên
16
Tạ Đình Tú
TT Tân Uyên
17
Trần Thị Oanh
TT Tân Uyên
18
Trương Đình Thanh
TT Tân Uyên
19
Vũ Thị Thuý
TT Tân Uyên
20
Vũ Văn Lâm
TT Tân Uyên
21
Cty TNHH Chè Hồng Đức
Xã Pắc Ta
22
Đỗ Văn Cường
Xã Pắc Ta
23
Ngơ Văn San
Xã Pắc Ta
24
Nguyễn Văn Hịa
Xã Pắc Ta
14
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
25
Nguyễn Văn Trường
Xã Pắc Ta
26
Phạm Văn Sình
Xã Pắc Ta
27
Trần Văn Thể
Xã Pắc Ta
28
Lị Văn Hiền
Xã Tà Mít
29
Nguyễn Minh Chiến
Xã Thân Thuộc
30
Doanh Nghiệp Xây Dựng Tư Nhân Châu Phong.
Xã Trung Đồng
31
Lị Văn Mú
Xã Trung Đồng
32
Nguyễn Văn Thành
Xã Trung Đồng
33
Thi cơng thủy điện Nậm Be
Phúc Khoa
34
Thi công thủy điện Hua Chang
Thân Thuộc
35
Thi công thủy điện Nậm Bon
Phúc Khoa
36
Các phụ tải TTCN khác
37
NM Xử lý chất thải
38
Lò giết mổ gia súc tập trung
39
Nâng cấp cơng trình cấp nước
TT
40
Nhà máy bê tơng đúc sẵn
TT
41
Nhà máy gạch không nung
TT
42
Khai thác vàng Pắc Ta
43
Thi công thủy điện Suối Lĩnh
44
Sân bay Lai Châu
45
Cụm CN Tân Uyên
Các xã
2020
2025
2
3
4
2
3
4
2
3
4
4
6
9
3
4
6
2
4
6
3
5
8
15
24
37
500
1,000
100
200
50
100
100
200
50
100
50
100
100
200
80
150
70
100
TT
X. Pắc Ta
100
Hố Mít
100
TT Tân Uyên
X. Trung Đồng
1,500
300
3,000
150
300
300
600
700
1,400
Hệ thống cấp nước
50
100
Hệ thống xử lý rác thải
50
100
300
600
200
400
1,000
2,070
3,880
6
9
15
8
13
20
Nhà máy chế biến chè
Nhà máy sản xuất đồ gỗ, đồ mỹ nghệ
Nhà máy sản xuất VLXD
Xưởng cơ khí, sửa chữa máy móc
Khác
VI
Hun S×n Hå
1
Chúng Sử Cường
TT Sìn Hồ
2
Chúng Sử Pín
TT Sìn Hồ
15
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
3
Nguyễn Văn Cấp
TT Sìn Hồ
4
Sùng A Sử
TT Sìn Hồ
5
Tẩn Kim Sơn ( Lai )
TT Sìn Hồ
6
Trần Văn Thành
TT Sìn Hồ
7
CN Công ty TNHH thương mại Kim Long
X. Căn Co
8
Phạm Ngọc Hùng
X. Nậm Hăn
9
Nguyễn Ngoc Bính
X. Nậm Tăm
10
Doanh Nghiệp XD Tư Nhân Duy Hà
11
HTX XD N.L.N. Hương Trang
12
Công Ty Cổ Phần Cao Su Lai Châu II
X.Chăn Nưa
13
Nghiêm Văn Mừng
X.Chăn Nưa
14
Dương Văn Sự
X.Nậm Tăm
15
CT TNHH MTV xây dựng Quyết Thắng
X.Phăng Xô Lin
16
Tẩn A Phương
X.Phăng Xô Lin
17
CN khác
Các xã, thị trấn
18
NM Xử lý chất thải
19
Nhà máy khai thác quặng sắt
Xã Căn Co
20
Khai thác vàng gốc Nậm Cuổi
Nậm Cuổi
21
Khai thác vàng gốc Chăn Nưa
Chăn Nưa
22
Nhà máy chế biến nông lâm sản
TT
23
Nhà máy chế biến mủ cao su
TT
24
Nâng cấp cơng trình cấp nước
TT
25
Nhà máy khai thác và chế biến chì
Xã Làng Mơ
26
Nhà máy khai thác quặng đồng Nậm Kinh- Nậm Pửng
Xã Căn Co
27
Khai thác, chế biến quặng đồng Dần Thàng
28
Khai thác, chế biến đá phiến làm vật liệu xây dựng
29
Nhà máy bê tông đúc sẵn
30
Nhà máy khai thác quặng vàng
VII
Hun Mêng TÌ
X. Noong Hẻo
X. Pa Tần
2020
13
20
30
3
5
8
3
5
8
4
7
11
64
100
154
4
6
9
3
5
7
3
5
7
2
3
5
14
23
35
2
3
5
4
7
10
16
25
39
4
6
9
1,100
440
880
50
100
200
300
150
300
150
300
50
100
150
300
50
100
200
400
400
700
150
300
150
300
50
100
150
300
520
3,150
4,750
7
11
16
4
7
11
TT
Nậm Cha
xã Xà Dề Phìn
TT
Xã Lê Lợi, Nong Hẻo
1
Bùi Văn Hào
TT Mường Tè
2
Công ty cổ phần cây xanh nước sạch vệ sinh môi tr
TT Mường Tè
2025
16
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
3
Công Ty Cổ Phần Tân Phong
TT Mường Tè
4
Công ty TNHH Một thành viên số 26
TT Mường Tè
5
Công Ty TNHH MTV Dịch Vụ Nơng Nghiệp & Cơ Khí Phú
TTThái
Mường Tè
6
Cơng ty TNHH Thương mại và XD số 6
TT Mường Tè
7
Điêu Thị Vân
TT Mường Tè
8
DNTN Hồng Sơn
TT Mường Tè
9
DNTN Lê Xuân Bảo
TT Mường Tè
10
DNTN Thương Mại $ XD Tiến Thàng
TT Mường Tè
11
DNXD Tư nhân số 26
TT Mường Tè
12
Doanh nghiệp TN Hải Đăng
TT Mường Tè
13
Doanh Nghiệp tư nhân Quang Hưng
TT Mường Tè
14
Doanh nghiệp tư nhân số 15
TT Mường Tè
15
Doanh nghiêp tư nhân Thái Vấn
TT Mường Tè
16
Doanh nghiệp tư nhân Tràng An
TT Mường Tè
17
Doanh Nghiệp XDTN số 24
TT Mường Tè
18
Dương Thị Thơm
TT Mường Tè
19
Hoàng Thị Xuân
TT Mường Tè
20
Hợp tác Xã Kim Ngọc 1102
TT Mường Tè
21
Lê Thị Điều
TT Mường Tè
22
Lê Văn Nhì
TT Mường Tè
23
Lù Văn Hạnh
TT Mường Tè
24
Lũ Văn Nam
TT Mường Tè
25
Nguyễn Hồng Phượng
TT Mường Tè
26
Nguyễn Ngọc Sơn
TT Mường Tè
27
Nguyễn Văn Hào
TT Mường Tè
28
Công ty cổ phần Cao Su Lai Châu II
TT Mường Tè
29
Công ty cổ phần Lê Phú Văn Quán
TT Mường Tè
30
DNTN Hoàng Nhâm
TT Mường Tè
31
DNTN Quang Hưng
TT Mường Tè
32
Doanh nghiêp tư nhân Quang Hưng
TT Mường Tè
33
Doanh Nghiệp XDTN số 24
TT Mường Tè
2020
2025
79
124
191
5
9
13
3
6
8
2
3
4
3
4
7
9
15
23
3
4
7
3
5
7
4
6
9
4
6
9
4
6
9
4
6
9
43
68
105
2
3
5
44
70
107
2
4
6
4
7
10
5
7
11
16
24
38
2
3
5
8
13
20
2
4
5
5
7
11
11
17
26
2
3
5
3
4
7
21
34
52
5
8
12
32
50
77
36
57
88
5
8
12
17
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
34
Thi công thủy điện Nậm Cấu 1
Bum Tở
100
35
Thi công thủy điện Nậm Cấu 2
Bum Tở
100
36
CN khác
37
Khai thác vàng Nậm Kha Á
38
Khai thác vàng sa khoáng, gốc Nậm Khao
39
Khai thác vàng gốc Bum Nưa
40
Khai thác, chế biến điểm quặng vàng Kan Hồ
41
Khai thác vàng sa khoáng Huổi Cùng
42
Khai thác vàng gốc Nậm Pộc
Nậm Khao
43
Khai thác vàng gốc Pô Lếch
Can Hồ
44
Khai thác vàng gốc Can Hồ
Can Hồ
45
Khai thác vàng gốc Nậm Hà
Can Hồ
46
Khai thác vàng gốc Pa Khao
Mường Mô
47
Khai thác vàng gốc Huổi Vo
Mường Mô
48
Khai thác vàng gốc Pa Mô
Mường Mô
49
Khai thác vàng gốc Nậm Nhạt
Mường Mô
50
Khai thác vàng gốc Nậm Cười
Hua Bum
51
Khai thác vàng gốc Mường Bum
Bum Nưa
52
Khai thác vàng gốc Nậm Suổng
Bum Nưa
53
Nhà máy chế biến nông lâm sản
54
Nhà máy chế biến mủ cao su
55
NM Xử lý chất thải
56
Lò giết mổ gia súc tập trung
57
Nhà máy bê tông đúc sẵn
TT
58
Nhà máy gạch không nung
TT
59
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá Nậm Hài
60
Thi công thủy điện Nậm Củm 6
61
Thi công thủy điện Pa Hạ
62
Thi công thủy điện Nậm Ma
Mù Cả
63
Thi công thủy điện Nậm Kha
Tà Tổng
64
Nhà máy khai thác và chế biến đá, cát
70
Xã Mù Cả
X. Nậm Khao
Bum Nưa
Bum nưa
TT
2025
210
260
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
150
180
50
100
150
300
50
100
30
70
50
100
50
100
50
100
100
Pa Ủ
200
Pa Vệ Sử
xã Mường Mô
100
100
70
150
18
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
VIII Huyện Nậm Nhùn
2020
2025
4,410
2,060
5,310
3,800
0
0
4
7
11
4
6
9
3
5
7
2
3
5
27
43
66
108
170
261
2
3
4
2
3
5
6
9
14
3
4
6
2
3
4
26
41
64
6
10
15
6
9
14
3
4
7
300
700
50
100
50
100
Mường Mô
100
200
Xã Hua Bum
100
200
Xã Lê Lợi
50
70
150
300
50
100
1
Thi công Thủy điện Lai Châu
2
CN Cty TNHH Sơn Yến
Xã Nậm Hàng
3
Công ty TNHH Thủy điện Nậm Ban 2
TT Nậm Nhùn
4
Cty TNHH tư vấn Hoàng Phương
TT Nậm Nhùn
5
Đinh Văn Pên
TT Nậm Nhùn
6
Doanh nghiệp tư nhân Hoàng Nam
TT Nậm Nhùn
7
Doanh nghiệp tư nhân số 15
TT Nậm Nhùn
8
Lò Văn Luyện
TT Nậm Nhùn
9
Lưu Quốc Thành
TT Nậm Nhùn
10
Nguyễn Quốc Phòng
TT Nậm Nhùn
11
Phạm Anh Tuấn
TT Nậm Nhùn
12
Phạm Huy Thơng
TT Nậm Nhùn
13
Lị Văn Hồng
Xã Lê Lợi
14
Đinh Văn Pon
Xã Nậm Hàng
15
Nguyễn Văn Hiệp
Xã Nậm Hàng
16
Doanh Nghiệp Tư Nhân XD Bảo Ân
17
Thủy điện Nậm Nghẹ
18
Thi công thủy điện Nậm Ban 1
19
Thi công thủy điện Nậm Ban 2
20
Thi công thủy điện Nậm Ban 3
21
CN khác
22
NM Xử lý chất thải
TT
23
Nâng cấp hệ thống cấp nước
TT
24
Khai thác vàng gốc Mường Mô
25
Khai thác vàng Nậm Sẻ
26
Doanh nghiệp tư nhân Thanh Bình (KT đá)
27
Nhà máy chế biến nông lâm sản
TT
28
Nhà máy bê tông đúc sẵn
TT
29
Nhà máy gạch Tuy nen Nậm Nhùn
TT Nậm Nhùn
100
180
30
Nhà máy gạch khơng nung
TT Nậm Nhùn
70
100
Xã Nậm Pì
Xã Hua Bum
100
100
100
100
28
19
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
2020
2025
31
Thi công thủy điện Nậm Bum 1
200
32
Thi công thủy điện Nậm Bum 2
300
33
Khai thác vàng gốc Pá Cuối
34
Khai thác lộ thiên mỏ đá phiến làm VLXD
35
Cụm CN Nậm Hằng-Lê Lợi
Lê Lợi
Xã Nậm Ban
Xã Nậm Hằng
50
150
30
50
1,000
3,000
20
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 cã xÐt ®Õn 2035
Phơ lơc 2: Danh mơc phơ tải điện nông lâm thủy sản 2015-2020-2025
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Công suất yêu cầu (kW)
2015
I
TP. Lai Châu
1
Trm bo v thc vt
2
Trung tâm thủy sản
3
Nông trường chè
4
2020
2025
64
123
243
Phường Quyết Thắng
5
7
12
Phường Tân Phong
5
7
12
X. San Thàng
15
30
60
Các trang trại
20
40
80
5
Nơng nghiệp khác
35
70
140
II
Huyện Tam §êng
5
30
59
Xã Bình Lư
3
5
7
Xã Bình Lư
3
5
7
TT Tam Đường
3
5
7
1
Trại cá hồi
2
TT giống thủy sản
3
Nông trường chè
4
Các trang trại
3
5
7
5
Nông nghiệp khác
3
5
7
6
Nuôi cá tầm
5
10
7
Trồng rau quả công nghệ cao
5
10
8
Chăn ni bị thịt, bị chất lượng cao
20
40
9
Trồng và CB dược liệu
5
10
10 Trồng và CB lúa gạo chất lượng cao
20
50
11 CSSX vườn ươm giống cây, vật nuôi
10
20
12 Chăn nuôi gia súc tập trung
10
20
III Hun Phong Thỉ
1
Lâm trường
TT Phong Thổ
2
Trạm Bảo Vệ Thực Vật
Xã Mường So
3
Các trang trại
4
Nông nghiệp khác
5
Nuôi cá tầm
6
Nơng trường chè
7
Trồng và CB dược liệu
IV Hun Than Uyªn
1
Lâm trường Than Uyên
2
Các trang trại
3
Nông nghiệp khác
4
Nông trường chè
5
Trồng và CB lúa gạo chất lượng cao
TT Than Uyên
16
37
60
3
7
10
3
7
10
12
22
35
13
23
35
5
10
5
10
5
10
5
53
111
3
7
12
3
7
15
3
7
15
5
10
20
50
21
qui hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Công suất yêu cÇu (kW)
2015
6
Chăn ni gia súc tập trung
7
Chăn ni bị thịt, bũ cht lng cao
V
Huyện Tân Uyên
1
Nụng trng chố
2
Cỏc trang tri
3
Nụng nghiệp khác
4
Ni cá tầm
5
Chăn ni bị thịt, bị chất lượng cao
6
Trồng và CB lúa gạo chất lượng cao
7
Trồng và CB quế, Sơn Tra, Mắc ca
X.Thân Thuộc
VI Hun S×n Hå
TT Sìn Hồ
2020
2025
10
20
50
100
22
95
205
11
20
35
13
22
35
12
22
35
5
10
50
100
20
50
20
50
44
96
180
20
30
50
1
Lâm trường
2
Các trang trại
15
25
45
3
Nông nghiệp khác
20
40
80
4
Nông trường chè
5
10
5
Trồng rau quả công nghệ cao
5
10
6
Trồng và CB dược liệu
5
10
7
CSSX vườn ươm giống cây, vật ni
10
20
2
12
22
2
5
8
VII Hun Mêng TÌ
1
Lâm trường
TT Mường Tè
2
Các trang trại
2
5
8
3
Nông nghiệp khác
2
5
8
4
Trồng và CB dược liệu
5
10
5
Chăn nuôi gia súc tập trung
10
20
7
53
117
3
6
10
VIII Huyện Nậm Nhùn
1
Lâm trường
TT Nậm Nhùn
2
Các trang trại
4
8
17
3
Nông nghiệp khác
7
14
20
4
Trồng và CB dược liệu
5
10
5
Chăn ni bị thịt, bị chất lượng cao
50
100
6
Nơng trường chè
5
10
Xã Nậm Pì
22
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 cã xÐt ®Õn 2035
Phơ lơc 3: Danh mơc phơ tải thương mại, dịch vụ 2015-2020-2025
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suất (kW)
2015
I
Thnh ph Lai Châu
1
Bựi Th Hũa
2
P.on Kt
CN Cụng ty CP SXTM xuất nhập khẩu viễn thông A tại LChâu
3
CN CTCP Thế Giới DD Tại Lai Châu
P.Đoàn Kết
4
CN Cty CPXD Trung Hải tại Lai Châu
P.Đoàn Kết
5
CNCTyCPTV&ĐTXD Điện Biên Tại LC
P.Đồn Kết
6
Cơng ty cổ phần vật tư xăng dầu LC
P.Đồn Kết
7
Cơng ty CP XN khẩu tổng hợp T. LC
P.Đồn Kết
8
Cơng Ty TNHH Bình Long
P.Đồn Kết
9
Cơng ty TNHH MTV xây dựng Đức Long Lai Châu
P.Đồn Kết
10
Cơng ty TNHH Phương Thanh
P.Đồn Kết
11
Cơng ty TNHH thương mại & dịch vụ Mạnh Đạt
P.Đồn Kết
12
Cơng ty TNHH Thùy Linh
P.Đồn Kết
13
Cơng ty TNHH xây dựng Hưng Hải
P.Đoàn Kết
14
CTCP Xuất Nhập Khẩu Tổng Hợp T.LC
P.Đoàn Kết
15
Cty cổ phần Thương mại Tỉnh LC
P.Đoàn Kết
16
Cty CP Dược & vật tư y tế LC
P.Đồn Kết
17
Cty TNHH Bình Long
P.Đồn Kết
18
Cty TNHH Một thành viên Linh Lợi
P.Đoàn Kết
19
Cty TNHH PTCN & TM Thủy Nam
P.Đoàn Kết
20
Cty TNHH Quang Thanh
P.Đoàn Kết
21
Cty TNHH XD&TM tổng hợp Tiến Thành
P.Đoàn Kết
22
Đặng Thi Tuyết
P.Đoàn Kết
23
Đinh Thị Hiền
P.Đoàn Kết
24
DN Tư Nhân Huyền Trang
P.Đoàn Kết
25
Doanh nghiệp tư nhân Việt Anh
P.Đoàn Kết
26
Lê Thị Ngọc Hải
P.Đoàn Kết
P.Đoàn Kết
2020
2025
1.500
3.100
5.700
8
13
22
15
27
43
17
30
49
99
174
280
5
9
14
9
15
24
16
28
46
4
6
10
4
7
11
85
150
242
3
6
9
23
41
66
24
42
67
4
7
11
10
18
29
3
5
9
9
16
27
3
5
8
3
5
9
10
18
30
10
17
28
4
7
11
2
4
7
4
7
11
19
34
54
3
5
9
23
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công st (kW)
2015
27
Lị Thị Bình
P.Đồn Kết
28
Lưu Quang Nghĩa
P.Đồn Kết
29
Ngơ Văn Hiệp
P.Đồn Kết
30
Nguyễn Đức Cường
P.Đoàn Kết
31
Nguyễn Hải Châu
P.Đoàn Kết
32
Nguyễn Hải Hà
P.Đoàn Kết
33
Nguyễn Thị Chút
P.Đoàn Kết
34
Nguyễn Thị Nhung
P.Đoàn Kết
35
Nguyễn Thị Thúy Quỳnh
P.Đoàn Kết
36
Phạm Thị Hằng
P.Đoàn Kết
37
Phan Thành Luân
P.Đoàn Kết
38
Trần Long Hiệp
P.Đoàn Kết
39
Trương Phi Long
P.Đồn Kết
40
Vũ Đức Tư
P.Đồn Kết
41
Bến xe khách tỉnh Lai Châu
P.Đơng Phong
42
CN Ngân Hàng Phát triển Lai châu
P.Đông Phong
43
Công ty cổ phần tư vấn & kiểm định Xuân Thùy
P.Đông Phong
44
Công ty TNHH MTV Việt Trang
P.Đông Phong
45
Lại Huy Thế
P.Đông Phong
46
Nguyễn Duy Bắc
P.Đông Phong
47
Nguyễn Quang Tuấn
P.Đông Phong
48
Nguyễn Thị Minh Quy
P.Đông Phong
49
Nguyễn Thị Thơ
P.Đông Phong
50
Nguyễn Văn Tỵ
P.Đông Phong
51
Ủy ban nhân dân phường Đông Phong
P.Đông Phong
52
Vũ Thị Ban
P.Đông Phong
53
Bùi thị Mừng
P.Quyết Thắng
54
Công Ty TNHH TV&XD Đại Cát
P.Quyết Thắng
55
CTy TNHH MTV DV & TM Quyết Thắng
P.Quyết Thắng
2020
2025
5
8
13
9
16
26
9
16
26
8
14
23
17
30
48
6
10
16
8
15
23
4
7
11
7
12
20
7
12
19
11
20
32
4
6
10
7
12
19
4
8
12
38
67
108
27
48
78
3
5
8
14
24
39
4
8
12
8
14
22
18
31
50
4
8
12
15
26
42
5
9
14
23
41
66
8
14
23
24
42
67
7
13
21
4
7
12
24
quy hoạch phát triển điện lực tỉnh lai châu
giai đoạn 2016-2025 có xét đến 2035
TT
Tên phụ tải
Địa điểm
Nhu cầu công suÊt (kW)
2015
56
Doanh nghiệp XD tư nhân Thành Nam
P.Quyết Thắng
57
Lê Đình Nhân
P.Quyết Thắng
58
Lê Văn Hoàn
P.Quyết Thắng
59
Ng văn thành
P.Quyết Thắng
60
Nguyễn Hồng Hải
P.Quyết Thắng
61
Cơng Ty TNHH Bình Minh
P.Quyết Tiến
62
Cty TNHH XD & TM Minh Đại
P.Quyết Tiến
63
DNTN Thương mại và XD Đoàn Dũng
P.Quyết Tiến
64
Doanh nghiệp tư nhân Toàn Nhâm
P.Quyết Tiến
65
Phạm Thị Vân
P.Quyết Tiến
66
Bùi Thị Hoa
P.Tân Phong
67
Cao Sỹ Thăng
P.Tân Phong
68
Cao Văn Diệp
P.Tân Phong
69
Chẻo Thị Hà
P.Tân Phong
70
CN Công ty TNHH NN MTV TM & XNK Viettel tại LC
P.Tân Phong
71
CN CTCPHNQT Bệnh viện đkhn 103 Lai Châu
P.Tân Phong
72
CN Cty CP bán lẻ kỹ thuật số FPT Ttại Lai Châu
P.Tân Phong
73
CN Cty CP Tập đoàn Hoa Sen tại Lai Châu
P.Tân Phong
74
CN CTY TNHH TM Ơ tơ Vina Hịa Bình tại Lai Châu
P.Tân Phong
75
Cơng Ty Bảo Việt lai Châu
P.Tân Phong
76
Cơng ty cổ phần khống sản Việt Thái Sơn
P.Tân Phong
77
Cơng ty T.Mại& đầu tư Hồ an
P.Tân Phong
78
Cơng ty TNHH Anh Hn
P.Tân Phong
79
Cơng Ty TNHH Hồng Minh - CKT
P.Tân Phong
80
Cơng ty TNHH Hồng Yến
P.Tân Phong
81
Cơng Ty TNHH một thành viên 98
P.Tân Phong
82
Công ty TNHH MTV Khánh Nhung
P.Tân Phong
83
Công ty TNHH MTV xăng dầu lai châu
P.Tân Phong
84
Công Ty TNHH tư vấn & XD Tuấn Duy
P.Tân Phong
2020
2025
5
9
14
4
7
12
9
16
26
12
22
35
4
6
10
3
5
8
4
7
12
10
17
27
21
37
60
4
7
12
3
6
10
3
5
8
4
8
12
4
7
12
5
9
14
14
25
39
24
43
69
7
12
20
9
17
27
8
15
24
3
6
9
3
6
10
4
7
12
10
18
28
4
7
11
11
20
32
12
21
34
17
29
47
5
8
13
25