Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CHUYỂN HÓA NUCLEOTID VÀ ACID NUCLEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.14 KB, 8 trang )

FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

CHUYỂN HÓA NUCLEOTID VÀ ACID NUCLEIC


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

1. TỔNG HỢP PURINE
a) Tổng hợp IMP (inosyl mono phosphate hay inosinate)


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

b) Sự tổng hợp A và G

-

Tất cả các phản ứng trong sơ đồ trên đều 1 chiều
Các purine mono và di phosphate (IMP, AMP, GMP, ADP, GDP) ức chế sự tổng hợp
purine
Purine được tổng hợp sau khi gắn với ribose phosphate


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

2. TỔNG HỢP PIRIMIDINE
Tạo acid orotic  tạo các base pirimidine

Sự tổng hợp pyrimidine xảy ra trước khi gắn đường
CTP ức chế aspatate transcarboxylase
UMP ức chế CAP synthase


3. Tổng hợp dNTP: khử trực tiếp oxi ở C2’ ở NTP
-


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

4. Tái sử dụng basa nitơ:

5. Bệnh megaloblastic anemia (một dạng thiếu máu): thiếu các base pirimidine  điều trị
bằng U (do từ U tổng hợp được cả C và T)
6. THỐI HĨA PURINE:


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

Sản phẩm cuối: + người, chim, một số bị sát: acid uric
+ đa số đv có vú, nhuyễn thể, một số bò sát: alatoin (uricase)
7. Bệnh gout: PRPP synthase tăng hoạt tính
HGPRT giảm
 Tăng tạo purine, tăng acid uric  tinh thể natri urat tích tụ ở khớp  viêm khớp
8. THỐI HĨA PYRIMIDINE:
-

-

Từ acid β-aminoisobutyric tổng hợp được succinyl-CoA

A. ADN
1. THỐI HĨA ADN
- Nuclease:

+ endonuclease: cắt bên trong
+ exonuclease: cắt từ đầu
2. NHÂN ĐÔI ADN
- Một đơn vị sao chép gồm hai chạc ba
- Các enzyme tập hợp thành phức hợp đa enzyme
- Ở mỗi chạc ba, một mạch liên tục, một mạch gián đoạn
- Mạch liên tục theo chiều
- Mạch liên tục cần 1 đoạn ARN mồi, mạch gián đoạn cần nhiều ARN mồi
- ADN polymerase chỉ xúc tác gắn dNTP vào đầu 3’OH
3. E.COLI
- Các enzyme tham gia


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM

+ Polymerase: ít nhất 5 loại
Pol I: gắn dNTP, đọc sửa + sửa sai nhờ hoạt tính exonuclease 3’-5’
Pol II: sửa sai
Pol III: enzyme nhân đơi chính ở E.coli
+ Helicase: tách mạch
+ topoimerase: tháo xoắn
+ protein SSB: ngăn hai mạch đơn tái hợp
+ primase: tổng hợp mồi
+ ligase: nối đoạn mồi
- Các giai đoạn:
+ giai đoạn khởi đầu: tách mạch, tháo xoắn
+ giai đoạn kéo dài: tổng hợp mồi, gắn dNTP vào mạch đang tổng hợp
+ giai đoạn kết thúc: hai phức hợp ADN Pol gặp nhau ở trình tự Ter, protein Ter-Tus gắn
các Nu cịn lại
4. NHÂN THẬT:

- Cơ bản tương tự nhân sơ, nhưng phức tạp hơn
- CDK: cấp phép cho tb nhân đôi
- Tốc độ chậm hơn nhưng nhiều vị trí khởi đầu
- ADN pol α và δ và ε tham gia, nhưng δ có vai trị chính (tương tự pol III), ε tương tự Pol
I
- RPA tương đương SSB
- PCNA kháng tăng sinh, tạo kẹp vịng làm tăng tốc độ nhân đơi
- Cơ chế sữa chữa nhờ vào sự bắt cặp bổ sung giũa hai mạch là chủ yếu
- Sữa chữa bao gồm các loại
+ sửa bắt cặp sai
+ sửa cắt bỏ base
+ sửa cắt bỏ nucleotid
+ sửa chữa trực tiếp
+ đáp ứng SOS
+ sửa chữa đứt gãy mạch đôi
5. PHIÊN MÃ
a) Nhân sơ:
- Phiên mã mơt lúc một nhóm gen rồi cắt ra (operon)
- ARN pol: phần lõi là phần thực hiện polyme hóa
- Các giai đoạn:
+ giai đoạn khởi đầu: yếu tố σ nhân biết đoạn khởi đầu (-70 đến 30) giàu AT
+ giai đoạn kéo dài: bóng phiên mã di chuyển dọc theo ADN, có thể cùng lúc tổng hợp
nhiều ARN
+ giai đoạn kết thúc: hai cơ chế phụ thuộc ρ và khơng phụ thuộc ρ
b) Nhân thật:
- Có ba loại ARN pol:
+ I: rARN


FORUM KHOA Y: YDS-KHOAY.COM


-

-

+ II: mARN
+III: tARN
Các giai đoạn:
+ khởi đầu: các yếu tố TFII giúp nhận diện TATA và gắn ARN pol II lên ADN
+kéo dài: yếu tố kéo dài làm tăng tốc độ phiên mã
+ kết thúc
Sửa chữa sau phiên mã:
+ gắn mũ 5’ m7G
+gắn đuôi poly A ở đầu 3’
 bảo vệ ARN ra bào tương
+ cắt intron, nối exon: tạo nhiều loại ARN khác nhau từ một ARN gốc
+ thay đổi trình tự nu
+ sữa đổi rARN và tARN để thành dạng hoạt động



×