Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.56 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : 17/11/2014 Tuần : 17
Ngày dạy : 17/12/2014 Tiết : 17
<i><b>Ô – Ơ – Ơn sâu nghĩa nặng</b></i>
<b>I.MỤC TIÊU :</b>
-Viết đúng chữ hoa Ô – Ơ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng :
<b>Ơn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng (3lần ).</b>
-Giáo dục HS có ý thức kiên trì, cẩn thận, chính xác trong việc rèn chữ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :</b>
- GV : Mẫu chữ. Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRÒ</b>
1’ <b>1.Ổn định :</b>
3’ <b>2.Bài cũ :</b>
-Hỏi lại bài cũ.
-Y/c HS viết chữ O hoa vào bảng
con.
-Cả lớp viết.
-Y/c HS viết chữ Ong. -Cả lớp viết.
-Nhận xét.
*Nhận xét chung.
1’ <b>*Giới thiệu bài :</b>
<b>* Phát triển các hoạt động:</b>
12’ <b> Hoạt động 1 : Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>
<b>MT : Rèn kỹ năng viết chữ hoa.</b>
<i><b>a)Hướng dẫn HS quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét chữ hoa.</b></i>
-HS quan sát và nhận xét chữ hoa.
-GV đính chữ mẫu.
-HS nhận xét : Các chữ hoa Ô, Ơ giống
như chữ O, chỉ thêm các dấu phụ (Ơ có
thêm dấu mũ, Ơ có thêm dấu râu).
-GV hướng dẫn cách viết : -Chữ Ô : viết chữ O hoa, sau đó thêm 2
dấu mũ có đỉnh nằm trên ĐK7 (giống dấu
mũ trên chữ Â).
<b>*GV viết mẫu : Ô – Ơ</b> -HS quan sát.
<i><b>b)Viết bảng con.</b></i>
-GV y/c HS viết chữ hoa vào trong
không trung, sau đó cho các em
viết vào bảng con.
-GV uốn nắn sửa sai, nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
10’ <b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>
<b>MT : Giúp HS biết cách viết cụm từ ứng dụng, viết thành thạo chữ hoa vừa</b>
được học.
<i><b>a)Giới thiệu cụm từ viết ứng</b></i>
<i><b>dụng :</b></i>
-GV giới thiệu cụm từ dụng (đính
cụm từ ứng dụng + gọi HS đọc).
-1 HS đọc cụm từ ứng dụng.
- Hướng dẫn HS giải nghĩa. -Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
<i><b>b)Hướng dẫn HS quan sát và</b></i>
<i><b>nhận xét.</b></i>
-HS quan sát và nhận xét.
<i><b>Độ cao của các chữ cái :</b></i>
-Các chữ cao 1 li : n, â, u, i, a, ă. -HS quan sát và nhận xét.
-Chữ cao 1,25 li : s.
-Chữ cao 2,5 li : Ơ, Ô, h, g.
<i><b>Khoảng cách giữa các tiếng :</b></i>
-GV : Các chữ (tiếng) viết cách
nhau một khoảng bằng chừng nào?
-Bằng khoảng cách viết chữ cái o.
<b>*GV viết mẫu : Ơn</b>
<i><b>c)Viết bảng con.</b></i>
- Hướng dẫn HS viết, uốn nắn sửa
sai.
- Nhận xét.
-Cả lớp viết bảng con (2 lần).
15’ <b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>
<b>MT : Giúp HS viết thành thạo chữ vừa học vào vở.</b>
-GV y/c HS viết vào vở tập viết. -HS viết vào vở tập viết.
+1 dịng có cả chữ Ơ và chữ Ơ cỡ vừa.
+1 dịng chữ Ơ, cỡ nhỏ. (HS khá giỏi viết
thêm 1 dòng chữ cỡ nhỏ).
+1 dòng chữ Ơn, cỡ vừa.
+1 dòng chữ Ơn, cỡ nhỏ.
+ Câu ứng dụng (3 lần dành cho HS trung
bình, yếu. HS khá giỏi viết hết trang).
-Theo dõi, giúp đỡ HS viết.
-Chấm 5 – 7 bài viết của HS.
-Nhận xét, đánh giá. -Lắng nghe.
- Về nhà luyện viết.
<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>