Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.75 KB, 36 trang )
LẬP TRÌNH WEB VỚI HTML
TS TRẦN QUANG DIỆU
1
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi kết thúc môn học này, sinh
viên có thể:
Thiết kế trang web tĩnh, sử dụng HTML
Sử dụng CSS StyleSheet và Java Script
2
HTML CĂN BẢN
HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ
đánh dấu siêu văn bản
Mỗi file HTML (có đi .htm hoặc .html): file văn
bản chứa các thẻ đánh dấu (markup tags). Thẻ
đánh dấu này cho trình duyệt biết cách thể hiện
trang web
Soạn thảo file HTML:
Notepad
Frontpage
Dreamweaver…
3
Paragraph 1
Paragraph 2
Line 1
Line 2
Line 1
Line 2
, <var>…
Các thẻ trích dẫn, định nghĩa, chú thích…
<blockquote>, <address>, <abbr>…
11
CÁC THẺ ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
<html>
<body>Bai tap so 1
<blockquote>
Su dung tap lenh cua vi xu ly 8088/8086, hay viet chuong trinh con tao tre tuong duong voi doan chuong trinh duoc viet bang ngon ngu C duoi day.
</blockquote>
<code>
void delay()
{
for(i=0;i<100;i++);
}
</code>
</pre>
</body>
</html>
12
CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ (CHARACTER
ENTITIES)
Tại sao cần sử dụng thực thể ký tự?
Một số ký tự, ví dụ như “<“ có ý nghĩa đặc biệt trong mã HTML nên không thể biểu
diễn trực tiếp trong một đoạn văn bản
Khuôn dạng thực thể ký tự
& Name ;
& # Entity_Number ;
13
CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ
(CHARACTER ENTITIES)
Bảng tra một số thực thể ký tự
14
CÁC THỰC THỂ KÝ TỰ
(CHARACTER ENTITIES)
15
SIÊU LIÊN KẾT (HYPERLINK)
HTML sử dụng các siêu liên kết để liên kết tới các tài liệu khác
(trang web, file văn bản, âm thanh, hình ảnh…)
Thẻ liên kết:
<a href="url">Text to be displayed</a>
Ví dụ:
LAP TRINH WEB
<a href=" />
<a href="#Chapter1">Nhay toi Chuong 1</a>
<a href="#Chapter2">Nhay toi Chuong 2</a>
</pre>
<img src="Test_Hyperlink.jpg"></img>
<a name="Chapter1"><strong>Chuong 1</strong></a>
…
<a name="Chapter2"><strong>Chuong 2</strong></a>
…
</body>
17
HTML FRAMES
Mục đích: hiển thị nhiều hơn một trang web trên một màn hình
của trình duyệt
Thẻ <frameset>
Định nghĩa cách chia cửa sổ thành các khung (theo chiều dọc hoặc
theo chiều ngang sử dụng thuộc tính rows hay columns)
Thẻ <frame>
Xác định file nguồn sẽ hiển thị trên khung
<frameset cols="25%,75%">
<frame src="frame_a.html">
<frame src="frame_b.html">
</frameset>
18
HTML FRAMES
<html>
<head>
<title>Frame Master</title>
</head>
<frameset rows="25%,*">
<frame src="frame_a.html" noresize="noresize">
<frameset cols="25%,75%">
<frame src="frame_b.html">
<frame src="chuong1.html" name="showframe">
</frameset>
</frameset>
</html>
19
HTML TABLES
HTML Tables
Tạo bảng trong tài liệu HTML, sử dụng các thẻ
<table>: định nghĩa bảng
<tr>: định nghĩa hàng
<td>: định nghĩa các ô dữ liệu trong hàng
20
HTML TABLES
Một số thẻ thường sử dụng
<th>: định nghĩa tiêu đề, là thẻ con trong thẻ <tr>
<caption>
Một số thuộc tính thường sử dụng
border: độ dày đường bao
align: căn lề
bgcolor: màu nền
Background: ảnh nền
colspan: định nghĩa số cột của cell
rowspan: định nghĩa số dòng của cell
…
21
HTML TABLESCell that spans two columns:
<table border="8">
<tr bgcolor="yellow">
<th>Name</th>
<th colspan="2">Telephone</th>
</tr>
<tr>
<td>Bill Gates</td>
<td>555 77 854</td>
<td>555 77 855</td>
</tr>Cell that spans two rows:
<table border="3">
<tr>
<th>First Name:</th>
<td>Bill Gates</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Telephone:</th>
<td>555 77 854</td>
</tr>
<tr>
<td>555 77 855</td>
</tr>
</table>
</table>
22
HTML LISTS
HTML Lists: biểu diễn các danh sách trong tài liệu HTML
Phân loại
Danh sách không sắp xếp: <ul>, <li>
Danh sách có sắp xếp: <ol>, <li>
Danh sách tự định nghĩa: <dl>, <dt>, <dd>
<ol>
<ul>
<li>Coffee</li>
<li>Coffee</li>
<li>Milk</li>
<li>Milk</li>
</ol>
</ul>
1.Coffee
•Coffee
•Milk
2.Milk
23
HTML LISTSDisc bullets list:
<ul type="disc">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
</ul>Circle bullets list:
<ul type="circle">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
</ul>Square bullets list:
<ul type="square">
<li>Apples</li>
<li>Bananas</li>
</ul>
24
HTML FORMS
HTML Forms: tương tác, cho phép người dùng nhập các thông tin thông qua các điều
khiển thành phần (textbox, radio, drop down list…)
<input type=“” name=“” value=“”>
<form>
<input>
<input>
</form>
•Type: text, radio, checkbox, submit
•Name: tên của điều khiển
•Value: giá trị
<select name=“”>
<option>
<option>
</select>
25