Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KẾ HOẠCH TUẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ 1: TRƯỜNG MẦM NON. Thời gian thực hiện 4 tuần. Từ ngày 06/09/2021đến ngày 01/10/2021 MỤC TIÊU A. NỘI DUNG B. DỰ KIẾN C. 1.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT. MT1: Trẻ khỏe mạnh, có cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi: - Cân nặng: + Trẻ trai: 14,3 – 21,1kg + Trẻ gái: 13,9 – 21,4kg - Chiều cao: cm + Trẻ trai: 96,1 – 103,3 cm + Trẻ gái: 95,1-102,7cm MT2: Trẻ biết tập các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp.. MT3: Trẻ biết giữ thăng bằng khi đi, đi thẳng người. MT5: Tre biết bò theo yêu cầu. - Theo dõi sức khỏe trẻ sức khỏe trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng theo WHO năm 2016 - Cân trẻ 3 tháng 1 lần; Đo trẻ 3 tháng 1 lần - Khám sức khỏe định kỳ cho trẻ 2 lần trên năm học.. - HĐ chơi; HĐ lao động tự phục vụ: Yêu cầu trẻ làm một số việc đơn giản tự phục vụ cho bản thân. + Các động tác phát triển hô - Thể dục sáng: hấp, cơ tay và cơ bả vai, - Hô hấp: Thổi bong lưng, bụng, lườn, chân. bóng. - Tay: Hai tay ra trước, lên cao. - Chân: Đứng đá chân về phía trước. - Bụng 3: Hai tay chống hông đưa sang hai bên. - Bật 4: Bật nhảy tại chỗ. - Rèn trẻ cách đi : Lưng - Hoạt động học : thẳng, mắt nhìn về phía + Đi thăng bằng trên ghế trước... thể dục + Đi kiễng gót liên tục 3m. - Trẻ biết cách bò theo - Hoạt động học: hướng thẳng +Bò theo hướng thẳng. MT7:Trẻ biết tung bắt -Trẻ biết tung bóng bóng với cô. - Hoạt động học: +Trẻ tung bóng với cô. MT22: Trẻ biết các thao - Tập rửa tay bằng xà phòng - Hoạt động vệ sinh: tác rửa tay bằng xà phòng - Tự rửa tay bằng xà phòng + Dạy trẻ các thao tác có sự giúp đỡ của người lớn rửa tay bằng xà phòng + Rèn cho trẻ biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> và rửa tay những lúc tay bẩn. - Hoạt động chiều: Rèn kỹ năng rửa tay cho trẻ. II. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC. 1. KHÁM PHÁ KHOA HỌC MT33: Trẻ nhận biết đặc - Đặc điểm nổi bật, công điểm nổi bật, công dụng dụng cách sử dụng đồ dùng, cách sử dụng đồ dùng, đồ đồ chơi chơi.. MT41 Trẻ biết nhận biết - Tên gọi, đặc điểm các mùa tên gọi, đặc điểm các mùa trong năm: Xuân, hạ, thu, trong năm đông. - Hoạt động học: +Tìm hiểu về lớp học của bé.. +Tìm hiểu về trường mầm non Tràng An +Tìm hiểu một số đồ dùng, đồ chơi trong lớp. - Hoạt động học: +Trò chuyện về ngày tết trung thu. 2. LÀM QUEN VỚI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ TOÁN. MT48 Trẻ nhận biết được - Nhận biết một và nhiều một và nhiều. - Hoạt động học: + Nhận biết một và nhiều MT52:Trẻ biết xếp tương - Trẻ biết xếp tương ứng 1-1, - Hoạt động học: ứng 1-1, ghép đôi ghép đôi cùng cô -Xếp tương ứng 1-1, ghép đôi. MT53: Trẻ biết so sánh 2 -Trẻ biết so sánh kích thước - Hoạt động học: đối tượng về kích thước 2 đối tượng dài ngắn +So sánh kích thước 2 đối tượng dài ngắn 3.KHÁM PHÁ XÃ HỘI. MT60: Trẻ biết được tên - Nói được tên trường/ lớp, lớp, tên của cô giáo. cô giáo, bạn, đồ chơi, đồ dùng trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.. - HĐ Học: + Trò chuyện sáng Trò chuyện với trẻ về trường mầm non Tràng An, các cô giáo và các bạn trong trường. - HĐ Chơi: Trò chơi học tập: Tìm đồ dùng đồ chơi theo chất liệu yêu cầu MT61: Trẻ biết tên các - Biết tên các bạn, đồ dùng, - HĐ học: bạn, đồ dùng, đồ chơi của đồ chơi của lớp +Trẻ chơi hoạt động ở lớp các góc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MT63: Trẻ biết được cờ tổ quốc, tên của di tích lịch sử, ngày khai giảng, tết trung thu…. - Biết được cờ tổ quốc, tên - Hoạt động học: của di tích lịch sử, ngày khai -Trò chuyện ngày tết giảng, tết trung thu…qua trò trung thu chuyện, tranh ảnh. III. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 1.PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG NGHE.. MT68: Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi MT69: Trẻ thích nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi. - Hoạt động học: - Nghe hiểu nội dung truyện + Truyện cây viết và kể, truyện đọc phù hợp với thước kẻ. + Truyện: Đôi bạn thân độ tuổi. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp với độ tuổi... - HĐ Học: Thơ: Bé yêu trăng - Thơ: Mẹ Và Cô. - HĐ Chơi: Bắn tên , rước đèn. 2. PHÁT TRIỂN KHẢ NĂNG NÓI. MT73: Trẻ biết trả lời và đặt các câu hỏi: “Ai?”, “Cái gì?”, “ở đâu?”, “Khi nào?”. - Trả lời và đặt các câu hỏi: - Trẻ biết trả lời và đặt “Ai?”, “Cái gì?”, “ở đâu?”, câu hỏi cho mình và bạn. “Khi nào?”. MT80: Trẻ biết sử dụng các từ “ vâng ạ”; “ Dạ”; “ Thưa”… trong giao tiếp. - Biết sử dụng các từ “ vâng - Trẻ biết dạ cô, thứ khi ạ”; “ Dạ”; “ Thưa”… trong cô giáo gọi đến tên. giao tiếp - Nói đủ nghe, không nói lí nhí.. IV.PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KĨ NĂNG XÃ HỘI. M91: Trẻ mạnh dạn tham -Mạnh dạn tham gia vào các - Trẻ biết trẻ lời đúng gia vào các hoạt động, hoạt động, mạnh dạn khi trả câu hỏi của cô. mạnh dạn khi trả lời các lời các câu hỏi câu hỏi. V. PHÁT TRIỂN THẨM MĨ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MT108: Thích hát, nghe - Nghe các bài hát, bản nhạc hát, nghe nhạc thiếu nhi, dân ca - Chú ý nghe, thích được hát theo, vỗ tay, nhún nhảy, lắc lư theo bài hát, bản nhạc, thích nghe đọc thơ, ca dao, đồng dao, tục ngữ, thích nghe kể chuyện. MT109: Trẻ hào hứng hát - Hát đúng giai điệu, lời ca theo cô bài hát, hát tự nhiên. - Hoạt động học: + Biết thể hiện hát đúng lời, giai điệu bài hát, vỗ tay theo nhịp, phách.. - Hoạt động học: Hát: + Cháu đi mẫu giáo + Vui đến trường + Chiếc đèn ông sao + Sáng thứ hai. + Trẻ có khả năng làm theo ý thích của mình để tạo ra sản phẩm sáng tạo, độc đáo hơn. MT112: Trẻ vui sướng, - Vui sướng, chỉ, sở, ngắm chỉ, sở, ngắm nhìn và nói nhìn và nói lên cảm nhận của lên cảm nhận của trẻ. trẻ trước vẻ đẹp nổi bật ( màu săc, hình dáng…) của các tác phẩm tạo hình. MT113: Trẻ biết sử dụng - Hoạt động học: Sử dụng các nguyên vật các nguyên vật liệu tạo + Tô màu chân dung cô hình để tạo ra sản phẩm liệu tạo hình để tạo ra sản giáo. theo gợi ý thích. phẩm - Nhận xét sản phẩm tạo hình.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Dự kiến môi trường giáo dục * Môi trường trong lớp học: - Đảm bảo sạch sẽ, an toàn, các góc chơi được sắp xếp khoa học, hợp lý. - Cô và trẻ trang trí lớp, các góc làm nổi bật chủ để: Trường mầm non, tết trung thu - Chuẩn bị các nguyên vật liệu phế thải đã qua sử dụng: Chai, lọ, vở hộp sữa chua, váng sữa...để cô và trẻ cùng làm đồ dùng dạy học, đồ chơi phục vụ các hoạt động giáo dục trong chủ đề. - Đồ dùng, đồ chơi, học liệu, nguyên vật liệu sẵn có được sắp xếp ngăn nắp, gọn gàng để nơi trẻ dễ lấy, dẫ cất… Có nguyên vật liệu mang tính mở (lá cây, hột hạt, …), sản phẩm hoàn thiện, sản phẩm chưa hoàn thiện. * Môi trường ngoài lớp học: - Phối hợp BGH, bảo vệ, giáo viên các lớp cho trẻ được giao tiếp, thăm quan và tìm hiểu về công việc của các cô các bác trong trường. - Các khu vực hoạt động ngoài trời đảm bảo vệ sinh, an toàn, sạch sẽ. Đồ dùng, đồ chơi đem theo phục vụ hoạt động phải đảm bảo an toàn cho trẻ, không độc hại… * Môi trường xã hội: - Phối hợp phụ huynh tham gia cùng với giáo viên sưu tầm các nguyên vật liệu phế thải để làm đồ dùng, đồ chơi phục vụ cho chủ đề: Trường Mầm non. - Giáo viên cởi mở vui tươi, tạo các mối quan hệ gần gũi, yêu thương để trẻ cảm thấy an toàn. Khuyến khích trẻ cùng tham gia vào các hoạt động. Luôn tôn trọng và đối xử công bằng với trẻ. - Tuyên truyền kiến thức chăm sóc giáo dục trẻ tới các bậc phụ huynh.. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN 1: CHỦ ĐỀ :TRƯỜNG MẦM NON CHỦ ĐỀ NHÁNH 1: TRƯỜNG MẦM NON TRÀNG AN. Thời gian thực hiện 1 tuần: Từ 06/09/2021 đến 10/09/2021 Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Thu Trang Thứ Thờiđiểm. Thứ 2. Thứ 3. Thứ 4. Thứ 5. Thứ 6. * Đón trẻ: Trẻ đến lớp biết chào cô giáo, chào bố mẹ, cất đồ dùng cá nhân - Chơi tự do * Trò chuyện: Trò chuyện với trẻ về lớp, trường mầm non, tết trung Đón trẻ, thu. chơi, thể dục - Trẻ thích đến lớp. sáng. * Thể dục sáng: Tập theo nhạc nền “ Trường cháu đây là trường mầm non” - Hô hấp: Tay khom trước miệng hít thật sâu và thở mạnh - Tay: Hai tay đưa sang ngang,gập khửu tay,chạm bả vai.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Chân: Đứng co từng chân - Bụng 3: tay chống hông ,quay người sang 2 bên. - Bật 4: Bật sang trái, sang phải. * Điểm danh: Điểm danh trẻ theo danh sách lớp. Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 06/09/2021 07/09/2021 08/09/2021 09/09/202 10/09/2021 1 *TD: *LQVH: *KPKH: *LQVT: *ÂM NHẠC: -VĐCB: Đi -Thơ : Mẹ - Tìm hiểu -So sánh - VDTN:Cháu kiễng gót và cô. về trường kích thước đi mẫu giáo. liên tục - Trò chơi : mầm non của 2 đối - NH: Em đi Hoạtđộnghọc 3m. Trốn tìm Tràng An. tượng mẫu giáo - TCVĐ: -Thơ:Bạn dài,ngắn - TCAN: Nghe Cướp cờ. mới. -TC:Thi âm thanh tìm bật xa bạn. - Góc chơi phân vai: Chơi, hoạt +Cô giáo, bác cấp dưỡng, chơi bán hàng, lớp học của bé động ở các - Góc chơi xây dựng: góc +Lắp ghép xây dựng khu vui chơi của bé +Xây dựng vườn hoa,các đồ dùng đồ chơi.Trường mầm non Tràng An - Góc nghệ thuật: + Tô màu theo tranh, làm đồ chơi từ nguyên liệu có sẵn. * Góc sách: + Xem tranh chuyện.làm sách về trường mầm non. *Góc thiên nhiên –khoa học: +Chăm sóc cây, quan sát sự biến đổi của một số loại quả theo thời gian. Chơi hoạt 1.Hoạt động có chủ đích: Thứ 2, 3: Trò chuyện về trường mầm non động ngoài - Thứ 4, 5, 6: Trò chuyện về Trường mầm non, tìm hiểu về công việc trời của các cô trong nhà trường 2.Trò chơi: Trò chơi có luật: Cướp cờ. - Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây. * Vệsinh: + Rèn kĩ năng rửa tay đúng cách trước và sau khi ăn, sau khi đi vệ sinh, lau miệng sau khi ăn. + Hướng dẫn sử dụng các đồ dùng chung của trường, lớp có ký hiệu: ca côc, khăn mặt... + Nhận biết khu vực đi vệ sinh dành cho bạn trai, bạn gái. + Rèn luyện cho trẻ đi vệ sinh đúng cách. + Tìm hiểu cách sử dụng nhà vệ sinh phù hợp. Ăn, ngủ, * Ăn trưa: vệsinh + Rèn nề nếp cho trẻ. + Dạy trẻ cách chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau: cơm, canh, thức ăn mặn ... + Rèn một số hành vi tốt trong ăn uống: Mời cô, mời bạn khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ, ăn nhiều loại thức ăn khác nhau ....

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chơi, hoạt đông theo ý thích. Trả trẻ. * Ngủ trưa: + Chuẩn bị tốt chỗ ngủ cho trẻ, cho trẻ nằm thoải mái, Đóng của, tắt điện, giảm ánh sáng trong phòng, cho trẻ nghe các băng nhạc hát ru êm dịu. * Vận động nhẹ, ăn quà chiều: - Ôn các kiến thức đã học buổi sáng - Biểu diễn văn nghệ - Chơi theo ý thích: Xếp đồ chơi gọn gàng. * Vệ sinh, trả trẻ: - Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân. - Nhắc trẻ cất đồ chơi đúng quy định, chào cô giáo, chào các bạn trước khi ra về. Trao đổi với phụ huynh một số thông tin cần thiết trong ngày của trẻ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×