Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 10 Hoa tri

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.4 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Viết công thức dạng chung của Đơn chất và Hợp chất ? 2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối: a) Khí Oxi. b) Muối ăn. c) Khí Cacbonic. ĐÁP ÁN. 1) Công thức dạng chung: - Đơn chất: An - Hợp chất: AxBy hoặc AxByCz 2) Viết CTHH của các chất sau và tính phân tử khối: a) Khí Oxi. : O2 = 32. b) Muối ăn. : NaCl = 58,5. c) Khí cacbonic: CO2 = 44.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔ HÌNH PHÂN TỬ. HCl H2O. NH3. CH4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hãy xác định số nguyên tử H và hóa trị các nguyªn tè Cl, O, N, C trong c¸c hîp chÊt sau: CTHH HCl H2O NH3 CH4 H2S H2SO4 H3PO4. Số nguyên tử H 1H 2H 3H 4H 2H 2H 3H. Hóa trị các nguyên tố (Nhóm nguyên tử) trong HC. Clo cã hãa trÞ I Oxi cã hãa trÞ II Nit¬ cã hãa trÞ III Cacbon cã hãa trÞ IV Lu huúnh cã hãa trÞ II Nhãm (SO4) cã hãa trÞ II Nhãm (PO4) cã hãa trÞ III.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Xác định hóa trị theo nguyên tố oxi Quy íc: Oxi cã hãa trÞ II Na. O. O. C. O. Na. Na2O Na có hóa trị I. CO2 C có hóa trị IV.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a b. Ax By + A, B: lµ KHHH cña nguyªn tè + x, y: lµ sè nguyªn tö cña mçi nguyªn tè hay cßn gäi lµ chØ sè + a, b: lµ hãa trÞ cña mçi nguyªn tè.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tìm giá trị tích của chỉ số (x, y) và hóa trị (a, b) của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:. CTHH. xa. NH3. 1  III. CO2. 1  IV. = =. yb 3  I 2  II. Ca(OH)2 1  II. = =. 2I. H2SO4. =. 1  II. 2I. xa =yb.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> xa =yb.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Trường hợp hai nguyên tố khác hóa trị: III. II. VD: Al2O3. a. b. A xB y.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> IV II. VD: C2O4. CO2. - Trường hợp hai nguyên tố cùng hóa trị: II II. VD: Ca2O2. CaO.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Chọn CTHH đúng sau: A. K2H B. MgO C. Al(OH)3 D. NaCO3. I I. KH I. II. Na2CO3.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Cho biết hóa trị Fe, P, Ag của các nguyên tố trong hợp chất sau:. Fe2O3. Fe có hóa trị III. PH3. P có hóa trị III. Ag2O. Fe có hóa trị II.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×