Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE TNTOAN LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.32 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 * PHẦN SỐ HỌC Chương I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng : Câu 1 : Cho tập hợp A = { a ;5; b ; 7 ; } A. 5  A B. 0  A C. 7  A D. a  A Câu 2 : Tập hợp các số tự nhiên kí hiệu N = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;... } có số phần tử là : A. 4 B. 3 C. 100 D. vô số Câu 3 : Cho a  N, số liền trước của số a + 1 là : A. a -1 B. a C. a + 2 D. a + 1  Câu 4 : Cho a N, số liền sau của số a là: A. a B. a+1 C. a +2 D. 2 Câu 5 : Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau : A. A = { 1;2;3;4;5 } B. A= { 2;3;4 } C. A = { 0;1;2;3;4;5 } D. A = { 3 } Câu 6 : Tập hợp A = { 16;17;18;...; 122;123 } có số phần tử là: A. 105 B. 106 C. 107 D. 108 Câu 7 : Tổng Q = 8 + 12 + 16 + ... + 224 + 228 có bao nhiêu số hạng A. 50 B. 55 C. 56 D. 221 Câu 8 : Cho ba tập hợp : M = {1;a;5;8 } K = {4;5;1 } L = { 8;1 } A. K  M B. L  K C. M  K D. L  M Câu 9 : Tìm số tự nhiên x, biết : 4. ( x - 3 ) = 0 thì x bằng : A. 10 B. 3 C. 21 D. 7 Câu10* : Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp Q= {1975; 1976;. ...2002} là : A. 3977 B. 3977.27 C. 3977 .28 D. 3977. 14 Câu 11 : Kết quả phép tính : 52 + 5 bằng : A. 125 B. 27 C. 30 D. 12 Câu 12 : Cách tính đúng của 2.42 là: A. 2 .42= 82= 64 B. 2.42 =2.16 = 32 C. 2.42 =2.8 =16 D. 2.42= 82 =16 Câu 13 : Kết quả phép tính : 22007 : 22006= A. 22003 B. 24011 C. 2 D. 6 Câu 14 : Kết quả phép tính : 32.upload.123doc.net+ 882.32 là A. 12 00 B.10600 C. 3200 D.32000 4 2 Câu 15 : Kết quả phép tính : 2 . 5 + 4 . 15 = A. 160 B. 320 C. 310 D.360 0 Câu 16 : Kết quả lũy thừa 2007 = A. 2007 B. 1 C. 0 D. 27 Câu 17 :Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau . A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12 Câu 18 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3. A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853 Câu 19 : Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5 Câu 20 : ƯCLN ( 18;60 ) là A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 21 : BCNN ( 10; 14; 16 ) là A. 24.5.7 B. 2.5.7 C.24 D. 5.7 Câu 22*: Lấy các số từ cột A, đặt vào vị trí tương ứng phù hợp để có kết quả đúng của phép tính ở cột B. Cột A a) 0. Cột B 2. 1) 4.5 - 16: 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) 2 2) 36:35 + 23:22 c) 81 3) 52007:52004 - 52.5 d) 96 4) 2.22007: 22007 e) 5 5) 36:34 + 10 g) 19 6) 93:32 Câu 23: Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau Câu Đúng Sai a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó. c) am : an = am-n ( a 0; mn) d) Nếu tập hợp A là tập con của tập hợp B, ta viết AB Câu 24 : Hãy điền vào chỗ trống(...) các câu thích hợp để được một câu trả lời đúng. a) Nếu (a+b)  m và a  m thì................ b) Chỉ có những số có chữ số ................................thì chia hết cho 5. c) Số nguyên tố là ................................, chỉ có................................... d) Lũy thừa bậc n của a là ....................của n.....................................bằng a. Câu 25 : Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau : Câu Đúng Sai a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố . b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố . c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ . d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận là một trong các chữ số 1, 3, 7, 9 II - Chương II. SỐ NGUYÊN Câu 1: ( Chọn kết quả đúng) Kí hiệu: Z là tập hợp các số nguyên, N làtập hợp các số tự nhiên A. -10  N B. 4,7  N C. 2007  N D. -2007  Z x Câu 2 : Kết quả = 5 thì x bằng A. 5 B. + 5 C. -5 D. 0 x Câu 3 : Kết quả = - 7 thì x bằng : A. -4 B. + 4 C.  4 C . Không có giá trị nào Câu 4: Kết quả phép tính :( - 87 ) + ( - 13 ) là A. - 74 B. 74 C. - 100 D. + 100 Câu 5 : Kết quả phép tính : 100 + ( - 87 ) = A. 13 B. - 33 C. - 187 D. 187 Câu 6: Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức số : 2007 -(5 - 9+2006) ta được: A. 2007+5 -9-2006 B. 2007-5 -9 +2006 C. 2007-5 +9 -2006 D. 2009 -5_9+2006 Câu 7 : Kết quả phép tính : ( -4 ).5 (-25 ). ( - 20 ) = A. -10000 B. 780 C. 10000 D. 670 Câu 8 : Tìm số nguyên x, biết : x - 33 = - 55 thì x bằng : A. 11 B. -11 C. 22 D. - 22 2 Câu 9*: Gía trị tích : m. n biết m=3, n = -5 là số nào trong bốn kết quả sau : A. - 75 B. 75 C. 30 D. -30 Câu 10: Số ( -3 ) có tất cả các ước là : A.{1;3 } B. {-1; -3 } C. { 1;3 } D. {0; 1;3 } Câu 11: Tìm số nguyên x biết x+1 =0 . có kết quả x là: A. 0 B. 1 C. -1 Câu 12: Điền các dấu ">; = ; <" thích hợp vào ô vuông.. D. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> a) 27- 47 -22 b) (-5).6.0 18-(27 -9) c) 2-5  5-2 d) (-2)4 -32 Câu 13: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn -2 < x < 2 là: A. {-1; 1 ;2} B. {-2 ; 0; 2} C. {-1; 0 ; 1} D. { -2; - 1 ; 0 ; 1 ;2} Câu 14*: Đánh dấu X vào dự đoán đúng vào một trong các dự đoán giá trị của số nguyên x thỏa mãn biểu thức :(-3). x  = - 6 như sau: A. Dự đoán x =2 B. Dự đoán x =-2 C. Dự đoán x =0 D. Dự đoán x=2 hoặc x = -2 Câu 15 : Tổng tất cả các số nguyên n thỏa mãn -5 < n  5 là: A. 0 B. 5 C. -5 D.10 Câu 16: Lấy các số từ cột A, đặt vào vị trí tương ứng phù hợp để có kết quả đúng của phép tính ở cột B.. Câu 17:. Cột A Cột B a) 123 1) (509-42) -509 b) 13 2) -(510-427) - 400 +510 c) -42 3) 195 -(230+ 194) -1 d) 1 4) -1945-(-13-1945) e) 0 5) (123 -27 -64) -(64 +27) g) -230 6) 2007+[107 -(107+2007)] Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau. Câu a) Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng c) Muốn cộng hai số nguyên khác dấu ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả d) ) Muốn nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả. Câu 18:. Đúng. Sai. Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phép tính sau:. Câu Đúng Sai a(-15) +(-40) = -15+ -40 = -55 b) (+52) +(-40) = 52 -40 =12 c) (-12).(-5) = -(12.5) = -60 d) ) ( -25).4 = -(25.4) = -100 Câu 19: Hãy điền vào chỗ trống (...) những câu thích hợp để được một khẳng định đúng: a) Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai............của chúng rồi dặt dấu .... trước kết quả. b) Giá trị tuyệt đối của một................là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một ..............là số đối Giá trị tuyệt đối của ............ là 0 c) Khi bỏ dấu ngoặc có dấu " -" đằng trước, ta phải................................................................ d) Nếu.................thì a.b =  a+  b Nếu .................. thì a.b = -( a+  b) Câu 20* : Giá trị của biểu thức : x(x+5)(x+10) với x = - 5 là: A. 10; B. 25 C. 1 D. 0 Chương III: Phân số Câu 1: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải là phân số:. của nó..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3 1,7 0 8 ; B. ; C. D. 5 3 2  13 2 Câu 2: Phân số bằng phân số 7 7 4 25 4 A. ; B. ; C. D. 2 14 75 49 3 Câu 3: Phân số không bằng phân số 5 12 6 6 18 A. ; B. ; C. D. 20 15 10 30 Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 4 12  16 7 21  ; b)  ; c)  ; d)  4 20 5 9 36  39 a) Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống từ trái sang phải: 6 8 2 =  = 2 5 A.. 15 -3 = Câu 6: Cho biết x 4 Số x thích hợp là: A. x =20 ; B. x =-20 ; C. x = 63 ; D. x = 57 Câu 7: Hãy điền vào chỗ trống (...) những câu thích hợp để được một khẳng định đúng: a) Muốn rút gọn một phân số, ta chia cả tử và mẫu của phân số cho........................................... b) Hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có...........................thì lớn hơn. c) Muốn nhân hai phân số, ta nhân.........................và nhân........................................................... d) Phân số thập phân là phân số mà mẫu....................................................................................... 32 Câu 7: Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân : 100 A. 0,32 B. 3,2 C. 32 12 x Câu 8: Số nguyên x sao cho x = 3 A. x = 6 B. x =-6 C. x = 6; x = - 6 3 5  Câu 9: Kết quả phép tính sau : 5 6 1 8  43 A. 2 B. 11 C. 30. 4 Câu 10: : Kết quả phép tính sau 7. 3 :2. 3 A. 59 Đáp án:. D. A,B, C đều sai.  30 D. 59. 3 28. 25 B. 7 7 A. D. 0,032. 100 C. 59 8 C. 9 C. 53 D. 66. 10 C. Câu 8: Câu nào Đúng, câu nào Sai ? ( Đánh dấu x vào ô vuông) Đúng a) Hai phân số có cùng mẫu số, phân số nào có tử. Sai.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lớn hơn thì lớn hơn. b) Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. c) Tổng của hai phân số là một phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu. d) Rút gọn một phân số thành phân số tối giản ta chia cả tử và mẫu cho ước chung lớn nhất của chúng. Câu 9: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 6 -4 -3 15 A. ; B. ; C. ; D. 12 16 4 20 20 Câu 10 : Phân số tối giản của phân số  140 là: 10 4 -2 1 A. ; B. ; C. ; D. -70 -28 14 -7 Câu 11: 8.5  8.2 16 Kết quả khi rút gọn: là: 5-16 -11 40-2 38 40-16 8.(5-2) 3 A. = ; B. = =19 ; C. =40 ; D.  2 2 2 2 16 16 2 Câu 12: Điền dấu > ; = ; < thích hợp vào các ô vuông: 2 -3 5 7 4 7  -2  A. 0 ; B. ; C.   ; D. -1 -5 6 6 9 8  3 Câu 13: Đánh dấu x vào ô vuông của câu hỏi trả lời đúng, a) Số nghich đảo của -3 là 1 1 1 3 -3 3 3 1 3 4 được viết dưới dạng phân số là: b) -11 -1 -3  13 -4 12 4 4 c) Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: 8 85% 158% 160% 500 36 d) Phân số tối giản của phân số 90 là: 2 1 2 1 5 5 3 3 Câu 14 : Điền số thích hợp vào ô trống để được phân số tối giản của phân số đã cho: 2 -25 14 33 A. = B. = C. = D.  5 45 20 66 Câu 15: Bạn An đã tìm ra một cách " rút gọn" phân số rất đơn giản như dưới đây. Em hãy kiểm tra xem các kết quả tìm được có đúng không. 16 16 1 26 26 2   ;   64 64 4 65 65 5 ( Rút gọn cho 6).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 19 19 1 49 49 1   ;   95 95 5 98 98 2 ( Rút gọn cho 9) Câu 16:  24 Kết quả rút gọn phân số 80 đến tối giản là 6 3 -3 -4 A. ; B. ; C. ; D. 20 10 10 12 Câu 17: Trong các phân số ( A;B;C) phân số nhỏ nhất là:  11 -14 -1 A. ; B. ; C. 12 15 -60 Câu 18: Kết quả của phép cộng: 5 1 6 5 1 6 5 2 7 5 2 7 A.   ; B.   ; C.   ; D.   8 4 12 8 4 8 8 8 8 8 8 16 Câu 19: 3 5 Hỗn số 4 được viết dưới dạng phân số: 15 3 19 23 A. ; B. ; C. ; D. 4 23 4 4 Câu 20*: 1 1  Kết quả của phép trừ 27 9 là: 1 1 0 1 3 1-3 -2 1 3 2 1 3 -2 A. - = ; B. = = ; C. ; = D. = 27 9 18 27 27 27 27 27 27 27 27 27 0 Câu 21: 1 5. Kết quả của phép nhân 4 5 21 1 5 A. ; B. ; C. ; D. 20 4 20 4 Câu 22: 1 1  . Kết quả của phép nhân 4 2 là: 1 1 1 2 2 1 1 1 2 -2 1 1 0 1 1 1 A. - . =- . =- ; B.- . =- . = ; C. ; - . =D.- . =4 2 4 4 4 4 2 4 4 16 4 2 8 4 2 8 Câu 23: 1  5: 2 là Kết quả của phép chia 1 5 A. ; B.-10 ; C. ; 10 D.10 2 Câu 24:. 5 3 : Kết quả của phép chia 9 5 là: 25 25  15 -1 A. ; B. ; C. ; =  27 27 45 3. 5  3 25  27  2 D. :  :  9 5 45 45 45.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 25*: 1 (3 A. C. D. Câu 26*:. 1 Kết quả tính 3 của 1 giờ 45 ph là: 1 3 1 của 1 giờ 45 ph = 3 của 4 ) 1 3 3 1 1 7 7 x 1   ( giờ) ; B. x  ( giờ) 3 4 12 4 3 4 12 1 7 4 21 84 42 x  x   7( giờ) 3 4 12 12 12 6 1 7 1 4 4 :  x  ( giờ) 3 4 3 7 21. 2 Kết quả tìm một số , khi biết 3 của nó bằng 7,2 là: 2 3 2 3,6 3 A. 7,2 : =7,2 x =3,6 x 3=10,8; B. 7,2: = = ; 3 2 3 2,4 2 2 3,6 2 14,2 C. 7,2 : = D. 7,2 x  3 3 3 3 Câu 27*: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển được tính là: 2 40 A. x 100% =5% ; B. x 100%= 2000% ; 40 2 2 200 2 200 C. x100% = %; D. x100%= % 38 38 42 42 Câu 28 : 27 Phân số 100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,27 ; B. 2,7 ; C. 0,027 ; D . Chỉ có câu B là đúng. Câu 29: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 7 7 0,7 A. ; B. ; C. ; D. Chỉ có câu A là đúng 1000 100 100 Câu 30: Các bài giải sau " Đúng hay Sai" ? Nếu Sai sửa lại cho đúng 2 a) Tỉ số của 60 cm và 1,5 m là 3 2 b) 3 của x là 30 thì x = 50 2 1  c) -3  3 B.PHẦN HÌNH HỌC * Chương I: Điểm - Đường thẳng - Đoạn thẳng Hãy khoanh tròn kết quả em cho là đúng : Câu 1 : Hai đường thẳng cắt nhau có số điểm chung là A. 2 B. 1 C. 0 D. vô số Câu 2 : Hai đường thẳng trùng nhau có số điểm chung là : A. 1 B.2 C. 0 D. vô số.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 3 : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu : A. M cách đều hai điểm AB B. M nằm giữa hai điểm A và B C. M nằm giữa hai điểm A và B và M cách đều hai điểm A và B D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 4 : Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì : A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK Câu 5 : Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM = A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm Câu 6 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm Câu 7 : Nếu DG + HG = DH thì : A. D nằm giữa H và G B. G nằm giữa D và H C. H nằm giữa D và G Câu 8 : Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. vô số Câu 9: Qua 3 điểm A; B;C thẳng hàng A. Chỉ vẽ được một đường thẳng B. Vẽ được đúng ba đường thẳng phân biệt C. Vẽ được nhiều hơn 3 đường thẳng phân biệt D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu10 : Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau : Câu a) Hai tia chung gốc thì đối nhau. Đúng. Sai. AB b) Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì MA = MB = 2 c) Hai tia chung gốc vàcùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau d) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau Câu 11: Xem hình vẽ , điền các câu sau: a) Nằm giữa; b) giao điểm; c) Thẳng hàng d) đối nhau vào chỗ trống(...) cho đủ nghĩa: 1. Điểm C...........hai điểm B và D 2. Hai tia CB và CD là hai tia.................... A 3. Ba điểm B,C,D ..................................... 4. B là .........................................của hai đường thẳng a và b a. Câu 12: Xem hình vẽ và trả lời các câu hỏi: a) Tên các bộ ba điểm thẳng hàng (..........................................) b) Tên các điểm nằm giữa hai điểm còn lại(.............................) c) Tên các cặp tia đối nhau có chung gốc I(...............................). B. D. C. b. c. d. A B. E. I D. Câu 13: Nối hình ở cột A tương ứng với kiến thức với cột B Hình vẽ. Kiến thức. C.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a). a) Hai đường thẳng a vàb cắt nhau tại giao điểm O O. x b) Hai tia đối nhau Ox; Oy. b) y. x. O. c) Hai đường thẳng a vàb cắt nhau tại giao điểm O d) Tia Ox. c). e) Ba điểm A;B;C không thẳng hàng. O. a. b A. d) O. x. B. e). g) A h). // A. g) M là trung điểm của đoạn thẳng AB. //. m. h) Hai đường thẳng song song. n. i) Tia Ox cắt đoạn thẳng AB tại giao điểm B B. C B. Chương II:GÓC Câu 1: Điền vào chỗ trống(...) các từ thích hợp để được một câu trả lời đúng: a) Góc có hai cạnh là hai tia đối nhau gọi là ........................ b) Nếu hai góc có số đo bằng nhau thì................................... c) Góc có số đo ......là góc vuông, góc.........góc vuông gọi là góc nhọn, góc...gọi là góc tù. d) Hai góc gọi là...........khi tổng số đo của chúng là 900, hai góc gọi là bù nhau khi tổng số đo của chúng................ Câu 2: Chọn bằng cách ghép số, chữ và hình tương ứng để được một câu cả lời đúng ( Số..,chữ.. hình)    1. xOy+yOt=xOt A. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox; Oy    2. xOt+tOy=xOy B. Tia Ox nằm giữa hai tia Oy; Ot    3. xOt+xOy=yOt. C. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox; Ot. ( Số..,chữ.. hình) ; ( Số..,chữ.. hình); ( Số..,chữ.. hình).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> t. y. y. t. O. x x. Hình I. t. x. O. Hình II O. Hình III. y. 0  0   Câu 3*: Xem hình vẽ , cho biết zOt yOt 30 ; xOz 60   a) Hai góc yOt vaø xOz laø hai goùc phuï nhau vì ................................  b) Số đo của zOt bằng.......... z. t. x. y O. Câu 4: Hãy điền các câu sau vào các chỗ trống (...) để được câu đúng. a) góc vuông b) góc tù c) góc bẹt d) góc nhọn e) phụ nhau f) bù nhau 1. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc............................................. Hai góc có tổng số đo bằng 900 , gọi là hai góc.............................................. 2. Góc có số đo bằng 900 là....................., góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 là................ góc có số đo bằng 1800 là........................... Câu5 : Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau : Câu Đúng xOy+yOz=xOz   a) Nếu thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Hai góc có tổng số đo bằng 1800 là hai góc kề bù c) Tam giác ABC là một hình gồm 3 đoạn thẳng AB; BC; CA d) Hình gồm các điểm cách điểm I một khoảng bằng 3 cm là một đường tròn tâm I, bán kính 3 cm. Chọn câu trả lời đúng: Câu 6: Biết tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy như hình bên, ta có: x A. Hai góc xOt và tOy phụ nhau t B. Hai góc xOt và tOy bù nhau C. Hai góc xOt và tOy kề bù. B. Hai góc xOt và tOy kề nhau Câu 7: Nếu góc A có số đo bằng 350 , góc B có số đo bằng 550 . Ta nói:O A. Góc A và góc B là hai góc bù nhau. B. Góc A và góc B là hai góc kề bù . C. Góc A và góc B là hai góc phụ nhau. D. Góc A và góc B là hai góc kề nhau. Câu 8* Trên hình bên, người ta nói: y A. Góc xMy có số đo bằng 580 0 B. Góc xMy có số đo bằng 33 x C. Góc xMy có số đo bằng 900 580 D. Góc xMy có số đo bằng 890 330 ((. Sai. y. ). 0 Câu 9: Cho A và B là hai góc bù nhau. Nếu A có số đo 45M thì góc B có số đo là: A. 450 B. 1350 C. 550 D. 900 Câu 10* : Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định Ot là tia phân giác của góc: xOy A. Biết góc xOt bằng góc yOt         B. Biết xOt  tOy=xOy vaø xOt yOt xOt  tOy=xOy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>      C. Biết: xOt  tOy=xOy vaø xOt yOt      D. Biết : xOt  tOy=xOy vaø xOt yOt. Câu 11: Trên hình ta có đường tròn ( O;R) A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình một khoảng R C. Điểm O nằm trên đường tròn D. Chỉ có câu C đúng. Câu 12: Trên hình bên , ta có: A A. 5 tam giác B. 6 tam giác N C. 7 tam giác P D. 8 tam giác E. 9 tam giác. R. C. M. B. O. ______________________________________________________. ĐÁP ÁN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 6 Chương I : Ôn tập về số tự nhiên +Đáp án: Từ câu 1 đến câu 21 Câu Đ/á n. 1 A. 2 D. 3 B. 4 B. 5 C. 6 D. 7 C. 8 D. 9 B. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 D C B C D B B B B C B A. Câu 22: d___1; e___2; a___3; b___4; g___5; c___6 Câu 23: a) Đúng; b) Sai; c) Đúng; d) Sai Câu 24: a) b  m b) tận cùng là 0 hoặc 5 c) số lớn hơn1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó d) Tích; thừa số Câu 25: a) Đúng, b) Đúng, c) Sai, d) Đúng. Chương II : Số nguyên + Đáp án: Từ câu 1 đến câu 11& 13;14;15 Câu Đáp án Câu 12: Câu 16: Câu 17: Câu 18: Câu 19:. 1 2 3 4 5 6 D A C C A C a. ( >) b. (=) c. (=) d. (>) c___1; g___3; b___4; e___6 a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng a) Giá trị tuyệt đối; " _" b) Số dương; Số âm; Số 0 c) đổi dấu tất cả các số hạng có trong dấu ngoặc d) a;b cùng dấu e) a;b khác dấu Câu 20: Đáp án D. Chương III: Phân số. 7 A. 8 D. 9 B. 10 C. 11 C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 1: Đáp án B; Câu 2: Đáp án B ; Câu 3: Đáp án B. Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông: 3 15 4 12  4  16 7 21  ; b)  ; c)  ; d)  4 20 5 15 9 36  13  39 a) Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống từ trái sang phải: 4 6 10 8 2 =  = 2 5 3 4 Câu 6: Đáp án B Câu 7: a) cho một ước chung ( khác 1 và -1) của chúng b) tử lớn hơn c) các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau. d) là lũy thừa của 10. Câu 8: a) đúng b) sai c) đúng d) sai Câu 9: Đáp án C Câu 10: Đáp án D Câu 11: Đáp án D Câu 12: A. (>) B. (<) C. (=) D. (<). 1 0 0 0 yOt  xOz  30  60 90  3 Câu 13: a) Số nghịch đảo của (-3) là:  13 2 b) 4 c) 160% d) 5 Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống để được phân số tối giản của phân số đã cho: 2 2 -25  5 14 7 33 1 . = B. = C. = D.  5 5 45 20 10 66 2 9 Câu 15: Bạn An làm đúng + Đáp án: Từ câu 16 đến câu 29 Câu 16 17 18 19 Đáp án C B C D Câu 30: a) Sai b) Sai c) Đúng. 20 D. 21 D. 22 D. 23 B. 24 A. 25 D. 26 A. 27 A. 28 A. HÌNH HỌC: Chương I + Đáp án : Từ câu 1 câu 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án B C C A B D B Câu 10: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng Câu 11: 1. - nằm giữa 2. - đối nhau 3.- thẳng hàng 4-giao điểm Câu 12: a) (B:I:E) ; (A;I;D); (A;E;C) ;( B;D;C) b) Điểm I nằm giữa B;E - Điểm I nằm giữa A;D -Điểm E nằm giữa A;C -Điểm D nằm giữa B;C Câu 13: a___d ; b___h ; c___c ; d___i ; e___h ; h___e. Chương II: Câu 1:. GÓC. a) Góc bẹt b) chúng bằng nhau d) phụ nhau; 1800 Câu 2: Số 1 chữ C hình II Số 2 chữ A hình I Số 3 chữ B hình III. c) 900; nhỏ hơn ; lớn hơn góc vuông. 8 A. 9 A. 29 B.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 0 0 0   Câu 3: a) Vì yOt  xOz 30  60 90 b) 900 Câu 4: 1. bù nhau - phụ nhau 2. góc vuông - góc tù - góc bẹt Câu 5: a) đúng b) Sai c) Sai d) đúng + Đáp án : Từ câu 6 đến câu 12 Câu 6 7 8 Đáp án D A D. 9 B. 10 C. 11 A. 12 D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×