Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.66 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ KỲ THI QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN HỌC. -----------------ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang). Thời gian làm bài 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1(1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số :. y. x x 1. 2 x Câu 2 ( 1,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) ( x  2 x  7)e trên đoạn [0;3] Câu 3 ( 1,0 điểm). a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1  i )( z  i )  2 z 2i . Tìm mođun của số phức w = 3 + 4z. b) Giải bất phương trình. log 3 ( x  2)  log. 3. x  3  1  log 3 2. 4 2 Câu 4 (1,0 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x  2 x  3 và trục hoành x  1 y 3 z  3 d:   1 2 1 Câu 5 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng. và mặt phẳng ( ) : 2 x  y  2 z  9 0 . Tìm tọa độ điểm I thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( ) bằng 2 Câu 6 (1,0 điểm) 2 a) Giải phương trình 4sin x cos x  sin 3 x sin(  x) b) Trong lễ khai mạc Hội Khỏe Phù Đổng của trường THPT X, ban khánh tiết chọn đồng thời 5 bạn trong số 22 bạn lớp trưởng để đón tiếp khách. Tính xác suất trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, biết trong 22 bạn lớp trưởng có 8 nam và 14 nữ Câu 7 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết. a 5 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC Câu 8 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình đường chéo BD là 4 x  5 y  9 0 , đường phân giác trong góc B của tam giác ABC là SA a 2, AC 2a, SM . d : x  y  2 0 . Điểm. 1 K (2; ) 2 thuộc cạnh AB và đường tròn ngoại tiếp tam giác ACD có bán. 15 R 6 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình bình hành ABCD, biết đỉnh C có hoành độ dương kính Câu 9: (1,0 điểm) Giải phương trình: (7 x  10) x  2 2(1  2 x  3)(2 2 x  3  x  2).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2 2 2 Câu 10: (1,0 điểm) Cho ba số thực dương x,y,z thỏa mãn điều kiện x  y  z 3 . Tìm giá trị. Q. nhỏ nhất của biểu thức. 16 x2 y2  y 2 z 2  z 2 x 2 1. . xy  yz  zx  1 xyz.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×