Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.12 MB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG THÁP CUỘC THI “ THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING” NĂM HỌC: 2015 -2016 ------------BÀI 12: HÌNH VUÔNG MÔN : HÌNH HỌC – LỚP 8 GV: Nguyễn Thị Mộng Tuyền Đơn vị: Trường THCS Tân Nghĩa – Huyện Cao Lãnh Email: Số điện thoại: 01677774550 Tháng 4 năm 2016 10/26/21.
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> .. Mục tiêu bài học 1. Kiến thức: HS nắm được - Định nghĩa hình vuông - Các tính chất của hình vuông - Dấu hiệu nhận biết hình vuông 2. Kỷ năng: - Bieát nhaän daïng hình vuoâng. - Biết vẽ hình vuông - Bieát vaän duïng ñònh nghóa vaø tính chaát vaøo vieäc chứng minh tứ giác là hình vuông, tính độ dài, … 3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn hình học.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> .. Nội dung bài học 1. Định nghĩa hình vuông 2. Tính chất hình vuông 3. Dấu hiệu nhận biết hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG A. B. Câu 1: Hãy quan sát tứ giác ABCD và cho biết tứ giác ABCD có gì đặt biệt? A) Tứ giác ABCD có bốn góc vuông D B) Tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau. C. C) Tứ giác ABCD có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau Đúng! Chưa Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất Chưa đúng! đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp kỳ chuột kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! Chấp nhận Chấp nhận. Xoá Xoá.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG. Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống Hình vuông là tứ giác có. Đúng! Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục!. A. B. D. C. và. Chưa Chưa đúng! đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! Chấp nhận Chấp nhận. Xoá Xoá.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> KẾT QUẢ Điểm của em đạt {score}. Điểm tối đa {max-score}. Số lần trả lời {total-attempts}. Em Em trả trả lời lời câu câu hỏi hỏi rất rất tốt tốt !/Em !/Em cần cần cố cố gắng gắng nhiều nhiều hơn! hơn! Tiếp tục. Xem lại.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG. A. B. D. C. (Sgk Tr107) 1. §Þnh nghÜa: H×nh vu«ng lµ tø gi¸c cã bèn gãc vu«ng vµ cã bèn c¹nh b»ng nhau. Tứ giác ABCD là hình vuông . A. =. B. =. C. =. D = 900. AB = BC = CD = DA.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh nghÜa:. A. B. D. C. (Sgk Tr107). H×nh vu«ng lµ tø gi¸c cã bèn gãc vu«ng vµ cã bèn c¹nh b»ng nhau Tứ giác ABCD là hình vuông . A. =. B. =. C. =. D = 900. AB = BC = CD = DA. Nhận xét : - Hình vuông là hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. - Hình vuông là hình thoi có bốn góc vuông. Hình vuông vừa là hình chữ nhật vừa là hình thoi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý. - Dïng ªke vÏ 1 gãc vu«ng. xDy x A. -VÏ cung trßn t©m D b¸n kÝnh tuú ý c¾t hai c¹nh gãc vu«ng t¹i A vµ C. B. -VÏ 2 cung trßn t©m A vµ C b¸n kÝnh b»ng b¸n kÝnh cung trßn t©m D c¾t nhau t¹i B. D. C. y. -Nối AB, BC ta đợc hỡnh vuông ABCD cần vẽ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh (Sgk Tr107) nghÜa: 2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Hình vuông. Hình thoi. Hình chữ nhật Hình. A. D. O. Tính chất. Cạnh. Góc. Đường chéo. D. A. B. A. C. - Các cạnh đối song song - Các cạnh đối bằng nhau. Bốn góc bằng nhau và bằng 90o. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. O C. - Các cạnh đối song song - Bốn cạnh bằng nhau. O. B. D. C. - Các cạnh đối song song - Bốn cạnh bằng nhau. Bốn góc bằng nhau Các góc đối bằng nhau. * Hai đường chéo vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. * Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc. và bằng 90o Hai đường chéo: - Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường - Bằng nhau, - Vuông góc với nhau - Là đường phân giác của các góc.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh (Sgk Tr107) nghÜa: 2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. A. B. D. C. Đặc biệt: Hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, hai đường chéo vuông góc và là đường phân giác của các góc.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh nghÜa: 2. Tính chất: Câu hỏi: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống. Hình vuông có điểm đối xứng là. là giao và. Đúng! kỳ Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bấtChưa kỳ để đểđúng! Chưa đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất Chấp Chấp nhận nhận tiếp tục! kỳ để tiếp tục! tiếp tục! kỳ để tiếp tục!. trục. Xoá Xoá.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> KẾT QUẢ Điểm của em đạt {score}. Điểm tối đa {max-score}. Số lần trả lời {total-attempts}. Em Em trả trả lời lời rất rất tốt!/ tốt!/ Em Em cần cần cố cố gắng gắng hơn! hơn!. Tiếp tục. Xem lại.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tâm đối xứng. d3. o d1. d2 d4 Có 4 trục đối xứng.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh (Sgk Tr107) nghÜa: 2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. A. B. D. C. Đặc biệt: Hai đường chéo bằng nhau, cắt nhau tại trung điểm mỗi đường, hai đường chéo vuông góc và là đường phân giác của các góc. 3. Dấu hiệu nhận biết.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1-. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3- Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(22)</span> 4- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. AA. D. B. C.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 5- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. A. B. D. C.
<span class='text_page_counter'>(24)</span> BÀI 12: HÌNH VUÔNG 1. §Þnh (Sgk Tr107) nghÜa: 2. Tính chất: 3. Dấu hiệu nhận biết. A. D 1- Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông 2- Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông 3- Hình chữ nhật có đường chéo là phân giác của một góc là hình vuông 4- Hình thoi có một góc vuông là hình vuông 5- Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. B. C.
<span class='text_page_counter'>(25)</span> BÀI TẬP Câu 1: Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B để được câu đúng 4 3 1 2. Cột A Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là Hình bình hành có một góc vuông là Tứ giác có các cạnh đối song song là Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là Đúng! Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục!. Cột B 1. Hình bình hành 2. Hình thoi 3. Hình chữ nhất 4. Hình vuông. Chưa Chưa đúng! đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! Chấp nhận Chấp nhận. Xoá Xoá.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> BÀI TẬP Câu 2: Trong các tứ giác sau đây, tứ giác nào là hình vuông? F. B. A. O. C. E. D. R. N. G M. P. O. U. Q. H. T. A) Tứ giác ABCD. C) Tứ giác MNPQ. B) Tứ giác EFGH. D)Tứ giác RSTU. Đúng! Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! Chưa Chưa đúng! đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục!. S. Chấp nhận Chấp nhận. Xoá.
<span class='text_page_counter'>(27)</span> Giải thích F. B. A. O. D. Hình vuông. C. R. N. E. G. M. O. P. Q. H b). Hình vuông. Tứ giác RSTU có: Tứ MNPQ Tứ giác giác ABCD có: có: RS =ST =TU = UR (gt) OM OQ (gt) OA =OB =ON =OC =OP = OD=(gt) Nên tứ giác RSTU là hình thoi Nên tứ giác ABCD là hình chữ Nên tứ giác ABCD là hình chữ nhật nhật o Mà góc R = 90 (gt) NQ (gt) Mà :Mà AC: =MP BD┴(gt) Vậy tứ giác RSTU là hình vuông Vậy tứ giác MNPQ là hình vuông Vậy tứ giác ABCD là hình vuông. U. S. T. Hình vuông.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> BÀI TẬP Câu 3: Hình vuông có cạnh bằng 3 cm. Hỏi đường chéo hình vuông đó bằng bao nhiêu? A) 4 cm B) 5 cm C) 6 cm D) 18 cm Đúng! Đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục!. B. C. 3cm. ?. A. 3cm. D. Chưa Chưa đúng! đúng! Hãy Hãy nhắp nhắp chuột chuột bất bất kỳ kỳ để để tiếp tiếp tục! tục! Chấp nhận Chấp nhận. Xoá Xoá.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> BÀI TẬP Câu 3: Một hình vuông có cạnh bằng 3cm. Đường chéo cuûa hình vuoâng baèng bao nhieâu? B C A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm. ?. D. 18 cm. ABD có: A = 90o Nên BD2 = AB2 + AD2 Mà AB = AD = 3cm. A. 3cm. D. BD2 = 18 BD = 18 Tæng qu¸t: hình vuông cạnhcm a, có đường chéo d 2. d =2a. 2. d = 2a2 2 d 2 a = 2. a=. d2 2.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> KẾT QUẢ Điểm của em đạt {score}. Điểm tối đa {max-score}. Số lần trả lời {total-attempts}. Em Em làm làm bài bài rất rất tốt! tốt! /Em /Em cần cần cố cố gắng gắng hơn! hơn!. Tiếp tục. Xem lại.
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Một số hình ảnh ứng dụng hình vuông trong thực tế :.
<span class='text_page_counter'>(32)</span>
<span class='text_page_counter'>(33)</span>
<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn về nhà Học định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông Bài tập về nhà 79(b), 81, 82,83 (SGK/108 +. 109) Tiết sau luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(35)</span>
<span class='text_page_counter'>(36)</span> TÀI LIỆU THAM KHẢO - SGK, SGV toán 8 tập 1 –NXB GB - Thư viện Bài giảng điện tử - Google.com.vn - Các phần mền hỗ trợ: + Phần mềm Sketchpad + Phần mềm Adobe Presenter + Total Video Converter.
<span class='text_page_counter'>(37)</span>