Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tuần 5 - LTVC - Bài: Danh từ - Lệ Hằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Ái Mộ A. Bài giảng Lớp 4 Môn: Tiếng việt Phân môn: Luyện từ và câu Tuần : 5. Bài: Danh từ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHỞI ĐỘNG Tìm một từ cùng nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được. Tìm một từ trái nghĩa với trung thực. Đặt câu với từ em vừa tìm được..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ năm ngày tháng 10 năm 2021 Luyện từ và câu. Danh từ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mèo. cô giáo, học sinh. dừa. đồng hồ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Nhận xét 1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ Dạ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. Nhận xét 1. Tìm các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: Mang theo truyện cổ tôi đi Nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi Đời cha ông với đời tôi Như con sông với chân trời đã xa Chỉ còn truyện cổ thiết tha Cho tôi nhận mặt ông cha của mình. Lâm Thị Mỹ Dạ.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chân trời. Rặng dừa. con sông. Truyện cổ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Nhận xét 1.Các từ chỉ sự vật trong đoạn thơ: truyện cổ, cuộc sống, tiếng, xưa, cơn, nắng, mưa, con, sông, rặng, dừa, đời, cha ông, con, sông, chân trời, truyện cổ, ông cha. 2. Xếp các từ em mới tìm được vào nhóm thích hợp Từ chỉ người Từ chỉ người. Từ chỉ chỉ vật Từ vật Từ chỉ chỉ hiện Từ hiệntượng tượng. ông cha, ông cha,….. cha ông sông,…. sông, dừa, chân trời mưa,…. mưa, nắng. Danh từ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Danh từ là gì? Ghi nhớ: Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng). Cho ví dụ về danh từ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Luyện tập 1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ nhóm đội, khăn đỏ. Nhóm 1: Từ chỉ……… ………………………... Nhóm 2: Từ chỉ………….. ……………………………. - Các từ…………………… ……………………………. - Các từ……………………. ……………………………..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Xếp những từ sau thành hai nhóm và đặt tên cho mỗi nhóm: sách, cô giáo, bút, mẹ, cha, vở, anh chị, quần áo, bộ đội, khăn đỏ. Nhóm 1: Từ chỉ người. cô giáo, mẹ, cha, anh chị, bộ đội,. Nhóm 2: Từ chỉ vật. sách, bút, vở, quần áo, khăn đỏ,.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2/Viết tiếp vào chỗ trống năm từ ngữ chỉ người theo nghề nghiệp: giáo viên, thợ xây công nhân, bác sĩ, kĩ sư, thợ mộc, nông dân, bảo vệ, đầu bếp,….

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Ai nhanh, ai đúng! Thể Thể lệ của của trò trò chơi chơi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 1. “giáo viên” là danh từ chỉ…. A. người B. vật C. hiện tượng. A. Đáp án:. 10 8967541230.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 2. “gió” là danh từ chỉ…. A. vật B. hiện tượng C. người. B. Đáp án:. 10 8967541230.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 3. Hoa hồng đẹp lắm! Danh từ trong câu trên là: A. Hoa hồng B. đẹp C. lắm. A. Đáp án:. 10 15 14 13 12 11 8967541230.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1.Tìm các danh từ trong các bài thơ, tập đọc. 2. Xem trước bài luyện từ và câu: Danh từ chung danh từ riêng trang 57 sách Tiếng Việt lớp 4 tập 1..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

×