Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG BẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành Kỹ thuật Nhiệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.98 KB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG

BẢN MƠ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành Kỹ thuật Nhiệt
1. Thơng tin chung về chương trình đào tạo (CTĐT)
Tên chương trình đào tạo
Chương trình đào tạo Kỹ sư ngành Kỹ thuật Nhiệt
Bậc trình độ theo khung trình độ quốc gia Việt Nam
Bậc 6
Đơn vị cấp bằng

Đơn vị giảng dạy

Trường Đại học Văn Lang

Trường Đại học Văn Lang

Khoa quản lý
Khoa Kỹ thuật
Trang thông tin điện tử của khoa
/>Tên văn bằng
Kỹ sư Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành đào tạo
7520115
Điều kiện tuyển sinh
Ngành Kỹ thuật Nhiệt tuyển sinh theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập học bạ năm lớp 12 trung học phổ thông;
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp học bạ THPT và điểm thi THPT quốc gia.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng những học sinh đoạt giải thưởng cấp quốc gia.


Thời gian và hình thức đào tạo
1


Chương
trình

Kỹ sư Nhiệt

Thời
gian
đào
tạo

Hình thức
đào tạo

Ngày/Tháng
bắt đầu áp
dụng

Phương thức đào tạo

4 năm

Chính quy
tập trung

Tháng 9
năm 2019


Lên lớp trực tiếp tại các cơ sở;
học trực tuyến; kiến tập, thực tập
thực tế

Ngôn ngữ giảng dạy chính
Tiếng Việt
Ngơn ngữ dùng để đánh giá
Tiếng Việt
2. Chương trình được kiểm định theo tiêu chuẩn của tổ chức:
-

Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

3. Tổ xây dựng/rà soát CTĐT (Tên của tổ trưởng và các thành viên chính tham gia
thiết kế/rà sốt CTĐT)
TT

Họ tên

Vai trị

Chun ngành

1

Tiến sĩ

Lê Hùng Tiến


Tổ trưởng

Kỹ thuật Nhiệt

2

Thạc sĩ

Vũ Hồng Điệp

Tổ Phó

Cơ khí chun dùng

3

Tiến sĩ

Đỗ Trí Nhựt

Tổ viên

Cơng nghệ Điện-Điện tử

4

Thạc sĩ

Nguyễn Duy Tuệ


Tổ viên

Kỹ thuật Nhiệt

5

Thạc sĩ

Võ Thiện Mỹ

Tổ viên

Kỹ thuật Nhiệt

6

Thạc sĩ

Lê Sĩ Phú

Tổ viên

Công nghệ thông tin, Quản
trị kinh doanh

7

Cử nhân Đỗ Cao Tốn

Tổ viên


Cơng nghệ thơng tin

8

Cử nhân Lưu Vũ Hiền

Tổ viên

Tài chính

4. Vị trí cơng tác sau khi tốt nghiệp
-

Kỹ sư nhiệt lạnh tại các nhà máy có mảng Lạnh cơng nghiệp (kho lạnh, cấp đơng) như
nhà máy sản xuất kem, nước đá, đông lạnh thủy hải sản, thực phẩm, sản xuất bia,…;

-

Kỹ sư nhiệt tại các nhà máy có mảng nhiệt Nóng như nhà máy nhiệt điện, lị hơi, lị đốt,
sấy gỗ, sấy nơng sản, thực phẩm,…;
2


-

Kỹ sư tại các công ty thiết kế, thi công, tư vấn giám sát hệ thống nhiệt, hệ thống lạnh,
điều hịa khơng khí;

-


Kỹ sư tại phịng kỹ thuật của các công ty Cơ – Điện – Lạnh;

-

Chuyên viên tại các công ty, viện nghiên cứu về năng lượng nhiệt, tiết kiệm năng lượng;

-

Có đủ khả năng tự lập cơ sở nhận thiết kế, thi công các hệ thống lạnh, điều hịa khơng
khí.

5. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của CTĐT
5a. Triết lý giáo dục và chiến lược dạy-học của ngành đào tạo
Triết lý giáo dục của CTĐT là Nhân bản – Thực tiễn – Hiện đại
5b. Mục tiêu của CTĐT

PO 1

PO 2

PO 3

(1) Đào tạo sinh viên có kiến thức chuyên sâu ngành kỹ thuật nhiệt, kiến thức
cơ sở về khoa học, kỹ thuật, pháp luật, môi trường và an tồn để tham gia thực
hiện thiết kế, thi cơng, vận hành, khắc phục sự cố và cải tiến các hệ thống máy
móc, thiết bị ngành nhiệt lạnh đáp ứng các nhu cầu mong muốn và các ràng
buộc môi trường, xã hội, sức khỏe và an toàn.
(2) Trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy
luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh vực nhiệt lạnh để phát triển kiến thức mới và

có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
(3) Đào tạo sinh viên có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu và thông
tin, tổng hợp ý kiến tập thể, tư duy sáng tạo và sử dụng những thành tựu mới
về khoa học công nghệ để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực nhiệt lạnh.
(4) Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng cá nhân; hợp tác làm việc trong các nhóm
đa ngành nghề, đa văn hóa; tự cập nhật kiến thức trong hoạt động nghề nghiệp
để thích nghi với mơi trường kinh tế, kỹ thuật ln thay đổi.
(5) Xây dựng cho sinh viên có phẩm chất đạo đức; ứng xử và hành vi đúng
mực; có tinh thần đam mê nghề nghiệp.
(6) Giáo dục cho sinh viên ý thức chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng,
pháp luật của Nhà nước; ý thức trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xây dựng và
bảo vệ Tổ quốc.

5c. Chuẩn đầu ra của CTĐT
Vận dụng những kiến thức của Chủ nghĩa Mác – Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh,
chủ trương, đường lối của Đảng để giải thích, phân tích những vấn đề kinh tế,
ELO 1
chính trị, xã hội, qua đó hình thành thái độ tích cực về lý tưởng, con đường
Cách mạng của Việt Nam và tư duy phản biện
ELO 2

Vận dụng những quy định pháp luật để xử lý các quan hệ cá nhân và trong cơng
việc; hình thành thói quen sống và làm việc theo pháp luật chung, pháp luật
3


chuyên ngành và lồng ghép ý thức bảo vệ môi trường vào cuộc sống và hoạt
động nghề nghiệp
ELO 3


Hoàn thành Chương trình giáo dục Quốc phịng-An ninh và Giáo dục thể chất
theo quy định

Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin đến mô-đun 06 theo Thông tư
03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và truyền thông. Sử
ELO 4
dụng tốt các phần mềm tính tốn kỹ thuật, các phần mềm thiết kế, đồ họa trong
ngành kỹ thuật nhiệt
ELO 5

Sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp và tham khảo tài liệu chuyên ngành đạt năng
lực bậc 3/6, khung năng lực B1 theo Thơng tư 01/2014/TT-BGDĐT

ELO 6

Vận dụng kiến thức tốn học, khoa học và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc ngành
kỹ thuật nhiệt

ELO 7

Tiến hành các thí nghiệm, phân tích và giải thích dữ liệu trong ngành kỹ thuật
nhiệt

ELO 8 Thiết kế một hệ thống, một thành phần, một quá trình trong ngành kỹ thuật
nhiệt để đáp ứng các nhu cầu mong muốn
ELO 9 Nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề về kỹ thuật nhiệt
ELO
10

Xác định được tác động của các giải pháp kỹ thuật đối với tổ chức/doanh

nghiệp, môi trường, xã hội, sức khỏe và an tồn

ELO
11

Thực hiện làm việc nhóm thành thạo để hồn thành công việc chung

ELO
12

Thực hiện được giao tiếp thông qua bài viết, thuyết trình, thảo luận trong mơi
trường trong nước, quốc tế

ELO
13

Thực hiện thành thạo việc tự học, nhận thức được sự cần thiết phải học tập suốt
đời

ELO
14

Tuân thủ pháp luật, chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và quy tắc ứng xử, hành
vi trong môi trường làm việc và xã hội

ELO
15

Nhận thức được trách nhiệm phục vụ cộng đồng, xã hội và có ý thức đam mê
nghề nghiệp


5.d. Những đặc điểm khác của CTĐT

4


i) Khả năng quốc tế hóa/tồn cầu hóa (CTĐT có những giải pháp gì để thúc đẩy
khả năng quốc tế hóa và khuyến khích sinh viên giao lưu văn hóa?)
- Chương trình đã trang bị cho sinh viên những năng lực để có thể làm việc trong lĩnh
lực nhiệt lạnh đáp ứng những yêu cầu của thị trường lao động trong và ngoài nước.
- Sinh viên được học tập với những giảng viên giàu kinh nghiệm, uy tín. Hơn nữa, sinh
viên có thể tham gia các chương trình trao đổi học thuật và văn hóa với các quốc gia
trong khu vực. Nhà trường và Khoa cũng có những hoạt động trao đổi quốc tế để tạo
ra môi trường truyền thông đa văn hóa, giúp sinh viên dễ dàng hịa nhập vào môi
trường nghề nghiệp quốc tế.
ii) Các vấn đề khác (Tính bình đẳng, đa dạng, đầy đủ được tích hợp như thế nào
khi thiết kế, xây dựng nội dung và triển khai CTĐT)
Chương trình cung cấp cơ hội học tập cho tất cả sinh viên không phân biệt quốc gia,
dân tộc, giới tính, tuổi tác và người khuyết tật.
6. Các chương trình và quy định được tham khảo
6.a. Đối sánh CTĐT với các trường trong và ngoài nước và các quy định phù hợp
được tham khảo
- Khung trình độ quốc gia Việt Nam (bậc 6 - đại học).
- Đối sánh CTĐT với trường Đại học Bách khoa TP.Hồ Chí Minh, trường Đại học Sư
phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh, Trường ĐH Al-Balqa' Applied (Jordan).
6b. Điều kiện tốt nghiệp
1. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc khơng
đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
2. Tích lũy đủ số học phần và khối lượng của chương trình đào tạo;
3. Điểm trung bình chung tích lũy của tồn khóa học đạt từ 2,00 trở lên theo thang điểm

4;
4. Có chứng chỉ Giáo dục quốc phịng – an ninh; hồn thành học phần Giáo dục thể chất.
7. Cấu trúc CTĐT (bao gồm mã học phần, tên học phần và số tín chỉ):
7.a. Cấu trúc chương trình
TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

HỌC KỲ 1
Học phần bắt buộc
1

DNL0010

Nhiệt động kỹ thuật và Truyền nhiệt
5

4


TT

Mã học phần

Tên học phần


Số tín chỉ

2

DNL0022

Vẽ kỹ thuật cơ khí

2

3

DTN0120

Tốn Kỹ thuật

4

4

DPL0010

Pháp luật đại cương

2

5

DTA0010


Anh văn 1

3

6

DTA0110

Anh văn chun ngành kỹ thuật nhiệt 1

3

7

DTH0012

Tin học căn bản

2

HỌC KỲ 2
Học phần bắt buộc
1

DVL0060

Vật lý kỹ thuật

3


2

DTN0070

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

DNL0030

Cơ lý thuyết

3

4

DCT0010

Triết học Mác - Lênin

3

5

DPL0140

Luật Xây dựng


2

6

DTA0020

Anh văn 2

3

7

DTA0120

Anh văn chuyên ngành kỹ thuật nhiệt 2

3

HỌC KỲ 3
Học phần bắt buộc
1

DNL0110

Tính tốn kỹ thuật cho Kỹ sư

2

2


DNL0150

Sức bền vật liệu

3

3

DNL0071

Cơ học chất lưu

3

4

DNL0211

Mạch & Thiết bị điện

3

5

DNL0080

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

2


6

DTA0030

Anh văn 3

3

7

DTA0130

Anh văn chuyên ngành kỹ thuật nhiệt 3

3

6


TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

HỌC KỲ 4
Học phần bắt buộc
1


DNL0190

Nguyên lý máy

3

2

DNL0170

Bơm Quạt Máy nén

2

3

DNL0080

Kỹ thuật lạnh

3

4

DNL0270

Lò hơi và mạng nhiệt

3


5

DNL0060

Kỹ thuật Điện tử

2

6

DTA0040

Anh văn 4

3

7

DCT0013

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

8

DNL0100

Mơi trường - Con người - An tồn


2

HỌC KỲ HÈ 2
9

DNL0120

Thực tập nhiệt lạnh (kỳ hè)

1

10

DNL0130

Thực tập cơ điện (kỳ hè)

2

11

DNL0140

Thí nghiệm kỹ thuật điện tử (kỳ hè)

2

HỌC KỲ 5
Học phần bắt buộc

1

DNL0170

Điều hịa khơng khí

3

2

DNL0160

Kỹ thuật sấy

2

3

DNL0300

Chi tiết máy

3

4

DNL0270

CAD/CAM/CNC


2

5

DNL0280

Đồ án kỹ thuật lạnh 1

2

6

DNL0290

Đồ án Cung cấp điện

2

7

DNL0350

Kỹ thuật số

2

8

DNL0340


Tự động hóa q trình nhiệt lạnh

2

7


TT

Mã học phần

9

DCT0014

Tên học phần

Số tín chỉ

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HỌC KỲ 6
Học phần bắt buộc
1

DNL0390

Nhà máy nhiệt điện


3

2

DNL0330

Đồ án kỹ thuật lạnh 2

2

3

DNL0350

Vi xử lý

2

4

DNL0221

Điều khiển tự động quá trình nhiệt

2

5

DNL0230


Điều khiển thủy khí và PLC

2

6

DNL0090

Cấp thốt nước cơng trình & Phịng cháy chữa
cháy

4

7

DNL0250

Thiết kế xanh

2

8

DCT0015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2


HỌC KỲ 7
Học phần bắt buộc
1

DNL0360

Kinh tế năng lượng

2

2

DNL0390

Quản trị dự án nhiệt lạnh

2

3

DNL0400

Thực tập cuối khóa

2

Đồ án tốt nghiệp

10


HỌC KỲ 8 và tốt nghiệp
Học phần bắt buộc
1

DNL0410

7.b. Giải thích về chương trình và thiết kế đánh giá:
i) Liên hệ với giảng viên
- Gặp trực tiếp: giờ lên lớp, giờ trực chun mơn tại văn phịng khoa;
- Gặp gián tiếp thơng qua các phương tiện nghe nhìn: trang học trực tuyến;
- Thông qua cố vấn học tập: đặt lịch hẹn.
8


ii) Tự học và trải nghiệm thực tế
- Sinh viên được giảng viên giới thiệu giáo trình, tài liệu tham khảo trong thư viện để
tự học, tự nghiên cứu. Sinh viên cũng sử dụng hệ thống học trực tuyến để sử dụng các
tài nguyên kỹ thuật số và tạo điều kiện thuận tiện cho việc tự học ngoài lớp.
- Các hoạt động thực tập, kiến tập tại các doanh nghiệp tạo cơ hội cho sinh viên trải
nghiệm thực tế. Bên cạnh đó, sinh viên có thể làm việc bán thời gian tại các doanh
nghiệp (nếu SV sắp xếp được thời gian).
iii) Các hình thức đánh giá
Trả lời câu hỏi, Bài tập cá nhân/nhóm, Bài kiểm tra, Thi giữa kỳ, Thi cuối kỳ, Bài tiểu
luận mơn học cá nhân/nhóm, Đồ án mơn học cá nhân/nhóm, Thuyết trình, Báo cáo
thực hành, thực tập, Đồ án tốt nghiệp.
8. Đóng góp của những người ngoài trường
- Một số học phần thực hành, thực tế và một số hoạt động chuyên môn được giảng dạy
và hướng dẫn trực tiếp bởi các chuyên gia từ các doanh nghiệp ở nhiều lĩnh vực.
- Tùy vào nhu cầu, khoa có kế hoạch hợp tác và mời chuyên gia thực tế giảng dạy các
học phần/chuyên đề đặc biệt, họ vẫn đảm bảo tuân thủ phương pháp đánh giá theo quy

định để hướng đến đạt chuẩn đầu ra của CTĐT.
9. Học tập trải nghiệm qua công việc thực tế
9.a. CTĐT có tạo cơ hội học tập qua cơng việc thực tế hay không?
Sinh viên được thực tập, kiến tập tại các doanh nghiệp từ học kỳ 4 (năm thứ 2) giúp cho
sinh viên trải nghiệm thực tế. Học kỳ 7 (năm thứ 4) sinh viên được đi thực tập hoặc đi
làm bán thời gian để tích lũy kinh nghiệm làm việc thực tế tại doanh nghiệp. Học kỳ 8
(học kỳ cuối) sinh viên có thể vừa đi làm vừa thực hiện đồ án tốt nghiệp.
9.b. Trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp là bắt buộc hay tùy chọn?
CTĐT yêu cầu một số học phần phải đào tạo thông qua công việc thực tế, sinh viên được
yêu cầu xử lý trên quy trình cơng việc thực tế tại các doanh nghiệp.
9.c. Tóm tắt bản chất học tập qua cơng việc thực tế
Một số học phần được tổ chức giảng dạy tại doanh nghiệp giúp sinh viên xử lý trên các
quy trình cơng việc thực tế. Sinh viên có cơ hội nghiên cứu, khám phá và trình bày quan
điểm với giảng viên và các chuyên gia tại doanh nghiệp các vấn đề học hỏi được từ thực
tế.
9.d. Tổ chức quản lý các khóa học trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp
9


Trưởng khoa/Phó trưởng khoa chịu trách nhiệm tổ chức và quản lý các khóa học trải
nghiệm tại các doanh nghiệp. Các giảng viên được phân cơng hướng dẫn các nhóm kết
hợp với các trưởng bộ phận tại doanh nghiệp thiết kế nội dung thực tập phù hợp với nội
dung các học phần trong CTĐT và tổ chức đánh giá trên sản phẩm mà sinh viên phải hoàn
thành sau mỗi đợt làm việc thực tế tại doanh nghiệp.
9.e. Thời gian học tập trải nghiệm thực tế tại doanh nghiệp
Thời gian học tập tại doanh nghiệp kéo dài từ 6 – 9 tuần
9.f. Đánh giá học phần học trải nghiệm công việc thực tế
Đối với các học phần kiến tập và thực tập tốt nghiệp, sau khi kết thúc thời gian thực tập,
sinh viên phải viết báo cáo/tiểu luận. Giảng viên hướng dẫn và các chuyên gia tại doanh
nghiệp sẽ đánh giá và cho điểm.

10. Sinh viên tham gia xây dựng và phát triển CTĐT (Làm thế nào sinh viên đang
học hoặc cựu sinh viên tham gia vào việc góp ý xây dựng và phát triển CTĐT)
- Thông qua câu lạc bộ sinh viên, ban cán sự lớp, hoặc phiếu lấy ý kiến đóng góp của
sinh viên cho việc xây dựng CTĐT.
- Thông qua CLB cựu sinh viên được khoa tổ chức họp mặt hàng năm hoặc 2 năm một
lần để thu thập ý kiến đóng góp cho CTĐT.
11. Chuyển ngành đào tạo và học tập suốt đời:
11.a. Sinh viên trường khác, ngành khác có thể chuyển đến?

Yes

11.b. Sinh viên có thể chuyển đi sang học ngành khác?

Yes

11.c. Cơ hội học sau đại học hoặc học 2 văn bằng
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể học tiếp lên cao học, tiến sĩ hoặc tham gia học văn
bằng thứ 2 trong cùng lĩnh vực.
12. Chất lượng và các tiêu chuẩn:
Nhà trường và Khoa cam kết xây dựng môi trường học tập chủ động, trải nghiệm thực tế,
và linh hoạt thay đổi đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao của xã hội, đóng
góp vào sự phát triển của đất nước và hòa nhập nhanh với mới trường quốc tế. Với những
chính sách cụ thể như:
1. Tạo ra mơi trường học tập năng động, trải nghiệm thực tế, giúp người học phát huy
năng lực cá nhân để có thể khởi nghiệp, học tập suốt đời;
2. Tăng cường kết hợp với doanh nghiệp thực tế trong và ngoài nước để thực hiện phương
thức đào tạo “Tuyển sinh – Đào tạo – Việc làm”;

10



3. Bám sát mục tiêu luôn gia tăng chất lượng đào tạo, nghiên cứu khoa học và dịch vụ
cộng đồng bằng cách hiện đại hóa cơ sở vật chất, đổi mới phương pháp giảng dạy, đào
tạo đội ngũ CB.GV.NV đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu chất lượng để đảm bảo thực hiện
chuẩn đầu ra đối với sinh viên;
4. Phát triển mơ hình giáo dục mở, xây dựng xã hội học tập dựa trên giáo dục số và công
nghiệp 4.0;
5. Gia tăng kiểm sốt chất lượng tồn diện để tăng sự hài lòng của sinh viên và các bên
liên quan.
13. Ngày hồn thành thiết kế Bản mơ tả chương trình đào tạo: 03/09/2019
14. Ma trận chức năng (mức độ đóng góp của các học phần cho các ELOs):

T
T

Mã học
phần

1.

DCT0080

2.

DCT0090

3.

DCT0100


4.

DCT0030

5.

DCT0110

6.

DPL0010

7.

DPL0140

8.

DNL0100

9.

DTA0010

Triết học Mác Lê Nin
Kinh tế chính trị
Mác - Lê Nin
Chủ nghĩa Xã hội
Khoa học
Tư tưởng Hồ Chí

Minh
Lịch sử Đảng
CSVN
Pháp luật đại
cương
Luật Xây dựng
Mơi trường - Con
người - An tồn
Anh văn 1

10.

DTA0020

11.

Tên học phần

Số
tín
chỉ

Năng lực tự chủ và trách
nhiệm

Kỹ năng

Kiến thức
ELO
1


ELO
4

ELO
5

ELO
6

ELO
8

ELO
7

ELO
9

3

H

N

N

N

N


N

N

2

H

N

N

N

N

N

N

2

H

N

N

N


N

N

2

H

N

N

N

N

2

H

N

N

N

2

N


N

N

2

N

N

2

N

3

Anh văn 2

DTA0030

12.

DTA0040

13.

DTA0110

14.


DTA0120

15.

DTA0310

16.

DTH0012

17.

DTN0120

18.

DTN0070

19.

DNL0110

20.
21.

ELO
11

ELO

12

ELO
2

ELO
3

ELO
13

ELO
14

ELO
15

N

N

N

N

N

S

N


N

N

N

N

N

N

S

N

N

N

N

N

N

N

N


S

N

N

N

N

N

N

N

N

N

S

N

N

N

N


N

N

N

N

N

N

S

N

N

N

N

N

N

N

N


H

N

N

S

N

N

N

N

N

N

N

N

N

H

N


N

S

N

N

N

N

N

N

S

H

N

H

H

N

H


S

H

N

N

H

N

N

N

N

N

N

N

N

N

H


S

N

3

N

N

H

N

N

N

N

N

N

N

N

N


H

S

N

Anh văn 3

3

N

N

H

N

N

N

N

N

N

N


N

N

H

S

N

Anh văn 4
Anh văn chuyên
ngành kỹ thuật
nhiệt 1
Anh văn chuyên
ngành kỹ thuật
nhiệt 2
Anh văn chuyên
ngành kỹ thuật
nhiệt 3
Tin học căn bản

3

N

N

H


N

N

N

N

N

N

N

N

N

H

S

N

3

N

N


H

N

N

N

N

N

N

N

N

N

H

S

N

3

N


N

H

N

N

N

N

N

N

N

N

N

H

S

N

3


N

N

H

N

N

N

N

N

N

N

N

N

H

S

N


2

N

H

N

N

N

N

N

N

S

N

N

N

N

S


N

4

N

N

N

H

N

N

N

H

N

N

N

N

S


S

N

3

N

N

N

H

S

S

N

N

N

N

N

N


N

S

N

2

N

N

N

H

N

N

S

N

S

S

N


N

N

S

N

DVL0060

Tốn kỹ thuật
Lý thuyết xác suất
& Thống kê tốn
Tính toán kỹ thuật
cho kỹ sư
Vật lý kỹ thuật

3

N

N

N

H

S


S

N

N

N

S

N

N

N

S

N

DNL0030

Cơ học lý thuyết

3

N

N


N

H

H

H

H

S

S

S

N

N

H

S

N

11

ELO
10


N


2

N

N

N

H

H

S

H

N

S

N

N

N


N

S

N

4

N

N

N

H

S

S

H

S

S

S

N


N

H

S

N

3

N

N

N

H

H

N

H

N

S

S


N

N

S

S

N

2

N

N

N

H

H

N

H

S

S


S

N

N

S

S

N

4

N

N

N

S

H

H

N

H


S

N

N

N

H

H

H

3

N

N

N

H

S

S

H


S

S

S

N

N

H

S

N

2

N

N

N

N

N

S


H

H

N

H

S

N

H

H

H

2

N

N

N

H

S


S

H

S

S

S

N

N

H

S

N

2

N

N

N

H


S

S

H

S

S

S

N

N

H

S

N

2

N

N

N


H

H

H

H

N

S

S

N

N

S

H

N

3

N

N


N

H

H

H

H

S

S

S

N

N

S

H

S

3

N


N

N

H

H

H

H

S

S

S

N

N

S

H

S

DNL0150


Vẽ kỹ thuật cơ khí
Nhiệt động kỹ
thuật và Truyền
nhiệt
Cơ học chất lưu
Bơm quạt máy
nén
Kỹ thuật lạnh
Điều hịa khơng
khí
Thực hành nhiệt
lạnh
Đồ án kỹ thuật
lạnh 1
Đồ án kỹ thuật
lạnh 2
Kỹ thuật sấy
Lò hơi và mạng
nhiệt
Nhà máy Nhiệt
điện
Sức bền vật liệu

3

N

N

N


H

S

S

H

S

S

S

N

N

H

S

N

35.

DNL0190

Nguyên lý máy


3

N

N

N

H

H

H

H

S

S

S

N

N

H

S


N

36.

DNL0300

Chi tiết máy

3

N

N

N

H

H

H

H

S

S

S


N

N

H

S

N

37.

DNL0260

2

N

N

N

H

H

H

H


S

S

S

N

N

H

S

N

38.

DNL0211

3

N

N

N

H


H

N

H

N

N

N

N

N

S

S

N

39.

DNL0290

2

N


N

N

H

H

H

H

N

N

N

N

N

S

S

N

40.


DNL0290

N

N

N

N

N

H

H

H

H

N

N

N

S

S


N

41.

DNL0060

2

N

N

N

H

H

N

H

N

N

S

N


N

S

S

S

42.

DNL0060

2

N

N

N

N

N

H

N

H


H

N

N

S

S

S

S

43.

DNL0160

CAD/CAM/CNC
Mạch và Thiết bị
điện
Đồ án Cung cấp
điện
Thực hành cơ
điện
Kỹ thuật điện tử
Thí nghiệm kỹ
thuật điện tử
Kỹ thuật số


2

N

N

N

H

H

N

H

N

S

S

N

N

S

S


S

44.

DNL0350

2

N

N

N

H

H

S

H

S

H

S

N


N

S

S

N

45.

DNL0221

2

N

N

N

H

S

S

H

S


S

S

N

N

H

S

N

46.

DNL0340

2

N

N

N

H

S


N

H

N

S

S

N

N

N

N

N

47.

DNL0230

2

N

N


N

N

N

S

S

H

N

N

N

N

S

S

S

48.

DNL0090


2

N

N

S

S

S

H

H

H

S

S

N

N

S

H


S

49.

DNL0170

2

N

N

S

S

S

H

H

H

S

S

N


N

S

H

S

50.

DNL0250

2

N

N

N

H

H

S

S

H


H

S

N

N

S

S

S

51.

DNL0360

2

N

N

N

S

H


S

S

H

S

S

N

N

S

S

S

52.

DNL0390

2

N

N


N

S

H

S

S

H

S

H

N

N

S

H

S

53.

DNL0290


2

N

N

N

H

H

H

H

N

N

N

N

N

S

S


N

54.

DNL0410

Vi xử lý
Tự động hóa q
trình nhiệt lạnh
Điều khiển tự
động q trình
nhiệt
Điều khiển thủy
khí và PLC
Cấp thốt nước
cơng trình
Phịng cháy chữa
cháy
Thiết kế xanh
Kinh tế năng
lượng
Quản trị Dự án
Nhiệt Lạnh
Thực hành cơ
điện
Đồ án tốt nghiệp

10


S

N

S

H

H

H

H

H

H

H

S

N

H

H

S


22.

DNL0022

23.

DNL0440

24.

DNL0070

25.

DNL0180

26.

DNL0080

27.

DNL0170

28.

DNL0120

29.


DNL0280

30.

DNL0330

31.

DCT0020

32.

DNL0270

33.

DNL0390

34.

12


Ghi chú:
- N: Khơng đóng góp (none supported)
- S: Có đóng góp (supported)
- H: Đóng góp quan trọng (highly supported)

15. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần:
1. Triết học Mác - Lênin: 3 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Những nét khái quát nhất về triết học, triết học Mác – Lênin, và vai trò
của triết học Mác – Lênin trong đời sống xã hội. Những nội dung cơ bản của chủ
nghĩa duy vật biện chứng, gồm những vấn đề: vật chất và ý thức, phép biện chứng
duy vật; lý luận nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng. Những nội dung cơ
bản của chủ nghĩa duy vật lịch sử, gồm vấn đề: hình thái kinh tế - xã hội; giai cấp
và dân tộc; nhà nước và cách mạng xã hội; ý thức xã hội; triết học về con người.
2. Kinh tế chính trị Mác - Lênin: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Triết học Mác - Lênin
Nội dung: Giới thiệu về đối tượng, phương pháp nghiên cứu và chức năng của môn
học; những lý luận giá trị lao động, quá trình sản xuất giá trị thặng dư trong giai
đoạn chủ nghĩa tư bản tự do canh tranh, giai đoạn độc quyền và độc quyền nhà nước;
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt nam, những quan điểm, giải
pháp về cơng nghiệp hóa hiện đại hóa và vấn đề hội nhập kinh tế quốc tế của Việt
nam.
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác –
Lênin
Nội dung: Những kiến thức cơ bản, hệ thống về sự ra đời, các giai đoạn phát triển
của Chủ nghĩa xã hội khoa học; Những quan điểm cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin về giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, về chủ
nghĩa xã hội và thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, sự vận dụng sáng tạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam vào điều kiện cụ thể ở Việt Nam; Bản chất của nền dân chủ xã
hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa; Những kiến thức nền tảng về cơ cấu
xã hội – giai cấp và liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội; Vấn đề dân tộc và tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội; Vấn
đề gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác –
Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học

Nội dung: những kiến thức cơ bản về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển của
tư tưởng Hồ Chí Minh, các nội dung cơ bản của tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập
dân tộc và CNXH; về Đảng Cộng sản Việt Nam và Nhà nước của dân, do dân, vì
dân; về đại đồn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế; về văn hóa, đạo đức và xây
dựng con người.
5. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam: 2 tín chỉ
13


Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – Lênin, Chủ
nghĩa xã hội khoa học
Nội dung: Kiến thức về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam (1920- 1930), sự
lãnh đạo của Đảng đối với cách mạng Việt Nam trong thời kỳ đấu tranh giành chính
quyền (1930- 1945), trong hai cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc
Mỹ xâm lược (1945- 1975), trong sự nghiệp xây dựng, bảo vệ Tổ quốc thời kỳ cả
nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội, tiến hành công cuộc đổi mới (1975- 2018).
6. Pháp luật đại cương: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Kiến thức tổng quan về sự ra đời, hình thành và phát triển của nhà nước
và pháp luật. Từ đó, trình bày được những quy luật căn bản về sự tồn tại của các
yếu tố mang tính quyền lực ở phạm vi quốc gia. Sinh viên vận dụng kiến thức về
một số luật chuyên ngành cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam để giải quyết
các tình huống thực tiễn.
7. Luật xây dựng: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Pháp luật đại cương
Nội dung: Tăng cường kiểm soát, quản lý chất lượng xây dựng ở tất cả các khâu
trong quá trình đầu tư xây dựng, đảm bảo cơng khai, minh bạch về quy trình cấp
giấy phép xây dựng; khắc phục trình trạng quy hoạch chồng lấn, quy hoạch treo,
đảm bảo dự án đầu tư xây dựng đúng mục tiêu, chất lượng, hiệu quả, nâng cao vai
trò quản lý của Nhà nước về xây dựng.

8. Môi trường – Con người - An tồn: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: gồm 2 phần. Phần 1: Những kiến thức cơ bản về môi trường, mối quan
hệ tương hỗ giữa con người và môi trường, nguyên nhân và hậu quả của ơ nhiễm
mơi trường và biến đổi khí hậu, các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường và
ứng phó với biến đổi khí hậu. Phần 2: Những kiến thức cơ bản về an toàn lao động,
vệ sinh lao động, chương trình 5S tại doanh nghiệp/nhà máy/cơng trình để cải thiện
môi trường làm việc; các yếu tố nguy hiểm trong lao động, các yếu tố có hại đến
sức khỏe, gây bệnh nghề nghiệp và kỹ thuật an toàn lao động, vệ sinh lao động;
pháp luật về an toàn vệ sinh lao động.
9. Anh văn 1: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Sinh viên có thể hiểu, sử dụng các cấu trúc quen thuộc thường nhật và
các từ ngữ cơ bản đáp ứng nhu cầu giao tiếp cụ thể; tự giới thiệu bản thân và người
khác; có thể trả lời những thơng tin về bản thân như nơi sinh sống, người thân/bạn
bè.
10. Anh văn 2: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Anh văn 1
Nội dung: Sinh viên có thể hiểu được các câu và cấu trúc được sử dụng thường
xuyên liên quan đến nhu cầu giao tiếp cơ bản (như các thông tin về gia đình, bản
14


thân, đi mua hàng, hỏi đường, việc làm); trao đổi thông tin về những chủ đề đơn
giản, quen thuộc hằng ngày; giao tiếp đơn giản nếu người đối thoại nói chậm, rõ
ràng và sẵn sàng hợp tác giúp đỡ.
11. Anh văn 3: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Anh văn 2
Nội dung: Sinh viên có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát
biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong cơng việc, trường học, giải

trí; xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng ngơn ngữ đó; mơ tả đơn giản về bản thân, môi trường xung quanh và những vấn đề thuộc nhu cầu
thiết yếu.
12. Anh văn 4: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Anh văn 3
Nội dung: Sinh viên có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen
thuộc hoặc cá nhân quan tâm; mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy
vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch
của mình.
13. Anh văn chuyên ngành 1: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung:
Chương 1,2: Anh văn phản xạ
Chương 3: Ngữ pháp
14. Anh văn chuyên ngành 2: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Anh văn chuyên ngành 1
Nội dung:
Chương 4: Thermodynamics
Chương 5: The laws of Thermodynamics
Chương 6: Heat transfer
15. Anh văn chuyên ngành 3: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Anh văn chuyên ngành 2
Nội dung:
Chương 7: Heat transfer
Chương 8: Heat transfer by radiation
Chương 9: Fluid Mechanics
16. Tin học cơ bản: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Kiến thức cơ bản về cấu trúc máy tính, hệ thống mạng máy tính, các vấn
đề liên quan đến an tồn thơng tin và pháp luật trong sử dụng CNTT; Sử dụng máy
15



tính cơ bản, soạn thảo văn bản, xử lý bảng tính, sử dụng các hàm số và thuật tốn
để giải quyết các bài tốn và tình huống thực tế, xây dựng các bản trình chiếu thuyết
trình; sử dụng Internet, tìm kiếm thơng tin trên mạng diện rộng tồn cầu, sử dụng
hộp thư điện tử, tìm hiểu các ứng dụng Thương mại điện tử, cơng đồng trực tuyến;
Hình thành các thói quen bảo mật thơng tin an tồn cho người dùng.
17. Tốn kỹ thuật: 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Kiến thức Tốn tổng qt: Tích phân bội, Giải tích vectơ,… Cung cấp
các cơng cụ Tốn học hỗ trợ trực tiếp một số môn học chuyên ngành.
18. Lý thuyết xác suất và thống kê tốn: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Toán kỹ thuật
Nội dung: Kiến thức cơ bản về xác xuất, thống kê; tìm các đặc trưng cơ bản của
biến ngẫu nhiên, ứng dụng các mô hình xác suất tìm các ước lượng và kiểm định
cho các tham số thống kê, hệ số tương quan và hồi quy.
19. Tính tốn kỹ thuật cho Kỹ sư: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Tốn kỹ thuật
Nội dung: Biết các ứng dụng cơ bản của Matlab để giải quyết các bài tốn đại số
tuyến tính, giải tích và các bài toán kỹ thuật chuyên ngành Nhiệt lạnh.
20. Vật lý kỹ thuật: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: gồm 3 phần. Phần Cơ học: Các bài tốn về động học chất điểm từ đó thiết
lập và giải phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo trong các dạng
chuyển động đặc biệt. Phần Vật lý phân tử và Nhiệt học: Các định luật thực nghiệm
về chất khí và phương trình trạng thái. Phần Điện : Cách xác định lực tĩnh điện, điện
trường của hệ phân bố liên tục và rời rạc.
21. Cơ học lý thuyết: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Vật lý kỹ thuật
Nội dung: Các khái niệm cơ bản, hệ tiên đề tĩnh học, hệ lực phẳng, hệ lực không

gian, trọng tâm; các định luật cơ bản động lực học và chuyển động chất điểm; các
dạng chuyển động của vật rắn chuyển động thực và làm đều chuyển động máy, các
định lý tổng quát của động lực học; nguyên lý di chuyển khả dĩ; nguyên lý
D’Alambert.
22. Vẽ kỹ thuật cơ khí: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Vẽ hình học bài tốn cơ bản trong hình học họa hình, các loại hình biểu
diễn, các dạng bản vẽ: bản vẽ sơ đồ, bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết và ứng dụng vào
phần mềm Autocad; dung sai, đo lường và chất lượng chế tạo; mối ghép ren, then,
ổ và bánh răng.
23. Nhiệt động kỹ thuật và Truyền nhiệt: 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
16


Nội dung: gồm 2 phần. Phần 1 – Nhiệt động kỹ thuật: Các khái niệm cơ bản và
phương trình trạng thái chất khí, định luật nhiệt động thứ 1, định luật nhiệt động thứ
2, động cơ đốt trong, hơi nước, chu trình thiết bị nhiệt động lực hơi nước, khơng khí
ẩm, máy nén khí, máy lạnh. Phần 2 – Truyền nhiệt: Các kiến thức tổng quan về
truyền nhiệt; các khái niệm và phương trình cơ bản về dẫn nhiệt, dẫn nhiệt ổn định,
dẫn nhiệt không ổn định; một số vấn đề cơ bản về trao đổi nhiệt đối lưu, các quá
trình trao đổi nhiệt đối lưu, tỏa nhiệt đối lưu khi có biến đổi pha; lý thuyết cơ sở về
bức xạ nhiệt, trao đổi nhiệt bằng bức xạ; truyền nhiệt phức tạp; tổng quan về thiết
bị trao đổi nhiệt và các phương pháp tính tốn thiết bị trao đổi nhiệt.
24. Cơ học chất lưu: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Tốn kỹ thuật
Nội dung: Biết các thơng số vật lý đặc trưng của lưu chất, cách tính tốn áp lực của
lưu chất lên thành phẳng và thành cong, mô tả chuyển động và tính lực, moment khi
lưu chất chuyển động, tính trở lực đường ống.
25. Bơm quạt máy nén: 2 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học chất lưu
Nội dung: Lý thuyết cơ bản về bơm, quạt, máy nén; cấu tạo, phạm vi và phương
trình làm việc, đường đặc tính của bơm ly tâm, bơm hướng trục, quạt, máy nén cánh
dẫn và máy nén thể tích.
26. Kỹ thuật lạnh: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Nhiệt động kỹ thuật và Truyền nhiệt
Nội dung: Tổng quan về kỹ thuật lạnh; kiến thức về môi chất lạnh, chất tải lạnh,
máy nén lạnh; phương pháp tính tốn chu trình lạnh 1 cấp, 2 cấp; ngun lý, cấu
tạo, tính tốn, lựa chọn các thiết bị ngưng tụ, bay hơi, tiết lưu và cấp lỏng, tháp giải
nhiệt, thiết bị phụ trong hệ thống lạnh; dầu bôi trơn và phương pháp hồi dầu trong
hệ thống lạnh.
27. Điều hịa khơng khí: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học chất lưu, Nhiệt động kỹ thuật và Truyền
nhiệt, Kỹ thuật lạnh
Nội dung: Cung cấp kiến thức về phương pháp xử lý khơng khí ẩm, phương pháp
tính tốn phụ tải lạnh theo phương pháp Carrier; tính tốn, thiết kế đường ống dẫn
khơng khí, ống nước và chọn bơm, quạt, Chiller cho cơng trình.
28. Thực hành nhiệt lạnh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Kỹ thuật lạnh, Điều hịa khơng khí
Nội dung: Rèn luyện tn thủ nội quy xưởng thực hành và an toàn lao động; sữa
chữa hệ thống lạnh dân dụng và máy điều hòa nhiệt độ; vận hành và sửa chữa kho
lạnh; vận hành và sửa chữa máy đá cây, vận hành và sửa chữa máy cấp đông; vận
hành hệ thống lạnh trung tâm (Chiller và Package); vận hành máy lạnh VRV.
29. Đồ án kỹ thuật lạnh 1: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Kỹ thuật lạnh
17


Nội dung: Phương pháp chọn các số liệu ban đầu, cơng nghệ và chế độ làm việc của
thiết bị; trình bày được các vấn đề thực hiện trong đồ án (bản thuyết minh và bảo vệ

đồ án) và thực hiện được bản vẽ bố trí thiết bị lạnh trong nhà máy theo tiêu chuẩn.
30. Đồ án kỹ thuật lạnh 2: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Đồ án kỹ thuật lạnh 1
Nội dung: Phương pháp tính tốn phụ tải lạnh, chu trình lạnh, lựa chọn mơi chất
lạnh cho kho lạnh, máy cấp đơng; phương pháp tính tốn, lựa chọn thiết bị cho hệ
thống kho lạnh như máy nén, thiết bị ngưng tụ, thiết bị bay hơi, van tiết lưu, đường
ống,... Thiết kế hệ thống điều khiển và trình bày các bản vẽ sơ đồ hệ thống lạnh, bản
vẽ chế tạo thiết bị, bản vẽ hệ thống điều khiển theo tiêu chuẩn TCVN bằng các phần
mềm đồ họa chuyên dụng.
31. Kỹ thuật sấy: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học chất lưu, Nhiệt động kỹ thuật và Truyền
nhiệt
Nội dung: Kiến thức về vật liệu ẩm, tác nhân sấy; sự truyền nhiệt, truyền chất khi
sấy và động học quá trình sấy; phương pháp tính tốn q trình sấy; giới thiệu một
số hệ thống sấy đối lưu thông dụng, sấy đặc biệt, thiết bị phụ trong hệ thống sấy.
32. Lò hơi và mạng nhiệt: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Nhiệt động kỹ thuật và Truyền nhiệt
Nội dung: Trình bày nhiệu liệu và quá trình cháy nhiên liệu; phương pháp cân bằng
nhiệt và tính tốn hiệu suất lị hơi; cách tính nhiệt buồng lửa và các bề mặt truyền
nhiệt đối lưu; cách tính trở lực hệ thống và chọn quạt gió, ống khói; cách kiểm tra
và tính bền các thiết bị lị hơi; mạng nhiệt, cách tính tốn thủy lực và chế độ mạng
nhiệt.
33. Nhà máy nhiệt điện: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Lị hơi và mạng nhiệt, Kỹ thuật sấy
Nội dung: Trình bày năng lượng và các loại nhà máy điện; cơ sở tính tốn nhiệt nhà
máy điện; sơ đồ nhiệt nhà máy nhiệt điện; phương pháp tính tốn sơ đồ nhiệt ngun
lý của nhà máy nhiệt điện ngưng hơi; ngun lý và tính tốn thiết bị tuabin hơi nước
và thiết bị tuabin khí; giới thiệu nhà máy điện kết hợp khí – hơi.
34. Sức bền vật liệu: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Vật lý kỹ thuật, Cơ học lý thuyết

Nội dung: Các khái niệm cơ bản về sức bền vật liệu, ngoại lực, các nguyên nhân tác
dụng; khảo sát nội lực trong vật thể thanh, hệ thanh; khảo sát thanh chịu lực dọc
trục (kéo hay nén đúng tâm); phân tích ứng suất và khảo sát lý thuyết tính tốn độ
bền của vật chịu lực; khảo sát đặc trung hình học của mặt cắt ngang thanh (hình
phẳng); tính tốn độ bền và độ cứng dầm chịu uốn; khảo sát thanh chịu uốn xiên,
chịu kéo nén lệch tâm.
35. Nguyên lý máy: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học lý thuyết
18


Nội dung: Phân tích nguyên lý cấu tạo, động học và động lực học của cơ cấu và máy
đã cho trước; tổng hợp (hay thiết kế) cơ cấu và máy thỏa mãn những điều kiện động
học, động lực học theo yêu cầu đã cho.
36. Chi tiết máy: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Sức bền vật liệu, Nguyên lý Máy
Nội dung: Những kiến thức về quá trình thiết kế các chi tiết máy và cụm kết cấu chi
tiết máy, các hệ thống truyền động cơ khí, bao gồm: bộ truyền đai, bộ truyền xích,
bộ truyền bánh răng, bộ truyền trục vít-bánh vít, vít truyền động, trục, ổ lăn và ổ
trượt, lò xo, khớp nối, các mối ghép,… Cơ sở lý thuyết phân tích các dạng hỏng và
các chỉ tiêu tính tốn thiết kế nhằm mục đích đảm bảo độ bền, độ cứng, độ tin cậy,…
của chi tiết máy, cơ cấu và máy.
37. CAD/CAM/CNC: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Vẽ kỹ thuật cơ khí, Tin học cơ bản
Nội dung: Tổng quan về công nghệ CAD/CAM, phần mềm Creo (Pro Engineer),
lập trình gia cơng trên máy CNC, lập trình trên máy phay-tiện CNC, độ chính xác
gia cơng trên máy CNC.
38. Mạch và thiết bị điện: 3 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: gồm 2 phần. Phần Mạch điện: kiến thức lý thuyết mạch điện, các cơ sở

toán học giải tích các loại mạch điện một chiều, xoay chiều 1 pha và 3 pha. Phần
Thiết bị điện: kiến thức cơ bản và các tiêu chuẩn kỹ thuật về thiết bị điện dùng trong
hệ thống lưới phân phối và truyền tải điện năng.
39. Đồ án cung cấp điện: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Mạch và thiết bị điện
Nội dung: Phương pháp thiết kế, tính tốn cung cấp điện cho một nhà xưởng, tịa
nhà; tính tốn phân chia phụ tải, tâm phụ tải; thiết kế chiếu sáng; chọn máy biến áp
và máy phát dự phòng; chọn dây dẫn và kiểm tra sụt áp, tính ngắn mạch và chọn khí
cụ điện; tính tốn dung lượng tụ bù; thiết kế an tồn và chống sét cho cơng trình.
40. Thực hành cơ điện: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học lý thuyết, Mạch và thiết bị điện
Nội dung: Rèn luyện tuân thủ nội quy của xưởng thực hành và an toàn lao động; rèn
luyện kỹ năng sử dụng máy hàn điện, hàn gió đá, phương pháp gia cơng đường ống
đồng dẫn môi chất lạnh; phương pháp gia công chi tiết cơ khí trên máy phay, máy
bào, máy tiện; phương pháp lắp đặt, kiểm tra một số loại mạch điện khởi động động
cơ điện cơng nghiệp thơng dụng; phân tích tính trạng hư hỏng của mạch điện.
41. Kỹ thuật điện tử: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Vật lý kỹ thuật, Toán kỹ thuật
Nội dung: Các phần tử và định luật cơ bản trong mạch điện; cấu tạo, nguyên lý hoạt
động của Diodes, Transistors, Thyristors; Operational Amplifiers.
42. Thí nghiệm kỹ thuật điện tử: 2 tín chỉ
19


Điều kiện tiên quyết/học trước: Kỹ thuật điện tử
Nội dung: Hướng dẫn an toàn lao động sử dụng trang thiết bị xưởng; rèn luyện đo
đạc và kiểm tra linh kiện điện tử; thí nghiệm mạch nguồn, mạch khuếch đại, mạch
dao động hình sin, các mạch điều khiển, mạch dao động đa hài, khảo sát hàm logic
cơ bản, thí nghiệm mạch định thời gian, mạch ghi dịch, mạch giải mã, mạch đếm,
mạch biến tần, lắp ráp các loại mạch điện cảm biến.

43. Kỹ thuật số: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Kiến thức tổng quan về hệ SCADA, điều khiển không dây từ xa, bao gồm
hệ thống số đếm, đại số Boolean và cổng logic, hệ tổ hợp, hệ tuần tự, các họ vi mạch
số, biến đổi DAC và ADC.
44. Vi xử lý: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Kỹ thuật số
Nội dung: Kiến thức về vi xử lý Arduino; phương pháp phân loại, lựa chọn loại vi
xử lý thích hợp cho dự án; cách lập trình cho bộ vi xử lý và thành lập sơ đồ khối
cho hệ thống Arduino cơ bản.
45. Tự động hóa quá trình nhiệt lạnh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Nhiệt động kỹ thuật và Truyền nhiệt, Kỹ thuật lạnh
Nội dung: Khái niệm chung về các hệ thống điều khiển giới thiệu các khí cụ điện
trong mạch điều khiển trình bày các phương pháp tự động hóa thiết bị bay hơi trình
bày các phương pháp tự động hóa các thiết bị phụ trong hệ thống lạnh khảo sát hệ
thống điểu khiển của hệ thống lạnh trong cơng trình cụ thể các loại cảm biến trong
hệ thống Nhiệt Lạnh.
46. Điều khiển tự động q trình nhiệt lạnh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Hiểu các thành phần của một hệ thống điều khiển tự động tuyến tính liên
tục, các phương pháp xây dựng mơ hình tốn học của hệ thống diều khiển tự động
bao gồm: hàm truyền đạt, grapth tín hiệu và phương trình trạng thái, vấn đề điều
khiển được và quan sát được, các phương pháp khảo sát ổn định của hệ thống điều
khiển tự động, các phương pháp khảo sát chất luợng của hệ thống điều khiển.
47. Điều khiển thủy khí và PLC: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Kỹ thuật số
Nội dung: Nguyên lý truyền động khí nén, thủy lực; nguyên lý làm việc, ký hiệu và
cách sử dụng các phần tử khí nén, các phần tử thủy lực; phương pháp thiết kế mạch
điều khiển khí nén - thuỷ lực đáp ứng các yêu cầu cho trước; kiến thức cơ bản về
cấu trúc PLC, ứng dụng của PLC trong hệ thống điều khiển tự động, biết sử dụng

ngơn ngữ lập trình PLC dạng bậc thang (Ladder).
48. Cấp thốt nước cơng trình : 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Toán kỹ thuật, Cơ học chất lưu

20


Nội dung: Kiến thức về mạng lưới cấp thoát nước cho khu vực, hệ thống cấp nước,
hệ thống cấp nước chữa cháy và hệ thống thốt nước trong cơng trình dân dụng; cấu
tạo và cách thi công hệ thống cấp nước và thốt nước trong cơng trình dân dụng.
49. Phịng cháy chữa cháy: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: Cơ học chất lưu
Nội dung: Các biện pháp phòng cháy và chữa cháy cơ bản; các chất chữa cháy
thông thường; Hệ thống phịng cháy và chữa cháy trong cơng trình.
50. Thiết kế xanh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Tổng quan về phương pháp thiết kế xanh ở Việt Nam; thiết kế theo định
hướng đóng kín, sử dụng điều hịa khơng khí; thiết kế theo định hướng khơng gian
mở, đón nhận khơng khí tự nhiên; ứng dụng thực tế.
51. Kinh tế năng lượng: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Hệ thống quản lý năng lượng; kiểm tốn năng lượng; chi phí sản xuất và
tính giá thành sản phẩm; tiết kiệm năng lượng trong công nghiệp; sử dụng năng
lượng mới và năng lượng tái tạo, bảo trì hệ thống năng lượng; phân tích kinh tế dự
án tiết kiệm năng lượng.
52. Quản trị dự án nhiệt lạnh: 2 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Trình bày đại cương về các văn bản nhà nước và pháp luật; Quản lý dự
án và tổ chức dự án tập trung vào vấn đề chung về quản lý; Hoạch định dự án và
kiểm soát dự án; Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả và lựa chọn dự án; Phân tích kinh tế tài chính, xã hội và rủi ro gồm các nội về phân tích kinh tế - tài chính của dự án và

phương pháp đánh giá sự rủi ro phương án lựa chọn.
53. Thực tập TN: 90TT
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Tìm hiểu sơ đồ tổ chức, các sản phẩm, dịch vụ của cơng ty; tìm hiểu sơ
đồ hệ thống Nhiệt Lạnh, phương pháp vận hành, sửa chữa, thi cơng, lắp đặt tại cơng
trình sinh viên thực tập; mơ hình hóa 2D, 3D sơ đồ hệ thống Nhiệt Lạnh tại đơn vị
thực tập; tính tốn, kiểm tra sơ bộ và đề xuất ý kiến, nhận xét về công nghệ tại đơn
vị thực tập.
54. Đồ án tốt nghiệp: Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
Nội dung: Tính tốn, thiết kế một hệ thống nhiệt lạnh áp dụng trong cơng trình thực
tế, hoặc nghiên cứu ứng dụng, phát triển công nghệ mới hoặc đề xuất các giải pháp
kỹ thuật tốt hơn, hợp lý hơn liên quan đến các lãnh vực chuyên ngành nhiệt lạnh.
Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và An ninh: khơng tính vào điểm tích lũy
trung bình học tập.
1. Giáo dục thể chất 1, 2: 4 tín chỉ
Điều kiện tiên quyết/học trước: khơng
21


Nội dung: Phân biệt và thực hiện được các kỹ thuật cơ bản của môn học để tập luyện
thể dục, áp dụng luật thi đấu của môn học vào tập luyện và thi đấu, tổ chức và quản
lý nhóm thi đấu thể thao phong trào.
2. Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Điều kiện tiên quyết/học trước: không
Nội dung: Chủ trương, đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng, Nhà nước về xây
dựng nền quốc phịng tồn dân, an ninh nhân dân, yêu chủ nghĩa xã hội; kiến thức
cơ bản về cơng tác quốc phịng và an ninh trong tình hình mới. Thực hiện được kỹ
năng cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật quân sự cấp trung đội, biết sử dụng súng ngắn
và một số loại vũ khí bộ binh thường dùng.
DUYỆT

TP. Hồ Chí Minh, ngày…..tháng….năm….
HIỆU TRƯỞNG

PGS. TS. Trần Thị Mỹ Diệu

22



×