Tải bản đầy đủ (.pptx) (37 trang)

GIẢI PHẪU MẠCH máu CHI TRÊN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.16 MB, 37 trang )

HỖ TRỢ ÔN TẬP THI NỘI TRÚ 45

MẠCH MÁU CHI TRÊN


Mục tiêu:
 Mô tả được đặc điểm các động
mạch lớn cấp máu cho các đoạn
chi trên
 Mô tả được những tĩnh mạch sâu
và nông của chi trên
 Nêu được các liên hệ chức năng
và lâm sàng thích hợp


HỆ THỐNG ĐỘNG MẠCH CHI TRÊN
BỜ
BỜDƯỚI
DƯỚICƠ

NGỰC
LỚN
NGỰC LỚN

ĐỘNG
ĐỘNGMẠCH
MẠCHNÁCH
NÁCH

CÁCH
CÁCHNẾP


NẾP
KHUỶU
KHUỶU3cm
3cm

ĐM
ĐMCÁNH
CÁNHTAY
TAY

NẾP
NẾPGẤP
GẤP
CỔ
TAY
CỔ TAY

CÁC
CÁCĐM
ĐMCẲNG
CẲNGTAY
TAY

CUNG
CUNGĐM
ĐMBÀN
BÀNTAY
TAY



ĐM Nách:
1. Nguyên ủy, tận cùng: Tiếp tục ĐM dưới đòn từ điểm
giữa sau xương đòn tới bờ dưới cơ ngực lớn đổi tên ĐM cánh
tay.
ĐM
ĐMDƯỚI
DƯỚIĐÒN
ĐÒN


ĐM Nách:
2. Đường đi: Xuống dưới, ra ngoài. Theo
đường định hướng như hình sau:


ĐM Nách

ĐM Nách:
3.

-

Liên quan:
Cơ: Hố nách
Cơ quạ cánh tay
Cơ ngực bé

Trên cơ NB
Sau cơ NB
Dưới cơ NB


Bờ dưới CNL
Cơ NB
ĐM CT


ĐM Nách:

TM dưới đòn

3. Liên quan:
 Mạch: TM Nách
 Thần kinh: Đám rối
cánh tay

TM Nách

Cơ ngực bé
TM đầu
TM CT

Cơ tam đầu


ĐM Nách:
4.







Nhánh bên: 5 – 6 nhánh bên:
ĐM ngực trên
ĐM ngực cùng vai
ĐM Ngực ngoài
ĐM dưới vai
ĐM Mũ cánh tay

ĐM ngực cùng vai
ĐM ngực trên

ĐM mũ CT sau
ĐM mũ CT trước

ĐM dưới vai

ĐM ngực ngoài


ĐM Nách:
5. Vòng nối:
 ĐM dưới đòn:
- Vòng nối quanh ngực
- Vòng nối quanh vai
 ĐM cánh tay
- Vòng nối quanh cổ PT

ĐM vai trên


ĐM vai sau

ĐM ngực trong



ĐM Cánh tay:

1. Nguyên ủy, tận cùng:
Tiếp tục ĐM nách từ bờ
dưới cơ ngực lớn đến dưới
nếp gấp khuỷu 2-3 cm thì
tách 2 nhánh tận.

Bờ dưới cơ ngực lớn

ĐM cánh tay
Nếp gấp khuỷu


ĐM Cánh tay:
2. Đường đi: Xuống dưới, ra ngoài. Theo
đường định hướng như hình sau:


C
Ớ C
Ư Ớ
TRRƯ
-C

T
U
NHH

À
N
Đ
THHÀ
T
HỊ

VÀ T
G
NƠN

N
C.



C

THÀNH SA
THÀNH SA
U
U

VÁCH GIA
N


CƠ TRONG

MẠC

UẠ
Q
.

CT

C.

H
N
Á

Y
TA

NG
TRROONG
H
N
DA
T
C
THHÀÀNH

H
T

ỔC

3. Liên quan:
• Cơ tùy hành
• Ống cánh tay

ĐM Cánh tay:


ĐM Cánh tay:
3. Liên quan: TK trong ống cánh tay
TK Giữa
TK BCgTT
TK Trụ
TK Giữa

TK Giữa

TK BCgTT

TK Trụ
TK BCgTT

TK Trụ


ĐM Cánh tay:
4. Nhánh bên: 3 nhánh bên
• ĐM cánh tay sâu
• ĐM bên trụ trên

• ĐM bên trụ dưới
Nhánh delta
ĐM bên quay
ĐM bên giữa

ĐM CTS

ĐM BTT
ĐM BTD


ĐM Cánh tay:
ĐM Cánh tay sâu

u
Đầ
c
dài
ơT

Xương cánh tay



ớn
l
n
tr ò

ĐM CT sâu

TK quay

Đ


ĐM Cánh tay:
5. Vịng nối:
• Vịng nối quanh mỏm trên LCN
• Vịng nối quanh mỏm trên LCT
• Vịng nối quanh cổ phẫu thuật


ĐM Cánh tay:

A
D

E

I
B

C


ĐM Quay:
1. Nguyên ủy, tận cùng:
Một trong 2 nhánh tận động mạch cánh
tay ( dưới nếp gấp khuỷu 2-3 cm, ngang
mức cổ xương quay)

- Tận cùng: động mạch chính ngón cái
và gan tay sâu
ĐM Chính ngón cái

ĐM quay ngón trỏ


ĐM Quay:
2. Đường đi: Đi xuống dưới và ra ngoài theo
đường định hướng như hình dưới:


ĐM Quay:

3. Liên quan:
• Cơ tùy hành
• Cơ sấp trịn
• Nhánh nông TK quay


ĐM Quay:
4. Nhánh bên:
• ĐM quặt ngược quay
• ĐM mu cổ tay
• ĐM gan cổ tay
• ĐM gan tay nơng
5. Vịng nối:
• Quanh mỏm trên LCN
• Quanh cổ tay


BQ
QNQ

MCT

GCT
GTN


HÕM LÀO GIẢI PHẪU
Cơ duỗi CTQ dài,
ngắn
ĐM quay

Cơ duỗi ngón
cái dài

Cơ dạng ngón
cái dài
Cơ duỗi ngón cái
ngắn



ĐM Trụ:
1. Nguyên ủy, tận cùng:
Một trong 2 nhánh tận động mạch cánh
tay dưới nếp gấp khuỷu 2-3cm
- Tận cùng: tiếp nối nhánh gan tay nông
(ĐM quay)

2. Đường đi - liên quan:
• 1/3 trên cẳng tay: xuống dưới, vào
trong, sau cơ sấp trịn, rồi chui giữa cơ
gấp các ngón nơng, cơ gấp các ngón sâu
• 2/3 dưới cẳng tay: giữa cơ gấp cổ tay trụ
và gấp các ngón sâu
• Cổ tay: Bắt chéo trước hãm gân gấp,
ngoài xương đậu


×