1
© STU, 2006
L
L
ớ
ớ
p
p
v
v
ậ
ậ
t
t
ly
ly
(Physical Layer)
(Physical Layer)
PH
PH
Ầ
Ầ
N II
N II
© STU, 2006
Vị trí của lớp vật ly
2
Các dịch vụ
© STU, 2006
Các chương trong phần II
Chương 3 Tín hiệu
Chương 4 Truyền thông Sô
Chương 5 Truyền Tương tư
Chương 6 ða hợp/ dồn kênh
Chương 7 Môi trường truyền
Chương 8 Chuyển mạch kênh va mạng thoại
Chương 9 Truy cập sô tốc ñô cao
3
© STU, 2006
Chương 3
Tín hiệu
© STU, 2006
ðê truyền ñi ñược, sô liệu phải ñược
biến ñổi thành tín hiệu ñiện tư
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
4
© STU, 2006
3.1 Analog and Digital
Analog and Digital Data
Analog and Digital Signals
Periodic and Aperiodic Signals
© STU, 2006
Tín hiệu có thê là tương tư hay sô. Tín
hiệu tương tư có thê có vô sô gia trị
trong một dải ; tín hiệu sô có sô lượng
gia trị giới hạn.
Ghi
Ghi
chú
chú
:
:
5
© STU, 2006
Hình 3.1 So sánh tín hiệu sô va tương tư
© STU, 2006
Trong truyền sô liệu, người ta thường
dùng tín hiệu tương tư tuần hoàn va
tín hiệu sô không tuần hoàn.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
6
© STU, 2006
3.2 Tín hiệu tương tư
Sóng sin
Pha
Ví dụ của sóng sin
Miền thời gian va miền tần sô
Tín hiệu tổng hợp
Băng thông
© STU, 2006
Hình 3.2 Sóng sin
7
© STU, 2006
Hình 3.3 Biên ñô
© STU, 2006
Tần sô va chu ky là nghịch ñảo của
nhau.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
8
© STU, 2006
Hình 3.4 Chu ky va tần sô
© STU, 2006
Units of periods and frequencies
Units of periods and frequencies
10
12
Hzterahertz (THz)10
–12
sPicoseconds (ps)
10
9
Hzgigahertz (GHz)10
–9
sNanoseconds (ns)
10
–6
s
10
–3
s
1 s
Equivalent
10
6
Hzmegahertz (MHz)Microseconds (ms)
10
3
Hzkilohertz (KHz)Milliseconds (ms)
1 Hzhertz (Hz)Seconds (s)
EquivalentUnitUnit
9
© STU, 2006
Nếu một tín hiệu không thay ñổi tại
mọi thời ñiểm, tần sô của nó là zero.
Nếu một tín hiệu thay ñổi tức thời, tần
sô của nó là vô hạn.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
© STU, 2006
Pha mô ta vị trí của dạng sóng trong
mối quan hê với gốc thời gian.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
10
© STU, 2006
Hình 3.5 Sư liên hê giữa các pha khác nhau
© STU, 2006
Hình 3.6 Ví dụ các dạng sóng sin
11
© STU, 2006
Hình 3.6 Ví dụ sóng sin (tt)
© STU, 2006
Hình 3.6 Ví dụ sóng sin (tt)
12
© STU, 2006
Hình 3.7 Miền thời gian va miền tần sô
© STU, 2006
Hình 3.7 Miền thời gian va miền tần sô (tt)
13
© STU, 2006
Hình 3.7 Miền thời gian va miền tần sô (tt)
© STU, 2006
Một sóng sin ñơn tần thi không hữu
ích trong truyền sô liệu; chúng ta cần
thay ñổi một hoặc một sô ñặc tính
khiến nó có ích hơn.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
14
© STU, 2006
Khi
Khi
chú
chú
ng
ng
ta
ta
thay
thay
ñ
ñ
ổ
ổ
i
i
m
m
ộ
ộ
t
t
hay
hay
m
m
ộ
ộ
t
t
m
m
ộ
ộ
t
t
sô
sô
ñ
ñ
ặ
ặ
c
c
tí
tí
nh
nh
củ
củ
a
a
tí
tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
ñơ
ñơ
n
n
t
t
ầ
ầ
n
n
,
,
nó
nó
tr
tr
ơ
ơ
thà
thà
nh
nh
tí
tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
củ
củ
a
a
nhi
nhi
ề
ề
u
u
t
t
ầ
ầ
n
n
sô
sô
.
.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
© STU, 2006
Theo phân tích Fourier, mỗi tín hiệu
tổng hợp có thê ñược biểu diễn như là
sư kết hợp của nhiều sóng sin với biên
ñô, pha va tần sô khác nhau.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
15
© STU, 2006
Hình 3.8 Sóng vuông
© STU, 2006
Hình 3.9 3 hài (harmonic)
16
© STU, 2006
Hình 3.10 Tổng hợp 3 hài ñầu tiên
© STU, 2006
Hình 3.11 So sánh phô tần
17
© STU, 2006
Hình 3.12 Méo tín hiệu
© STU, 2006
B
B
ă
ă
ng
ng
thông
thông
truyền
truyền
là
là
m
m
ộ
ộ
t
t
thu
thu
ộ
ộ
c
c
tí
tí
nh
nh
củ
củ
a
a
môi
môi
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
truy
truy
ề
ề
n
n
: n
: n
ó là
ó là
hi
hi
ệ
ệ
u
u
gi
gi
ữ
ữ
a
a
t
t
ầ
ầ
n
n
sô
sô
l
l
ớ
ớ
n
n
nh
nh
ấ
ấ
t
t
va
va
th
th
ấ
ấ
p
p
nh
nh
ấ
ấ
t
t
củ
củ
a
a
tí
tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
mà
mà
môi
môi
tr
tr
ườ
ườ
ng
ng
truy
truy
ề
ề
n
n
có
có
thê
thê
cho
cho
qua
qua
m
m
ộ
ộ
t
t
cá
cá
ch
ch
hoà
hoà
n
n
toà
toà
n
n
.
.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
18
© STU, 2006
Hình 3.13 Bandwidth
© STU, 2006
Ví dụ
Ví dụ
Nếu một tín hiệu tuần hoàn thu ñược ñem phân tích thành
5 sóng sin với tần sô lần lượt là 100, 300, 500, 700, and
900 Hz. Tìm băng thông? Ve phô tần, gia sư tất cả các
thành phần có biên ñô cực ñại là 10 V.
19
© STU, 2006
Hình 3.14 Ví dụ
© STU, 2006
Ví dụ
Ví dụ
Một tín hiệu có phô tần với các tần sô giữa 1000 va 2000
Hz. Môi trường truyền có thê cho qua các tần sô tư 3000
ñến 4000 Hz. Hỏi tín hiệu này có thê thực sư qua môi
tr
ường này không?
20
© STU, 2006
3.3
3.3
Tí
Tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
sô
sô
Thời bit va tốc ñô bit
Tín hiệu tương tư tổng hợp
Môi trường Băng thông rộng
Môi trường Băng thông giới hạn
Băng thông tương tư
Tốc ñô bit cao
© STU, 2006
Hình 3.16 Tín hiệu sô
21
© STU, 2006
Ví dụ
Ví dụ
Một tín hiệu sô có tốc ñô bit là 2000 bps. Hỏi thời bit là
bao nhiêu µs?
© STU, 2006
Hình 3.17 Bit rate and bit interval
22
© STU, 2006
Hình 3.18 Digital so với analog
© STU, 2006
M
M
ộ
ộ
t
t
tí
tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
sô
sô
là
là
m
m
ộ
ộ
t
t
tí
tí
n
n
hi
hi
ệ
ệ
u
u
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
v
v
ớ
ớ
i
i
b
b
ă
ă
ng
ng
thông
thông
vô
vô
hạ
hạ
n
n
.
.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
23
© STU, 2006
T
T
ố
ố
c
c
ñô
ñô
bit
bit
va
va
b
b
ă
ă
ng
ng
thông
thông
thi
thi
ti
ti
lê
lê
v
v
ớ
ớ
i
i
nhau
nhau
.
.
Ghi
Ghi
chu
chu
:
:
© STU, 2006
3.4 Analog
3.4 Analog
vs
vs
Digital
Digital
Low-pass vs Band-pass
Digital Transmission
Analog Transmission
24
© STU, 2006
Hình 3.19 Low-pass and band-pass
© STU, 2006
B
B
ă
ă
ng
ng
thông
thông
của
của
môi
môi
tr
tr
ư
ư
ờng
ờng
truyền
truyền
ñư
ñư
ợc
ợc
biểu
biểu
diễn
diễn
bằng
bằng
Hz;
Hz;
b
b
ă
ă
ng
ng
thông
thông
số
số
là
là
bps.
bps.
Ghi
Ghi
chú
chú
:
:
25
© STU, 2006
Truyền
Truyền
thông
thông
số
số
cần
cần
kênh
kênh
thông
thông
thấp
thấp
(low
(low
-
-
pass channel).
pass channel).
Ghi
Ghi
chú
chú
:
:
© STU, 2006
Truyền
Truyền
thông
thông
t
t
ươ
ươ
ng
ng
tự
tự
sử
sử
dụng
dụng
kênh
kênh
thông
thông
dải
dải
(band
(band
-
-
pass channel).
pass channel).
Ghi
Ghi
chú
chú
:
: