Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

BAI TAP VE THANH NGU TIENG ANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.34 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>English IDIOMS Exercise 1: Give the meaning of the following phrases: 1. at once 12. quarrel in public 2. at random 13. keep a promise 3. once in a while 14. It figures 4. all day long 15. give sb a break 5. on purpose 16. be one’s bag 6. make no difference 17. by and large 7. tired out 18. pigheaded 8. drop sb a line 19. well off 9. sleep on it 20. make up one’s mind 10. enjoy oneself 21. for the time being 11. have a row Exercise 2: Matching: A 1. make a fuss 2. keep an eye on 3. keep in touch 4. take place 5. in cash 6. in common 7. in favor 8. in season 9. in short 10. in the long run 11. in theory 12. in turns 13. in vain 14. try out 15. up to date 16. out of date 17. once in a blue moon 18. a piece of cake 19. hair-raising 20. on the double. a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. k. l. m. n. o. p. q. r. s. t.. B nhanh chóng, gấp rút hiếm khi làm to chuyện sợ hãi theo lý thuyết việc dễ dàng ủng hộ bằng tiền mặt thay ohieen, lần lượt diễn ra giữ liên lạc tương đồng, giống nhau đúng mùa thất bại, tuyệt vọng trông nom nói tóm lại thử hợp thời, kiểu mới lạc hậu, lỗi thời về lâu về dài, sau cùng. Exercise 3: Matching to make a couple of phrases that have the same meaning: A B 1. look forward to a. because of 2. once in a while b. come across 3. for good c. anticipate 4. on account of d. forever 5. long in the tooth e. sometimes 6. donkey’s years f. up to one’s neck 7. run into g. a long time 8. very busy h. old.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×