Tải bản đầy đủ (.pdf) (212 trang)

Giáo trình Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi Nghề Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 212 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BR-VT
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ
---------------------------

GIÁO TRÌNH
MƠN MÔ ĐUN SỬA CHỮA MÁY IN VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI
NGHỀ: KỸ THUẬT LẮP RÁP VÀ SỬA CHỮA MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ/TRUNG CẤP NGHỀ
( Ban hành kèm theo Quyết định số:
/QĐ-CĐN ngày tháng năm
của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề tỉnh BR-VT)

Bà Rịa - Vũng Tàu


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN:
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.
MÃ TÀI LIỆU: MĐ 22


LỜI GIỚI THIỆU
Ngày nay, máy tính thâm nhập vào mọi lĩnh vực. Tự động hóa hiện đang là
ngành chủ chốt điều hướng sự phát triển thế giới. Bất cứ ngành nghề nào cũng cần
phải hiểu biết ít nhiều về Cơng nghệ Thông tin nhất là đối với thiết bị tin học. Cụ
thể, là một máy tính để bàn hoặc máy tính cầm tay là một thiết bị mà mọi sinh viên
nghề kỹ thuật sửa chữa cần phải nắm rõ tiêu chí kỹ thuật của một máy tính từ đơn
giản đến phức tạp. Vì thế, trong giáo trình này, chúng ta sẽ nghiên cứu chi tiết về
cấu trúc bên trong máy tính.


Mơn học này là nền tảng để tiếp thu hầu hết các mơn học khác trong chương
trình đào tạo. Mặt khác, nắm vững cấu trúc cơ bản bên trong của máy tính là cơ sở
để phát triển các kỹ thuật sửa chữa và bảo trì máy tính
Học xong mơn này, sinh viên phải nắm được các vấn đề sau:
- Khái niệm về các cấu trúc bên trong máy in
- Khái niệm quy trình hoạt động của máy in
- Quá trình hoạt động của máy in
- Cấu tạo hoạt động bàn phím và chuột.
- Cấu tạo hoạt động của máy scaner


CHƯƠNG TRÌNH MƠ ĐUN SỬA CHỮA MÁY IN
VÀ THIẾT BỊ NGOẠI VI
Mã số mô đun: MĐ 22
Thời gian mô đun: 120 giờ

(Lý thuyết: 40giờ;Thực hành: 70giờ, Kiểm tra

10giờ)
1. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MƠN ĐUN
- Vị trí của mơđun : Mơn học được bố trí sau khi sinh viên học xong các
môn học chung, các môn học / mô đun chun ngành bắt buộc.
- Tính chất của mơđun : Là mơn học chun ngành bắt buộc
2. MỤC TIÊU MƠ ĐUN
Sau khi học xong mơđun này sinh viên có khả năng :
+ Phân biệt được các loại máy in và các thiết bị ngoại vi.
+ Hiểu được các nguyên tắc hoạt động của các loại máy in.
+ Hiểu được các nguyên tắc hoạt động của thiết bị ngoại vi
+ Cài đặt được các loại máy in và các thiết bị ngoại vi.
+ Xác định thay thế chính xác các linh kiện hư hỏng của máy in và thiết bị

ngoại vi.
+ Sửa chữa các hư hỏng thường gặp của các loại máy in.
+ Bảo dưỡng sửa chữa được hư hỏng chuột, bàn phím.
+ Bảo dưỡng sửa chữa thay thế Moderm.
+ Bảo dưỡng sửa chữa được máy scanner.
+ Bảo dưỡng sửa chữa đuợc hệ thống khuếch đại, loa.
3. NỘI DUNG MÔN ĐUN
3.1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian:
Số
TT

Tên các bài trong mô đun

1

Bài 1: Các cổng giao tiếp của máy tính

Tổng
số
2

Thời gian

Thực
thuyết hành
2

Kiểm
tra*



2

Bài 2: Giới thiệu chung về máy in

5

3

2

3

Bài 3: Các chi tiết, linh kiện điển hình

4

2

2

4
5
6
7
8

Bài 4: Các cơng nghệ in thông thường
Bài 5: Công nghệ in tĩnh điện
Bài 6: Sử dụng các thiết bị kiểm tra

Bài 7: Các chỉ dẫn tìm sai hỏng
Bai 8: Các kỹ thuật phục vụ đầu in
thường
Bài 9: Các kỹ thuật phục vụ nguồn nuôi
Bài 10: Các kỹ thuật phục vụ mạch điện
tử
Bài 11: Các kỹ thuật phục vụ các bộ
phận cơ
Bài 12: Các kỹ thuật phục vụ máy in
Bài 13: Bảo quản, sửa chữa chuột và
bàn phím
Bài 13: Sửa chữa, lắp đặt Modem
Bài 15: Sửa chữa, lắp đặt Scanner
Bài 16: Sửa chữa hệ thống khuyết đại
loa
Cộng :

6
4
6
5
7

2
2
2
3
3

2

2
2
2
2

2

13
10

4
3

7
7

2

14

3

9

2

10
7

2

2

8
5

15
6
8

3
2
2

10
4
6

2

120

40

70

10

9
10
11

12
13
14
15
16

2

* Ghi chú: Thời gian kiểm tra lý thuyết được tính vào giờ lý thuyết, kiểm tra thực
hành được tính vào giờ thực hành.


MỤC LỤC
BÀI 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY IN.......................................................... 1
1.1. Sơ đồ khối máy in Laser .................................................................................. 5
1.2. Chức năng nhiệm vụ các khối trong máy in Laser. ......................................... 6
1.2.1. Hệ thống điều khiển máy. ............................................................................. 6
1.2.2. Nhiệm vụ khối nguồn.................................................................................... 7
1.2.3. Chức năng của khối điều khiển. .................................................................... 8
1.2.4. Chức năng của hệ thống tạo ảnh (IMAGE FORMATION SYSTEM) –
Cartridge. ............................................................................................................... 11
1.2.5. Bộ phận quét tia Laser (Khối quang) (LASER/SCANNER UNIT). .......... 13
1.3. Các thành phần bên trong hộp gương. ........................................................... 15
1.4. Khối giao tiếp (Data) (Card FORMATTER) ................................................. 17
1.5. Nhiệm vụ của hệ thống cung cấp giấy (Khối cơ) (PAPER PICUP/FEED
SYSTEM). .............................................................................................................. 18
1.6. Chức năng của bộ phận sấy............................................................................ 19
BÀI 2: HOẠT ĐỘNG CỦA MÁY IN ................................................................... 22
2.1. Hoạt động của máy in Laser. ......................................................................... 22
2.2. Hoạt động của bộ phận điều khiển máy – ECU (Engine Control Unit) ........ 22

2.2.1. Bộ phận điều khiển máy thực hiện các điều khiển sau đây: ....................... 22
2.3.1. Hoạt động của bộ phận cấp nguồn cho máy ............................................... 23
2.3.2. Bộ phận cung cấp nguồn điện DC .............................................................. 24
2.3.3. Bộ phận cung cấp nguồn điện AC .............................................................. 24
2.3.4. Bộ phận cấp nguồn điện cao áp. ................................................................. 25
2.4. Hoạt động của bộ phận giao tiếp.................................................................... 26
2.5. Hoạt động của bộ phận tạo ảnh. ..................................................................... 27
2.6. Hoạt động của bộ phận tạo và quét tia Laser (Laser/Scaner Unit) ................ 38
2.7. Hoạt động của bộ phận cung cấp giấy. .......................................................... 41
2.8. Quá trình khởi động và tự kiểm tra. ............................................................... 44
BÀI 3: THÁO LẮP, THAY THẾ VÀ SỬA CHỮA .......................................... 152
3.1 Tháo lắp và thay thế các bộ phận trên máy in Laser..................................... 152
3.1.1. Lưu ý trước khi tháo lắp và thay thế. ........................................................ 152
3.1.2. Tháo lắp hoặc thay thế Pickup Roller (Ruloo lấy giấy – quả đào) ........... 153
3.2. Tháo lắp, thay thế các bộ phận bên trong Cartridge 12A, 15A, 49A. ......... 157
3.3. Tháo phần vỏ máy (Máy in Canon 2900,1210, HP 1010, 1300). ................ 164
3.4. Tháo Hộp gương (Laser/Scaner) để kiểm tra và thay thế ............................ 170
3.5. Tháo lắp bộ phận sấy (Fixing Unit) để kiểm tra và thay thế ....................... 174
BÀI 4: HƯỚNG DẪN CHẨN ĐỐN TÌM HỎNG HĨC CỦA MÁY IN
LASER................................................................................................................... 182
4.1. Các hiện tượng hư hỏng trên hộp Cartridge. ................................................ 182
4.2. Các vị trí tiếp điện trên Cartridge ................................................................ 187
4.3. Các hư hỏng gây ra bời bộ phận cơ, bộ phận lấy giấy. ............................... 189


4.3.1. Hiện tượng 1: ............................................................................................ 189
4.3.2. Hiện tượng 2: ............................................................................................ 189
4.2.3. Hiện tượng 3: ............................................................................................ 190
4.3.4. Hiện tượng 4: ............................................................................................ 190
4.3.5. Hiện tượng 5: ............................................................................................ 191

4.3.6. Hiện tượng 6: ............................................................................................ 191
4.4. Các hư hỏng do hộp gương. ......................................................................... 191
4.4.1. Hiện tượng 1: ............................................................................................ 191
4.4.2. Hiện tượng 2: ............................................................................................ 192
4.4.3. Hiện tượng 3.............................................................................................. 192
4.4.4. Hiện tượng 4: ............................................................................................ 193
4.5. Các hư hỏng do bộ phận sấy. ....................................................................... 194
4.5.1. Hiện tượng 1.............................................................................................. 194
4.5.2. Hiện tượng 2: ............................................................................................ 194
4.5.3. Hiện tượng 3.............................................................................................. 195
BÀI 5: KỸ THUẬT SỬA CHỮA NGUỒN NUÔI VÀ MẠCH ĐIỀU KHIỂN
CỦA MÁY IN ....................................................................................................... 196
5.1. Nguồn xung Switching cung cấp điện áp 24V cho máy. ............................. 196
5.1.1. Sơ đồ khối tổng quát khối nguồn của máy in Canon 2900, 1210, HP .. 196
5.1.2. Sơ đồ nguyên lý khối nguồn................................................................... 199
5.2. Mạch đầu vào. .............................................................................................. 200
5.3. Mạch dao động và công suất. ....................................................................... 201
5.4. Mạch hồi tiếp ổn định điện áp ra. ................................................................. 202
5.5 . Mạch bảo vệ quá áp đầu vào. ....................................................................... 207
5.6. Một số hư hỏng của khối nguồn. ................................................................. 208
5.6.1. Chập đèn công suất. .................................................................................. 208
5.6.2. Nguồn vẫn có điện áp 300V DC vào nhưng khơng có điện áp ra. ........... 209
5.6.3 Nguồn AC điều khiển bộ phận sấy. ........................................................... 210
5.7. Mạch hạ áp 24V xuống 5V và 3.3V. ........................................................... 217
5.8. Mạch cao áp. ................................................................................................ 220
5.8.1. Sơ đồ tổng quát của các mạch cao áp ....................................................... 221
5.8.2. Nguyên lý hoạt động của mạch tạo điện áp -600V phân cực cho trục cao
áp. ........................................................................................................................ 223
5.8.3. Nguyên lý hoạt động của mạch cao áp cung cấp – 300V cho trục từ trên
máy in .................................................................................................................. 227

5.8.4. Nguyên lý hoạt động của mạch cao áp phân cực cho trống chuyển giao. 230
5.9. Nếu máy bị hỏng mạch cao áp (mất điện áp -600V cấp cho trục cao áp) thì
máy sẽ in ra tờ giấy đen toàn phần...................................................................... 232
5.10. Biểu hiện khi máy in bị mất điện áp -300V cấp cho trục từ. ..................... 234
5.11. Biểu hiện khi máy in bị mất nguồn điện phân cực cho trống chuyển giao.
............................................................................................................................. 235
BÀI 6: BẢO QUẢN, SỬA CHỮA CHUỘT VÀ BÀN PHÍM .......................... 236


6.1 Giới thiệu, nguyên lý hoạt động của chuột và bàn phím .............................. 236
6.1.1. Giới thiệu................................................................................................... 236
6.1.2. Chuột sử dụng cho máy tính ..................................................................... 236
6.2. Nguyên lý hoạt động .................................................................................... 241
6.3 Cấu tạo của chuột quang : ............................................................................. 243
6.3.1 Chuột Cơ: ................................................................................................... 248
6.4. Bảo quản, sửa chữa chuột ............................................................................ 252
6.4.1. Bảo quản.................................................................................................... 252
6.4.2. Sửa chữa .................................................................................................... 253
6.5. Bảo quản, sửa chữa bàn phím ...................................................................... 256
6.5.1. Bảo quản.................................................................................................... 256
6.5.2. Sửa chữa .................................................................................................... 256
BÀI 7: SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT MODEM ......................................................... 259
7.1. Giới thiệu, nguyên lý hoạt động của Modem .............................................. 259
7.1.1. Giới thiệu................................................................................................... 259
7.1.2. Cơ chế hoạt động ...................................................................................... 261
7.2 Các tiêu chuẩn dùng cho modem .................................................................. 264
7.2.1. Tên tiêu chuẩn ........................................................................................... 264
7.2.3. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn ............................................................... 264
7.3. Cài đặt, Các chế độ kiểm tra ........................................................................ 267
7.3.1. Cài đặt ....................................................................................................... 267

7.3.2. Các sự cố hư hỏng và cách khắc phục ...................................................... 271
BÀI 8: TƯ VẤN LẮP ĐẶT CAMERA AN NINH ........................................... 272
8.1. Phân loại camera. ......................................................................................... 273
8.1.1. Phân loại theo kỹ thuật hình ảnh. .............................................................. 273
8.1.2. Phân loại theo kĩ thuật đường truyền: ....................................................... 274
8.2. Phân loại theo tính năng sử dụng ................................................................. 276
8.3. Hệ thống lưu giữ hình ảnh ........................................................................... 278
8.4.1. Camera Indoor, Outdoor. .......................................................................... 280
IR Camera: Camera hồng ngoại. Tia hồng ngoại - Infrared rays ....................... 280
8.4.3. Chất lượng hình ảnh. ................................................................................. 281
8.4.4 Điều kiện hoạt động. .................................................................................. 281
8.4.5. Góc quan sát. ............................................................................................. 283
8.4.6. Các thông số khác. .................................................................................... 283
8.5. Lắp đặt camera giám sát.............................................................................. 285
8.5.1. Sơ đồ hệ thống Camera đơn giản. ............................................................. 285
8.5.2. Lắp đặt camera .......................................................................................... 286
8.6. Mơ phỏng q trình thiết kế hệ thống Camera giám sát bằng phần mềm. .. 289
8.7.Các bước làm sẽ tuần tự như sau: ................................................................. 290
8.7.1. Chọn độ cao gắn camera quan sát ............................................................. 290
8.7.2Chọn khoảng cách quan sát......................................................................... 291
8.7.3.Chọn chiều ngang vật thể cần quan sát. ..................................................... 291


8.7.4.Chọn cảm biến hình ảnh............................................................................. 292
BÀI 9: SỬA CHỮA, LẮP ĐẶT SCANNER ...................................................... 293
9.1. Giới thiệu, nguyên lý hoạt động của scanner ............................................... 295
9.1.1. Giới thiệu................................................................................................... 295
9.1.2. Độ phân giải quang học ............................................................................ 296
9.1.4. Thiết bị cấp giấy (tài liệu) tự động............................................................ 296
9.1.5. Chuẩn giao tiếp (Interface) ....................................................................... 296

9.1.6. Độ sâu màu sắc (Color depth) ................................................................... 297
9.1.7. Bộ cảm biến............................................................................................... 297
9.2. Các loại scanner ........................................................................................... 297
9.3. Phần mềm kèm theo ..................................................................................... 297
9.4. Nguyên lý hoạt động .................................................................................... 298
9.5. Cài đặt, Các chế độ kiểm tra ........................................................................ 299
9.6. Phần quét hình. ............................................................................................. 300
9.7. Xem và sửa chữa hình .................................................................................. 301
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 301


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1 Sơ đồ khối máy in Laser ............................................................................. 5
Hình 1.2 Sơ đồ khối tổng quát máy in Laser............................................................. 6
Hình 1.3 Sơ đồ khối tổng quát máy in Laser............................................................. 7
Hình 1.4 Sơ đồ tổng quát của khối nguồn trên máy in Laser .................................... 8
Hình 1.5 Điện áp ra của khối nguồn và các phụ tải .................................................. 8
Hình 1.6 Khối điều khiển nhận lệnh vào từ máy tính gửi sang thơng qua khối giao
tiếp (Formatter). ......................................................................................................... 9
Hình 1.7 Khối điều khiển điều khiển khối cao áp hoạt động để tạo ra các điện áp
cao -600V, -300V cấp cho các bộ phận của Cartridge.............................................. 9
Hình 1.8 Khối điều khiển điều khiển khối quang (hộp gương) hoạt động............... 10
Hình 1.10 Vị trí các Sensor (cảm biến) và Motor trên máy in Canon 2900 ............ 11
Hình 1.11 Cartridge (Hệ thống tạo ảnh) là bộ phận có thể tháo rời ra khỏi máy in
.................................................................................................................................. 12
Hình 1.12 Quá trình tạo hình ảnh trên giấy của hệ thống tạo ảnh ........................ 13
Hình 1.13 Hình ảnh được tạo ra khi đi qua trống In ............................................... 13
Hình 1.14 Các chi tiết bên trong hộp Cartridge. ..................................................... 13
Hình 1.15 Hộp gương tạo ra tia Laser quét lên bề mặt trống để ghi tín hiệu ......... 14
Hình 1.16 Vị trí hộp gương trên máy in Canon ....................................................... 14

Hình 1.17 Ghi tín hiệu lên trống bằng tia Laser...................................................... 14
Hình 1.18 Các thành phần trong hộp gương ........................................................... 15
Hình 1.19. Bên ngoài hộp gương và mạch điều khiển tia Laser.............................. 16
Hình 1.20 Các chi tiết bên trong hộp gương ........................................................... 16
Hình 1.21 Quá trình trao đổi dữ liệu giữa máy tính và máy in khi thực hiện in ..... 17
Hình 1.21 Card Formatter trên máy in Canon 2900 ............................................... 18
Hình 1.23 Mực sẽ bị sống (xoá được) nếu bộ phận sấy bị hỏng. ............................ 20
Hình 1.24 Bộ phận sấy nằm ở phần cuối quá trình in, nơi giấy đi ra ..................... 21
Hình 1.25 Bộ phận sấy trên máy in Canon 2900 ..................................................... 21
Hình 2.1 Mạch điều khiển ........................................................................................ 23
Bảng 2.1 điện áp và các bộ phận sử dụng điện áp .................................................. 24
Hình 2.2 Mạch điều khiển nguồn AC cho bộ phận sấy ............................................ 25
Hình 2.3 Bộ phận cung cấp các điện thế cao áp...................................................... 26
Hình 2.4 Các điện áp cao thế cấp cho các bộ phận của Cartridge ......................... 26
và trống chuyển giao ................................................................................................ 26
Hình 2.5 Hoạt động của bộ phận tạo ảnh (Cartridge) ............................................ 28
Hình 2.6 Quá trình nạp điện tích âm cho trống ....................................................... 29
Hình 2.7 Mỗi điểm ảnh (Dot) sẽ được đổi thành một dãy số nhị phân trước khi
chuyển đến máy in .................................................................................................... 30
1


Hình 2.8 Tại máy in tín hiệu từ các điểm ảnh dạng số được đổi trở lại thành tín
hiệu điện áp rồi đưa đến hộp gương để điều khiển Diode Laser............................. 30
Hình 2.9 Tia Laser được phát ra từ Diode Laser sau đó được gương Scan phản xạ
quét dọc lên bề mặt trống in ..................................................................................... 31
Hình 2.10 Tia Laser làm cho địên tích âm trên trống giảm xuống (bớt âm đi)....... 31
Hình 2.11 Điện tích trên bề mặt trống giảm xuống còn âm -100V đến âm -300V
tương đương với vị trí thay đổi từ đậm đến nhạt, vị trí giấy trắng thì điện tích trên
.................................................................................................................................. 32

Hình 2.12 Bước triển khai lấy mực từ trục từ sang trống in ................................... 33
Hình 2.13 Các chi tiết của hộp Cartridge ................................................................ 34
Hình 2.14 Trống in và trục cao áp trên hộp Cartridge ........................................... 34
Hình 2.15 Mực chuyển giao sang giấy với tỷ lệ khoảng 95% ................................. 35
Hình 2.16 Dùng lực hút tĩnh điện để tách giấy ra khỏi trống in.............................. 35
Hình 2.17 Bộ phận sấy sử dụng thanh nhiệt và áo sấy trên các máy in Canon, HP
.................................................................................................................................. 36
Hình 2.21 Thanh gạt gạt sạch mực thừa trên trống và rơi vào ngăn chứa mực thừa
.................................................................................................................................. 38
Hình 2.23 Các tính hiệu điều khiển từ khối điều khiển đến khối quang .................. 39
Hình 2.25 Hộp gương của máy in HP-1210 ............................................................ 41
Hình 2.26 Bộ phận cung cấp giấy trên máu in Canon 2900.................................... 43
Hình 2.27 Bộ phận cung cấp giấy trên máy in HP-1210 ......................................... 44
Hình 2.28 Cơng tắc cửa nhằm an tồn điện cho người sử dụng ............................. 45
Hình 2.29 Các Sensor báo giấy vào và báo giấy ra trên máy Canon 2900 ............ 45
Hình 2.30 Nếu có giấy bị kẹt thì các Sensor sẽ báo về một tín hiệu ........................ 46
Hình 2.31 Các Sensor báo giấy trên máy HP-1210................................................. 46
Hình 2.32 Nguyên lý hoạt động của các Sensor báo giấy ....................................... 46
Hình 2.33 BD Sensor sẽ phát hiện tia Laser rồi báo về CPU ................................. 47
Hình 2.34 Khi có tia Laser và gương Scan quay sẽ có tín hiệu /BDI báo về CPU . 48
Hình 2.35 Thơng báo lỗi trên máy tính khi ra lệnh in – cho biết máy in đang có sự
cố trên hộp gươn, mất tia Laser hoặc hỏng mô tơ Scan .......................................... 49
Hình 2.36 Tháo hộp gương máy Canon 2900 ra để kiểm tra, thay thế. .................. 49
Hình 2.37 Tháo bộ phận sấy ra để kiểm tra............................................................. 50
Hình 2.38 Máy tính hiện ra thơng báo lỗi trên cho biết bộ phận sấy của máy in có
sự cố, mất nhiệt độ ................................................................................................... 50
Hình 3.1 Tháo nguồn điện và dây tín hiệu ............................................................. 153
Hình 3.2 Tháo hộp Cartridge ra ngồi .................................................................. 154
Hình 3.3 Vị trí con lăn (Quả đào) .......................................................................... 154
Hình 3.4 Dùng hai móng tay hoặc panh kẹt để gạt hai lẫy nhựa sang hai bên ..... 155

Hình 3.5 Lấy con lăn ra ngồi ............................................................................... 155
Hình 3.4 Vệ sinh con lăn bằng nước sạch và vải sạch .......................................... 155
Hình 3.5 Lắp con lăn vào vị trí cũ ......................................................................... 156
2


Hình 3.5 Lắp con lăn vào vị trí cũ ......................................................................... 156
Hình 3.6 Tháo hộp Cartridge ra ngồi .................................................................. 157
Hình 3.7 Cartridge ................................................................................................. 157
Hình 4.1 Bản in mờ ................................................................................................ 182
Hình 4.2 Bản in có đường kẻ.................................................................................. 183
Hình 4.3 Thanh gạt to ............................................................................................ 183
Hình 4.4 Bản in bị nem........................................................................................... 184
Hình 4.5 Bản in bị hạt mực li ti .............................................................................. 185
Hình 4.6 Bản in mờ cách nhau ............................................................................... 186
Hình 4.7 Lo xo đầu trục ......................................................................................... 186
Hình 4.8 Bản in bị đen ........................................................................................... 187
Hình 4.10 Các lị xo tiếp điện cho Cartridge ......................................................... 188
Hình 4.11 Thơng báo lỗi ........................................................................................ 193
Hình 5.1 Sơ đồ khối tổng quát khối nguồn............................................................. 197
Hình 5.2 Sơ đồ nguyên lý khối nguồn .................................................................... 199
Hình 5.3 Khối nguồn mạch đầu vào....................................................................... 200
Hình 5.4 Mạch đầu vào .......................................................................................... 201
Hình 5.5 Mạch hồi tiếp so quang thứ nhất............................................................. 203
Hình 5.6 Nhờ có mạch hồi tiếp so quang mà điện áp đầu ra thay đổi khơng đáng kể
trong khi điện áp đầu vào có sự biến đổi lớn. ........................................................ 205
Hình 5.7 Mạch hồi tiếp so quang thứ 2.................................................................. 205
Hình 5.8 Mạch bảo vệ quá áp đầu vào .................................................................. 207
Hình 5.9 Sơ đồ hoạt động của mạch ...................................................................... 211
Hình 5.10 Lơ xấy .................................................................................................... 211

Hình 5.11 Chức năng bảo vệ quá nhiệt.................................................................. 214
Hình 5.12 cầu chì nhiệt .......................................................................................... 215
Hình 5.13 Cửa sổ thơng báo lỗi ............................................................................. 216
Hình 5.14 Mạch hạ áp từ 24V xuống 5V................................................................ 217
Hình 5.15 Mạch hạ áp từ 24V xuống 3.3V............................................................. 218
Hình 5.16 Các điện thế cao áp -600V, -300V và -100V, +100V do các mạch cao áp
tạo ra để cung cấp cho các bộ phận của Card Tridge và trống chuyển giao ....... 221
Hình 5.17 Sơ đồ tổng quát của các mạch cao áp .................................................. 221
Hình 5.18 Mơ tả hoạt động của mạch tạo điện áp phân cực cho trục cao áp ....... 223
Hình 5.19 Sơ đồ tổng quát mạch điều khiển điện áp cấp cho trục cao áp ............ 224
Hình 5.20 Sơ đồ nguyên lý mạch cao áp điều khiển điện áp cho trục cao áp máy in
................................................................................................................................ 226
Hình 5.21 Khu vực mạch cao áp cung cấp điện áp cho mạch nạp -600V Trên máy
in ............................................................................................................................. 227
Hình 5.23 Nguyên lý hoạt động của mạch cao áp ................................................. 227
Hình 5.24 Sơ đồ nguyên lý mạch cao áp cấp điện áp -300V cho trục từ trên máy in
................................................................................................................................ 228
3


Hình 5.25 Mặt sau khu vực mạch cao áp tạo áp -300V cho trục từ ...................... 230
Hình 5.26 Sơ đồ tổng quát của mạch cao áp phân cực cho trống chuyển giao .... 230
Hình 5.27 Trống chuyển giao trên máy in ............................................................. 230
Hình 5.28 Sơ đồ nguyên lý mạch cao áp tạo áp phân cực cho trống chuyển giao 231
Hình 5.29 giấy đen tồn phần ................................................................................ 232
Hình 5.30 Vị trí đo kiểm tra và các linh kiện liên quan đến .................................. 233
Hình 5.31 Vị trí đo và các linh kiện liên quan đến nguồn -300V .......................... 234
Hình 3.33 Khu vực cao áp tạo ra điện áp phân cực cho trống chuyển giao ......... 235
Hình 6.1 Hình ảnh chuột quang ............................................................................. 236
Hình 6.2 Một vài hình ảnh về chuột máy tính ........................................................ 237

Hình 6.3 Chuột MX1000 của Logitech. ................................................................. 237
Hình 6.4. Bàn phím ................................................................................................ 237
Hình 6.5 Chuột quang: ........................................................................................... 241
Hình 6.4 Đèn LED dưới đáy chuột quang ............................................................. 241
Hình 6.6 Cấu tạo của chuột quang ........................................................................ 244
Hình 6.7 bộ phận chính của chuột quang .............................................................. 245
Hình 6.8 IC cảm biên ............................................................................................. 246
Hình 6.9 Chuột cơ .................................................................................................. 248
Hình 6.10 Hình mơ phỏng ...................................................................................... 250
Hình 6.11 Một LED hồng ngoại ở một bên đĩa...................................................... 251
Hình 6.1 Mặt sau của bàn phím ............................................................................. 257
Hình 7.1 Sơ đồ truyền dữ liệu qua mạng cáp ........................................................ 265
Hình 8.1 Camera số ............................................................................................... 277
Hình 8.2 IP Camera ............................................................................................... 278
Hình 8.3 Kiểu dáng và hình ảnh một số đầu ghi lưu trữ hình ảnh của camera .... 279
Hình 8.4 Một số loại Card sử dụng cho hệ thống lưu trữ nhỏ............................... 279
Hình 8.5 Hệ thống cơng nghiệp ............................................................................. 280
Hình 8.1 Sơ đồ lắp ráp ........................................................................................... 285
Hình 9.1 Máy Scan ................................................................................................. 295

4


BÀI 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ MÁY IN

Giới thiệu:
Máy in là thiết bị điện tử vừa phức tạp vừa đơn giản, phức tạp vì máy in
chứa hàng triệu phần tử điện tử, nhưng đơn giản vì các thành phần được tích hợp
lại dưới dạng module. Vì vậy, việc lắp ráp và bảo trì máy in ngày càng trở lên đơn

giản.
Mục tiêu:
Nắm được các rãnh cắm mở rộng, các cổng nối tiếp.
Hiểu được các đặc điểm chung của các cổng.
Phân tích được các tính chất, cơng dụng của các cổng và nắm bắt một số.
1.1. Sơ đồ khối máy in Laser
Máy in laser là thiết bị in sử dụng tia laser trong quá trình tạo bản in. Sơ đồ
khối tổng quát của máy in Laser như sau:

Hình 1.1 Sơ đồ khối máy in Laser
Cũng có thể biểu diễn sơ đồ khối tổng quát của máy in Laser chi tiết hơn như
sau:
5


Hình 1.2 Sơ đồ khối tổng quát máy in Laser
Máy in Laser gồm các thành phần chính là:
Hệ thống điều khiển máy (Khối nguồn và khối điều khiển) (ENGINE
CONTROL SYSTEM) Hệ thống tạo ảnh – Cartridge (IMAGE FORMATION
SYSTEM)
Bộ phận quét tia Laser (Khối quang) (LASER/SCANNER UNIT)
Khối giao tiếp (Data) (FORMATTER)
Hệ thống cung cấp giấy (Khối cơ) (PAPER PICKUP/FEED SYSTEM)
Bộ phận sấy (Khối sấy) (Fuser unit)
Khay đựng giấy ra (Output tray)
1.2. Chức năng nhiệm vụ các khối trong máy in Laser.
1.2.1. Hệ thống điều khiển máy.
- Khối nguồn nuôi. (Power Assembly)
- Khối điều khiển máy – ECU (Engine Control Unit)


6


Hình 1.3 Sơ đồ khối tổng quát máy in Laser
1.2.2. Nhiệm vụ khối nguồn.
Khối nguồn của máy in Laser có nhiệm vụ cung cấp các điện áp DC 24V, 5V
và 3,3V cho các bộ phận khác của máy hoạt động:
- 24V cung cấp cho khối cao áp, mô tơ loading, mô tơ Scaner trên hộp
gương.
- 5V cung cấp cho khối giao tiếp và khối quang.
- 3,3V cung cấp cho khối điều khiển.

7


Hình 1.4 Sơ đồ tổng quát của khối nguồn trên máy in Laser
Khối nguồn của máy in Laser hoạt động theo nguyên lý nguồn xung, điện áp
AC 220V đầu vào được đổi thành điện áp DC300V sau đó cho ngắt mở ở tần số
cao để tạo ra dòng điện biến thiên đi qua biến áp xung, biến áp xung sẽ ghép giữa
sơ cấp và thứ cấp để lấy ra nguồn điện áp thấp, điện áp này được chỉnh lưu và lọc
để lấy ra nguồn 24V cấp cho phụ tải.
Mạch hổi tiếp bao gồm các mạch: Lấy mẫu, so quang, sửa sai có nhệm vụ
hồi tiếp điện áp đầu ra về để điều chỉnh đèn công suất theo hướng tự ổn định điện
áp ra. Các mạch hạ áp sẽ hạ điện áp 24V xuống các điện áp 5V và 3,3V để cấp cho
các sử dụng điện áp thấp như CPU sử dụng 3,3V , hộp gương sử dụng 5V, Card
giao tiếp sử dụng 5V và 3,3V.

Hình 1.5 Điện áp ra của khối nguồn và các phụ tải
1.2.3. Chức năng của khối điều khiển.
Khối điều khiển mà thành phần chính là CPU có nhiệm vụ điều khiển chung

các hoạt động của máy, khối điều khiển nhận các lệnh điều khiển từ phím bấm hoặc
từ máy tính gửi sang thơng qua khối giao tiếp (Formatter).

8


Hình 1.6 Khối điều khiển nhận lệnh vào từ máy tính gửi sang thơng qua khối
giao tiếp (Formatter).
Chức năng của khối điều khiển: CPU điều khiển khối cao áp tạo ra các điện
áp -600V và -300V cung cấp chotrục cao áp và trục từ trên Cartridge.

Hình 1.7. Khối điều khiển điều khiển khối cao áp hoạt động để tạo ra các điện
áp cao -600V, -300V cấp cho các bộ phận của Cartridge.
CPU điều khiển khối quang tạo ra tia Laser quét lên bề mặt trống in để ghi
tín hiệu. CPU điều khiển bật tắt đi ốt Laser và theo dõi tia Laser thông qua đi ốt
giám sát, điều khiển motor Scan.

9


Hình 1.8 Khối điều khiển điều khiển khối quang (hộp gương) hoạt động.
CPU điều khiển các hoạt động của hệ thống cơ khí, điều khiển Rơle lấy
giấy
Điều khiển hoạt động của Mơ tơ chính trên máy để kéo giấy và điều khiển hệ
thống các trục lăn, bánh răng.
Theo dõi giấy thông qua các Sensor báo giấy.

10



Hình 1.9. Khối điều khiển, điều khiển hệ thống cơ khí để cho giấy đi qua buồng
in và giám sát đường đi của giấy.

Hình 1.10 Vị trí các Sensor (cảm biến) và Motor trên máy in Canon 2900
1.2.4. Chức năng của hệ thống tạo ảnh (IMAGE FORMATION SYSTEM) –
Cartridge.
Các hoạt động của máy in sau cùng là để điều khiển cho hộp Cartridge (hệ
thống tạo ảnh) tạo ra hình ảnh ở trên giấy.
Khối cao áp cung cấp điện áp -600V cho trục cao áp để nạp điện lên bề mặt
trống in.
Khối quang tạo ra tia Laser quét lên bề mặt trống in để ghi tín hiệu hình ảnh.
Điện áp -300V và trục từ sẽ triển khai mực chuyển sang giấy tại các vị trí đã
được ghi tín hiệu để tạo nên hình ảnh.
Sau cùng là quá trình chuyển giao mực từ trống in sang giấy để tạo nên hình
ảnh trên giấy.

11


Hình 1.11 Cartridge (Hệ thống tạo ảnh) là bộ phận có thể tháo rời ra khỏi
máy in
+ Q trình hoạt động của hệ thống tạo ảnh.
- Quá trình tạo ảnh trên giấy là quá trình lặp đi lặp lại theo chu kỳ các vịng
quay của trống in, q trình này được thực hiện qua 6 giai đoạn:
- Quá trình nạp tĩnh điện: Là giai đoạn trống in được nạp điện tích âm 600V.
- Q trình ghi tín hiệu lên trống: Là giai đoạn trống in sau khi đã được nạp
tĩnh điện và hộp gương sẽ điều khiển cho tia Laser ghi tín hiệu lên bề mặt trống in.
- Q trình triển khai lấy mực: Là quá trình mực được triển khai sang trống
tại những vị trí trước đó bề mặt trống được tia Laser ghi tín hiệu.
- Q trình mực chuyển giao sang giấy: Là quá trình mục được chuyển giao

từ trống in sang giấy để tạo nên hình ảnh hoặc văn bản trên giấy.
- Quá trình sấy: Là quá trình cuối cùng mực được sấy ở nhiệt độ cao và các
hạt mực nóng chảy bám chặt vào giấy trước khi giấy được đưa ra ngoài.

12


Hình 1.12 Quá trình tạo hình ảnh trên giấy của hệ thống tạo ảnh

Hình 1.13 Hình ảnh được tạo ra khi đi qua trống In

Hình 1.14 Các chi tiết bên trong hộp Cartridge.
1.2.5. Bộ phận quét tia Laser (Khối quang) (LASER/SCANNER UNIT).
Bộ phận quét tia Laser hay còn gọi là khối quang có nhiệm vụ tạo ra tia
Laser quét lên bề mặt trống in để ghi tín hiệu dưới dạng tĩnh điện.

13


Hình 1.15 Hộp gương tạo ra tia Laser quét lên bề mặt trống để ghi tín hiệu

Hình 1.16 Vị trí hộp gương trên máy in Canon
+ Phương pháp ghi tín hiệu bằng tia Laser

Hình 1.17 Ghi tín hiệu lên trống bằng tia Laser
Người ta sử dụng tia Laser làm trung hồ điện tích âm trên bề mặt trống đã
được nạp tĩnh điện, ban đầu trống in được nạp tĩnh điện ở điện tích khoảng âm
-600V, khi có tia Laser chiếu vào bề mặt trống in (đang có -600V) thì điện tích trên
trống giảm xuống, tuỳ theo cường độ tia Laser mạnh hay yếu mà điện tích âm giảm
đi nhiều hay ít, cường độ tia Laser càng mạnh thì điện tích âm giảm càng nhiều (tức

là điện tích trên trống ít âm hơn)
14


1.3. Các thành phần bên trong hộp gương.

Hình 1.18 Các thành phần trong hộp gương
- Mạch điều khiển tia Laser.
- Diode phát ra tia Laser.
- Diode giám sát - cảm biến tia Laser.
- Thấu kính hình trụ trên đường đi của tia Laser.
- Mạch điều khiển mô tơ Scan
- Mô tơ và gương Scan để phản xạ tia Laser quét lên bề mặt trống.
- Thấu kính hội tụ (thấu kính cong)
15


Hình 1.19. Bên ngồi hộp gương và mạch điều khiển tia Laser

Hình 1.20 Các chi tiết bên trong hộp gương
- Diode Laser có nhiệm vụ phát ra tia laser để ghi tín hiệu
- IC điều khiển Motor scan điều khiển cho Motor quay đúng tốc độ và pha để

đồng bộ với tín hiệu tia Laser phát ra từ Súng Laser.
- Motor Scan gắn gương Scan 4 cạnh để quay và phản xạ tia Laser quét đổi

hướng theo hình quạt, quét dọc lên bề mặt trống in.

16



×