Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Tổ chức kế toán chi phí sản xuất và và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Công nghiệp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.35 KB, 15 trang )

Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Phụ lục số 1:
Sơ đồ số 1
Trình tự hạch toán chi phí nguyên vËt liƯu trùc tiÕp
TK 152

TK 621
Xt NVL cho c¸c CT, HMCT

TK1541
KÕt chun chi phÝ NVL
trùc tiÕp

TK 111,112,331
NVL mua ngoµi xt thẳng cho
CT không qua nhập kho

Tk 152,111
NVL sử dụng không hết nhập
kho, phế liệu bán thu
hồi nhập kho

TK 1331
VAT đợc
khấu trừ(Nếu có)

TK 1413
Quyết toán về khoán xây lắp nội bộ


TK 133
VAT đợc khấu trừ ( Nếu có)

Phụ lục số 2

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Sơ đồ số 02
Trình tự hạch toán chi phí nhân công trực tiếp
TK 3341

TK 622

TK 1541

Tiền lơng phải trả công nhân sản xuất Kết chuyển chi phí nhân công
trực tiếp trong danh sách

trực tiếp

TK 3342
Tiền lơng phải trả công nhân sản xuất
trực tiếp thuê ngoài

TK 335
Trích trớc tiền lơng phép của công nhân
Phép của công nhân trực tiếp sản xuất

TK 1413
Quyết toán về khoán xây lắp nội bộ

Phụ lục số 3
Sơ đồ 03

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Trình tự hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
(Trờng hợp Doanh nghiệp có tổ chức đội máy thi công riêng biệt)

TK 621

TK 154.1

KÕt chun chi phÝ NVL trùc tiÕp cho
m¸y thi công

TK 623


Phân bổ chi phí sử dụng máy
thi công cho c¸c CT, HMCT

TK 622
KÕt chun chi phÝ NCTT sư dơng máy
thi công
TK 627
Kết chuyển chi phí SXC cho máy thi công

Phụ lục số 4
Sơ đồ 04

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Trình tự hạch toán chi phí sử dụng máy thi công
4.1( Trờng hợp không có tổ chức bộ máy thi công riêng biệt hoặc có tổ chức đội
máy thi công riêng biệt nhng không tổ chức kế toán riêng cho đội máy thi công)

TK 111,334

TK 623


TK 1541

Tiền công phải trả cho công nhân điều

Kết chuyển hoặc phân bổ chi

khiển máy thi công

phí sử dụng MTC tính vào chi
phí sản xuất trong kỳ

TK 152,153, 141,111
Xt, mua NVL phơ cho MTC

TK 214, 142
Chi phÝ KHTSC§, trích trớc chi phí
sửa chữa lớn TSCĐ
TK 111, 112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng
tiền khác
VAT

TK 1331

đợc khấu trừ (nếu có)
4.2 Trờng hợp đơn vị đi thuê máy

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01



Luận văn tốt nghiệp
TK 111, 112, 331

Thanh toán tiền thuê
MTC

Khoa tài chính- kế toán
TK 623

TK 1541

Kết chuyển chi phí MTC
thuê ngoài

Phụ lục số 5
Sơ đồ 05
Trình tự hạch toán chi phí sản xuất chung
TK 334
TK 627

Lê Thị Minh Ngạn

TK 1541

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp


Khoa tài chính- kế toán

Tiền lơng, tiền công phải trả NVQL Phân bổ hoặc kết chuyển chi
đội xây lắp

phí sản xuất chung cho các CT,
HMCT

TK 338
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ
Quy định trên tiền lơng của CNTT xây lắp,
Công nhân sử dụng MTC
TK 152, 153
Chi phí NVL, CCDC xuất dùng cho đội
xây lắp

TK 214

Chi phí khấu hao MTC

TK 111, 112,331
Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí khác
bằng tiền

TK 133

VAT đợc khấu trừ ( nếu có)
TK 142, 242, 335
Phân bổ chi phí trả trớc và chi phí

trích trớc
TK 1413

Quyết toán tạm ứng về khoán XL nội bộ

Phụ lục số 6
Sơ đồ 06
Sơ đồ kế toán tổng hợp chi phí sản xuất xây lắp

Lê Thị Minh Ng¹n

Líp 7A01


Luận văn tốt nghiệp
TK 621

Khoa tài chính- kế toán
TK 154.1

Kết chuyển chi phí NVLTT

TK 155

Kết chuyển giá thành sản
Phẩm xây lắp hoàn thành bàn giao

TK 622
TK 632
Kết chuyển chi phí NCTT


Kết chuyển giá thành sản xuất
xây lắp hoàn thành bàn giao
cho chủ đầu t

TK 623
Kết chuyển chi phí sử dụng MTC

TK 627
KÕt chun chi phÝ SXC

Phơ lơc sè 7:
B¶ng kÕt quả hoạt động kinh doanh của Công ty
trong 2 năm 2004 và 2005

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Đơn vị tính: Đồng

Chỉ tiêu

Đơn vị tính


Năm 2004

Năm 2005

1. Doanh thu thuần

ĐVN

194.035.137.000

238.678.000.000

2. Giá vốn hàng bán

-

192.553.750.605

236.184.200.000

3. Chi phí quản lý

-

1.107.682.513

1.995.603.000

4.Chi phí tài chính


-

5. Lợi nhuận thuần

-

6. LÃi khác

-

-

-

7.Lỗ khác

-

-

-

8. Tổng lợi nhuận kế
toán

-

373.703.882

498.127.003


9.Lợi nhuận trớc thuế
TNDN

-

373.703.882

498.127.003

10. Thuế TNDN

-

104.637.087

139.475.560

11. Lợi nhuận sau
thuế

-

269.006.795

358.615.442

12.Thu nhập bình
quân /ngời/ tháng


-

1.017.818

1.356.696

-

-

373.703.882

498.127.003

Phụ lục số 9:
Sơ đồ tổ chức bộ máy Kế toán công ty

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán
Kế toán trởng

Kế
toán
tiền

mặt,
tiền
gửi

Kế
toán
chi phí
giá
thành

Kế
toán
vật t
TSCĐ

Kế
toán
công
nợ và
thanh
toán

Kế
toán
tổng
hợp

Kế
toán
lao

động
tiền lơng

Kế toán
tại các Xí
nghiệp

Phụ lục số 10
Sơ đồ 7
Trình tự kế toán theo hình thức nhật ký chứng từ

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán
Chứng từ gốc và các bảng
phân bổ

Bảng kê

Nhật ký chứng từ

Sổ cái

Thẻ và sổ kế toán
chi tiết


Bảng tổng hợp chi
tiết

Báo cáo tài chính
Ghi chú:
: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng
: Đối chiếu, kiểm tra

Phụ lục số 11
Biểu số 1

Doanh nghiệp:
Bộ phận:

Lê Thị Minh Ngạn

Mẫu số 02 VT
Ban hành theo QĐ số 1864/1998
Ngµy 16/12/1998 cđa BTC

Líp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Phiếu xuất kho

Ngày 4/9/2004
Số: 01
Nợ TK 621
Có TK 152
- Họ tên ngời nhận hàng: Đinh Văn viện địa chỉ( Bộ phận): Tổ nề
- Lý do xuất kho: Xây dựng Nhà th viện Trờng Đại học Giao Thông Vận Tải
- Xuất tại kho: Công ty.
Đơn vị: đồng
STT

Tên vật t

Ngày
số

ĐVT

Đơn giá Thành tiền

D

Số lợng
Yêu
Thực
cầu
xuất
1
2

A


B

C

3

4

1

Thép D16

Kg

250

200

4450

890.000

2

Xi măng

Tấn

360


330

700.000 23.100.000

Cộng

23.990.000

Thủ kho
(Ký, họ tên)

Ngời nhận Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)

Phụ lục số 12
Biểu số 2

Bảng kê chứng từ
Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán
Ghi Nợ TK 621
Tháng 9/ 2004


CT- Nhà th viện - Đại học Giao thông Vận Tải
Đơn vị đảm nhận: Xí nghiệp xây dựng số 1

Số chứng
từ
PXK 01
PXK 01
HĐ 02
HĐ 03
HĐ 07


Ngày
chứng từ
4/9
4/9
10/9
11/9
20/9


Nội dung

TK
đối
ứng

Xuất thép D16
Xuất xi măng

Xuất cát mịn cho CT
Xuất xi măng
Xuất đá dăm
..
Tổng cộng Nợ TK 621
Kết chuyển chi phí NVL

Đơn vị tính: Đồng
Số tiền
Ghi có TK
621
890.000
23.100.000
46.400.000
210.000.000
535.400.000
..
3.945.672.356

154

3.945.672.356

Phụ lục số 13
Biểu số 3

Bảng thanh toán tiền lơng
Tháng 9/2004

Lê Thị Minh Ngạn


Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

CT: Nhà th viện- Đại học Giao Thông Vận Tải
ST
T

Họ tên

Lơng thêm giờ
Công

Số tiền

Lơng chính
Công

Số tiền

ứng lơng
kỳ I
Số Ký
tiền

Số tiền đợc

lĩnh

1
2
3
4

Đinh Văn Viện
Lê văn Hùng
Nguyễn Tuấn
Hoàng Thành

2
2
3
2
.

151.200
151.200
226.800
151.200

30
30
30
30

915.000
915.000

915.000
915.000

1.663.200
1.663.200
1.663.200
1.738.800
1.663.200















274.500.000

321.393.750

Cộng

46.893.750


Một số ký hiệu viết tắt

Lê Thị Minh Ng¹n

Líp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

CT, HMCT

: Công trình, hạng mục công trình

CPNVLTT

: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPNCTT

: Chi phí nhân công trực tiếp

CPSXC

: Chi phí s¶n xt chung

BHXH


: B¶o hiĨm x· héi

BHYT

: B¶o hiĨm y tế

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

KHTSCĐ

: Khấu hao tài sản cố định

TSCĐ

: Tài sản cố định

KLXL

: Khối lợng xây lắp

KLXLDD

: Khối lợng xây lắp dở dang

NKCT

: Nhật ký chứng từ


CCDC

: Công cụ dụng cụ

STT

: Số thứ tự

TK

: Tài khoản

CBCNV

: Cán bộ công nhân viên

NVL

: Nguyên vật liệu

NCTT

: Nhân công trực tiếp

SXC

: Sản xuất chung

MTC


: Máy thi công

Tài liệu tham khảo
Lê Thị Minh Ng¹n

Líp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

1. Giáo trình Kế toán doanh nghiệp Trờng Đại học Quản Lý Kinh Doanh.
2. Hớng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán- NXB thống kê - 2002
3. Hớng dẫn thực hành kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
doanh nghiệp NXB Tài chính.
4. Hớng dẫn thực hành kế toán trong xây dựng cơ bản và những quy định cần biết
NXB thống kê 2001.

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán
Mục lục

Lời nói đầu........................................................................................................................1

Chơng I: Những vấn đề lý luận chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm xây lắp trong các Doanh nghiệp xây lắp.............................................................3
I.Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp xây lắp.....................3
1. Vai trò của hoạt động sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp xây lắp.........................3
2. Đặc điểm của hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp xây lắp...................................3
II. Những vấn đề chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong
Doanh nghiệp Xây lắp.....................................................................................................4
1. Đặc điểm hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp....................4
2. Chi phí và phân loại chi phí sản xuất............................................................................4
2.1 Khái niệm....................................................................................................................5
2.2. Phân loại.....................................................................................................................5
3. Giá thành sản phẩm xây lắp..........................................................................................6
3.1 Khái niệm....................................................................................................................6
3.2 Chỉ tiêu giá thành sản phẩm .......................................................................................6
4. Đánh Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm..........................7
5. Nội dung kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp........................7
5.1 Đối tợng, phơng pháp hạch toán chi phí sản xuất trong Doanh nghiệp......................7
5.2 Đối tợng, phơng pháp tính giá thành sản phẩm trong Doanh nghiệp Xây lắp............8
III. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất trong Doanh nghiệp Xây lắp...........................9
1. Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp......................................................................9
2. Kế toán chi phí nhân công trực tiếp............................................................................10
3. Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.........................................................................10
4 Kế toán chi phí sản xuất chung....................................................................................11
5. Tổng hợp chi phí sản xuất toàn Doanh nghiệp............................................................12
6. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...........................................................................13
7. Các phơng pháp tính giá thành sản phẩm trong Doanh nghiệp Xây lắp.....................14

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01



Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

Chơng II: Thực trạng công tác tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu t và Xây dựng Công nghiệp............................15
I.Tổng quan chung về Công ty Cổ phần Đầu t và Xây dựng Công nghiệp.............15
1.Quá trình hình thành và phát triển cuả Công ty....................................................15
2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh....................................................................................15
3. Tổ chức quản lý...........................................................................................................16
3.1 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý.............................................................................16
3.2 Đặc ®iĨm cđa bé m¸y kÕ to¸n...................................................................................17
3.3 Tỉ chøc vËn dơng hình thức kế toán.........................................................................18
II. Thực trạng tổ chức kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại
Công ty............................................................................................................................18
1.Đối tợng tập hợp chi phí sản xuất................................................................................18
2. Phơng pháp tập hợp chi phí sản xuất của Công ty......................................................18
3. Kế toán tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất tại Công ty...........................................18
3.1 Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp..................................................................18
3.2 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp..........................................................................21
3.3 Kế toán chi phí sử dụng máy thi công.......................................................................23
3.4 Kế toán chi phí sản xuất chung.................................................................................24
3.5 Tổng hợp chi phí sản xuất của Công ty.....................................................................26
4. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ...........................................................................26
5. Tình hình thực tế về công tác tính giá thành sản phẩm tại Công ty............................28
Chơng III: Đánh giá chung và một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ phần Đầu t và Xây
dựng Công nghiệp..........................................................................................................29

I.Đánh giá chung về công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm tại Công ty....................................................................................................29
1.Những u điểm...............................................................................................................29
2. Tồn tại..........................................................................................................................30

Lê Thị Minh Ngạn

Lớp 7A01


Luận văn tốt nghiệp

Khoa tài chính- kế toán

II. Một số ®Ị xt...........................................................................................................30
1.VỊ chi phÝ nguyªn vËt liƯu trùc tiÕp.............................................................................31
2. Chi phí nhân công trực tiếp.........................................................................................31
3. Về chứng từ.................................................................................................................32
Kết luận..........................................................................................................................33
Phụ lục
Tài liệu tham khảo
Một số ký hiệu viết tắt

Lê Thị Minh Ng¹n

Líp 7A01




×